|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
84/2014/NQ-HĐND
|
Tiền Giang,
ngày 11 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO
ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA
NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Qua xem xét Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 19
tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định
nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-HĐND ngày 01 tháng 7
năm 2014 của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với: các cơ quan, tổ
chức, đơn vị, cá nhân thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại sơ sở; các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá
nhân có liên quan.
2. Nội dung chi, mức chi
Nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước
bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở được thực hiện theo Điều 4, Điều 5 Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
và các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu tài chính hiện hành của tỉnh Tiền
Giang.
Riêng các nội dung chi, mức chi có tính chất đặc
thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho
người dân tại cơ sở được Nghị quyết này quy định cụ thể như sau:
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối
đa
(Đơn vị tính
1.000đ)
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế
hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.200
|
900
|
600
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
3.000
|
2.500
|
1.500
|
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp
ý kiến
|
Báo cáo
|
500
|
400
|
300
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/ buổi
|
200
|
150
|
100
|
|
|
- Thành viên tham dự
|
Người/ buổi
|
100
|
70
|
50
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
500
|
400
|
300
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ buổi
|
200
|
150
|
100
|
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/ buổi
|
150
|
100
|
70
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/ buổi
|
100
|
70
|
50
|
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300
|
200
|
150
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
150
|
100
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
500
|
400
|
300
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
500
|
400
|
300
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền
viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên,
cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia
các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu
lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt; thù lao cho người được mời tham gia công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia
tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/ buổi
|
Áp dụng chế
độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông
tư 139/2010/TT-BTC
|
300
|
250
|
Theo trình độ của báo cáo viên, truyên truyền
viên pháp luật, tính chất phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn
|
b
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên
truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục
pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/ buổi
|
Áp dụng chế
độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông
tư 139/2010/TT-BTC và cộng thêm 20% mức trên
|
360
|
300
|
|
3
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo
dục pháp luật đặc thù
|
|
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã
hoàn thành
|
1.000
|
700
|
500
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống
đã hoàn thành
|
300
|
200
|
150
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã
hoàn thành
|
1.500
|
1.000
|
750
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ
pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên
tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ ngày
|
30
|
30
|
30
|
Không quá 01 ngày
|
|
- Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt
Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/ buổi
|
10
|
10
|
10
|
|
5
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban
giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
|
|
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên
internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình
|
Người/ ngày
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ
cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ ngày
|
300
|
250
|
200
|
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ
liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
|
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC
ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
4.000
|
2.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000
|
1.500
|
800
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
800
|
500
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
500
|
400
|
300
|
|
6
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông,
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát
thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
|
|
75
|
Tính theo trang chuẩn 350 từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
|
|
15
|
|
7
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản
lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai
thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ sách/ năm
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày
25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
- Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định
kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển
sách
|
Lần/ người
|
50
|
50
|
50
|
|
8
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết
báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương
trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp
luật
|
|
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo
của địa phương
|
Báo cáo
|
50
|
50
|
50
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ
thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề
án
|
Văn bản
|
50
|
50
|
50
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp (báo cáo của HĐND, UBND
tỉnh hoặc sở, ngành được HĐND, UBND ủy quyền báo cáo) để trình, báo cáo
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
5.000
|
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm (của HĐND,
UBND)
|
Báo cáo
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
1.000
|
800
|
600
|
|
9
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện,
thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
a
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị
xã, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
tại cơ sở
|
Tương đương tập
thể lao động xuất sắc
|
Bằng 1,5 lần mức
lương cơ sở
|
|
|
Áp dụng theo quy định của Luật Thi đua, khen
thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
b
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban
nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh
|
Bằng khen
|
Bằng 2 lần mức
lương cơ sở
|
|
|
3. Nguồn kinh phí thực hiện và
việc lập dự toán
Kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của các cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân
sách nhà nước do ngân sách nhà nước bảo đảm và huy động từ các nguồn kinh
phí hợp pháp khác. Nguồn kinh phí xây dựng, quản lý Tủ sách pháp luật thực hiện
theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Hàng năm, trên cơ sở kế hoạch thực hiện
nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, các
cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật lập dự toán kinh phí chi tiết cùng với dự
toán chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính cùng cấp để tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày
thông qua.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
253/2010/NQ-HÐND ngày 27/10/2010 Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi,
mức chi, quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Đối với nội dung chi, mức chi phục vụ cho công
tác hòa giải ở cơ sở tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
253/2010/NQ-HÐND ngày 27/10/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi có văn
bản thay thế./.
Nghị quyết 84/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 84/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
6.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|