Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2016 về chế độ định mức chi tiêu tài chính Thái Bình
Số hiệu:
65/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành:
13/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
65/NQ-HĐND
Thái
Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ VÀ ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ
HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NHIỆM KỲ 2016-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
ban hành quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của
Đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số
524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
hành quy định về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số
97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính ban hành quy định chế
độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 16/TTr-TTHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành một số chế độ và định mức chi tiêu tài chính
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh. Định mức chi tiêu này thực hiện từ
ngày 01 tháng 01 năm 2017 và áp dụng cho nhiệm kỳ 2016 - 2021 (có phụ lục kèm theo) ; khi có thay đổi về chế độ, định mức, Hội đồng nhân
dân tỉnh xem xét điều chỉnh.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành văn bản Hướng dẫn về một số chế độ
và định mức chi tiêu tài chính của Hội đồng nhân dân cấp huyện và cấp xã để thực
hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và áp dụng cho nhiệm kỳ 2016 - 2021.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Nghị
quyết.
Điều 3.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016./.
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
ĐƠN VỊ TÍNH
ĐỊNH MỨC
1
Tiền lương
- Đại biểu Hội đồng nhân
dân hoạt động chuyên trách là cán bộ, công chức của cơ quan nhà nước thuộc đối
tượng áp dụng của Luật cán bộ, công chức được trả lương, phụ cấp và các chế độ
khác từ ngân sách nhà nước theo quy định của Ủy ban thường vụ Quốc hội và quy
định khác của pháp luật;
- Đại biểu Hội đồng nhân
dân hoạt động không chuyên trách đang làm việc ở cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong thời gian thực hiện nhiệm vụ đại biểu được bảo đảm trả lương, phụ cấp,
các chế độ khác theo quy định tại Khoản 2 Điều 103 của Luật tổ chức chính quyền
địa phương;
- Đại biểu Hội đồng nhân
dân hoạt động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả
người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc
từ quỹ bảo hiểm xã hội thì được chi trả chế độ tiền
công lao động theo ngày thực
tế thực hiện nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân.
Mức lương cơ sở /ngày
0,14
2
Hoạt động phí
- Đại biểu Hội đồng
nhân dân
Mức lương cơ sở/tháng
0,5
- Phụ cấp hàng tháng cho đại
biểu Hội đồng nhân dân làm công tác chuyên trách của Hội đồng nhân dân
Mức lương cơ sở/tháng
0,5
- Phụ cấp Hội thẩm Tòa án
nhân dân
Mức lương cơ sở/tháng
0,3
3
Chi hoạt động tại kỳ họp
3.1
Bồi dưỡng đại biểu
- Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng
nhân dân nghiên cứu tài liệu
đồng/ngày
100.000
- Bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp
đồng/ngày
300.000
- Bồi dưỡng thư ký kỳ họp
(gồm cả thư ký và tổng hợp)
đồng/ngày
200.000
- Bồi dưỡng báo cáo viên
đồng/báo cáo
200.000
- Người phục vụ kỳ họp
đồng/ngày
80.000
3.2
Hỗ trợ tiền ăn
- Đại biểu Hội đồng nhân
dân
đồng/ngày
200.000
- Đại biểu mời dự
đồng/ngày
200.000
- Người phục vụ
đồng/ngày
200.000
3.3
Hỗ trợ tiền nước uống
đồng/ngày
40.000
3.4
Hỗ trợ tiền nghỉ thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC
3.5
Xây dựng và ban hành nghị
quyết của Hội đồng nhân dân
đồng/nghị quyết
8.000.000
4
Chi hoạt động họp của
Thường trực Hội đồng nhân dân
- Người chủ trì
đồng/người/ngày
300.000
- Các thành viên, đại biểu
dự
đồng/người/ngày
200.000
- Thư ký
đồng/người/ngày
100.000
- Người phục vụ
đồng/người/ngày
100.000
5
Chi hoạt động giám sát
- Xây dựng kế hoạch, báo
cáo kết quả giám sát
đồng/cuộc
300.000
- Trưởng đoàn
đồng/người/buổi
200.000
- Bồi dưỡng thành phần
tham gia đoàn
đồng/người/buổi
100.000
6
Chi hoạt động thẩm tra
6.1
Hội nghị thẩm tra
- Người chủ trì
đồng/người/buổi
150.000
- Các thành viên, đại biểu
dự
đồng/người/buổi
100.000
- Đối tượng phục vụ
đồng/người/buổi
50.000
6.2
Xây dựng báo cáo thẩm tra
- Xây dựng báo cáo thẩm
tra tại kỳ họp
đồng/báo cáo
300.000
- Xây dựng báo cáo thẩm
tra giữa hai kỳ họp
đồng/báo cáo
150.000
7
Chi hoạt động tiếp xúc
cử tri
7.1
Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri
thường xuyên (theo đơn vị bầu cử)
đồng/điểm
800.000
7.2
Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử
tri chuyên đề
đồng/điểm
500.000
7.3
Bồi dưỡng đại biểu
- Đại biểu Hội đồng nhân
dân
đồng/người/buổi
100.000
- Bồi dưỡng báo cáo viên
đồng/người/buổi
100.000
- Đại biểu mời
đồng/người/buổi
70.000
- Người phục vụ
đồng/người/buổi
50.000
7.4
Lập báo cáo tổng hợp ý kiến
cử tri trình Hội đồng nhân dân
đồng/báo cáo
300.000
8
Chi hoạt động tiếp công
dân tại trụ sở tiếp công dân theo Quyết định số
12/QĐ-UBND ngày 15/8/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
9
Tham gia ý kiến các dự
án luật, các văn bản do Quốc hội yêu cầu
- Người chủ trì
đồng/người/buổi
150.000
- Các thành viên, đại biểu
dự
đồng/người/buổi
100.000
- Tổng hợp, viết báo cáo
đồng/báo cáo
300.000
10
Chi hội thảo chuyên đề
- Người chủ trì
đồng/người/buổi
150.000
- Bài tham luận
đồng/người/buổi
200.000
- Các thành viên, đại biểu
dự
đồng/người/buổi
70.000
- Người phục vụ
đồng/người/buổi
50.000
11
Chi tập huấn đại biểu Hội
đồng nhân dân thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 97/2010/TT-BTC
12
Báo chí, tài liệu cho đại
biểu HĐND
đồng/người/tháng
150.000
13
Các chế độ trợ cấp thăm
hỏi, ốm đau, mai táng
- Chi thăm hỏi ốm đau, trợ
cấp khó khăn đột xuất
đồng/lần
500.000
- Trợ cấp cho đại biểu Hội
đồng nhân dân khi có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết
đồng/lần
1.000.000
- Trợ cấp mai táng phí thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết số 1206/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm
2016
14
Chế độ BHYT cho đại biểu
không hưởng lương từ NSNN thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
1206/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016
15
Hỗ trợ khám sức khỏe định
kỳ cho đại biểu
(Trừ đại biểu Hội đồng
nhân dân đã hưởng chế độ khám sức khỏe định kỳ do
Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Huyện
ủy, Thành ủy quản lý)
đồng/người/năm
700.000
16
Phụ cấp cho Tổ trưởng tổ
đại biểu
đồng/người/kỳ họp
300.000
17
Quà tặng cho đại biểu Hội
đồng nhân dân xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu
đồng/người
2.000.000
18
Hỗ trợ tiền mua trang
phục đại biểu Hội đồng nhân dân (mỗi nhiệm kỳ 02 bộ)
đồng/bộ
3.000.000
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2016 về chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2016-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 về chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2016-2021
5.133
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng