|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1308/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
1308/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở SINH VIÊN BẰNG NGUỒN
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2009
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2009/NQ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1297/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính
phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2009 cho các Bộ
và địa phương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại tờ trình số 72/TTr-BXD ngày 12 tháng
8 năm 2009 về việc phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở sinh viên bằng nguồn
vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2009 -2010,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục và phân bổ vốn cho các dự án phát triển
nhà ở sinh viên bằng nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2009 kèm theo Quyết định
này. Tổng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2009 phân bổ cho các dự án là:
3.500 tỷ đồng.
Điều 2.
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện dự án phát
triển nhà ở sinh viên được phân bổ cụ thể cho từng dự án của các địa phương và Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an. Riêng đối với thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
mức phân bổ vốn cho các dự án sẽ được phê duyệt chính thức sau khi Ủy ban nhân
dân các thành phố có quyết định phê duyệt cụ thể từng dự án và báo cáo Bộ Xây dựng
xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định trong tháng 9 năm 2009.
Để đảm bảo tiến độ của Chương trình
phát triển nhà cho sinh viên, Bộ Xây dựng căn cứ vào tiến độ thực hiện của các
dự án trình Thủ tướng Chính phủ trước ngày 15 tháng 12 năm 2009 việc bổ sung,
điều chỉnh vốn cho các địa phương để tiếp tục triển khai trong năm 2010 từ nguồn
vốn còn lại của năm 2009 do một số địa phương, dự án triển khai chậm, không bảo
đảm tiến độ.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Bộ Xây dựng: chủ trì, phối hợp với
các Bộ, địa phương liên quan thường xuyên đôn đốc, kiểm tra tình hình triển
khai thực hiện các dự án nhà ở sinh viên theo danh mục đã được phê duyệt tại
Quyết định này, đảm bảo tiến độ, chất lượng theo quy định; hướng dẫn quản lý dự
án đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên theo thẩm quyền; tổng hợp tình hình thực hiện
các dự án nhà ở sinh viên bằng nguồn trái phiếu Chính phủ để báo cáo theo định
kỳ hàng quý hoặc đột xuất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư: thông báo
giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện các dự án phát triển nhà ở
sinh viên theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ đến từng địa phương và 02 Bộ:
Quốc phòng và Công an; định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình thực hiện
theo trách nhiệm được giao.
3. Bộ Tài chính: chủ trì, phối hợp
với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý, cấp phát, thanh toán,
quyết toán vốn đầu tư cho các dự án đã được phê duyệt.
4. Bộ Quốc phòng, Bộ Công an căn cứ
vào danh mục dự án nhà ở sinh viên đã được phê duyệt để triển khai thực hiện
đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng công trình và thanh quyết toán theo quy định.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương:
a. Căn cứ thông báo phân bổ kế hoạch
vốn trái phiếu Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương thực hiện phân bổ nguồn vốn cho từng dự án theo quy định, bảo đảm bố trí đủ
vốn để hoàn thành đưa vào sử dụng đúng tiến độ;
b. Tổ chức chỉ đạo việc triển khai
thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên đã được phê duyệt theo đúng
các quy định pháp luật hiện hành, bảo đảm tiến độ, chất lượng công trình; thường
xuyên tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện báo cáo Bộ Xây dựng, Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
c. Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn vướng mắc cần điều chỉnh vốn, danh mục dự án, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
báo cáo Bộ Xây dựng kịp thời để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê
duyệt.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 5.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (5b).
|
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Thiện Nhân
|
DANH MỤC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở SINH VIÊN BẰNG NGUỒN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Phân
bổ vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ năm 2009 (tỷ đồng)
|
Số
SV được đáp ứng
|
Tiến
độ thực hiện
|
Khởi
công
|
Hoàn
thành
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
3.500
|
330.090
|
|
|
A1
|
TP HÀ NỘI
|
|
625
|
52.400
|
|
|
1
|
KTX cụm trường tại Khu đô thị mới
Pháp Vân, Tứ Hiệp
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
2009
|
2010
|
2
|
KTX cụm trường tại Khu đô thị Mỹ
Đình II
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
2009
|
2010
|
3
|
KTX Đại học Lâm Nghiệp
|
Đại
học Lâm Nghiệp
|
|
|
2009
|
2011
|
4
|
KTX Đại học Nông Nghiệp
|
Đại
học Nông Nghiệp
|
|
|
2009
|
2011
|
A2
|
TP HỒ CHÍ MINH
|
|
800
|
75.200
|
|
|
1
|
KTX cụm trường tại Đại học Quốc
gia TP HCM Giai đoạn 1
|
ĐHQG
Tp HCM
|
|
|
2009
|
2010
|
2
|
KTX cụm trường tại Đại học Quốc
gia TP HCM Giai đoạn 2
|
ĐHQG
Tp HCM
|
|
|
2010
|
2011
|
3
|
KTX cụm trường tại Đại học Quốc gia
TP HCM Giai đoạn 2011 - 2015
|
ĐHQG
Tp HCM
|
|
|
2010
|
2011
|
4
|
DA KTX ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM
|
ĐH
Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM
|
|
|
2009
|
2011
|
5
|
Ký túc xá Trường Đại học Tôn Đức
Thắng
|
Trường
Đại học Tôn Đức Thắng
|
|
|
2009
|
2010
|
A3
|
THÁI NGUYÊN
|
|
275
|
23.959
|
|
|
1
|
Cụm số 1 công trình nhà ở sinh
viên Đại học Thái Nguyên
|
Sở
Xây dựng
|
30
|
3.009
|
2009
|
2010
|
2
|
Cụm các công trình nhà ở sinh
viên Đại học Thái Nguyên
|
Đại
học Thái Nguyên
|
100
|
9.600
|
2009
|
2010
|
3
|
Nhà ở sinh viên trường CĐ Công
nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên
|
Trường
CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
|
30
|
2.485
|
2009
|
2010
|
4
|
Nhà ở sinh viên trường CĐ Kinh tế
Tài chính Thái Nguyên
|
Trường
CĐ Kinh tế Tài chính
|
25
|
2.076
|
2009
|
2010
|
5
|
Nhà ở sinh viên trường CĐ Y tế
Thái Nguyên
|
Trường
CĐ Y tế Thái Nguyên
|
20
|
1.648
|
2009
|
2010
|
6
|
Nhà ở sinh viên trường CĐ Công
nghiệp Việt Đức
|
Trường
CĐ Công nghiệp Việt Đức
|
20
|
2.382
|
2009
|
2010
|
7
|
Nhà ở sinh viên trường CĐ Công
nghiệp Thái Nguyên
|
Trường
CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
|
20
|
1.648
|
2009
|
2010
|
8
|
Nhà ở sinh viên trường CĐ Thương
mại và Du lịch Thái Nguyên
|
CĐ
Thương mại và Du lịch
|
18
|
594
|
2009
|
2010
|
9
|
Nhà ở sinh viên trường Trung cấp
nghề Thái Nguyên
|
Trung
cấp nghề Thái Nguyên
|
12
|
480
|
2009
|
2010
|
A4
|
ĐÀ NẴNG
|
|
110
|
8.800
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên tập trung cho
sinh viên các trường ĐH, CĐ, TCCN và dạy nghề trên địa bàn Tp Đà Nẵng thuê
|
Sở
Xây dựng
|
110
|
8.800
|
2009
|
2011
|
A5
|
CẦN THƠ
|
|
60
|
4.848
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên Trường Đại học
Cần Thơ
|
Đại
học Cần Thơ
|
40
|
4.064
|
2009
|
2010
|
2
|
Khu nhà ở sinh viên trường CĐ
Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Trường
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
20
|
784
|
2009
|
2010
|
A6
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
|
65
|
5.408
|
|
|
1
|
KTX Đại học Huế
|
Đại
học Huế
|
30
|
4.000
|
2009
|
2011
|
2
|
KTX Cao đẳng công nghiệp Huế
|
Trường
CĐ Công nghiệp Huế
|
14
|
560
|
2009
|
2010
|
3
|
KTX CĐSP Huế
|
Trường
CĐSP Huế
|
10
|
400
|
2009
|
2010
|
4
|
KTX CĐ Y tế Huế
|
Trường
CĐ Y tế Huế
|
11
|
448
|
2009
|
2010
|
A7
|
BỘ QUỐC PHÒNG
|
|
422
|
27.453
|
|
|
1
|
Nhà ở học viên Học viện Biên
phòng
|
HVBP
|
50
|
3.595
|
2009
|
2010
|
2
|
Nhà ở học viên Trường SQ Lục quân
2
|
SQLQ2
|
50
|
3.308
|
2009
|
2010
|
3
|
Nhà ở học viên Học viện KT Quân sự
|
HVKTQS
|
55
|
3.723
|
2009
|
2011
|
4
|
Nhà ở học viên Học viện Quân y
|
HVQY
|
55
|
3.787
|
2009
|
2010
|
5
|
Nhà ở học viên Học viện Hậu cần
|
HVHC
|
55
|
3.757
|
2009
|
2011
|
6
|
Nhà ở học viên Học viện PKKQ
|
HVPK-KQ
|
45
|
2.832
|
2009
|
2010
|
7
|
Nhà ở học viên Trường SQ Đặc công
|
SQĐC
|
45
|
2.661
|
2009
|
2010
|
8
|
Nhà ở học viên Trường SQ Tăng thiết
giáp
|
SQTTG
|
30
|
1.815
|
2009
|
2010
|
9
|
Nhà ở học viên Trường Cao đẳng
CNQP
|
CĐ
CNQP
|
17
|
668
|
2009
|
2010
|
10
|
Nhà ở học viên Trường TC KT Hải
quân
|
TC
KTHQ
|
20
|
1.306
|
2009
|
2010
|
A8
|
BỘ CÔNG AN
|
|
162
|
14.826
|
|
|
1
|
Nhà ở học viên Học viện ANND
|
HVANND
|
30
|
2.159
|
2009
|
2010
|
2
|
Nhà ở học viên Trường Đại học
ANND
|
ĐHANND
|
30
|
2.976
|
2009
|
2010
|
3
|
Nhà ở học viên trường Đại học Cảnh
sát nhân dân
|
ĐHCSND
|
50
|
5.458
|
2009
|
2011
|
4
|
Nhà ở học viên Học viện Cảnh sát
nhân dân
|
HVCSND
|
20
|
2.000
|
2009
|
2011
|
5
|
Nhà ở học viên Trường Trung cấp Cảnh
sát nhân dân VI
|
TCCSND
VI
|
15
|
1.548
|
2009
|
2011
|
6
|
Nhà ở học viên Trường Đại học
PCCC
|
Đại
học PCCC
|
10
|
415
|
2009
|
2010
|
7
|
Nhà ở học viên cao cấp Bộ Nội vụ
Campuchia thuộc trường Trung cấp An ninh nhân dân II
|
Trung
cấp ANND II
|
7
|
270
|
2009
|
2010
|
A9
|
HẢI PHÒNG
|
|
70
|
6.000
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên tại phường
Kênh Dương
|
Sở
Xây dựng
|
50
|
400
|
2009
|
2010
|
2
|
KTX ĐH Hải phòng
|
ĐH
Hải Phòng
|
20
|
2.000
|
2009
|
2010
|
A10
|
NAM ĐỊNH
|
|
43
|
4.360
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên tập trung thành
phố Nam Định
|
Sở
Xây dựng
|
43
|
4.360
|
2009
|
2010
|
A11
|
THANH HÓA
|
|
70
|
6.000
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên tại thành phố
Thanh hóa
|
Sở
Xây dựng
|
70
|
6.000
|
2009
|
2011
|
A12
|
NGHỆ AN
|
|
109
|
9.706
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên tại phường
Vinh Trung, Tp Vinh
|
Ban
quản lý các DA XDDD & KTHTĐT
Sở
Xây dựng
|
50
|
4.000
|
2009
|
2011
|
2
|
Khu nhà ở sinh viên tại phường
Hưng Bình, Tp Vinh (Đại học Vinh)
|
Đại
học Vinh
|
20
|
240
|
2009
|
2011
|
3
|
Khu nhà ở sinh viên trường CĐ Sư
phạm Nghệ An
|
Trường
CĐ Sư phạm Nghệ An
|
27
|
2.346
|
2009
|
2010
|
4
|
Khu nhà ở sinh viên trường CĐ nghề
DLTM
|
Trường
CĐ nghề DLTM
|
12
|
960
|
2009
|
2010
|
A13
|
KHÁNH HÒA
|
|
30
|
3.600
|
|
|
1
|
Khu KTX cụm trường tại thành phố
Nha Trang
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
1.600
|
2009
|
2010
|
2
|
KTX Trường Đại học Nha Trang
|
Trường
Đại học Nha Trang
|
10
|
1.200
|
2009
|
2010
|
3
|
KTX Trường CĐYT Khánh Hòa
|
Trường
CĐYT Khánh Hòa
|
10
|
800
|
2009
|
2010
|
A14
|
VĨNH PHÚC
|
|
75
|
3.801
|
|
|
1
|
Nhà KTX
sinh viên trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên
|
CĐ
Công nghiệp Phúc Yên
|
27
|
1.081
|
2009
|
2010
|
2
|
Nhà KTX sinh viên trường CĐ Kinh
tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
|
CĐ
Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
|
18
|
720
|
2009
|
2010
|
3
|
Nhà KTX sinh viên trường CĐ Sư phạm
Vĩnh Phúc
|
CĐ
Sư phạm Vĩnh Phúc
|
20
|
800
|
2009
|
2010
|
4
|
Nhà KTX sinh viên trường Đại học
Sư phạm Hà Nội 2
|
Đại
học sư phạm Hà Nội 2
|
10
|
1.200
|
2009
|
2010
|
A15
|
PHÚ THỌ
|
|
50
|
4.000
|
|
|
1
|
KTX cụm trường 1 (CĐ KTKT, TH
VHNT, CĐ Hóa chất …)
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
1.400
|
2009
|
2010
|
2
|
KTX cụm trường 2 (CĐ nghề, CĐ Dược,
CĐ CN Thực phẩm…)
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
1.400
|
2009
|
2010
|
3
|
Nhà ở SV trường ĐH Hùng Vương
|
Trường
ĐH Hùng Vương
|
10
|
1.200
|
2009
|
2010
|
A16
|
LÂM ĐỒNG
|
|
35
|
3.600
|
|
|
1
|
KTX cụm trường Tp Đà Lạt
|
Sở
Xây dựng
|
25
|
2.800
|
2009
|
2010
|
2
|
KTX trường ĐH Đà Lạt
|
ĐH
Đà Lạt
|
10
|
800
|
2009
|
2010
|
A17
|
BÌNH ĐỊNH
|
|
15
|
1.440
|
|
|
1
|
KTX Cao đẳng Sư phạm Bình Định
|
CĐSP
Bình Định
|
15
|
1.440
|
2009
|
2010
|
A18
|
HẢI DƯƠNG
|
|
30
|
2.920
|
|
|
1
|
KTX cụm trường tại Nam Lộ Cương
|
Sở
Xây dựng
|
15
|
1.400
|
2009
|
2010
|
2
|
KTX cụm trường tại Chí Linh
|
Sở
Xây dựng
|
15
|
1.520
|
2009
|
2010
|
A19
|
ĐỒNG THÁP
|
|
30
|
3.200
|
|
|
1
|
KTX cụm trường tại Tp Cao Lãnh
|
Sở
Xây dựng
|
30
|
3.200
|
2009
|
2010
|
A20
|
THÁI
BÌNH
|
|
37
|
3.200
|
|
|
1
|
Cụm nhà ở sinh viên thành phố
Thái Bình khu 1
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
2.000
|
2009
|
2010
|
2
|
Cụm nhà ở sinh viên thành phố
Thái Bình khu 2
|
Sở
Xây dựng
|
17
|
1.200
|
2009
|
2010
|
A21
|
Bắc Ninh
|
|
70
|
6.000
|
|
|
1
|
Cụm nhà ở sinh viên thành phố Bắc
ninh (cho cụm trường)
|
BQLDA
CTCC-Sở Xây dựng
|
55
|
5.000
|
2009
|
2010
|
2
|
Khu nhà ở sinh viên trường Cao đẳng
Thống kê
|
Trường
Cao đẳng Thống kê
|
15
|
1.000
|
2009
|
2010
|
A22
|
HƯNG YÊN
|
|
52
|
3.680
|
|
|
1
|
Khu KTX sinh viên cụm trường khu
vực thành phố Hưng Yên
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
2.000
|
2009
|
2010
|
2
|
KTX sinh viên C2 và C3 trường CĐ
Sư phạm Hưng Yên
|
CĐ
Sư phạm Hưng Yên
|
17
|
680
|
2009
|
2010
|
3
|
KTX sinh viên CĐ Công nghiệp Hưng
Yên
|
CĐ
Công nghiệp Hưng Yên
|
15
|
1.800
|
2009
|
2010
|
A23
|
HÀ TĨNH
|
|
32
|
2.800
|
|
|
1
|
Khu KTX sinh viên trường Đại học
Hà Tĩnh
|
Đại
học Hà Tĩnh
|
20
|
1.840
|
2009
|
2010
|
2
|
Khu KTX sinh viên trường Cao đẳng
Y tế Hà Tĩnh
|
Cao
đẳng Y tế Hà Tĩnh
|
12
|
960
|
2009
|
2010
|
A24
|
AN GIANG
|
|
31
|
2.450
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên cụm trường
thành phố Long Xuyên
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
2.000
|
2009
|
2010
|
2
|
Khu KTX Đại học An Giang (Cơ sở
2)
|
Đại
học An Giang
|
11
|
450
|
2009
|
2010
|
A25
|
QUẢNG NAM
|
|
36
|
3.200
|
|
|
1
|
Khu ký túc xá sinh viên trường
Cao đẳng Y tế Quảng Nam
|
Trường
Cao đẳng Y tế Quảng Nam
|
10
|
960
|
2009
|
2010
|
2
|
Khu ký túc xá sinh viên trường Cao
đẳng kinh tế - kỹ thuật Quảng Nam
|
Trường
Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Quảng Nam
|
18
|
1.250
|
2009
|
2010
|
3
|
Khu ký túc xá sinh viên trường Đại
học Quảng Nam
|
Trường
ĐH Quảng Nam
|
8
|
960
|
2009
|
2010
|
A26
|
SƠN LA
|
|
25
|
1.600
|
|
|
1
|
KTX Trường Đại học Tây Bắc
|
Trường
Đại học Tây Bắc
|
25
|
1.600
|
|
|
A27
|
ĐẮK LẮK
|
|
44
|
2.580
|
|
|
1
|
Khu ký túc xá trường ĐH Tây
Nguyên
|
Trường
ĐH Tây Nguyên
|
20
|
1.600
|
2009
|
2010
|
2
|
Khu ký túc xá số 2 trường Cao đẳng
nghề Thanh niên dân tộc Tây Nguyên
|
Trường
Cao đẳng nghề Thanh niên dân tộc Tây Nguyên
|
14
|
560
|
2009
|
2010
|
3
|
Khu ký túc xá trường Cao đẳng Sư
phạm Đắc Lắc
|
Cao
đẳng Sư phạm Đắc Lắc
|
10
|
420
|
2009
|
2010
|
A28
|
BẮC GIANG
|
|
30
|
2.480
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc
Giang
|
Sở
Xây dựng
|
30
|
2.480
|
2009
|
2010
|
A29
|
NINH BÌNH
|
|
30
|
3.200
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên tập trung tỉnh
Ninh Bình (Giai đoạn 1)
|
Sở
Xây dựng
|
30
|
3.200
|
2009
|
2010
|
A30
|
HÀ NAM
|
|
37
|
3.200
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên tập trung khu
vực Tây Nam, Tp Phủ Lý
|
Sở
Xây dựng
|
12
|
1.600
|
2009
|
2010
|
2
|
Nhà ở sinh viên trường CĐ sư phạm
Hà Nam
|
CĐ
sư phạm Hà Nam
|
15
|
800
|
2009
|
2010
|
3
|
Nhà ở sinh viên trường CĐ phát
thanh truyền hình 1
|
CĐ
phát thanh truyền hình I
|
10
|
800
|
2009
|
2010
|
A31
|
CÁC ĐỊA PHƯƠNG CÒN LẠI BỐ TRÍ
VỐN NĂM 2010
|
|
|
36.777
|
|
|
Quyết định 1308/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Danh mục và phân bổ vốn cho các dự án phát triển nhà ở sinh viên bằng nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2009 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1308/QĐ-TTg ngày 20/08/2009 phê duyệt Danh mục và phân bổ vốn cho các dự án phát triển nhà ở sinh viên bằng nguồn trái phiếu Chính phủ ngày 20/08/2009 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
3.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|