|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
13/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2021/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
17 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2019/QĐ-UBND NGÀY 12/11/2019 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (ĐỐI
TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG, MỨC GIÁ) VÀ BỔ SUNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô
TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Luật thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC
ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội
dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy
định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Văn bản số 301-KL/TU ngày
17 tháng 9 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Văn bản số 420/HĐND-KTNS
ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý
kiến về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 325/TTr-STC ngày 12 tháng 08 năm 2021 về việc dự thảo Quyết định
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định
mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND
tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng,
chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công
tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung
Điều 2 như sau:
“Điều 2. Bổ sung định mức xe ô tô
phục vụ công tác chung
1.
Bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc cấp tỉnh.
a) Văn phòng cấp ủy
phục vụ chung các cơ quan tham mưu, giúp việc của Tỉnh ủy: Bổ sung định mức
01 xe;
b) Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có
chức danh có tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô: Bổ sung định mức 01 xe/01 đơn vị.
c) Sở, Ban, ngành và
các tổ chức tương đương thuộc cấp tỉnh có chức danh có tiêu chuẩn sử dụng xe ô
tô: Bổ sung định mức 01 xe/01 đơn vị.
2. Bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công
tác chung của cơ quan cấp huyện.
Văn phòng Huyện ủy,
Thành ủy thuộc tỉnh; Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố trực thuộc tỉnh: Bổ sung định mức 01 xe/01 đơn vị để phục vụ
công tác cho các chức danh có tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô; trường hợp hợp nhất
Văn phòng cấp ủy với Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
thì bổ sung định mức sử dụng xe ô tô của Văn phòng sau khi hợp nhất là 01 xe.”.
2. Sửa đổi, bổ sung
Điều 3 như sau:
“Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị.
a) Đối tượng sử dụng, số lượng và chủng loại xe ô tô chuyên
dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Mức giá xe ô tô chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ
lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Mua sắm xe ô tô chuyên dùng.
a) Khi có nhu cầu
trang bị xe ô tô chuyên dùng, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào đối tượng, số lượng
và chủng loại trang bị xe ô tô chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều này và dự
toán ngân sách được giao hàng năm có văn bản gửi Sở Tài chính để tổng hợp nhu cầu,
báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
b) Giá mua xe ô
tô chuyên dùng là giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm, nhưng không
được vượt mức giá tối đa theo định mức sử dụng xe chuyên dùng cho các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định này. Trường hợp
giá xe ô tô chuyên dùng có biến động tăng, việc điều chỉnh mức giá theo quy định
tại Khoản 1, Điều 21 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của
Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
c) Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định
tại Quyết định này là giá mua tối đa đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy
định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo
hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ và các chi phí hợp pháp khác liên
quan đến việc sử dụng xe theo quy định. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại
thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định
mức.”
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 27 tháng 9 năm 2021
2. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Tuyên Quang; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công
lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 01
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ
CHUYÊN DÙNG (ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, SỐ LƯỢNG VÀ CHỦNG LOẠI)
(Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Đối tượng sử dụng/Đơn
vị được trang bị
|
Số lượng tối đa
(xe/đơn vị)
|
Chủng loại
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Tuyên
Quang
|
1.1
|
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
1.2
|
Đội Quản lý trật tự đô thị
|
1
|
Xe ô tô tải
|
|
1.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
1.4
|
Hạt Quản lý giao thông
|
3
|
Xe ô tô bán tải;
Xe ô tô tải; xe ô tô có cấu tạo đặc biệt
|
|
1.5
|
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị
|
1
|
Xe ô tô từ 16 chỗ
ngồi trở lên
|
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2.1
|
Thanh tra Giao thông
|
8
|
Xe ô tô bán tải; Xe
ô tô tải; Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận
biết theo quy định của pháp luật
|
|
2.2
|
Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe
|
45
|
Xe ô tô tải; xe ô tô
gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định
của pháp luật
|
|
3
|
Ban An toàn Giao thông
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.1
|
Chi cục Thủy lợi
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.2
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.3
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.4
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.5
|
Trung tâm Thủy sản
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.6
|
Trung tâm Điều tra, quy hoạch - Thiết kế nông lâm
nghiệp
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.7
|
BQL Khai thác Công trình thủy lợi Tuyên Quang
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.8
|
Trung tâm Khuyến nông
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.9
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.10
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.11
|
BQL Rừng phòng hộ Lâm Bình
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.12
|
BQL Rừng phòng hộ Na Hang
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.13
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
2
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.13.1
|
Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.13.2
|
Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.13.3
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.13.4
|
BQL rừng đặc dụng Na Hang
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.13.5
|
BQL rừng đặc dụng Cham Chu
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
5.13.6
|
BQL rừng đặc dụng Tân Trào
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6.1
|
Trung tâm Quan trắc TN và MT
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
6.2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
6.3
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
7.1
|
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
7.2
|
Trung tâm Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8.1
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
8.2
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
8.3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
9
|
Sở Nội vụ
|
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
10.1
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
10.2
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
11
|
Ban An toàn Giao thông
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
12
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Xe ô tô gắn thiết bị
chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp
luật; Xe ô tô 16 chỗ ngồi; Xe ô tô tải
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và Công nghệ
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
15
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
15.1
|
Bảo Tàng tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi
|
|
15.2
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
2
|
Xe ô tô bán tải;
Xe ô tô tải
|
|
15.3
|
Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh
|
3
|
Xe ô tô từ 16 chỗ
ngồi trở lên; Xe ô tô tải
|
|
15.4
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
1
|
Xe ô tô từ 16 chỗ
ngồi trở lên
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
17
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
Trung tâm Phát triển hạ tầng và dịch vụ và khu
công nghiệp Tuyên Quang
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
18
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
19
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ
|
45
|
Xe ô tô tải; xe ô tô
gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định
của pháp luật
|
|
20
|
Trường Đại học Tân Trào
|
20.1
|
Trung tâm thực nghiệm thực hành và chuyển giao
KHCN
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
20.2
|
Trường Đại học Tân Trào
|
1
|
Xe ô tô từ 16 chỗ
ngồi
trở lên
|
|
21
|
Các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt
Nam, tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập còn lại nếu có
nhiệm vụ đặc thù phải trang bị xe ô tô chuyên dùng
|
1
|
Xe ô tô bán tải
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Chủng loại
|
Mức giá tối đa
(đồng/xe)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Xe ô tô tải
|
1.1
|
Tải trọng từ 1 tấn đến 1,5 tấn
|
400.000.000
|
|
1.2
|
Tải trọng từ 1,6 tấn đến 2,5 tấn
|
520.000.000
|
|
1.3
|
Tải trọng từ 2,6 tấn đến 3,5 tấn
|
710.000.000
|
|
1.4
|
Tải trọng từ 6 tấn đến 8 tấn
|
720.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô bán tải
|
2.1
|
Xe ô tô bán tải 2 cầu
|
925.000.000
|
Áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thường xuyên
phải thực hiện nhiệm vụ tại các địa bàn khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn; địa
bàn có địa hình đồi núi phức tạp, đường đất bùn lầy trơn trượt, đường cát
lún, đường dốc nhiều sỏi đá và chướng ngại vật
|
2.2
|
Xe ô tô bán tải 1 cầu
|
860.000.000
|
Các trường hợp còn lại không quy định tại mục 2.1
phụ lục này
|
3
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi
|
1.180.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi; xe ô tô có cấu tạo đặc
biệt; xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (xe ô tô phục vụ đào tạo: dạy thực
hành lái xe, thi sát hạch...) hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo
quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền
hình lưu động,...)
|
Theo giá thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
|
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/09/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
1.287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|