|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND chi phí hỗ trợ đào tạo nghề sơ cấp dạy nghề lao động nông thôn Quảng Trị
Số hiệu:
|
14/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2016/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
16 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, NGƯỜI KHUYẾT TẬT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN BÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số
1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án
“Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính
sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ: Tài chính, Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề
án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức chi phí hỗ
trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề,
cơ sở khác có tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2.
Mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề theo Quyết định này là
mức chi phí hỗ trợ tối đa và không bao gồm tiền ăn, tiền đi lại hỗ trợ cho các
đối tượng ưu tiên.
Đối với các lớp dạy nghề được
chọn xây dựng mô hình điểm được hỗ trợ thêm kinh phí cho các hoạt động xây dựng,
kiểm tra, giám sát, tổng kết đánh giá. Mức hỗ trợ tăng thêm không vượt quá 5%
so với mức chi phí hỗ trợ được quy định tại Quyết định này.
Điều 3.
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì,
phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm
tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011, Quyết định số
08/2013/QĐ- UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 và Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 28
tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, địa
phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DẠY
NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
Số TT
|
Tên nghề đào tạo
|
Số học viên tối đa/lớp (người)
|
Thời gian đào tạo (tháng)
|
Số giờ giảng dạy khóa học (giờ học)
|
Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (đồng/HV/ khóa)
|
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra, đánh giá
|
A
|
Đối tượng lao động nông
thôn chung
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, bảo trì xe, máy và
thiết bị cơ khí
|
35
|
3
|
390
|
90
|
280
|
20
|
2.000.000
|
2
|
Kỹ thuật hàn và gia công cơ
khí
|
35
|
4
|
464
|
115
|
329
|
20
|
2.000.000
|
3
|
Kỹ thuật gò, hàn
|
35
|
3
|
337
|
80
|
237
|
20
|
1.800.000
|
4
|
Sửa chữa xe máy
|
35
|
4
|
464
|
115
|
329
|
20
|
1.800.000
|
5
|
Điện công nghiệp
|
35
|
4
|
436
|
104
|
312
|
20
|
1.800.000
|
6
|
Điện dân dụng
|
35
|
3
|
337
|
80
|
237
|
20
|
1.600.000
|
7
|
Điện lạnh dân dụng
|
35
|
4
|
436
|
104
|
312
|
20
|
1.500.000
|
8
|
Mộc dân dụng
|
35
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
1.800.000
|
9
|
Mộc công nghiệp
|
35
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
1.800.000
|
10
|
Mộc mỹ nghệ
|
35
|
4
|
464
|
115
|
329
|
20
|
2.000.000
|
11
|
Kỹ thuật xây dựng (Nề)
|
35
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
1.700.000
|
12
|
Điện nước xây dựng
|
35
|
3
|
390
|
90
|
280
|
20
|
1.800.000
|
13
|
May công nghiệp
|
35
|
4
|
436
|
104
|
312
|
20
|
2.000.000
|
14
|
Đan lát truyền thống
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.400.000
|
15
|
Kỹ thuật sản xuất chổi đót
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
16
|
Vận hành máy thi công công
trình (xúc/đào/ủi)
|
35
|
3
|
375
|
90
|
265
|
20
|
2.000.000
|
17
|
Sửa chữa vận hành máy nông
nghiệp - ngư nghiệp
|
35
|
3
|
375
|
90
|
265
|
20
|
1.700.000
|
18
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
900.000
|
19
|
Chăm sóc da
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.400.000
|
20
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.400.000
|
21
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.400.000
|
22
|
Dệt thổ cẩm
|
35
|
2
|
264
|
60
|
189
|
15
|
1.400.000
|
23
|
Lái phương tiện thủy nội địa
|
35
|
3
|
375
|
90
|
265
|
20
|
2.000.000
|
24
|
Phục vụ buồng
|
35
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
1.800.000
|
25
|
Cắt, uốn tóc, giặt là
|
35
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
1.800.000
|
26
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
35
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
1.800.000
|
27
|
Pha chế đồ uống - Bar
|
35
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
1.800.000
|
28
|
Kỹ thuật đan lưới đính chì
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
29
|
Thêu ren
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
30
|
Kỹ thuật sản xuất nón lá
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.400.000
|
31
|
Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch
|
35
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
2.000.000
|
32
|
Vận hành máy lu
|
35
|
3
|
402
|
97
|
285
|
20
|
2.000.000
|
33
|
Đan lát bàn ghế và các vật
gia dụng bằng sợi nhựa tổng hợp
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.800.000
|
34
|
Kỹ thuật làm hương/tăm tre
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
35
|
Kỹ thuật sản xuất men rượu
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
II
|
Nghề nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rau an toàn
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.400.000
|
2
|
Kỹ thuật trồng cây ăn quả
cam/bưởi/quýt...
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
3
|
Kỹ thuật trồng hoa cúc/hồng/đồng
tiền…
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
4
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc
cây cảnh
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.200.000
|
5
|
Kỹ thuật trồng sắn/ngô/lúa/đậu
phụng…
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
6
|
Trồng chăm sóc/khai thác cao
su
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
7
|
Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu
hoạch cà phê
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
8
|
Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu
hoạch hồ tiêu
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
9
|
Kỹ thuật sản xuất nước mắm
|
35
|
1,5
|
176
|
22
|
144
|
10
|
1.000.000
|
10
|
Chế biến và bảo quản nông sản
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
11
|
Kỹ thuật trồng nấm
sò/rơm/linh chi
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
12
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
13
|
Kỹ thuật chế biến hấp sấy cá
mực
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
14
|
Phòng trừ sâu bệnh cây lương
thực
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
15
|
Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho
lợn
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
16
|
Phòng trừ sâu bệnh cây công
nghiệp
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
17
|
Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh
cho gà, vịt
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
18
|
Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
19
|
Kỹ thuật gieo tinh cho heo/bò
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
900.000
|
20
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh
cho trâu/bò/dê
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
21
|
Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y
trong chăn nuôi trang trại
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.400.000
|
22
|
Nuôi ong lấy mật
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
23
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc
cây ném
|
35
|
2
|
264
|
60
|
189
|
15
|
1.200.000
|
24
|
Kỹ thuật sản xuất lúa giống
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
25
|
Kỹ thuật khai thác nhựa thông
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
26
|
Kỹ thuật nhân giống cây lâm
nghiệp: tràm/bạch đàn…
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
27
|
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
28
|
Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
29
|
Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp
chăn nuôi gà/vịt/cá
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
30
|
Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu
hoạch cây chuối
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
31
|
Kỹ thuật nuôi tôm
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
32
|
Kỹ thuật trồng rừng
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.600.000
|
33
|
Kỹ thuật trồng sả
|
30
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
34
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và
chế biến tương ớt
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.200.000
|
35
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc
cây mướp đắng
|
35
|
1,5
|
176
|
22
|
144
|
10
|
800.000
|
36
|
Kỹ thuật trồng gừng
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
37
|
Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến
thức ăn cho trâu/bò
|
35
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
600.000
|
38
|
Kỹ thuật trồng cây dược liệu
(sắn dây/nghệ/cà dưa leo/đinh lăng…
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.200.000
|
39
|
Kỹ thuật chế biến thức ăn
chăn nuôi bằng phương pháp sinh học
|
35
|
1,5
|
176
|
22
|
144
|
10
|
800.000
|
40
|
Kỹ thuật bảo quản, sử dụng
thuốc bảo vệ thực vật
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.400.000
|
41
|
Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung
|
35
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.400.000
|
B
|
Đối tượng lao động nông là
người dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
I
|
Nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa xe máy
|
20
|
4
|
464
|
115
|
329
|
20
|
2.200.000
|
2
|
Điện dân dụng
|
20
|
3
|
337
|
80
|
237
|
20
|
2.000.000
|
3
|
Mộc dân dụng
|
20
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
2.200.000
|
4
|
Mộc mỹ nghệ
|
20
|
4
|
464
|
115
|
329
|
20
|
2.500.000
|
5
|
Kỹ thuật xây dựng (Nề)
|
20
|
3
|
387
|
90
|
277
|
20
|
2.100.000
|
6
|
Điện nước xây dựng
|
20
|
3
|
390
|
90
|
280
|
20
|
2.200.000
|
7
|
Đan lát truyền thống
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
8
|
Kỹ thuật sản xuất chổi đót
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
900.000
|
9
|
Sửa chữa vận hành máy nông
nghiệp - ngư nghiệp
|
20
|
3
|
375
|
90
|
265
|
20
|
2.100.000
|
10
|
Dệt thổ cẩm
|
20
|
2
|
264
|
60
|
189
|
15
|
1.700.000
|
11
|
Kỹ thuật làm hương/tăm tre
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
900.000
|
12
|
Kỹ thuật sản xuất men rượu
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
II
|
Nghề nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng cây ăn quả
cam/bưởi/quýt...
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
2
|
Kỹ thuật trồng sắn/ngô/lúa/đậu
phụng…
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
3
|
Trồng chăm sóc/khai thác cao
su
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
4
|
Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu
hoạch cà phê
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
5
|
Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu
hoạch hồ tiêu
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
6
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
700.000
|
7
|
Phòng trừ sâu bệnh cây lương
thực
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
1.000.000
|
8
|
Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho
lợn
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
1.000.000
|
9
|
Phòng trừ sâu bệnh cây công
nghiệp
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
1.000.000
|
10
|
Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh
cho gà, vịt
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
1.000.000
|
11
|
Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
1.000.000
|
12
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh
cho trâu/bò/dê
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
1.000.000
|
13
|
Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong
chăn nuôi trang trại
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
14
|
Nuôi ong lấy mật
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
900.000
|
15
|
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
2.100.000
|
16
|
Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
2.100.000
|
17
|
Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp
chăn nuôi gà/vịt/cá
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
2.100.000
|
18
|
Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu
hoạch cây chuối
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
2.100.000
|
19
|
Kỹ thuật trồng rừng
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
2.000.000
|
20
|
Kỹ thuật khai thác nhựa thông
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
1.000.000
|
21
|
Kỹ thuật nhân giống cây lâm
nghiệp: tràm/bạch đàn…
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
1.000.000
|
22
|
Kỹ thuật trồng sả
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
1.000.000
|
23
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và
chế biến tương ớt
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.500.000
|
24
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc
cây mướp đắng
|
20
|
1,5
|
176
|
22
|
144
|
10
|
1.000.000
|
25
|
Kỹ thuật trồng gừng
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
26
|
Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến
thức ăn cho trâu/bò
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
800.000
|
27
|
Kỹ thuật trồng cây dược liệu
(sắn dây/nghệ/cà dưa leo/đinh lăng…
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.500.000
|
28
|
Kỹ thuật chế biến thức ăn
chăn nuôi bằng phương pháp sinh học
|
20
|
1,5
|
176
|
22
|
144
|
10
|
1.000.000
|
29
|
Kỹ thuật bảo quản, sử dụng
thuốc bảo vệ thực vật
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
30
|
Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.800.000
|
C
|
Đối tượng lao động nông là
người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
1
|
Mộc mỹ nghệ
|
20
|
4
|
464
|
115
|
329
|
20
|
2.500.000
|
2
|
Đan lát truyền thống
|
20
|
2
|
264
|
55
|
194
|
15
|
1.700.000
|
3
|
Kỹ thuật sản xuất chổi đót
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
900.000
|
4
|
Tin học văn phòng
|
20
|
3
|
375
|
90
|
265
|
20
|
2.400.000
|
5
|
Xoa bóp bấm huyệt (dạy nghề
cho người mù)
|
10
|
3
|
375
|
90
|
265
|
20
|
2.800.000
|
6
|
Kỹ thuật làm hương/tăm tre
|
20
|
1
|
120
|
10
|
102
|
8
|
900.000
|
7
|
Kỹ thuật làm hoa nhựa, hoa giấy
|
20
|
2,5
|
348
|
83
|
245
|
20
|
2.800.000
|
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/04/2016 về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
3.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|