|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trịnh Quang Hưng
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2007/QĐ-UBND
|
Vị Thanh, ngày
19 tháng 7 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI
CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CỦA TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17
tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
44/2007/TTLT-BTC-BKHCN, ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học
và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với
các đề tài, dự án kỉioa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức xây dựng và phân bổ
dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách của tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài Chính có nhiệm
vụ quản lý, phổ biến cho cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan thực
hiện đúng các mục chi cho các đề tài, dự án khoa học và công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
Ban ngành tỉnh, Chủ tịch ƯBND huyện, thị xã, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ: KH&CN, TC;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT: HĐND/UBND tỉnh;
- Phòng VBTT-Sở Tư pháp;
- Lưu: VT,NCTH.CN
D:\2007\QD\KHCN
QD ban hanh dind muc kinh phi
|
TM ỦY BAN NHÂN DÂN
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Quang Hưng
|
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN
KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CỦA TỈNH HẬU GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:14/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng
7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
1. Đối với
các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề
tài, dự án khoa học (KH) và công nghệ (CN)
Đơn vị:
1000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức áp dụng ở Hậu Giang
|
1
|
Chi về tư vấn xác định nhiệm
vụ KH&CN
|
|
|
a
|
Xây dựng đề bài được duyệt
của đề tài, dự án để công bố.
|
Đề
tài, dự án
|
1.000
|
b
|
Họp Hội đồng xác định đề
tài, dự án
|
Đề
tài, dự án
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
250
|
- Thành viên, thư ký khoa
học
|
|
200
|
- Thư ký hành chính
|
|
150
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn,
xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của ủy
viên phản biện
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ
đăng ký
|
01
hồ sơ
|
450
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06
hồ sơ đăng ký
|
01
hồ sơ
|
400
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ
đăng ký trở lên
|
01
hồ sơ
|
360
|
b
|
Nhận xét đánh giá của ủy
viên Hội đồng
|
|
|
- Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ
đăng ký
|
01
hồ sơ
|
300
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06
hồ sơ đăng ký
|
01
hồ sơ
|
270
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ
đăng ký trở lên
|
01
hồ sơ
|
250
|
C
|
Chi họp Hội đồng tư vấn
tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án
|
Đề
tài, dự án
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
250
|
- Thành viên, thư ký khoa
học
|
|
200
|
- Thư ký hành chính
|
|
150
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
3
|
Chi thẩm định nội dung,
tài chính của đề tài, dự án
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Đề
tài, dự án
|
250
|
- Thành viên tham gia thẩm định
|
Đề
tài, dự án
|
200
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm
thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên
phản biện
|
Đề
tài, dự án
|
800
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên
Hội đồng
|
Đề
tài, dự án
|
500
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh
giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu
ở cấp quản lý.
(Số lượng chuyên gia do cấp có
thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự
án).
|
Báo
cáo
|
800
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề
tài, dự án
|
|
- Tổ trưởng
|
|
250
|
- Thành viên
|
|
200
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
d
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm
thu chính thức
|
Đề
tài, dự án
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
300
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
200
|
- Thư ký hành chính
|
|
150
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
2. Đối với
các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN:
Đơn vị:
1000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức áp dụng ở Hậu Giang
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi
tiết được duyệt
|
Đề
tài, dự án
|
1.500
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng
quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm )
|
Chuyên
đề
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
8.000
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
20.000
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu trong
lĩnh vực KH xã hội và nhân văn
|
Chuyên
đề
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
6.000
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
10.000
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu
của đề tài, dự án
|
Báo
cáo
|
2.000
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra:
- Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KH xã hội
và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
400
400
800
|
6
|
Cung cấp thông tin :
- Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KH xã hội và nhân
văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
50
50
70
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích số
liệu điều tra
|
Đề
tài, dự án
|
4.000
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết
đề tài, dự án (bao gồm
báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
- Đề tài dự án có kinh phí
dưới 100 triệu
- Đề tài, dự án có kinh
phí từ 100 đến 200 triệu
- Đề tài dự án có kinh phí
trên 200 triệu
|
Đề
tài, dự án
|
5.000
7.000
9.000
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu
nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy
viên phản biện
|
Đề
tài, dự án
|
600
|
- Nhận xét đánh giá của ủy
viên Hội đồng
|
Đề
tài, dự án
|
400
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh
giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm
thu cấp cơ sở (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định,
nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án).
|
Báo
cáo
|
600
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề
tài, dự án
|
|
- Tổ trưởng
|
|
200
|
- Thành viên
|
|
150
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
d
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm
thu
|
Đề
tài, dự án
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
200
|
- Thành viên, thư ký khoa
học
|
|
150
|
- Thư ký hành chính
|
|
100
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi
hội thảo
|
|
- Người chủ trì
|
|
200
|
- Thư ký hội thảo
|
|
100
|
- Báo cáo tham luận theo đặt
hàng
|
|
400
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều
hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự
án
|
Tháng
|
|
Đề tài, dự án có kinh phí dưới
100 triệu
|
|
600
|
Đề tài, dự án có kinh phí từ 100
triệu đến 200 triệu
|
|
800
|
Đề tài, dự án có kinh phí trên
200 triệu
|
|
1000
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ
KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề
tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định và trích)
- Đề tài, dự án có kinh
phí dưới 100 triệu
- Đề tài, dự án có kinh
phí từ 100 đến 200 triệu
- Đề tài, dự án có kinh
phí trên 200 triệu
|
Năm
|
10.000
12.000
14.000
|
* Đối với đề tài, dự án do cấp huyện
quản lý:
- Đề tài, dự án có kinh phí thực
hiện dưới 70 triệu đồng: định mức chi bằng 50% định mức chi này;
- Đề tài, dự án có kinh phí thực
hiện trên 70 triệu đồng: định mức chi bằng 70% định mức chi này.
|
TM ỦY BAN NHÂN DÂN
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Quang Hưng
|
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách của tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ngày 19/07/2007 về Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách của tỉnh Hậu Giang
485
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|