1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
b) Quyết định này không điều chỉnh
đối với các đơn vị thuộc lĩnh vực y tế; các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc phạm
vi điều chỉnh của Thông tư số 16/2019/TT- BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự
nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ
quan, tổ chức, đơn vị).
b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự
đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết
định này.
1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định
mức máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn
tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định
tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn
cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán
kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
3. Tiêu chuẩn, định mức quy định
là số lượng tối đa được trang bị; để đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả khi trang bị,
các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm đánh giá sự cần thiết và tính hiệu
quả trên cơ sở hiện trạng bố trí, hiệu suất sử dụng và nhu cầu sử dụng để báo
cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định mua sắm.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh
quản lý được quy định theo từng lĩnh vực, bao gồm:
1. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục I).
2. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phụ lục II).
3. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục III).
4. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục IV).
5. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục V).
6. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng lĩnh vực Lao động, Thương binh & Xã hội (Phụ lục VI).
7. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng lĩnh vực khác (Phụ lục VII).
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị
Tuân thủ đúng quy định về tiêu
chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý và sử dụng tài sản đúng theo quy
định tại Quyết định này và các quy định khác tại các văn bản pháp luật có liên
quan.
2. Sở Tài chính: Hướng dẫn, kiểm
tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh: Căn cứ
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo Quyết định
này thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 6 năm 2021.
Bãi bỏ các Quyết định của UBND
tỉnh về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng: Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị
chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc tỉnh quản lý; Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 ban hành bổ sung
tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang
bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý; Quyết định số
3598/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị
chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho Trường Trung cấp văn hóa Nghệ
thuật và Du lịch Phú Thọ; Quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 điều chỉnh
tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang
bị cho Trung tâm văn hóa và Chiếu phim; Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng
loại, số lượng) trang bị cho Đoàn Nghệ thuật tỉnh; Quyết định số 2744/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh; Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 phê
duyệt điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho
Trung tâm văn hóa và Chiếu phim.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
I
|
TRUNG
TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
Máy giặt công nghiệp 30 kg
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy giặt 15kg
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy sấy công nghiệp phục vụ
thương bệnh binh và đối tượng điều dưỡng
|
Cái
|
1
|
4
|
Giường massage
|
Cái
|
15
|
5
|
Ghế massage
|
Cái
|
10
|
6
|
Máy điện châm
|
Cái
|
10
|
7
|
Máy điện xung
|
Cái
|
10
|
8
|
Máy ion
|
Cái
|
5
|
9
|
Tủ hấp bông băng
|
Cái
|
2
|
10
|
Bàn tiêm
|
Cái
|
2
|
11
|
Tủ đựng thuốc
|
Cái
|
2
|
12
|
Máy đo huyết áp
|
Cái
|
10
|
13
|
Xe lăn
|
Cái
|
15
|
14
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
2
|
15
|
Máy chạy khí rung
|
Cái
|
2
|
16
|
Bình ô xi 5 lit
|
Cái
|
4
|
17
|
Giường bệnh Inox
|
Cái
|
10
|
18
|
Xà đơn cố định
|
Cái
|
3
|
19
|
Thiết bị tập lưng, bụng
|
Cái
|
4
|
20
|
Thiết bị tập lưng, hông
|
Cái
|
4
|
21
|
Máy đi bộ trên không
|
Cái
|
4
|
22
|
Máy tập toàn thân
|
Cái
|
4
|
23
|
Thiết bị tay, chân phối hợp
|
Cái
|
4
|
24
|
Thiết bị tập tay vai
|
Cái
|
5
|
25
|
Lò hơi
|
Cái
|
1
|
26
|
Tủ nấu cơm điện
|
Cái
|
2
|
27
|
Tủ nấu cơm ga
|
Cái
|
1
|
28
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
3
|
29
|
Lò nướng
|
Cái
|
1
|
30
|
Nồi nấu phở
|
Cái
|
2
|
II
|
TRUNG
TÂM TGXH VÀ PHCN CHO NGƯỜI TÂM THẦN
|
|
|
1
|
HT lò hơi, nồi nấu bằng hơi;
nồi nấu cơm bằng điện, bằng ga
|
Hệ thống
|
2
|
2
|
Máy giặt, máy sấy công nghiệp
|
Bộ
|
6
|
3
|
Giường kéo dãn cột sống cổ, cột
sống lưng
|
Chiếc
|
2
|
4
|
Xe đạp liên hoàn
|
Chiếc
|
2
|
5
|
Dàn tập đa năng
|
Chiếc
|
2
|
6
|
Máy tập tạ đa năng
|
Chiếc
|
2
|
7
|
Máy trị liệu đa năng
|
Chiếc
|
2
|
8
|
Máy kéo dãn đốt sống cổ, cột
sống lưng
|
Chiếc
|
2
|
9
|
Máy hút đờm dãi 2 bình công
suất 25-30 lít/phút
|
Chiếc
|
1
|
10
|
Máy điện não đồ KTS
|
Chiếc
|
1
|
11
|
Máy đo lưu huyết
|
Chiếc
|
1
|
12
|
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự
động
|
Chiếc
|
1
|
13
|
Máy điện tim 12 kênh
|
Chiếc
|
1
|
14
|
Giường bệnh 5 tay quay
|
Chiếc
|
3
|
15
|
Máy ly tâm
|
Chiếc
|
1
|
16
|
Máy hủy bơm kim tiêm
|
Chiếc
|
1
|
III
|
TRUNG
TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
|
1
|
Cabin điện tử học lái xe
|
Bộ
|
1
|
2
|
Máy nhận dạng vân tay, khuân
mặt, thẻ từ
|
Hệ thống
|
2
|
3
|
Mô hình cắt bỏ động cơ phun
xăng
|
Bộ
|
1
|
4
|
Mô hình cắt bỏ động cơ dầu
|
Bộ
|
1
|
5
|
Mô hình hệ thống điện
|
Bộ
|
1
|
6
|
Tranh vẽ sơ đồ mô tả cấu tạo
và nguyên lý hoạt động của động cơ, điện…
|
Bộ
|
11
|
7
|
Tranh hệ thống truyền lực, hệ
thống treo, hệ thống phanh, hệ thống lá
|
Bộ
|
6
|
8
|
Sa bàn học cụ học thực hành
|
Bộ
|
2
|
9
|
Thiết bị giám sát thời gian
và quãng đường học thực hành lái xe
|
Bộ
|
44
|
10
|
Phần mềm quản lý đào tạo
|
Phần mềm
|
1
|
11
|
Phần mềm mô phỏng các tình huống
giao thông
|
Phần mềm
|
1
|
IV
|
CƠ SỞ
ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY - CƠ SỞ 1
|
|
|
1
|
Máy siêu âm 5D
|
Bộ
|
1
|
2
|
Máy điện não đồ
|
Bộ
|
1
|
3
|
Máy điện tim
|
Bộ
|
1
|
4
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Bộ
|
1
|
5
|
Máy điện châm
|
Bộ
|
1
|
6
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
|
Bộ
|
1
|
V
|
CƠ SỞ
ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY - CƠ SỞ 2
|
|
|
1
|
Máy siêu âm 5D
|
Bộ
|
1
|
2
|
Máy điện não đồ
|
Bộ
|
1
|
3
|
Máy điện tim
|
Bộ
|
1
|
4
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Bộ
|
1
|
5
|
Máy điện châm - điện xung
|
Bộ
|
1
|
6
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
|
Bộ
|
1
|
7
|
Bơm Methadone
|
Bộ
|
1
|
VI
|
TRƯỜNG
TRUNG CẤP NGHỀ DÂN TỘC NỘI TRÚ
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ cắt và lọc ống điều
hòa
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ đĩa mềm giảng dạy hệ thống
động cơ; hệ thống điện; hệ thống gầm
|
Bộ
|
2
|
3
|
Bộ thiết bị đào tạo vận hành,
chẩn đoán động cơ phun xăng trang bị hệ thống VVTi và hệ thống điều khiển ga
thông minh ETCSi (Toyota Camry 2.4)
|
Bộ
|
1
|
4
|
Bộ uốn ống điều hòa
|
Bộ
|
1
|
5
|
Cẩu động cơ thủy lực
|
Chiếc
|
1
|
6
|
Cầu nâng
|
Chiếc
|
6
|
7
|
Dàn pha sơn vi tính
|
Bộ
|
1
|
8
|
Động cơ 4 kỳ phun xăng, dầu
điện tử (cho tháo, lắp)
|
Chiếc
|
2
|
9
|
Động cơ Diezel
|
Chiếc
|
10
|
10
|
Động cơ ô tô 8 xi lanh
|
Chiếc
|
6
|
11
|
Động cơ phun xăng
|
Chiếc
|
8
|
12
|
Đồng hồ cầm tay chuyên dùng
kiểm tra điện ô tô
|
Chiếc
|
6
|
13
|
Đồng hồ đo và đế từ dùng kiểm
tra độ đảo, độ dơ dọc trục độ o van
|
Chiếc
|
1
|
14
|
Giá đỡ hộp số dạng kích cá sấu
|
Chiếc
|
1
|
15
|
Giá đỡ tháo lắp động cơ nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
16
|
Giá xoay sửa chữa động cơ
|
Chiếc
|
1
|
17
|
Hệ thống điện tổng hợp
|
HT
|
1
|
18
|
Kích cá sấu
|
Chiếc
|
1
|
19
|
Máy cân chỉnh bơm cao áp đa
năng
|
Bộ
|
1
|
20
|
Máy chà matit có hút bụi
|
Bộ
|
1
|
21
|
Máy chẩn đoán ECU
|
Bộ
|
1
|
22
|
Máy doa sửa mặt tụa Supap
|
Bộ
|
1
|
23
|
Máy doa xi lanh
|
Bộ
|
1
|
24
|
Máy ép thủy lực
|
Bộ
|
1
|
25
|
Máy kiểm tra chuẩn đoán ô tô
hiện đại
|
Bộ
|
2
|
26
|
Máy làm sạch đường dẫn dầu và
đường nạp nhiên liệu
|
Bộ
|
1
|
27
|
Máy nạp ắc quy và hỗ trợ khởi
động
|
Bộ
|
1
|
28
|
Máy nạp ga điều hòa
|
Bộ
|
3
|
29
|
Máy rà Supap bằng khí nén
|
Bộ
|
1
|
30
|
Máy ra vào lốp loại không săm
và có săm cho các xe du lịch
|
Bộ
|
2
|
31
|
Máy thông rửa động cơ xăng và
diezel kết hợp
|
Bộ
|
1
|
32
|
Mô hình bơm cao áp
|
MH
|
1
|
33
|
Mô hình cầu sau
|
MH
|
2
|
34
|
Mô hình chế hòa khí
|
MH
|
2
|
35
|
Mô hình đào tạo hệ thống
phanh
|
MH
|
5
|
36
|
Mô hình động cơ phun xăng điện
tử đa điểm sử dụng cảm biến MAP
|
MH
|
2
|
37
|
Mô hình hệ thống điện thân xe
|
MH
|
2
|
38
|
Mô hình hệ thống điều hòa nhiệt
độ lắp trên ô tô
|
MH
|
2
|
39
|
Mô hình hệ thống lái cùng hệ
thống treo
|
MH
|
2
|
40
|
Mô hình hộp số thường
|
MH
|
2
|
41
|
Mô hình ly hợp
|
MH
|
1
|
42
|
Mô hình tổng thành ô tô
|
MH
|
1
|
43
|
Mô hình thực hành cầu sau và
trục các đăng
|
MH
|
1
|
44
|
Mô hình thực hành cầu trước
chủ động
|
MH
|
1
|
45
|
Mô hình thực hành hệ thống
lái
|
MH
|
1
|
46
|
Mô hình thực hành hộp PP
|
MH
|
1
|
47
|
Phần mềm điều khiển thiết bị
giảng dạy
|
Bộ
|
2
|
48
|
Súng phun sơn
|
Chiếc
|
1
|
49
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Chiếc
|
3
|
50
|
Thiết bị cân bằng động bánh
xe
|
Bộ
|
2
|
51
|
Thiết bị đào tạo điện điện tử
ô tô (Sa bàn thiết bị điện tử trên ô tô hiện đại)
|
Bộ
|
2
|
52
|
Thiết bị đào tạo láng đĩa
phanh ô tô
|
Bộ
|
2
|
53
|
Thiết bị đào tạo nắn sửa tay
biên
|
Bộ
|
2
|
54
|
Thiết bị đào tạo vận hành chẩn
đoán động cơ Diezen 4 xi lanh điều khiển phun dầu điện tử Commonrail - CDI
|
Bộ
|
2
|
55
|
Thiết bị đo độ chụm bánh xe
|
Bộ
|
2
|
56
|
Thiết bị đo xuất trong xi
lanh động cơ Diêzle
|
Bộ
|
2
|
57
|
Thiết bị kiểm tra áp suất
|
Bộ
|
2
|
58
|
Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa
|
Bộ
|
2
|
59
|
Thiết bị kiểm tra hộp đen FCU
và các cảm biến trên ô tô hiện đại tích hợp được với máy phân tích khí thải
hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng
|
Bộ
|
2
|
60
|
Thiết bị kiểm tra phân tích
điện
|
Bộ
|
2
|
61
|
Thiết bị phân tích khí xả và hòa
trộn nhiên liệu động cơ xăng OPUS 40
|
Bộ
|
2
|
62
|
Thiết bị súc rửa vòi phun
nhiên liệu động cơ xăng
|
Bộ
|
2
|
63
|
Thiết bị tán đinh ri vê cho
ly hợp, guốc phanh ô tô
|
Bộ
|
2
|
64
|
Thiết bị thay dầu phanh ô tô
|
Bộ
|
2
|
65
|
Thiết bị thay dung dịch thông
rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát
|
Bộ
|
2
|
66
|
Vam tháo Rô tuyn
|
Bộ
|
2
|
67
|
Vam tháo xi lanh
|
Bộ
|
2
|
68
|
Máy trợ giảng Taskstar + Bút
chỉ
|
Chiếc
|
2
|
69
|
Mô hình dàn trải máy phát điện
1 chiều
|
Cái
|
2
|
70
|
Mô hình hệ thống nhiên liệu động
cơ diesel dùng bơm cao áp PE
|
Bộ
|
4
|
71
|
Mô hình hệ thống điều hòa
|
Bộ
|
2
|
72
|
Mô hình cắt bổ các chi tiết của
hệ thống bôi trơn
|
Bộ
|
2
|
73
|
Mô hình cắt bổ các chi tiết của
hệ thống làm mát
|
Bộ
|
2
|
74
|
Mô hình hệ thống phun xăng điện
tử
|
Bộ
|
2
|
75
|
Máy nén khí
|
Bộ
|
13
|
76
|
Đồng hồ so đo xylanh
|
Bộ
|
2
|
77
|
Máy đo biên dạng
|
Chiếc
|
2
|
78
|
Máy đo độ nhám
|
Chiếc
|
2
|
79
|
Máy khoan
|
Chiếc
|
10
|
80
|
Máy mài 2 đá
|
Chiếc
|
4
|
81
|
Bàn máp
|
Chiếc
|
2
|
82
|
Máy tiện
|
Chiếc
|
3
|
83
|
Máy mài sửa dao
|
Chiếc
|
1
|
84
|
Máy phay vạn năng.
|
Chiếc
|
3
|
85
|
Máy bào vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
86
|
Đầu phân độ vạn năng.
|
Chiếc
|
1
|
87
|
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
10
|
88
|
Bộ mẫu hiệu chỉnh thông số
máy siêu âm khuyết tật mối hàn
|
Bộ
|
2
|
89
|
Đầu cắt hơi ga tự động
|
Chiếc
|
6
|
90
|
Hệ thống cấp khí tổng hợp cho
phòng học hàn hơi, cắt hơi 6 mỏ
|
Bộ
|
2
|
91
|
Máy cắt
|
Chiếc
|
10
|
92
|
Máy cắt thép hình IK 600C
|
Chiếc
|
1
|
93
|
Máy cắt và vát mép ống
|
Chiếc
|
1
|
94
|
Máy đột dập liên hợp
|
Chiếc
|
1
|
95
|
Máy hàn
|
Chiếc
|
63
|
96
|
Máy khoan
|
Chiếc
|
1
|
97
|
Máy lăn gân AK 125
|
Chiếc
|
1
|
98
|
Máy lốc tôn R 5016
|
Chiếc
|
1
|
99
|
Máy mài cổ trục
|
Chiếc
|
1
|
100
|
Máy uốn ống
|
Chiếc
|
1
|
101
|
Mũi khoan từ HSS
|
Chiếc
|
1
|
102
|
Súng gõ rỉ sét
|
Chiếc
|
1
|
103
|
Tủ sấy que hàn
|
Chiếc
|
2
|
104
|
Thiết bị dò khuyết tật mối
hàn bằng siêu âm
|
Chiếc
|
2
|
105
|
Thiết bị phòng học hàn cắt
hơi
|
Bộ
|
1
|
106
|
Thiết bị siêu âm mối hàn
|
Chiếc
|
1
|
107
|
Trạm hàn 6 mỏ DC
|
Chiếc
|
1
|
108
|
Mỏ hàn đốt (Tanaka)
|
Chiếc
|
1
|
109
|
Máy cắt khí
|
Bộ
|
4
|
110
|
Mẫu đo
|
Bộ
|
5
|
111
|
Bộ mẫu hàn tiêu chuẩn
|
Bộ
|
1
|
112
|
Đồ gá hàn ống (quay)
|
Bộ
|
1
|
113
|
Máy mài góc (máy mài cầm tay)
|
Chiếc
|
1
|
114
|
Máy khoan cầm tay Bosch GBM
13 RE
|
Chiếc
|
10
|
115
|
Hệ thống khí nén
|
Bộ
|
1
|
116
|
Dây dẫn khí
|
Mét
|
1
|
117
|
Dây xoắn ruột gà
|
Mét
|
1
|
118
|
Súng sịt hơi
|
Chiếc
|
1
|
119
|
Đầu chia hơi 3 hướng
|
Chiếc
|
1
|
120
|
Máy cuốn dây điện hiện số
|
Cái
|
1
|
121
|
Mô hình điều khiển dãy động
cơ trong dây chuyền sản xuất
|
Cái
|
1
|
122
|
Bàn nguội + Eto
|
Cái
|
10
|
123
|
Thiết bị lắp đặt điện công
nghiệp
|
Bộ
|
4
|
124
|
Thiết bị thực hành khí cụ điện
|
Bộ
|
2
|
125
|
Thiết bị đo lường
|
Bộ
|
3
|
126
|
Tủ điều khiển điện công nghiệp
|
Bộ
|
2
|
127
|
Thiết bị lắp đặt điện công
nghiệp
|
Bộ
|
2
|
128
|
Máy tiện chính xác hiệu suất cao
( MA 1840)
|
Cái
|
1
|
129
|
Máy đo nhiệt kế
|
Cái
|
1
|
130
|
Máy mài hai đá
|
Cái
|
1
|
131
|
Mô hình ca bin điện nhà
HLP-CB01
|
Cái
|
1
|
132
|
Mô hình tủ lạnh dàn trải
HLP-TL01
|
Cái
|
1
|
133
|
Bộ thực hành truyền động điện
với các loại động cơ
|
Cái
|
1
|
134
|
Thiết bị thực hành tủ điện SX
601A
|
Cái
|
1
|
135
|
Máy may công nghiệp 1 kim
|
Chiếc
|
73
|
136
|
Máy may điện tử 1 kim
|
Chiếc
|
40
|
137
|
Máy vắt xổ
|
Chiếc
|
4
|
138
|
Máy đính cúc
|
Chiếc
|
1
|
139
|
Máy thùa khuy
|
Chiếc
|
1
|
140
|
Bàn hút chân không
|
Chiếc
|
2
|
141
|
Máy cắt đứng
|
Chiếc
|
2
|
142
|
Máy cắt đầu bàn
|
Chiếc
|
1
|
STT
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
I
|
Báo
Phú Thọ
|
|
|
1
|
Bộ máy tính dựng đồ hoạ,
maket, đặt trang
|
Bộ
|
11
|
2
|
Máy chủ
|
bộ
|
1
|
3
|
Máy tính xách tay làm tin, ảnh;
duyệt tin bài trên hệ thống tòa soạn điện tử
|
chiếc
|
11
|
4
|
Bộ máy ảnh chuyên dụng
|
Bộ
|
10
|
5
|
Máy quay phim chuyên dụng
|
Bộ
|
7
|
6
|
Bộ camera ghi hình trên cao
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Bộ nhắc lời cho PTV
|
bộ
|
1
|
8
|
Bộ dựng hình phi tuyến
|
bộ
|
2
|
9
|
Bàn trộn hình, bộ ghi, màn
hình
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bộ kết nối phục vụ cho toạ
đàm
|
Bộ
|
1
|
11
|
Hệ thống âm thanh trường quay
|
Bộ
|
1
|
12
|
Tủ chống ẩm
|
chiếc
|
8
|
13
|
Bộ lưu điện/ UPS Santak
Blazer BL2000-Pro
|
Bộ
|
3
|
II
|
Chi
cục văn thư lưu trữ - Sở Nội vụ
|
|
|
1
|
Máy hút ẩm không khí
|
chiếc
|
5
|
2
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm không
khí
|
chiếc
|
5
|
3
|
Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy, báo động cháy nổ tự động
|
Hệ thống
|
1
|
4
|
Máy điều hòa không khí
|
chiếc
|
5
|
5
|
Hệ thống thiết bị máy chủ, máy
chủ chuyên dụng
|
Hệ thống
|
1
|
6
|
Hệ thống thiết bị lưu trữ,
sao lưu, backup, ổ cứng gắn ngoài
|
Hệ thống
|
1
|
7
|
Hệ thống thiết bị tường lửa bảo
mật, an toàn thông tin và các giải pháp an toàn thông tin
|
Hệ thống
|
1
|
8
|
Hệ thống thiết bị truyền dẫn,
định tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
9
|
Hệ thống thiết bị ngoại vi (Tủ
rack, máng cáp, UPS, máy phát điện, camera giám sát, điện dự phòng…)
|
Hệ thống
|
1
|
10
|
Máy Photocopy tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
11
|
Máy Scanner tốc độ cao
|
Bộ
|
2
|
12
|
Máy In Laser 2 mặt Canon
|
Bộ
|
2
|
13
|
Thiết bị lưu điện máy chủ
|
Bộ
|
1
|
III
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
1
|
Camera SD và các phụ kiện
|
Bộ
|
30
|
2
|
Camera HD và các phụ kiện
|
Bộ
|
30
|
3
|
Bộ dựng hình phi tuyến SD
|
Bộ
|
20
|
4
|
Bộ dựng hình phi tuyến HD
|
Bộ
|
15
|
5
|
Bộ máy vi tính chuyên dụng
|
Bộ
|
5
|
6
|
Hệ thống lưu trữ
|
Hệ thống
|
5
|
7
|
Hệ thống trang thiết bị xe
truyền hình màu lưu động SD
|
Hệ thống
|
1
|
8
|
Hệ thống trang thiết bị xe
truyền hình màu lưu động HD
|
Hệ thống
|
1
|
9
|
Hệ thống ánh sáng các phòng
Studio
|
Hệ thống
|
4
|
10
|
Trang âm các phòng Studio nhỏ
|
Hệ thống
|
4
|
11
|
Hệ thống trang thiết bị trường
quay hình
|
Hệ thống
|
4
|
12
|
Hệ thống trang thiết bị trường
quay lớn
|
Hệ thống
|
1
|
13
|
Hệ thống trang thiết bị trường
quay ngoài trời
|
Hệ thống
|
1
|
14
|
Máy phát hình
|
Hệ thống
|
2
|
15
|
Máy phát thanh
|
Hệ thống
|
3
|
16
|
Cột Anten (125m)
|
Cột
|
1
|
17
|
Micro chuyên dụng
|
Chiếc
|
30
|
18
|
Hệ thống cẩu cho Camera
|
Hệ thống
|
5
|
19
|
Hệ thống ray cho Camera
|
Hệ thống
|
3
|
20
|
Fly cam
|
Chiếc
|
5
|
21
|
Chuyển mạch hình (bàn trộn
hình, Mixer hình)
|
Bộ
|
6
|
22
|
Chuyển mạch tiếng (bàn trộn
tiếng, Mixer tiếng ít đường vào)
|
Bộ
|
5
|
23
|
Chuyển mạch tiếng (bàn trộn
tiếng, Mixer tiếng nhiều đường vào)
|
Bộ
|
6
|
24
|
Bộ bắn Lô gô SD
|
Bộ
|
1
|
25
|
Bộ bắn Lô gô HD
|
Bộ
|
3
|
26
|
Tủ rack
|
Cái
|
6
|
27
|
Monitor SD
|
Cái
|
10
|
28
|
Monitor HD
|
Cái
|
10
|
29
|
Chuyển mạch (Switch LAN 24
post 10GBaseT) và phụ kiện kèm theo
|
Bộ
|
4
|
30
|
Chuyển mạch (Switch LAN 12
port 10GBaseT) và phụ kiện kèm theo
|
Bộ
|
4
|
31
|
Bộ chạy chữ (CG)
|
Bộ
|
4
|
32
|
Bộ truyền, phát tín hiệu
không dây
|
Bộ
|
5
|
33
|
Hệ thống chuyển đổi, phân
chia tín hiệu SD/HD
|
Hệ thống
|
6
|
34
|
Hệ thống giám sát tín hiệu
Video
|
Hệ thống
|
3
|
35
|
Hệ thống giám sát tín hiệu
Audio
|
Hệ thống
|
4
|
36
|
Bộ server phát sóng và phần mềm
phát sóng đi kèm
|
Bộ
|
4
|
37
|
Hệ thống trang thiết bị phòng
Thu tiếng
|
Hệ thống
|
3
|
38
|
Camera trường quay
|
Bộ
|
10
|
39
|
Tivi kiểm tra HD
|
Chiếc
|
10
|
40
|
Hệ thống quản trị, kiểm duyệt,
lưu trữ
|
Hệ thống
|
1
|
41
|
Hệ thống mạng Lan để dựng,
lưu trữ và phát sóng truyền dẫn HD
|
Hệ thống
|
2
|
42
|
Đầu đọc thẻ HD
|
Cái
|
5
|
43
|
Đèn máy quay
|
Chiếc
|
30
|
44
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Cái
|
3
|
45
|
Máy Ghi âm
|
Cái
|
10
|
46
|
Bộ ghi hình, tiếng di động
|
Bộ
|
2
|
47
|
Máy chủ lưu trữ
|
Bộ
|
3
|
48
|
Hệ thống truyền dẫn phát sóng
|
Hệ thống
|
1
|
49
|
Micro không dây
|
Cái
|
10
|
50
|
Chân máy quay
|
Chiếc
|
30
|
51
|
Bộ truyền dẫn quang HD (2 bộ,
4 chiếc)
|
Bộ
|
2
|
52
|
Bộ phân chia tín hiệu HD/SD
|
Bộ
|
10
|
53
|
Cạc vào ra dữ liệu
|
Chiếc
|
10
|
54
|
Hệ thống cắt lọc sét
|
Hệ thống
|
2
|
55
|
Chống rung camera
|
Chiếc
|
4
|
56
|
Bộ chuyển đổi tín hiệu
|
Bộ
|
4
|
57
|
Hệ thống sào điện cho phòng
Studio
|
Hệ thống
|
3
|
IV
|
Sở
Tài chính
|
|
|
1
|
Máy chủ phục hệ thống
|
Chiếc
|
7
|
2
|
UPS C2K rack online
|
Chiếc
|
5
|
3
|
Thiết bị chuyển mạch Witch
|
Chiếc
|
5
|
4
|
Thiết bị định tuyến Rowter
Cisco 800
|
Chiếc
|
1
|
V
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Máy Phủ in giấy phép lái xe
|
chiếc
|
4
|
2
|
Máy in thẻ chuyên dụng
|
chiếc
|
4
|
3
|
Máy chủ phục vụ in giấy phép
lái xe
|
chiếc
|
1
|
4
|
Cân kiểm tra tải trọng xe ô
tô lưu động
|
chiếc
|
6
|
5
|
Cân kiểm tra tải trọng xe ô
tô lưu động Bộ GTVT cấp
|
chiếc
|
1
|
6
|
Máy vi tính xách tay phục vụ
truyền tải số liệu về Tổng Cục đường bộ Việt Nam tại Trạm cân kiểm tra tải trọng
xe ô tô lưu động TC 06 do Tổng Cục ĐBVN cấp
|
chiếc
|
2
|
7
|
Ipad cấu hình cao
|
chiếc
|
3
|
8
|
Máy camera ghi hình tại hiện
trường vi phạm
|
chiếc
|
6
|
9
|
Máy chụp ảnh phục vụ kiểm tra
vi phạm hành lang ATGT, cấp đổi GPLX
|
chiếc
|
9
|
10
|
Máy vi tính cấu hình cao phục
vụ công tác in, cấp đổi GPLX PET IBM
|
chiếc
|
3
|
VI
|
Sở
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
1
|
Máy Photocopy siêu tốc
|
chiếc
|
4
|
2
|
Máy quét (Scanner) tốc độ cao
|
chiếc
|
4
|
3
|
Máy vi tính chủ
|
bộ
|
3
|
4
|
Máy in bằng
|
chiếc
|
2
|
5
|
Máy photo màu tốc độ cao
|
chiếc
|
2
|
6
|
Máy sắp xếp tài liệu và máy đếm
trang
|
chiếc
|
3
|
7
|
Máy ghi âm
|
cái
|
2
|
8
|
Máy ghi hình
|
cái
|
2
|
VII
|
Trung
tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN - Ban Quản lý các KCN Phú Thọ
|
|
|
|
Trạm xử lý nước thải tập
trung KCN Thuỵ Vân
|
|
|
1
|
Bộ điều khiển PLC
|
Bộ
|
1
|
2
|
Màn hình hiển thị
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Bộ lưu điện
|
Chiếc
|
1
|
4
|
Atomat 3 pha 630A
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Atomat 225A
|
Chiếc
|
1
|
6
|
Atomat 80A
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Biên tần 4kw
|
Chiếc
|
15
|
8
|
Biên tần 7kw
|
Chiếc
|
3
|
9
|
Máy tính điều khiển
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bơm nước bể gom
|
Chiếc
|
4
|
11
|
Thiết bị đo mức
|
Chiếc
|
1
|
12
|
Bơm cát
|
Chiếc
|
2
|
13
|
Máy tách rác tinh
|
Chiếc
|
1
|
14
|
Thiết bị tác váng
|
Chiếc
|
1
|
15
|
Bơm nước thải
|
Chiếc
|
3
|
16
|
Thiết bị đo mức
|
Chiếc
|
1
|
17
|
Thiết bị đo lưu lượng
|
Chiếc
|
1
|
18
|
Máy khuấy
|
Chiếc
|
4
|
19
|
Thiết bị đo pH
|
Chiếc
|
2
|
20
|
Bơm định lượng (màng)
|
Chiếc
|
10
|
21
|
Bơm định lượng (pittong)
|
Chiếc
|
4
|
22
|
Motor pha trộn hóa chất
|
Chiếc
|
8
|
23
|
Bơm vận chuyển hóa chất
|
Chiếc
|
1
|
24
|
Máy nén khí cho bơm
|
Chiếc
|
1
|
25
|
Hệ thống gạt bùn
|
Chiếc
|
2
|
26
|
Bơm bùn thải nổi
|
Chiếc
|
4
|
27
|
Thiết bị khuấy trộn chìm
|
Chiếc
|
4
|
28
|
Máy thổi khí 37Kw
|
Chiếc
|
5
|
29
|
Thiết bị đo DO
|
Bộ
|
2
|
30
|
Bơm bùn tuần hoàn
|
Chiếc
|
4
|
31
|
Hệ thống gạt bùn
|
Chiếc
|
2
|
32
|
Bơm bùn thải
|
Chiếc
|
4
|
33
|
Van điều khiển
|
Chiếc
|
2
|
34
|
Thiết bị đo lưu lượng
|
Chiếc
|
1
|
35
|
Van điều khiển dòng khí DN100
|
Chiếc
|
1
|
36
|
Bơm bùn thải
|
Chiếc
|
2
|
37
|
Máy ép bùn băng tải
|
Chiếc
|
2
|
38
|
Máy nén khí cho máy ép bùn
|
Chiếc
|
2
|
39
|
Bơm rửa ngược máy ép bùn
|
Chiếc
|
2
|
40
|
Máy bơm nước thải 11Kw
|
Chiếc
|
2
|
41
|
Tủ điện
|
Chiếc
|
1
|
42
|
Máy bơm nước thải 6Kw
|
Chiếc
|
3
|
43
|
Tủ điện
|
Bộ
|
1
|
44
|
Máy bơm nước thải 1,5Kw
|
Chiếc
|
2
|
45
|
Tủ điện
|
Bộ
|
1
|
46
|
Máy bơm nước thải 0,75Kw
|
Chiếc
|
2
|
47
|
Tủ điện
|
Bộ
|
1
|
48
|
Máy bơm nước thải 1,5Kw
|
Chiếc
|
2
|
49
|
Tủ điện
|
Bộ
|
1
|
50
|
Van cánh bướm
|
Chiếc
|
12
|
51
|
Van khoá một chiều (Van yên
ngựa)
|
Chiếc
|
16
|
|
Phòng thí nghiệm và Trạm
quan trắc online
|
|
|
52
|
Bộ Thiết bị hiển thị, ghi nhận
dữ liệu và kết nối với các đầu đo kỹ thuật số (COD, pH,TSS, Lưu lượng)
|
Bộ
|
1
|
53
|
Đầu đo pH tích hợp nhiệt độ
|
Bộ
|
1
|
54
|
Đầu đo TSS (tổng chất rắn lơ
lửng)
|
Bộ
|
1
|
55
|
Đầu đo COD
|
Bộ
|
1
|
56
|
Thiết bị đo lưu lượng kênh hở
|
Bộ
|
1
|
57
|
Thiết bị đo amoni tự động
|
Bộ
|
1
|
58
|
Tủ điện chứa thiết bị
|
Chiếc
|
1
|
59
|
Bơm chìm hút mẫu (02 bơm luân
phiên)
|
Chiếc
|
1
|
60
|
Bồn inox chứa mẫu (Dung tích
15 lít)
|
Chiếc
|
1
|
61
|
Tích hợp máy thổi khí làm sạch
đầu đo
|
Bộ
|
1
|
62
|
Thiết bị lấy mẫu tự động
|
Bộ
|
1
|
63
|
Bộ thiết bị xử lý và truyền
tín hiệu về Sở TNMT (Datalogger)
|
Bộ
|
1
|
64
|
Máy tính hiển thị tại trạm
|
Bộ
|
1
|
65
|
Bản quyền Microsoft Windows
Server Standard
|
Bộ
|
1
|
66
|
Hệ thống CAMERA giám sát kênh
xả thải và giám sát thiết bị trong trạm
|
Bộ
|
1
|
67
|
Bộ lưu điện (UPS), hệ thống
báo cháy
|
Bộ
|
1
|
68
|
Hệ thống thiết bị đo nhiệt độ,
độ ẩm
|
Bộ
|
1
|
69
|
Đầu đo NH4
|
Bộ
|
1
|
|
Phòng Thí nghiệm
|
|
|
70
|
Máy đo pH cầm tay
|
Bộ
|
1
|
71
|
Điện cực đo pH
|
Chiếc
|
1
|
72
|
Điện cực đo oxy hòa tan
|
Chiếc
|
1
|
73
|
Máy quang phổ phân tích nước
|
Chiếc
|
1
|
74
|
Tủ bảo quản mẫu phòng thí
nghiệm
|
Chiếc
|
1
|
75
|
Cân điện tử trong phòng thí
nghiệm
|
Chiếc
|
1
|
76
|
Lò sấy
|
Chiếc
|
1
|
77
|
Máy khuấy từ
|
Chiếc
|
1
|
|
Đội duy tu hạ tầng
|
|
|
78
|
Máy cắt cỏ
|
Cái
|
5
|
79
|
Máy cắt tỉa thảm hoa lá màu
|
Cái
|
4
|
80
|
Máy cưa
|
Cái
|
2
|
81
|
Máy hút ẩm không khí - Kho
lưu trữ văn phòng
|
Cái
|
5
|
VIII
|
Trung
tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công thương - Sở Công thương
|
|
|
1
|
Bơm điện thủy lực
|
Bộ
|
1
|
2
|
Áp kế mẫu, áp kế kiểm tra các
loại
|
Bộ
|
1
|
3
|
Thiết bị kiểm tra khuyết tật
bằng phương pháp nội soi (Máy nội soi công nghiệp)
|
Bộ
|
2
|
4
|
Máy đo độ dày vật liệu bằng
siêu âm
|
Bộ
|
2
|
5
|
Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng
phương pháp không phá hủy
|
Bộ
|
1
|
6
|
Thiết bị đo độ ồn
|
Cái
|
1
|
7
|
Thiết bị kiểm tra phát hiện
rò rỉ khí gas, khí nén (Máy phát hiện khí ga cháy)
|
Cái
|
1
|
8
|
Lực kế (Cân treo)
|
Cái
|
1
|
9
|
Tốc độ kế (máy đo tốc độ)
|
Cái
|
1
|
10
|
Thiết bị đo khoảng cách
|
Cái
|
1
|
11
|
Máy kinh vĩ
|
Cái
|
1
|
12
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
13
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
1
|
14
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
1
|
15
|
Máy ảnh KTS Canon
|
Cái
|
1
|
16
|
Máy tính xách tay có cấu hình
cao vẽ đồ họa
|
Cái
|
1
|
17
|
Đồng hồ đo điện trở cách điện
|
Cái
|
1
|
18
|
Máy đo tốc độ tiếp xúc/ảnh
Laser
|
Cái
|
1
|
19
|
Thiết bị kiểm tra phát hiện
rò rỉ khí nén
|
Cái
|
1
|
20
|
Thiết bị đo điện trở cách điện
|
Cái
|
1
|
21
|
Thiết bị đo điện vạn năng
|
Cái
|
1
|
22
|
Máy kiểm tra chất lượng xăng
dầu
|
Cái
|
1
|
IX
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
|
1
|
Bộ máy tính dựng đồ hoạ,
maket, đặt trang
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ máy ảnh chuyên dụng
|
Bộ
|
5
|
3
|
Máy quay phim chuyên dụng
|
Bộ
|
1
|
4
|
Tủ chống ẩm
|
bộ
|
2
|
5
|
Fly cam
|
bộ
|
1
|
6
|
Máy chủ sever
|
Bộ
|
20
|
7
|
Bộ lưu điện/ UPS Santak
|
Bộ
|
5
|
8
|
Thiết bị chuyển mạch (Switch)
|
Bộ
|
10
|
9
|
Thiết bị chuyển mạch lưu trữ
(san switch)
|
Bộ
|
4
|
10
|
Tường lửa (Fire wall)
|
Bộ
|
6
|
11
|
Hệ thống lưu trữ NAS
|
Bộ
|
6
|
12
|
Hệ thống lưu trữ SAN
|
Bộ
|
4
|
13
|
Bộ định tuyến (Router)
|
Bộ
|
4
|
14
|
Máy tính cấu hình cao (dùng
điều khiển quản trị hệ thống SOC, IOC)
|
Bộ
|
5
|
15
|
Máy Scanner tốc độ cao
|
Bộ
|
3
|
16
|
Tủ rack
|
Cái
|
5
|
17
|
Điều hòa phòng máy chủ
|
Cái
|
4
|
18
|
Bộ tủ rack để máy chủ
|
Cái
|
5
|
19
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
X
|
Trường
Cao đẳng Nghề Phú Thọ
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ cắt và lọc ống điều
hòa
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ dụng cụ gò cầm tay
|
Bộ
|
2
|
3
|
Bộ dụng cụ tóp ống
|
Bộ
|
1
|
4
|
Bộ dụng cụ tháo lắp kính
|
Bộ
|
1
|
5
|
Bộ đĩa mềm giảng dạy hệ thống
động cơ; hệ thống điện; hệ thống gầm
|
Bộ
|
1
|
6
|
Bộ kéo nắn sắt xi ô tô thủy lực
|
Bộ
|
1
|
7
|
Bộ taro ren
|
Bộ
|
2
|
8
|
Bộ tuốc nơ vít đóng
|
Bộ
|
2
|
9
|
Bộ thiết bị đào tạo vận hành,
chẩn đoán động cơ phun xăng trang bị hệ thống VVTi và hệ thống điều khiển ga
thông minh ETCSi (Toyota Camry 2.4)
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bộ tranh mô phỏng các hệ thống
của động cơ
|
Bộ
|
1
|
11
|
Bộ tranh mô phỏng các hệ thống
phần động cơ , hệ thống nhiên liệu, hệ thống điện - điện tử, hệ thống gầm
|
Bộ
|
1
|
12
|
Bộ uốn ống điều hòa
|
Bộ
|
1
|
13
|
Cẩu động cơ thủy lực
|
Chiếc
|
1
|
14
|
Cầu nâng 2 trụ kiểu cổng
|
Chiếc
|
1
|
15
|
Cầu nâng 4 trụ
|
Chiếc
|
1
|
16
|
Cầu nâng thủy lực 2 trụ
|
Chiếc
|
1
|
17
|
Cờ lê báo lực bằng âm thanh
|
Chiếc
|
2
|
18
|
Dàn pha sơn vi tính
|
Bộ
|
1
|
19
|
Đĩa mềm giảng dạy phần động
cơ
|
Bộ
|
1
|
20
|
Động cơ 4 kỳ phun dầu điện tử
(cho tháo, lắp)
|
Chiếc
|
1
|
21
|
Động cơ 4 kỳ phun xăng điện tử,
có bộ cân bằng (cho tháo, lắp)
|
Chiếc
|
1
|
22
|
Động cơ 4 kỳ phun xăng điện tử,
có trục cam nằm trong thân máy (cho tháo, lắp)
|
Chiếc
|
1
|
23
|
Động cơ 6 xi lanh
|
Chiếc
|
1
|
24
|
Động cơ Diezel (KIA) 1 tấn
|
Chiếc
|
1
|
25
|
Động cơ Diezel 4 kỳ, 4 xilanh
CDI dùng cho thực hành tháo lắp
|
Chiếc
|
1
|
26
|
Động cơ Diezel Huyndai 1.25 tấn
|
Chiếc
|
1
|
27
|
Động cơ Diezel MAZDA
|
Chiếc
|
1
|
28
|
Động cơ Diezel Sangyong
|
Chiếc
|
1
|
29
|
Động cơ ô tô 8 xi lanh
|
Chiếc
|
1
|
30
|
Động cơ ô tô Huyndai
|
Chiếc
|
1
|
31
|
Động cơ ô tô LADDA
|
Chiếc
|
1
|
32
|
Động cơ ô tô Nhật
|
Chiếc
|
1
|
33
|
Động cơ phun xăng 16 vanlve
|
Chiếc
|
1
|
34
|
Động cơ phun xăng 4 kỳ Toyota
5A
|
Chiếc
|
1
|
35
|
Động cơ phun xăng 4 kỳ Toyota
5S
|
Chiếc
|
1
|
36
|
Động cơ phun xăng điện tử đa
điểm 4 kỳ, 4 xi lanh dùng cho thực hành tháo lắp, đo kiểm
|
Chiếc
|
2
|
37
|
Động cơ phun xăng điện tử đa
điểm 4 kỳ, 4 xilanh dùng cho thực hành tháo lắp
|
Chiếc
|
2
|
38
|
Đồng hồ cầm tay chuyên dùng
kiểm tra điện ô tô
|
Chiếc
|
1
|
39
|
Đồng hồ đo và đế từ dùng kiểm
tra độ đảo, độ dơ dọc trục độ o van
|
Chiếc
|
3
|
40
|
Giá đỡ hộp số dạng kích cá sấu
|
Chiếc
|
1
|
41
|
Giá đỡ tháo lắp động cơ nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
42
|
Giá xoay sửa chữa động cơ
|
Chiếc
|
4
|
43
|
Hệ thống điện tổng hợp
|
HT
|
1
|
44
|
Hệ thống phun dầu điện tử
|
HT
|
2
|
45
|
Hệ thống phun xăng và đánh lửa
điện tử
|
HT
|
1
|
46
|
Kích cá sấu
|
Chiếc
|
3
|
47
|
Máy cân chỉnh bơm cao áp đa
năng
|
Bộ
|
1
|
48
|
Máy chà matit có hút bụi
|
Bộ
|
2
|
49
|
Máy chẩn đoán ECU
|
Bộ
|
1
|
50
|
Máy chiếu đa năng Panasonic
|
Chiếc
|
3
|
51
|
Máy doa sửa mặt tụa Supap
|
Bộ
|
1
|
52
|
Máy doa xi lanh
|
Bộ
|
1
|
53
|
Máy đánh bóng sơn dùng khí
nén
|
Bộ
|
2
|
54
|
Máy đánh bóng xi lanh
|
Bộ
|
1
|
55
|
Máy ép thủy lực
|
Bộ
|
1
|
56
|
Máy hàn rút tôn sửa vỏ xe
|
Bộ
|
1
|
57
|
Máy kiểm tra chuẩn đoán ô tô
hiện đại
|
Bộ
|
1
|
58
|
Máy khoan bàn
|
Bộ
|
1
|
59
|
Máy làm sạch đường dẫn dầu và
đường nạp nhiên liệu
|
Bộ
|
1
|
60
|
Máy mài sửa má phanh TQ (Máy
láng tăng bua)
|
Bộ
|
1
|
61
|
Máy mài trục cơ dùng cho xe
du lịch và xe tải
|
Bộ
|
1
|
62
|
Máy nạp ắc quy và hỗ trợ khởi
động
|
Bộ
|
1
|
63
|
Máy nạp ga điều hòa
|
Bộ
|
1
|
64
|
Máy nén khí 250L
|
Bộ
|
1
|
65
|
Máy rà Supap bằng khí nén
|
Bộ
|
1
|
66
|
Máy ra vào lốp loại không săm
và có săm cho các xe du lịch
|
Bộ
|
1
|
67
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
68
|
Máy tính Lenovo Ideapad 100-15IBD
|
Bộ
|
1
|
69
|
Máy thông rửa động cơ xăng và
diezel kết hợp
|
Bộ
|
1
|
70
|
Mô hình bơm cao áp
|
MH
|
1
|
71
|
Mô hình cầu sau
|
MH
|
1
|
72
|
Mô hình chế hòa khí
|
MH
|
1
|
73
|
Mô hình đào tạo hệ thống
phanh ABS - EBD - BAS - TCR - VSC
|
MH
|
1
|
74
|
Mô hình động cơ phun xăng điện
tử đa điểm sử dụng cảm biến MAP
|
MH
|
1
|
75
|
Mô hình hệ thống điện thân xe
|
MH
|
2
|
76
|
Mô hình hệ thống điều hòa nhiệt
độ lắp trên ô tô
|
MH
|
3
|
77
|
Mô hình hệ thống lái cùng hệ
thống treo
|
MH
|
1
|
78
|
Mô hình hệ thống phanh ABS
(2007)
|
MH
|
1
|
79
|
Mô hình hệ thống phanh ABS
|
MH
|
2
|
80
|
Mô hình hệ thống phanh hơi
|
MH
|
2
|
81
|
Mô hình hệ thống phanh kiểu
đĩa
|
MH
|
1
|
82
|
Mô hình hệ thống phanh thủy lực
|
MH
|
3
|
83
|
Mô hình hộp số thường
|
MH
|
1
|
84
|
Mô hình ly hợp
|
MH
|
1
|
85
|
Mô hình tổng thành ô tô
|
MH
|
1
|
86
|
Mô hình tổng thành ô tô du lịch
với động cơ dùng hệ thống phun xăng điện tử
|
MH
|
1
|
87
|
Mô hình tổng thành ô tô động
cơ phun xăng điện tử hai cầu chủ động
|
MH
|
1
|
88
|
Mô hình thực hành cầu sau và
trục các đăng
|
MH
|
3
|
89
|
Mô hình thực hành cầu trước
chủ động
|
MH
|
3
|
90
|
Mô hình thực hành hệ thống lái
|
MH
|
5
|
91
|
Mô hình thực hành hộp PP
|
MH
|
2
|
92
|
Ô tô cứu thương TOYOTA 6 chỗ
(thiết bị thực hành)
|
Chiếc
|
1
|
93
|
Panme đo trong 0 -25, 25 -50,
50 -75
|
Bộ
|
1
|
94
|
Phần mềm điều khiển thiết bị
giảng dạy
|
Bộ
|
1
|
95
|
Súng phun sơn
|
Chiếc
|
2
|
96
|
Tủ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng
|
Chiếc
|
3
|
97
|
Tủ đựng dụng cụ 136 chi tiết
đồng bộ loại 7 ngăn kéo
|
Chiếc
|
1
|
98
|
Tủ đựng dụng cụ đồ nghề
|
Chiếc
|
4
|
99
|
Thiết bị cân bằng động bánh
xe
|
Bộ
|
1
|
100
|
Thiết bị đào tạo điện điện tử
ô tô (Sa bàn thiết bị điện tử trên ô tô hiện đại)
|
Bộ
|
2
|
101
|
Thiết bị đào tạo láng đĩa
phanh ô tô
|
Bộ
|
1
|
102
|
Thiết bị đào tạo nắn sửa tay
biên
|
Bộ
|
1
|
103
|
Thiết bị đào tạo vận hành chẩn
đoán động cơ Diezen 4 xi lanh điều khiển phun dầu điện tử Commonrail - CDI
|
Bộ
|
1
|
104
|
Thiết bị đo độ chụm bánh xe
|
Bộ
|
1
|
105
|
Thiết bị đo xuất trong xi
lanh động cơ Diêzle
|
Bộ
|
1
|
106
|
THiết bị kiểm tra áp suất buồng
đốt động cơ Diesel có thẻ ghi
|
Bộ
|
2
|
107
|
Thiết bị kiểm tra áp suất buồng
đốt động cơ xăng có thẻ ghi
|
Bộ
|
2
|
108
|
Thiết bị kiểm tra áp suất dầu
động cơ và hộp số tự động
|
Bộ
|
2
|
109
|
Thiết bị kiểm tra áp suất két
nước làm mát
|
Bộ
|
1
|
110
|
Thiết bị kiểm tra áp suất
phun nhiên liệu động cơ xăng
|
Bộ
|
1
|
111
|
Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa
|
Bộ
|
3
|
112
|
Thiết bị kiểm tra hộp đen FCU
và các cảm biến trên ô tô hiện đại tích hợp được với máy phân tích khí thải
hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng
|
Bộ
|
1
|
113
|
Thiết bị kiểm tra phân tích
điện
|
Bộ
|
1
|
114
|
Thiết bị phân tích khí xả và
hòa trộn nhiên liệu động cơ xăng OPUS 40
|
Bộ
|
1
|
115
|
Thiết bị súc rửa vòi phun
nhiên liệu động cơ xăng
|
Bộ
|
1
|
116
|
Thiết bị tán đinh ri vê cho
ly hợp, guốc phanh ô tô
|
Bộ
|
1
|
117
|
Thiết bị thay dầu phanh ô tô
|
Bộ
|
1
|
118
|
Thiết bị thay dung dịch thông
rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát
|
Bộ
|
1
|
119
|
Vam tháo Rô tuyn
|
Bộ
|
1
|
120
|
Vam tháo xi lanh
|
Bộ
|
2
|
121
|
Xe Mazda 16 chỗ (thiết bị dạy
thực hành)
|
Chiếc
|
1
|
122
|
Xe Mazda E2000 15 chỗ (thiết
bị thực hành)
|
Chiếc
|
1
|
123
|
Xe ô tô con Lanos (thiết bị
thực hành)
|
Chiếc
|
1
|
124
|
Xe Toyota Crown (thiết bị thực
hành)
|
Chiếc
|
2
|
125
|
Xe Toyota Hiace 15 chỗ (thiết
bị thực hành)
|
Chiếc
|
1
|
126
|
Xe Toyota Hiace 15 chỗ (thiết
bị thực hành)
|
Chiếc
|
1
|
127
|
Mô hình hệ thống nhiên liệu động
cơ diesel dùng bơm cao áp PE
|
Bộ
|
1
|
128
|
Mô hình hệ thống nhiên liệu động
cơ diesel dùng bơm cao áp VE
|
Bộ
|
1
|
129
|
Mô hình hệ thống điều hòa tự
động
|
Bộ
|
2
|
130
|
Mô hình hệ thống nhiên liệu động
cơ diesel điều khiển điện tử
|
Bộ
|
2
|
131
|
Mô hình cắt bổ các chi tiết của
hệ thống bôi trơn
|
Bộ
|
1
|
132
|
Mô hình cắt bổ các chi tiết của
hệ thống làm mát
|
Bộ
|
1
|
133
|
Mô hình hệ thống điều hòa
thông thường
|
Bộ
|
1
|
134
|
Mô hình hệ thống phun xăng điện
tử
|
Bộ
|
1
|
135
|
Máy nén khí
|
Bộ
|
1
|
136
|
Panme đo ngoài
0-25,25-50,50-75,75-100
|
Bộ
|
4
|
137
|
Đồng hồ so đo xylanh
|
Bộ
|
4
|
138
|
Xe vận chuyển thiết bị trong
xưởng 1.4 tấn
|
Chiếc
|
1
|
139
|
Máy chiếu Projector
|
Bộ
|
2
|
140
|
Máy đo biên dạng
|
Chiếc
|
1
|
141
|
Máy đo độ nhám
|
Chiếc
|
1
|
142
|
Máy khoan
|
Chiếc
|
4
|
143
|
Máy mài 2 đá
|
Chiếc
|
4
|
144
|
Êtô má kẹp song song
|
Chiếc
|
38
|
145
|
Bàn máp
|
Chiếc
|
3
|
146
|
Máy tiện CNC
|
Chiếc
|
1
|
147
|
Máy phay CNC
|
Chiếc
|
1
|
148
|
Máy tiện vạn năng
|
Chiếc
|
8
|
149
|
Máy mài sửa dao
|
Chiếc
|
1
|
150
|
Đồng hồ so
|
Bộ
|
2
|
151
|
Máy phay vạn năng.
|
Chiếc
|
3
|
152
|
Máy bào vạn năng
|
Chiếc
|
3
|
153
|
Đầu phân độ vạn năng.
|
Chiếc
|
3
|
154
|
Máy nén khí
|
Chiếc
|
1
|
155
|
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
1
|
156
|
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
1
|
157
|
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
1
|
158
|
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
1
|
159
|
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
1
|
160
|
Bộ mẫu hiệu chỉnh thông số
máy siêu âm khuyết tật mối hàn
|
Bộ
|
1
|
161
|
Đầu cắt hơi ga tự động
|
Chiếc
|
1
|
162
|
Đầu cắt hơi ga tự động
|
Chiếc
|
1
|
163
|
Hệ thống cấp khí tổng hợp cho
phòng học hàn hơi, cắt hơi 6 mỏ
|
Bộ
|
1
|
164
|
Kéo cắt tôn cần 3mm
|
Chiếc
|
1
|
165
|
Máy cắt CNC Plasma
|
Chiếc
|
1
|
166
|
Máy cắt đột liên hợp CD 13
|
Chiếc
|
1
|
167
|
Máy cắt kim loại bằng Plasma
|
Chiếc
|
1
|
168
|
Máy cắt Oxy - gas bán tự động
|
Chiếc
|
1
|
169
|
Máy cắt Oxy - gas bán tự động
|
Chiếc
|
1
|
170
|
Máy cắt ống PLASMA
|
Chiếc
|
1
|
171
|
Máy cắt Plasma
|
Chiếc
|
1
|
172
|
Máy cắt sắt
|
Chiếc
|
1
|
173
|
Máy cắt thép hình IK 600C
|
Chiếc
|
1
|
174
|
Máy cắt và vát mép ống
|
Chiếc
|
1
|
175
|
Máy đột dập liên hợp
|
Chiếc
|
1
|
176
|
Máy hàn 1 chiều 6 mỏ
|
Chiếc
|
1
|
177
|
máy hàn 1 chiều BX 1-315-300A
|
Chiếc
|
4
|
178
|
Máy hàn ARC
|
Chiếc
|
3
|
179
|
Máy hàn CO2 / MAG x D350
|
Chiếc
|
3
|
180
|
Máy hàn DP 400
|
Chiếc
|
2
|
181
|
Máy hàn điểm SLP35 A5
|
Chiếc
|
2
|
182
|
Máy hàn điểm tự động
|
Chiếc
|
1
|
183
|
Máy hàn hồ quang ARC 303
|
Chiếc
|
4
|
184
|
Máy hàn hồ quang B300
|
Chiếc
|
5
|
185
|
Máy hàn hơi
|
Chiếc
|
1
|
186
|
Máy hàn khí Plasma
|
Chiếc
|
1
|
187
|
Máy hàn lăn
|
Chiếc
|
1
|
188
|
Máy hàn MIC 283
|
Chiếc
|
1
|
189
|
Máy hàn MIG (tel MIG 203/2
Turbo)
|
Chiếc
|
2
|
190
|
Máy hàn MIG 300
|
Chiếc
|
2
|
191
|
Máy hàn nhôm TIG
|
Chiếc
|
1
|
192
|
Máy hàn que inverter HK -
250T
|
Chiếc
|
1
|
193
|
Máy hàn Tig
|
Chiếc
|
1
|
194
|
Máy hàn TIG 200P
|
Chiếc
|
1
|
195
|
Máy hàn TIG 241DC
|
Chiếc
|
3
|
196
|
Máy hàn TIG 300P
|
Chiếc
|
4
|
197
|
Máy hàn TIG AC WSE-250
|
Chiếc
|
1
|
198
|
Máy hàn TIG DC có xung
|
Chiếc
|
1
|
199
|
Mày hàn tự động dưới lớp thuốc
|
Chiếc
|
1
|
200
|
Máy khoan động lực 24mm
|
Chiếc
|
2
|
201
|
Máy khoan đứng
|
Chiếc
|
1
|
202
|
Máy khoan từ tay
|
Chiếc
|
1
|
203
|
Máy lăn gân AK 125
|
Chiếc
|
1
|
204
|
Máy lốc tôn R 5016
|
Chiếc
|
1
|
205
|
Máy mài cổ trục
|
Chiếc
|
2
|
206
|
Máy nén khí chạy điện
|
Chiếc
|
1
|
207
|
Máy nhấn sấn tôn
|
Chiếc
|
1
|
208
|
Máy uốn ống
|
Chiếc
|
1
|
209
|
Máy uốn ống thủy lực
|
Chiếc
|
1
|
210
|
Mũi khoan từ HSS
|
Chiếc
|
2
|
211
|
Súng gõ rỉ sét
|
Chiếc
|
1
|
212
|
Tủ sấy que hàn
|
Chiếc
|
2
|
213
|
Thiết bị dò khuyết tật mối
hàn bằng siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
214
|
Thiết bị phòng học hàn cắt
hơi
|
Bộ
|
1
|
215
|
Thiết bị siêu âm mối hàn
|
Chiếc
|
1
|
216
|
Trạm hàn 6 mỏ DC
|
Chiếc
|
1
|
217
|
Xe nâng tay
|
Chiếc
|
1
|
218
|
Máy hàn điểm cầm tay
|
Chiếc
|
2
|
219
|
Mỏ hàn đốt (Tanaka)
|
Chiếc
|
2
|
220
|
Máy cắt khí con rùa
|
Bộ
|
2
|
221
|
Máy cắt khí chuyên
dùng(Plasma)
|
Bộ
|
1
|
222
|
Mẫu đo
|
Bộ
|
1
|
223
|
Bộ mẫu hàn tiêu chuẩn
|
Bộ
|
1
|
224
|
Đồ gá hàn ống (quay)
|
Bộ
|
1
|
225
|
Máy mài góc (máy mài cầm tay)
|
Chiếc
|
2
|
226
|
Máy khoan cầm tay Bosch GBM
13 RE
|
Chiếc
|
1
|
227
|
Hệ thống khí nén
|
Bộ
|
1
|
228
|
Máy nén khí Puma
|
Chiếc
|
1
|
229
|
Dây dẫn khí
|
Mét
|
12
|
230
|
Dây xoắn ruột gà
|
Mét
|
12
|
231
|
Súng sịt hơi
|
Chiếc
|
1
|
232
|
Đầu chia hơi 3 hướng
|
Chiếc
|
1
|
233
|
Máy cuốn dây điện hiện số
|
Cái
|
10
|
234
|
Mô hình điều khiển dãy động
cơ trong dây chuyền sản xuất
|
Cái
|
1
|
235
|
Khoan bàn
|
Cái
|
1
|
236
|
Bàn nguội + Eto
|
Cái
|
4
|
237
|
Thiết bị lắp đặt điện công
nghiệp
|
Bộ
|
6
|
238
|
Thiết bị thực hành khí cụ điện
|
Bộ
|
6
|
239
|
Tủ điều khiển điện công nghiệp
cơ bản
|
Bộ
|
6
|
240
|
Tủ điều khiển điện công nghiệp
nâng cao
|
Bộ
|
4
|
241
|
Thiết bị đo lường
|
Bộ
|
6
|
242
|
Tủ điều khiển điện công nghiệp
nâng cao
|
Bộ
|
4
|
243
|
TBLĐĐCN - Thiết bị lắp đặt điện
công nghiệp
|
Bộ
|
4
|
244
|
BTHKN -Bộ thực hành khí nén -
điện khí nén
|
Bộ
|
2
|
245
|
Máy hàn bán tự động - GYS
|
Cái
|
1
|
246
|
Máy hàn TIG DC
|
Cái
|
1
|
247
|
Máy hàn 1 pha xoay chiều
24KVA
|
Cái
|
1
|
248
|
Máy cắt Plasma
|
Cái
|
1
|
249
|
Máy hàn CO2/MAG
|
Cái
|
1
|
250
|
Máy tiện chính xác hiệu suất
cao ( MA 1840)
|
Cái
|
1
|
251
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ
gió, khí áp
|
Cái
|
1
|
252
|
Máy mài hai đá
|
Cái
|
1
|
253
|
Máy cắt CNC
|
Cái
|
1
|
254
|
Xe nâng tay gắn cần
|
Chiếc
|
1
|
255
|
Máy phát điện hữu toàn 3 pha
- 10KVA. 16000DX
|
Cái
|
1
|
256
|
Máy phát điện hữu toàn 1 pha,
11KVA + 10m dây điện
|
Cái
|
1
|
257
|
Bàn chờ phục vụ
|
Chiếc
|
2
|
258
|
Bàn hình chữ nhật + 06 ghế
|
Bộ
|
2
|
259
|
Bàn Inox
|
Chiếc
|
2
|
260
|
Bàn tròn + 06 ghế Φ1,4
|
Bộ
|
4
|
261
|
Bàn vuông (cho ăn Âu)
|
Chiếc
|
2
|
262
|
Bếp chiên nhúng DF12
|
Chiếc
|
1
|
263
|
Bếp khò công nghiệp 2 họng +
bình gas 12kg
|
Chiếc
|
2
|
264
|
Bếp nướng + Bình gas 12Kg
GG2B12R
|
Chiếc
|
1
|
265
|
Bồn 2 chậu rửa
|
Chiếc
|
7
|
266
|
Lò hâm thức ăn tiệc Buffet
hình chữ nhật
|
Chiếc
|
1
|
267
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
1
|
268
|
Máy cán bột
|
Chiếc
|
1
|
269
|
Máy chiếu đa năng VPL - EX242
|
Chiếc
|
2
|
270
|
Máy điều hòa nhiệt độ S12ENA
|
Chiếc
|
2
|
271
|
Máy ép trái cây HR 1861
|
Chiếc
|
1
|
272
|
Máy rửa ly
|
Chiếc
|
1
|
273
|
Máy trộn bột I/BSP - BM30
|
Chiếc
|
1
|
274
|
Máy vi tính FPT ELEAD S879-2
|
Chiếc
|
2
|
275
|
Nồi súp hình chữ nhật
|
Chiếc
|
4
|
276
|
Quầy bar
|
Chiếc
|
1
|
277
|
Xe đẩy Setup và dọn dẹp
|
Chiếc
|
2
|
278
|
Bàn inox 1800 x 900 x 800 mm
|
Chiếc
|
4
|
279
|
Bàn sơ chế kết hợp chậu rửa
|
Chiếc
|
1
|
280
|
Bàn trung gian
|
Chiếc
|
1
|
281
|
Bàn vuông (cho cafe)
|
Chiếc
|
2
|
282
|
Bếp á 2 họng + bình ga ( BA -
12000)
|
Chiếc
|
1
|
283
|
Bếp âu (Malaysia) + bình ga
|
Chiếc
|
5
|
284
|
Điều hòa LGHP - C246SLAO
|
Chiếc
|
2
|
285
|
Hệ thống hút mùi thức ăn
|
Bộ
|
1
|
286
|
Kệ để dụng cụ, bát đĩa (5 tầng)
|
Chiếc
|
1
|
287
|
Lò nướng chạy điện 2 tầng 4
khay YXD-40C
|
Chiếc
|
1
|
288
|
Máy chiếu đa năng Hitachi
|
Chiếc
|
1
|
289
|
Máy điều hòa nhiệt độ S09ENA
|
Chiếc
|
2
|
290
|
Máy giặt Sanyo
|
Chiếc
|
1
|
291
|
Máy hút bụi HICLEAN HC 30
Khô/ướt
|
Chiếc
|
1
|
292
|
Máy lọc nước
|
Chiếc
|
2
|
293
|
Máy pha cà phê
|
Chiếc
|
1
|
294
|
Máy thổi thảm ba cấp độ
IZI-900
|
Chiếc
|
1
|
295
|
Máy xay sinh tố HR-2094
|
Chiếc
|
1
|
296
|
Máy xay thịt I/BSP-MM12L
|
Chiếc
|
1
|
297
|
Quầy lễ tân
|
Chiếc
|
1
|
298
|
Tủ bảo quản (đông) Sanyo
|
Chiếc
|
1
|
299
|
Tủ bảo quản rượu
|
Chiếc
|
1
|
300
|
Tủ đựng dụng cụ bánh 2 tầng
|
Chiếc
|
1
|
301
|
Tủ đựng dụng cụ nhà hàng
|
Chiếc
|
1
|
302
|
Tủ đựng dụng cụ trang trí cắm
hoa
|
Chiếc
|
1
|
303
|
Tủ đựng đồ sinh viên
|
Chiếc
|
1
|
304
|
Tủ đựng thiết bị bếp 4 tầng
có cửa kính 8ly mài vát cạnh
|
Chiếc
|
1
|
305
|
Tủ lạnh SR-P25MN
|
Chiếc
|
1
|
306
|
Tủ mát VH-1000HP
|
Chiếc
|
1
|
307
|
Tủ sấy hai ngăn (Dùng để sấy
bát đũa và dụng cụ nấu ăn)
|
Chiếc
|
1
|
308
|
Tủ sấy tiệt trùng 2 ngăn
Sunkyung
|
Chiếc
|
1
|
309
|
Tủ trưng bày rượu
|
Chiếc
|
1
|
310
|
Tủ ủ bột (Tủ kích nở bột)
FJ-15
|
Chiếc
|
1
|
311
|
Xe đẩy INOX 3 tầng
|
Chiếc
|
1
|
312
|
Xe đẩy phục vụ buồng
|
Chiếc
|
1
|
313
|
Máy chiếu đa năng Panasonic +
Phông chiếu
|
Bộ
|
1
|
314
|
Máy trợ giảng Taskstar + Bút
chỉ
|
Chiếc
|
1
|
315
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
2
|
316
|
Mô hình dàn trải máy phát điện
1 chiều
|
Cái
|
2
|
317
|
Máy chiếu đa năng Hitachi
|
Cái
|
2
|
318
|
Mô hình ca bin điện nhà
HLP-CB01
|
Cái
|
5
|
319
|
Mô hình điều hòa hai khối
nóng lạnh dàn trải
|
Cái
|
2
|
320
|
Mô hình điều hòa trung tâm
HLP-DHTT01
|
Cái
|
2
|
321
|
Mô hình tủ lạnh dàn trải
HLP-TL01
|
Cái
|
2
|
322
|
Bộ thực hành truyền động điện
với các loại động cơ
|
Cái
|
1
|
323
|
Bộ thực hành truyền động cơ
Servo
|
Cái
|
3
|
324
|
Thiết bị thực hành tủ điện SX
601A
|
Cái
|
4
|
325
|
Bộ thực hành điện tử công suất
|
Cái
|
4
|
326
|
Bộ thực hành điện tử ứng dụng
|
Cái
|
4
|
327
|
Bộ điều khiển đèn đường
|
Cái
|
4
|
328
|
Bộ thực hành điện - điện tử tổng
hợp SX 101
|
Cái
|
4
|
329
|
Bộ thực hành điều chỉnh tốc độ
động cơ bằng biến tần SX 801A
|
Cái
|
5
|
330
|
Bộ thực hành điều khiển điện
khí nén + máy nén
|
Cái
|
4
|
331
|
Bộ thực hành PLC SX 801B
|
Cái
|
4
|
332
|
Mô hình điều khiển hệ thống
băng tải đơn ĐK PLC
|
Cái
|
4
|
333
|
Mô hình điều khiển thang máy
4 tầng bằng PLC
|
Cái
|
5
|
334
|
Biến tần 0,55KW
|
Cái
|
4
|
335
|
Biến tần 0,75KW
|
Cái
|
4
|
336
|
Biến tần 5.5KW
|
Cái
|
4
|
337
|
Bộ thí nghiệm lập trình PLC
|
Cái
|
5
|
338
|
Bộ thí nghiệm mạch 3 pha
|
Cái
|
5
|
339
|
Đồng hồ đo điện trở đất
|
Cái
|
4
|
340
|
Khởi động mềm dùng cho Đ/C
5,5KW
|
Cái
|
4
|
341
|
Khởi động mềm dùng cho động
cơ 0.75KW
|
Cái
|
4
|
342
|
Khởi động mềm dùng cho động
cơ 4KW
|
Cái
|
4
|
343
|
PLC LOGO Siemens
|
Cái
|
4
|
344
|
Bàn thực hành quấn các loại
máy điện
|
Cái
|
2
|
345
|
Máy quấn dây
|
Cái
|
4
|
346
|
Tủ sấy động cơ ZYH - 150
|
Cái
|
3
|
347
|
Bộ Thí nghiệm đào tạo lập
trình cơ bản PLC S7-200
|
Cái
|
3
|
348
|
Bộ thí nghiệm lập trình nâng
cao
|
Cái
|
5
|
349
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha
rô to dây quấn
|
Cái
|
4
|
350
|
Bàn thí nghiệm điện tử
|
Cái
|
5
|
351
|
Bộ kít thực hành kỹ thuật điện
tử tương tự và số
|
Cái
|
2
|
352
|
Bộ nguồn lập trình DC (Nguồn
1 chiều)
|
Cái
|
4
|
353
|
Bộ thực hành RIFD LP-2010
|
Cái
|
2
|
354
|
Máy quay kỹ thuật số
Panasonic
|
Cái
|
4
|
355
|
Máy quay kỹ thuật số Sony
|
Cái
|
4
|
356
|
Thiết bị kiểm tra IC
|
Cái
|
4
|
357
|
Trạm tháo hàn đa năng
XYTRONIC-LF-835D
|
Cái
|
4
|
358
|
Bộ thực hành vẽ mạch điện tử
|
Cái
|
4
|
359
|
Máy làm mạch in
|
Cái
|
4
|
360
|
Máy cắt, tách mạch in
|
Cái
|
2
|
361
|
Bộ thí nghiệm đo lường và điều
khiển trên máy tính dùng PLC và màn hình cảm ứng
|
Cái
|
5
|
362
|
Bộ thực hành PLC S7-1200
|
Cái
|
2
|
363
|
Mô hình hệ thống camera giám
sát
|
Cái
|
3
|
364
|
Mô hình hệ thống điện nhà
thông minh
|
Cái
|
5
|
365
|
Bộ TN Thyristor và các mạch
điều khiển công suất cơ bản
|
Cái
|
4
|
366
|
Bộ TN Thyristor và các mạch
điều khiển công suất nâng cao
|
Cái
|
4
|
367
|
Amply SPA 306 x G
|
Cái
|
2
|
368
|
Mô hình đào tạo truyền dẫn bằng
cáp quang
|
Cái
|
5
|
369
|
Hệ thống đào tạo số và tương
tự
|
Cái
|
5
|
370
|
Bộ thực hành đo lường điện tử
|
Cái
|
5
|
371
|
Bộ thực hành kỹ thuật các mạch
điện tử 3
|
Cái
|
5
|
372
|
Bộ thực hành kỹ thuật mạch điện
tử 1
|
Cái
|
5
|
373
|
Bộ thực hành kỹ thuật mạch điện
tử 2
|
Cái
|
5
|
374
|
Bộ thực hành vật liệu linh kiện
điện tử
|
Cái
|
4
|
375
|
Thiết bị thực hành điện - điện
tử cơ bản
|
Cái
|
5
|
376
|
Thiết bị thực hành kỹ thuật số
|
Cái
|
4
|
377
|
Thiết bị thực hành mạch điện
tử
|
Cái
|
4
|
378
|
Bộ thực hành vi xử lý nâng
cao
|
Cái
|
5
|
379
|
Tổ hợp thiết bị vi xử lý AVR,
PIC
|
Cái
|
5
|
380
|
Thiết bị điều khiển động cơ bằng
TRIAC
|
Cái
|
5
|
381
|
Thiết bị thực hành điện - điện
tử tổng hợp Trung quốc
|
Cái
|
4
|
382
|
Thiết bị thực hành logic số với
CPLD
|
Cái
|
4
|
383
|
Thiết bị thực hành vi điều
khiển DSP
|
Cái
|
5
|
384
|
Bộ thực hành đào tạo máy CD/
VCD
|
Cái
|
5
|
385
|
Bộ thực hành đào tạo máy DVD
|
Cái
|
5
|
386
|
Bộ thực hành đào tạo máy
Radio 2
|
Cái
|
5
|
387
|
Bộ thực hành đào tạo máy quay
kỹ thuật số (02 chi tiết)
|
Cái
|
5
|
388
|
Bộ thực hành đào tạo máy thu
hình kỹ thuật số
|
Cái
|
5
|
389
|
Bộ thực hành điện tử gia dụng
SX 200
|
Cái
|
5
|
390
|
Bộ thực hành máy thu hình 1
|
Cái
|
4
|
391
|
Máy chiếu đa năng Hitachi
|
Cái
|
1
|
392
|
Mô hình dàn trải máy thu hình
nâng cao
|
Cái
|
5
|
393
|
Thiết bị thực hành đào tạo
máy thu hình 2
|
Cái
|
4
|
394
|
Điều hòa 9000BTU 1 chiều dùng
ga R22
|
Cái
|
6
|
395
|
Điều hòa 12000BTU 1 chiều
dùng ga R22
|
Cái
|
6
|
396
|
Điều hòa 9000BTU 2 chiều dùng
ga R22
|
Cái
|
6
|
397
|
Điều hòa 12000BTU 2 dùng ga
R22
|
Cái
|
6
|
398
|
Điều hòa đặt sàn 24000BTU 1
chiều dung ga R22
|
Cái
|
6
|
399
|
Điều hòa đặt sàn 24000BTU 2
chiều dung ga R22
|
Cái
|
6
|
400
|
Điều hòa 9000BTU 1 chiều dùng
ga R410
|
Cái
|
6
|
401
|
Điều hòa 12000BTU 1 chiều
dùng ga R410
|
Cái
|
6
|
402
|
Điều hòa 9000BTU 2 chiều dùng
ga R410
|
Cái
|
6
|
403
|
Điều hòa 12000BTU 2 dùng ga
R410
|
Cái
|
6
|
404
|
Điều hòa đặt sàn 24000BTU 1
chiều dung ga R410
|
Cái
|
6
|
405
|
Điều hòa đặt sàn 24000BTU 2
chiều dùng ga R410
|
Cái
|
6
|
406
|
Điều hòa 9000BTU 1 chiều dùng
ga R32
|
Cái
|
6
|
407
|
Điều hòa 12000BTU 1 chiều
dùng ga R32
|
Cái
|
6
|
408
|
Điều hòa 9000BTU 2 chiều dùng
ga R32
|
Cái
|
6
|
409
|
Điều hòa 12000BTU 2 chiều
dùng ga R32
|
Cái
|
6
|
410
|
Điều hòa đặt sàn 24000BTU 1
chiều dung ga R32
|
Cái
|
6
|
411
|
Điều hòa đặt sàn 24000BTU 2
chiều dung ga R32
|
Cái
|
6
|
412
|
Điều hòa multi 1 chiều
24000BTU chạy ga R410
|
Cái
|
6
|
413
|
Điều hòa multi 2 chiều
24000BTU chạy ga R410
|
Cái
|
6
|
414
|
Điều hòa trung tâm 1 chiều
24000BTU chạy ga R410
|
Cái
|
6
|
415
|
Điều hòa trung tâm 2 chiều
24000BTU chạy ga R410
|
Cái
|
6
|
416
|
Tủ lạnh cơ chạy ga R134A
|
Cái
|
6
|
417
|
Tủ lạnh cơ chạy ga R600A
|
Cái
|
6
|
418
|
Tủ lạnh chạy bằng bo mạch điều
khiển chạy ga R134A
|
Cái
|
6
|
419
|
Tủ lạnh chạy bằng bo mạch điều
khiển chạy ga R600A
|
Cái
|
6
|
420
|
Máy hút chấn không 2hp
|
Cái
|
6
|
421
|
Máy hút chấn không 3 hp
|
Cái
|
6
|
422
|
Máy nén 9000BTU chạy ga R22
|
Cái
|
6
|
423
|
Máy nén 9000BTU chạy ga R410
|
Cái
|
6
|
424
|
Máy nén 9000BTU chạy ga R32
|
Cái
|
6
|
425
|
Máy nén 12 BTU chạy ga R22
|
Cái
|
6
|
426
|
Máy nén 12 BTU chạy ga R410
|
Cái
|
6
|
427
|
Máy nén 12 BTU chạy ga R32
|
Cái
|
6
|
428
|
Máy nén 24000BTU chạy ga R22
|
Cái
|
6
|
429
|
Máy nén 24000BTU chạy ga R410
|
Cái
|
6
|
430
|
Máy nén 24000BTU chạy ga R32
|
Cái
|
6
|
431
|
Đồng hồ ga đôi value
|
Cái
|
6
|
432
|
Đồng hồ ga đơn value
|
Cái
|
6
|
433
|
Đồng hồ ampe kìm
|
Cái
|
6
|
434
|
Đồng hồ đo điện tử
|
Cái
|
6
|
435
|
Máy đo nhiệt độ
|
Cái
|
6
|
436
|
Máy đo độ rò rỉ ga
|
Cái
|
6
|
437
|
Máy chiếu đa năng Hitachi
|
Cái
|
2
|
438
|
Bộ nong loe ống đồng Value
|
Bộ
|
6
|
439
|
Bộ điều khiển dành cho giáo
viên IK-63 XT
|
Chiếc
|
1
|
440
|
Bộ điều khiển dành cho học
viên IK-1200S
|
Chiếc
|
12
|
441
|
Bộ đồ nghề sửa chữa máy tính
|
Chiếc
|
6
|
442
|
Bộ hàn cáp thủy tinh Type-Z1C
Plus
|
Chiếc
|
1
|
443
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
Chiếc
|
240
|
444
|
Màn chiếu
|
Chiếc
|
4
|
445
|
Máy chiếu
|
Chiếc
|
12
|
446
|
Máy hàn chipset ZM-R5860
|
Chiếc
|
1
|
447
|
Máy in màu Epson 1390
|
Chiếc
|
1
|
448
|
Máy in
|
Chiếc
|
7
|
449
|
Máy Photocopy Digital SHARP
|
Chiếc
|
2
|
450
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
14
|
451
|
Máy chủ
|
Chiếc
|
3
|
452
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
1
|
453
|
Máy in màu
|
Chiếc
|
1
|
454
|
Máy ảnh
|
Chiếc
|
1
|
455
|
Máy quay video
|
Chiếc
|
1
|
456
|
Máy phát nhận tín hiệu
Bluetooth
|
Chiếc
|
1
|
457
|
Máy công nghiệp 1 kim
|
Chiếc
|
191
|
458
|
Máy may điện tử 1 kim
|
Chiếc
|
56
|
459
|
Máy may 2 kim
|
Chiếc
|
5
|
460
|
Máy vắt xổ 2kim 4 chỉ
|
Chiếc
|
6
|
461
|
Máy vắt xổ 2kim 5 chỉ
|
Chiếc
|
2
|
462
|
Máy đính bọ Juki cơ động công
nghiệp LK1850
|
Chiếc
|
1
|
463
|
Máy cuốn sườn 3 kim Juki
|
Chiếc
|
2
|
464
|
Máy đính cúc
|
Chiếc
|
5
|
465
|
Máy dập cúc chạy bằng khí nén
3 đầu
|
Chiếc
|
2
|
466
|
Máy thùa khuy
|
Chiếc
|
4
|
467
|
Bàn hút chân không
|
Chiếc
|
4
|
468
|
Bộ manocanh
|
Chiếc
|
3
|
469
|
Bàn là hơi nước
|
Chiếc
|
9
|
470
|
Bàn thiết kế nghề may
|
Chiếc
|
12
|
471
|
Máy cắt đứng
|
Chiếc
|
1
|
472
|
Máy cắt tay
|
Chiếc
|
1
|
473
|
Phông chiếu, đầu chiếu
projecter
|
Chiếc
|
2
|
474
|
Máy cắt đầu bàn
|
Chiếc
|
4
|