|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phạm Phương Thảo
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 60/2006/NQ-HĐND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 07
đến ngày 12 tháng 12 năm 2006)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ Tài chính về
việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007;
Sau khi xem xét báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện
ngân sách thành phố năm 2006 và dự toán ngân sách thành phố năm 2007; Báo cáo
thẩm tra số 388/BCTT-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Ban Kinh tế và Ngân
sách; ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Về thực hiện
ngân sách thành phố năm 2006
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐ ngày 02
tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân
sách năm 2006 và việc tổ chức, điều hành ngân sách của Ủy ban nhân dân, Hội
đồng nhân dân thành phố ghi nhận:
Trong năm 2006, Ủy ban nhân dân thành phố đã
có nhiều nỗ lực trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ tài chính, ngân sách và
đã đạt những kết quả khả quan. Ước thu vượt dự toán, đảm bảo nhiệm vụ chi đầu
tư phát triển và nhiệm vụ chi thường xuyên, chi cải cách tiền lương, chi thực
hiện các nhiệm vụ đột xuất phát sinh. Ủy ban nhân dân đã có biện pháp huy động
vốn bằng nhiều hình thức và đẩy mạnh xã hội hóa để tập trung vốn cho các công
trình trọng điểm của thành phố. Trong điều hành ngân sách có thường xuyên kiểm
tra việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phòng chống tham nhũng, ngăn
ngừa tiêu cực trong sử dụng ngân sách.
Điều 2. Thông qua dự
toán phân bổ ngân sách năm 2007
1. Về thu, chi ngân sách
1.1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: (trừ thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) 77.959,500 tỷ đồng, bằng 116,77%
dự toán năm 2006 và tăng 13,87% so ước thực hiện năm 2006.
Trong đó:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước phần nội địa:
(trừ thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) 41.069,500 tỷ đồng tăng 15,8% dự toán
năm 2006.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 30.800,000
tỷ đồng
- Thu từ dầu thô: 6.090,000
tỷ đồng
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 15.710,902
tỷ đồng
Trong đó:
- Số thu phân chia cho ngân sách địa phương: 14.054,531
tỷ đồng
- Ghi thu ghi chi qua ngân sách: 645,000
tỷ đồng
- Bổ sung theo mục tiêu từ NS Trung ương: 1.011,371
tỷ đồng
+ Chi ĐT từ vốn ngoài nước:
765,000 tỷ đồng
+ Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác: 246,371
tỷ đồng
* Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận cho
Ủy ban nhân dân thành phố huy động khoản 10.000 tỷ đồng để chi đầu tư phát
triển trong năm 2007.
1.3. Tổng chi ngân sách địa phương: 15.710,902
tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 14.915,902
tỷ đồng
- Ghi chi đầu tư phát triển từ nguồn thu của
hoạt động sổ xố kiến thiết và ghi chi duy tu thoát nước từ nguồn thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải: 645,000 tỷ đồng
- Chi từ nguồn bổ sung theo mục tiêu của ngân
sách Trung ương: 795,000 tỷ đồng
- Chi từ nguồn bổ sung theo mục tiêu của ngân
sách Trung ương (phân bổ theo từng lĩnh vực cụ thể):216,371 tỷ đồng
(Kèm theo Phụ lục số 01, 01A, 02, 03)
2. Về phân bổ dự toán chi ngân sách
2.1. Thông qua định mức phân bổ dự toán chi
ngân sách năm 2007.
(Kèm theo Phụ lục 04)
2.2. Thông qua điều chỉnh bổ sung về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách Thành phố (theo Tờ trình số
8928/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố).
2.3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2007: 15.710,902
tỷ đồng
Cụ thể như sau:
Chi đầu tư phát triển: 5.730,902
tỷ đồng
Trong đó: chi trả vốn và lãi vay: 2.529,982
tỷ đồng
Chi thường xuyên: 8.200,000
tỷ đồng
Chi lập quỹ Dự trữ tài chính: 65,000
tỷ đồng
Dự phòng ngân sách: 620,000
tỷ đồng
Dự kiến bổ sung chênh lệch tăng lương: 300,000
tỷ đồng
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân
sách Trung ương: 795,000 tỷ đồng
2.4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân
sách thành phố cho từng cơ quan, sở - ban - ngành (Kèm phụ lục số 05); mức bổ
sung cân đối và bổ sung có mục tiêu cho từng quận - huyện (Kèm phụ lục số 06).
Điều 3. Trong quá
trình điều hành thực hiện ngân sách, Hội đồng nhân dân thành phố lưu ý Ủy ban
nhân dân thành phố các vấn đề sau:
1. Căn cứ vào Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố giao nhiệm vụ thu chi ngân sách cho từng cơ quan, ban ngành thành
phố và các quận - huyện theo đúng quy định.
2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm
bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và
bồi dưỡng nguồn thu, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của
pháp luật, tập trung xử lý những khoản nợ đọng.
3. Đa dạng phương thức huy động nguồn lực để
đầu tư phát triển những dự án hạ tầng kinh tế - xã hội trọng điểm. Nguồn vốn
huy động phải được sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả.
4. Đẩy mạnh công tác xã hội hóa ở các lĩnh
vực giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, vệ sinh môi trường.
Thực hiện đồng bộ cơ chế khoán chi, đấu thầu trong duy tu giao thông, công viên
cây xanh, vận chuyển hành khách bằng phương tiện công cộng để giảm dần việc chi
từ ngân sách.
5. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách đúng
nội dung quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, báo cáo Thường trực Hội đồng
nhân dân thành phố hàng quý và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
6. Việc điều hành sử dụng ngân sách phải theo
đúng dự toán được duyệt và đúng Luật Ngân sách; nâng cao vai trò và trách nhiệm
của lãnh đạo các đơn vị khi xây dựng dự toán năm.
Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân
thành phố, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng
cường giám sát việc thực hiện ngân sách đảm bảo đúng Luật Ngân sách và các quy
định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Phương Thảo
|
PHỤ LỤC
01
BẢNG
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 VÀ 2007
ĐV: Triệu đồng
PHẦN THU
|
DỰ TOÁN 2006
|
ƯTH 2006
|
DỰ TOÁN 2007
|
DT07/ DT06
|
DT07/ TH06
|
PHẦN CHI
|
DỰ TOÁN 2006
|
ƯTH 2006
|
DỰ TOÁN 2007
|
DT07/ DT06
|
DT07/ TH06
|
I. Tổng số thu NSNN trên địa bàn
|
67.254.000
|
68.954.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IA. Tổng thu NSNN trên địa bàn trừ XSKT
|
66.765.500
|
68.465.500
|
77.959.500
|
116,77
|
113,87
|
Tổng số chi ngân sách ĐP (A+B+C)
|
14.819.814
|
19.008.642
|
15.710.902
|
106,01
|
82,65
|
Trong đó:1. Thu Thuế Xuất nhập khẩu
|
23.500.000
|
25.200.000
|
30.800.000
|
131,06
|
122,22
|
A. CHI NGÂN SÁCH (I+II)
|
14.819.814
|
19.008.642
|
15.710.902
|
106,01
|
82,65
|
2. Thu thuế nội địa
|
35.954.000
|
35.954.000
|
|
|
|
I .CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (Từ 1→6)
|
14.144.014
|
18.708.642
|
14.915.902
|
105,46
|
79,73
|
2a. Thu thuế nội địa trừ XSKT
|
35.465.500
|
35.465.500
|
41.069.500
|
115,80
|
115,80
|
|
|
|
|
|
|
2b. Ghi thu ghi chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Thu từ dầu thô
|
7.800.000
|
7.800.000
|
6.090.000
|
78,08
|
78,08
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
6.300.000
|
11.500.000
|
5.730.902
|
90,97
|
49,83
|
II. Tổng số thu ngân sách địa phương
|
14.819.814
|
19.008.642
|
15.710.902
|
106,01
|
82,65
|
- Chi đầu tư phát triển
|
4.700.000
|
9.900.000
|
3.200.920
|
|
|
1. Tổng số thu cân dối NS địa phương
|
14.531.214
|
14.155.414
|
15.065.902
|
103,68
|
106,43
|
- Chi trả vốn và lãi vay
|
1.600.000
|
1.600.000
|
2.529.982
|
|
|
a. Tổng thu NSĐP được điều tiết
|
13.855.414
|
13.855.414
|
14.054.531
|
101,44
|
101,44
|
2. Chi thường xuyên
|
6.500.000
|
7.208.642
|
8.200.000
|
126,15
|
113,75
|
|
|
|
|
|
|
3. Dự phòng ngân sách
|
692.990
|
|
620.000
|
89,47
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bổ sung quỹ Dự trữ TC
|
62.410
|
|
65.000
|
104,15
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi bổ sung chênh lệch tăng lương
|
588.614
|
|
300.000
|
50,97
|
|
b. Bổ sung có mục tiêu từ NS Trung ương
|
675.800
|
300.000
|
1.011.371
|
149,66
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung cân đối từ NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung theo mục tiêu
|
675.800
|
|
1.011.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư từ vốn ngoài nước
|
474.000
|
|
765.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi th. hiện các CT mục tiêu quốc gia
|
44.300
|
|
|
|
|
II. CHI TỪ NGUỒN BS CÓ MT TỪ NSTW
|
675.800
|
300.000
|
795.000
|
117,64
|
|
+ Chi th.hiện một số DA, nhiệm vụ khác
|
157.500
|
|
246.371
|
|
|
1. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài
nước
|
474.000
|
100.000
|
|
|
|
2. Thu chuyển nguồn năm 2005 sang
2006:
|
288.600
|
2.216.868
|
|
|
|
2. Chi thực hiện CT mục tiêu quốc
gia, chi nhiệm vụ, mục tiêu khác
|
201.800
|
200.000
|
|
|
|
3. Ghi thu ghi chi qua ngân sách
|
|
88.000
|
645.000
|
|
|
Trong đó: Khu Công nghệ cao TP
|
100.000
|
|
|
|
|
4. Thu từ kết dư ngân sách năm 2004:
|
|
|
|
|
|
B. GHI THU GHI CHI QUẢN LÝ QUA NS
|
|
|
|
|
|
5. Thu từ vay khác:
|
|
2.548.360
|
|
|
|
C. TẠM ỨNG TỪ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
01A
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007
(Dùng
cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân
dân cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DT 2006
|
ƯTH 2006
|
DT 2007
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
12.930.625
|
16.992.873
|
13.560.036
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
11.966.225
|
11.927.645
|
12.548.665
|
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng
100%
|
3.407.755
|
3.226.793
|
3.458.395
|
|
- Các khoản thu phân chia phần NS
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
8.558.470
|
8.700.852
|
9.090.270
|
2
|
Bổ sung từ NS trung ương
|
675.800
|
300.000
|
1.011.371
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
675.800
|
300.000
|
1.011.371
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật
NSNN
|
|
2.548.360
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước
|
288.600
|
2.216.868
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
12.930.625
|
16.771.699
|
13.560.036
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể bổ sung NS cấp dưới)
|
11.920.342
|
14.578.036
|
12.228.870
|
2
|
Bổ sung cho NS quận, huyện, thị xã thành
phố thuộc tỉnh
|
1.010.283
|
2.193.663
|
1.331.166
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.010.283
|
1.010.283
|
1.331.166
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
1.183.380
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
B
|
Ngân sách quận huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
2.899.472
|
5.216.571
|
3.482.032
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.889.189
|
2.015.769
|
2.150.866
|
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
828.045
|
1.009.007
|
871.505
|
|
- Các khoản thu phân chia phần NS cấp huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.061.144
|
1.006.762
|
1.279.361
|
2
|
Bổ sung từ NS cấp tỉnh
|
1.010.283
|
2.193.663
|
1.331.166
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.010.283
|
1.010.283
|
1.331.166
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
1.183.380
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư năm 2005
|
|
1.007.139
|
|
II
|
Chi NS huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
2.899.472
|
4.430.606
|
3.482.032
|
PHỤ LỤC
02
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2007
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI
DUNG
|
TH
2005
|
DT 2006
|
ƯTH
2006
|
DT
2007
|
So
sánh
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(3)/(1)
|
(4)/(2)
|
(4)/(3)
|
A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN (I+II+III)
|
60.430.096
|
67.254.000
|
68.954.000
|
77.959.500
|
114,11
|
115,92
|
113,06
|
THU KHG KỂ GTGC
|
57.975.417
|
67.254.000
|
68.954.000
|
77.959.500
|
118,94
|
115,92
|
113,06
|
I. THU NỘI ĐIẠ
|
32.333.424
|
35.954.000
|
35.954.000
|
41.069.500
|
111,20
|
114,23
|
114,23
|
THU NỘI ĐIẠ TRỪ GTGC
|
29.878.745
|
35.465.500
|
35.368.000
|
41.069.500
|
118,37
|
115,80
|
116,12
|
THU NỘI ĐỊA TRỪ THU TỪ SXKT
|
31.813.672
|
35.465.500
|
35.368.000
|
41.069.500
|
111,17
|
115,80
|
116,12
|
1. THU TỪ DNNN DO TW QUẢN LÝ
|
6.784.105
|
7.500.000
|
7.198.200
|
8.421.700
|
106,10
|
112,29
|
117,00
|
THUẾ GTGT
|
2.535.593
|
2.658.000
|
2.955.000
|
3.678.000
|
|
|
|
THUẾ THU NHẬP DN
|
1.413.236
|
1.838.000
|
1.450.000
|
1.700.000
|
|
|
|
Trong đó: Hạch toán toàn ngành
|
189.869
|
165.000
|
165.000
|
130.000
|
|
|
|
TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA
|
2.825.272
|
3.001.000
|
2.785.000
|
3.040.400
|
|
|
|
MÔN BÀI
|
2.310
|
2.280
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
THU SD VỐN
|
6.792
|
|
5.000
|
|
|
|
|
THU HỒI VỐN VÀ THU KHÁC
(051.04)
|
902
|
720
|
900
|
1.000
|
|
|
|
2. THU TỪ CÁC DNNN DO ĐP QUẢN
LÝ
|
3.117.228
|
3.737.000
|
3.531.000
|
4.100.000
|
113,27
|
109,71
|
116,11
|
THUẾ GTGT
|
1.102.598
|
1.363.000
|
1.337.000
|
1.730.000
|
|
|
|
THUẾ THU NHẬP DN
|
983.774
|
940.000
|
1.200.000
|
1.362.000
|
|
|
|
TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA
|
978.026
|
1.130.000
|
970.000
|
1.000.000
|
|
|
|
MÔN BÀI
|
3.529
|
2.820
|
3.150
|
3.000
|
|
|
|
THU SD VỐN
|
30.004
|
|
16.000
|
|
|
|
|
TÀI NGUYÊN
|
126
|
80
|
80
|
80
|
|
|
|
THU SỰ NGHIỆP
|
2.042
|
300.000
|
|
|
|
|
|
THU NHẬP SAU THUẾ THU NHẬP
|
12.728
|
|
|
|
|
|
|
THU HỒI VỐN VÀ THU KHÁC (51.04)
|
4.401
|
1.100
|
4.770
|
4.920
|
|
|
|
3. THU TỪ DN CÓ VỐN ĐT NƯỚC
NGOÀI
|
6.171.302
|
8.919.300
|
7.520.000
|
10.524.200
|
121,85
|
117,99
|
139,95
|
THUẾ GTGT
|
2.055.331
|
3.094.300
|
2.740.000
|
4.037.000
|
|
|
|
THUẾ THU NHẬP DN
|
2.225.270
|
3.410.000
|
2.590.000
|
3.795.000
|
|
|
|
TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA
|
1.820.056
|
2.373.000
|
2.105.000
|
2.662.200
|
|
|
|
THUẾ CHUYỂN THU NHẬP
|
3.014
|
0
|
0
|
|
|
|
|
MÔN BÀI
|
3.969
|
4.200
|
4.000
|
4.100
|
|
|
|
THUẾ TÀI NGUYÊN
|
698
|
800
|
800
|
800
|
|
|
|
TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC,
MẶT BIỂN
|
53.769
|
35.000
|
76.000
|
20.000
|
|
|
|
CÁC KHOẢN THU KHÁC (051.04)
|
9.195
|
2.000
|
4.200
|
5.100
|
|
|
|
4. THU TỪ KVCTN, DV NGOÀI QD
|
5.638.771
|
7.278.000
|
7.280.000
|
9.480.000
|
129,11
|
130,26
|
130,22
|
THUẾ GTGT
|
2.536.714
|
3.420.000
|
3.093.000
|
4.090.000
|
|
|
|
THUẾ THU NHẬP DN
|
2.777.048
|
3.607.000
|
3.745.000
|
4.955.000
|
|
|
|
TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA
|
129.759
|
100.000
|
267.000
|
270.000
|
|
|
|
MÔN BÀI
|
139.777
|
135.000
|
145.000
|
150.000
|
|
|
|
TÀI NGUYÊN
|
23
|
60
|
|
|
|
|
|
THU KHÁC NGOÀI QUỐC DOANH
|
55.450
|
15.940
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
5. THUẾ NHÀ ĐẤT
|
81.335
|
78.100
|
80.000
|
77.600
|
98,36
|
99,36
|
97,00
|
6. THUẾ NÔNG NGHIỆP
|
1.878
|
|
700
|
0
|
|
|
|
7. THUẾ THU NHẬP Đ/V NGƯỜI CÓ
TN CAO
|
1.871.239
|
2.291.000
|
2.295.000
|
2.765.000
|
122,65
|
120,69
|
120,48
|
8. THU TỪ SỔ XỐ KIẾN THIẾT
|
519.752
|
488.500
|
586.000
|
|
112,75
|
|
|
9. THU PHÍ XĂNG DẦU
|
937.580
|
1.347.300
|
970.000
|
1.020.000
|
103,46
|
75,71
|
105,15
|
10. THU PHÍ, LỆ PHÍ
|
599.221
|
477.700
|
690.000
|
530.000
|
115,15
|
110,95
|
76,81
|
11. THU KHÁC NGÂN SÁCH (kể cả
thu tại xã)
|
716.893
|
665.900
|
800.000
|
750.000
|
111,59
|
112,63
|
93,75
|
12. THU TIỀN SD ĐẤT
|
1.994.915
|
1.605.000
|
2.000.000
|
1.590.000
|
100,25
|
99,07
|
79,50
|
13. THUẾ CQSD ĐẤT
|
227.691
|
211.000
|
236.000
|
240.000
|
103,65
|
113,74
|
101,69
|
14. THU TIỀN BÁN NHÀ Ở THUỘC
SHNN
|
240.866
|
295.700
|
650.000
|
300.000
|
269,86
|
101,45
|
46,15
|
15. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
808.306
|
914.800
|
850.000
|
1.091.000
|
105,16
|
119,26
|
128,35
|
16. THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT
NƯỚC
|
167.663
|
144.700
|
300.000
|
180.000
|
178,93
|
124,40
|
60,00
|
17. THU PHÁT SINH THUẾ
|
|
|
967.100
|
|
|
|
|
18. GHI THU GHI CHI
|
2.454.679
|
|
|
|
|
|
|
II. THU TỪ DẦU THÔ
|
6.285.748
|
7.800.000
|
7.800.000
|
6.090.000
|
124,09
|
78,08
|
78,08
|
III. THU TỪ HĐ XUẤT, NHẬP KHẨU
|
21.810.924
|
23.500.000
|
25.200.000
|
30.800.000
|
115,54
|
131,06
|
122,22
|
1. THUẾ XNK,THUẾ TTĐB HH NHẬP
KHẨU
|
8.231.126
|
7.940.000
|
8.514.500
|
9.300.000
|
|
|
|
2. THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU
|
13.579.549
|
15.560.000
|
16.685.500
|
21.500.000
|
|
|
|
3. THU CHÊNH LỆCH GIÁ HÀNG NK
|
249
|
|
|
|
|
|
|
B. TỔNG THU NSĐP
|
22.505.719
|
14.819.814
|
19.008.642
|
15.710.902
|
84,46
|
106,01
|
82,65
|
- Các khoản thu 100%
|
6.786.004
|
4.235.800
|
4.235.800
|
4.329.900
|
62,42
|
102,22
|
102,22
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ
phần trăm (%) (có GTGC 88 tỷ)
|
7.750.047
|
9.619.614
|
9.707.614
|
10.369.631
|
125,26
|
107,80
|
106,82
|
- Thu bổ sung từ NSTW
|
254.390
|
675.800
|
300.000
|
1.011.371
|
117,93
|
149,66
|
337,12
|
- Thu kết dư
|
2.187.325
|
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn năm trước
|
1.773.009
|
288.600
|
2.216.868
|
|
125,03
|
|
|
- Vay
|
3.697.951
|
|
2.548.360
|
|
68,91
|
|
|
- Thu viện trợ không hoàn lại
|
56.994
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
03
ƯỚC
THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006 - DỰ TOÁN NĂM 2007
ĐVT: Triệu đồng
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
DỰ TOÁN
Năm 2006
|
Ước thực
hiện năm 2006
|
So
sánh%
|
DỰ TOÁN
Năm
2007
|
So
sánh%
|
ƯTH06/
DT2006
|
ƯTH06/
TH2005
|
DT2007/DT2006
|
DT2007/ƯTH2006
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4=2/CK
|
5
|
6=5/1
|
7=5/2b
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP
|
14.819.814
|
19.008.642
|
128,27
|
117,43
|
15.710.902
|
106,01
|
82,65
|
A. Chi cân đối ngân sách (*)
|
14.144.014
|
18.708.642
|
132,27
|
115,80
|
14.915.902
|
105,46
|
79,73
|
I. Chi Đầu tư phát triển
|
6.300.000
|
11.500.000
|
182,54
|
114,37
|
5.730.902
|
90,97
|
49,83
|
1. Chi Đầu tư phát triển
|
4.700.000
|
9.900.000
|
210,64
|
110,62
|
3.200.920
|
68,10
|
32,33
|
2. Chi trả vốn và lãi vay
|
1.600.000
|
1.600.000
|
100,00
|
110,62
|
2.529.982
|
158,12
|
158,12
|
II. Chi thường xuyên:
|
6.500.000
|
7.208.642
|
110,90
|
118,14
|
8.200.000
|
126,15
|
113,75
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng CS:
|
508.820
|
508.820
|
100,00
|
141,30
|
608.364
|
119,56
|
119,56
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.520.984
|
1.758.578
|
115,62
|
130,33
|
1.914.847
|
125,90
|
108,89
|
- SN Nông lâm thủy lợi
|
43.605
|
83.870
|
192,34
|
147,55
|
50.541
|
115,91
|
60,26
|
- Duy tu giao thông
|
368.249
|
401.249
|
108,96
|
112,81
|
545.200
|
148,05
|
135,88
|
- SN Kiến thiết thị chính
|
732.761
|
971.802
|
132,62
|
133,54
|
1.037.011
|
141,52
|
106,71
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
376.369
|
301.657
|
80,15
|
144,23
|
282.095
|
74,95
|
93,52
|
3. Chi SN nghiên cứu khoa học
|
172.260
|
164.461
|
95,47
|
150,14
|
152.879
|
88,75
|
92,96
|
4. Chi SN giáo dục và đào tạo
|
1.359.995
|
1.655.822
|
121,75
|
115,72
|
2.003.741
|
147,33
|
121,01
|
TĐ: - Sự nghiệp Giáo dục
|
1.082.051
|
1.360.503
|
125,73
|
117,19
|
1.631.269
|
150,76
|
119,90
|
- Sự nghiệp Đào tạo
|
277.944
|
295.319
|
106,25
|
109,39
|
372.472
|
134,01
|
126,13
|
5. Chi sự nghiệp y tế
|
824.942
|
969.934
|
117,58
|
137,23
|
1.099.782
|
133,32
|
113,39
|
6. SN Văn hóa thông tin
|
105.026
|
120.442
|
114,68
|
65,58
|
125.193
|
119,20
|
103,94
|
TĐ: 6.1. Chi SN Văn hóa thông
tin
|
105.026
|
14.100
|
|
|
125.193
|
119,20
|
887,89
|
6.2. Chi Lễ kỷ niệm 30 năm
|
|
|
|
|
88.996
|
|
|
7. SN Truyền thanh
|
14.000
|
14.000
|
100,00
|
83,24
|
17.000
|
121,43
|
121,43
|
8. SN Thể dục thể thao
|
87.017
|
91.394
|
105,03
|
98,55
|
88.996
|
102,27
|
97,38
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
374.255
|
396.993
|
106,08
|
116,95
|
397.539
|
106,22
|
100,14
|
10. Chi quản lý hành chính
|
766.527
|
941.341
|
122,81
|
103,57
|
1.177.779
|
153,65
|
125,12
|
- Chi Quản lý Nhà nước
|
464.220
|
613.831
|
132,23
|
101,78
|
813.673
|
175,28
|
132,56
|
- Chi BS hoạt động của Đảng
|
150.656
|
165.693
|
109,98
|
127,43
|
174.230
|
115,65
|
105,15
|
- Chi hoạt động Đoàn thể
|
151.651
|
161.817
|
106,70
|
92,04
|
189.876
|
125,21
|
117,34
|
11. Chi khác
|
577.565
|
586.857
|
101,61
|
97,25
|
613.880
|
106,29
|
104,60
|
- An ninh quốc phòng
|
186.045
|
191.082
|
102,71
|
91,14
|
198.659
|
106,78
|
103,97
|
- Chi khác
|
391.520
|
395.775
|
101,09
|
100,51
|
415.221
|
106,05
|
104,91
|
12. Nguồn tăng thu NSQH chưa
phân bổ
|
188.609
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi tạo nguồn TH CC tiền
lương
|
588.614
|
|
|
|
300.000
|
|
|
IV. Chi BS Quỹ Dự trữ tài chính
|
62.410
|
|
|
|
65.000
|
|
|
V. Dự bị phí
|
692.990
|
|
|
|
620.000
|
|
|
B. Chi từ nguồn BS có mục tiêu
của NSTW
|
675.800
|
300.000
|
|
|
795.000
|
|
265,00
|
C. Tạm ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Ghi thu ghi chi
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trong chi cân đối ngân sách có ghi thu
ghi chi ĐTPT từ nguồn thu HĐ XSKT là 455 tỷ và ghi chi duy tu thoát nước từ
nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải là 190 tỷ đồng.
Chi cân đối ngân sách theo Bộ Tài chính là
14.054,531 tỷ đồng.
PHỤ LỤC
04
ĐỊNH
MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007
Đối tượng
|
Định mức chi
|
Ghi chú
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
1. Sự nghiệp Giáo dục:
|
22,65% tổng chi TX
|
24,43% tổng chi TX
|
Hệ số vùng
Nội thành: 1,0
Quận ven và ngoại thành: 1,1
Huyện Nhà Bè: 1,2
Huyện Cần giờ: 1,3
|
- Nhà trẻ
|
1.725.000 đ/HS/năm
|
2.830.000 đ/HS/năm
|
- Mẫu giáo
|
853.000 đ/HS/năm
|
1.399.000 đ/HS/năm
|
- Tiểu học
|
691.000 đ/HS/năm
|
1.259.000 đ/HS/năm
|
- Trung học cơ sở
|
750.000 đ/HS/năm
|
1.340.000 đ/HS/năm
|
- Trung học phổ thông
|
1.173.000 đ/HS/năm
|
1.534.000 đ/HS/năm
|
|
- TT Giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
+ Định mức/biên chế
|
22 triệu đ/người/năm
|
22 triệu đ/người/năm
|
|
+ KP hoạt động của TT
|
100 triệu đ/trung tâm/năm
|
100 triệu đ/trung tâm/năm
|
|
+ Định mức/HS/năm
|
|
|
|
* Xóa mù
|
200.000 đ/HS/năm
|
300.000 đ/HS/năm
|
|
* Phổ cập tiểu học
|
200.000 đ/HS/năm
|
300.000 đ/HS/năm
|
|
* Phổ cập THCS
|
300.000 đ/HS/năm
|
450.000 đ/HS/năm
|
|
* Phổ cập THPT
|
400.000 đ/HS/năm
|
600.000 đ/HS/năm
|
|
- TT GD hướng nghiệp - DN
|
|
|
|
+ Định mức/biên chế
|
22 triệu đồng/người/năm
|
25 triệu đồng/người/năm
|
|
+ KP hoạt động của TT
|
200 triệu đ/trung tâm/năm
|
200 triệu đ/trung tâm/năm
|
|
- Tr. Bồi dưỡng Giáo dục
|
22 triệu đồng/BC/năm
|
25 triệu đồng/BC/năm
|
|
- Trường Khuyết tật
|
24 triệu đồng/BC/năm
|
31 triệu đồng/BC/năm
|
|
2. Sự nghiệp Y tế:
|
|
|
|
Chi chữa bệnh:
|
|
|
|
- Bệnh viện thành phố
|
36,789 trđ/1gb/năm
|
42,500 triệu/1gb/năm
|
|
- Bệnh viện quận - huyện
|
23,7 triệu/1gb/năm
|
33,400 triệu/1gb/năm
|
|
Chi phòng bệnh
|
|
|
|
- Thành phố
|
Duyệt DT cụ thể theo CT
|
Duyệt DT cụ thể theo CT
|
|
- Quận - huyện
|
13.600 đ/người dân/năm
|
19.120 đ/người dân/năm
|
|
3. Quản lý hành chính:
|
|
|
|
- Thành phố
|
|
|
|
+ Định mức khoán
|
38 triệu đồng/BC/năm
|
44 triệu đồng/BC/năm
|
|
+ Ngoài khoán
|
Xét cụ thể, bình quân 200tr đồng/năm
|
Xét cụ thể, bình quân 200tr đồng/năm
|
|
- Quận - huyện
|
|
|
|
+ Định mức khoán
|
38 triệu đồng/BC/năm
|
44 triệu đồng/BC/năm
|
|
- Phường - xã:
|
CB chuyên trách và không CT: 21,5 triệu
đồng/ng/năm
|
CB ch trách 33,5Trđ/người/năm
CB không CT: 23 triệu đồng/ng/năm
|
|
4. Khối Đảng
|
|
|
|
- Các Ban Thành ủy
|
46,019 Tr.đg/người/năm
|
60,5 Tr.đg/người/năm
|
|
- Các Đảng ủy trực thuộc TƯ
|
33,193 Tr.đg/người/năm
|
43 Tr.đg/người/năm
|
|
- Quận - Huyện ủy
|
36,134 Tr.đg/người/năm
|
48,3 Tr.đg/người/năm
|
|
5. Sự nghiệp Xã hội:
|
|
|
|
- Đối tượng chính sách
|
|
|
Theo chế độ quy định
|
- Trại viên Trại Xã hội
|
5,9®6,1
triệu/1ng/năm
|
7,095®7,602
triệu/1ng/năm
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
05
DỰ
TOÁN CHI TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2007
(Đơn
vị do Thành phố quản lý)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán 2006
|
Ứơc thực hiện 2006
|
Dự toán 2007
|
Ghi chú
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
19.950
|
23.105
|
23.390
|
|
|
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
650
|
680
|
842
|
|
|
- Văn phòng Thường trực HĐND
|
1.500
|
1.780
|
1.900
|
|
|
- Văn phòng tiếp công dân
|
900
|
1.310
|
1.948
|
|
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
16.900
|
19.335
|
18.700
|
|
|
+ Văn phòng Ủy ban
|
16.000
|
18.435
|
18.000
|
|
|
+ Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính
|
300
|
300
|
300
|
|
|
+ Ban Chỉ đạo QHĐB - TĐC
|
200
|
200
|
|
|
|
+ Ban Chỉ đạo NNNT
|
400
|
400
|
400
|
|
2
|
Trung tâm Công báo
|
0
|
412
|
352
|
|
3
|
Trung tâm Lưu trữ
|
0
|
0
|
340
|
|
4
|
Sở Kế hoạch - Đầu Tư
|
12.271
|
14.402
|
11.791
|
|
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
6.271
|
8.402
|
7.791
|
|
|
- Kinh phí Xúc tiến đầu tư
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
|
5
|
Sở Tài chính thành phố
|
11.492
|
17.240
|
18.902
|
|
|
- KP hoạt động cho Ban Chỉ đạo 80
|
550
|
1.113
|
570
|
|
|
- HĐ Đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
|
|
- Bộ phận chuyên trách thẩm định giá nhà
xưởng
|
750
|
750
|
750
|
|
|
-Tổ chuyên trách liên ngành thông báo &
kiểm soát giá vật liệu xây dựng
|
450
|
450
|
450
|
|
|
- Tổ công tác liên ngành kiểm tra chấn
chỉnh các sai phạm trong giữ xe 2 bánh trên địa bàn TP
|
0
|
35
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài chính
|
7.042
|
10.239
|
11.632
|
|
|
- Hội đồng đền bù và giải phóng mặt bằng
|
0
|
1.000
|
1.500
|
|
|
- Ban Chỉ đạo xây dựng bảng giá đất
|
0
|
340
|
600
|
|
|
- Tổ công tác liên ngành thẩm định giá bán
quỹ nhà đất
|
0
|
613
|
700
|
|
6
|
Trung tâm Thẩm định giá và đấu giá tài sản
|
1.500
|
1.510
|
1.000
|
|
7
|
Chi cục Tài chính doanh nghiệp
|
2.080
|
2.976
|
2.954
|
|
8
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
80.421
|
90.031
|
80.913
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm
|
2.110
|
2.110
|
2.110
|
|
|
- Nghiên cứu khoa học
|
68.100
|
76.150
|
67.293
|
|
|
- Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
- Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất
lượng
|
1.783
|
1.783
|
1.783
|
|
|
- Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ
|
3.238
|
3.798
|
4.737
|
|
|
- Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng
|
0
|
1.000
|
440
|
|
|
- Trung tâm thiết kế chế tạo thiết bị mới
(NEPTECH)
|
1.100
|
1.100
|
440
|
|
|
- Trung tâm Ứng dụng hệ thống thông tin địa
lý
|
1.090
|
1.090
|
1.060
|
|
|
- Tạp chí Khám phá
|
|
|
50
|
|
9
|
Sở Bưu chính, Viễn thông
|
79.876
|
57.091
|
54.708
|
|
|
- Sự nghiệp bưu chính viễn thông (KP CNTT)
|
75.000
|
50.626
|
50.000
|
|
|
- Trung tâm Đào tạo Công nghệ thông tin
thành phố
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
- Văn phòng Sở Bưu chính, Viễn thông
|
2.630
|
4.213
|
4.302
|
|
|
- Ban Quản lý các dự án công nghệ thông tin
|
246
|
252
|
406
|
|
10
|
Trung tâm Tin học thành phố
|
11.772
|
11.877
|
13.806
|
|
|
- Trung tâm Tin học
|
672
|
|
946
|
|
|
- Kinh phí HCM City web
|
10.500
|
|
12.260
|
|
|
- Kinh phí hoạt động Ban điều hành 112
|
600
|
|
600
|
|
11
|
Viện Kinh tế
|
5.320
|
9.339
|
6.340
|
|
12
|
Viện Nghiên cứu xã hội
|
1.725
|
2.279
|
3.440
|
|
13
|
Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp
|
1.260
|
1.260
|
1.220
|
|
14
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
181.406
|
194.574
|
201.910
|
|
|
- Hoạt động xã hội khác
|
138.700
|
146.667
|
149.115
|
|
|
- Bệnh viện Bình Triệu
|
2.500
|
2.500
|
3.490
|
|
|
- Hoạt động chính sách người có công
|
6.000
|
6.000
|
6.660
|
|
|
- Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
6.106
|
8.308
|
8.594
|
|
|
- Liên kết đào tạo công nhân kỹ thuật lành
nghề
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
- Trường Công nhân kỹ thuật TP
|
2.700
|
6.322
|
7.660
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Định
|
3.000
|
3.000
|
3.171
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo và việc
làm
|
820
|
1.260
|
1.640
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ và giới thiệu việc làm
|
80
|
80
|
80
|
|
|
- CTMT dự án nâng cao năng lực dạy nghề
|
|
1.000
|
|
|
|
- Dự phòng chi sự nghiệp xã hội
|
20.000
|
17.937
|
20.000
|
|
15
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
112.543
|
132.520
|
125.117
|
|
|
- Trường Giáo dục dạy nghề và giải quyết
việc làm và Tổng đội 1 - thuộc Lực lượng TN xung phong
|
105.600
|
111.452
|
92.569
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên TN xung
phong
|
3.500
|
3.500
|
3.315
|
|
|
- Văn phòng Lực lượng Thanh niên xung phong
|
3.443
|
5.108
|
5.181
|
|
|
- Ban QL Cụm công nghiệp dân cư Nhị Xuân
|
0
|
6.200
|
8.352
|
|
|
- Duy tu công viên dạ cầu Sài gòn
|
0
|
1.710
|
1.700
|
|
|
- Ban quản lý Đội trật tự du lịch
|
|
4.550
|
4.000
|
|
|
- Dự phòng
|
|
|
10.000
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
116.430
|
23.230
|
17.748
|
|
|
- Trường Trung học Xây dựng
|
1.577
|
2.857
|
2.700
|
|
|
- Văn phòng Sở Xây dựng
|
6.899
|
8.968
|
8.052
|
|
|
- Tạp chí Sài Gòn Đầu tư và Xây dựng
|
70
|
70
|
70
|
|
|
- Tiền nhà đất trưng mua (TH NQ
755/NQ-UBTVQH)
|
100.000
|
0
|
0
|
|
|
- Kinh phí sự nghiệp
|
7.300
|
5.480
|
3.500
|
|
|
- Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng
|
584
|
5.855
|
3.426
|
|
17
|
Thanh tra xây dựng
|
0
|
3.221
|
3.130
|
|
18
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
3.846
|
10.074
|
7.541
|
|
|
- Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
3.846
|
6.879
|
6.221
|
|
|
- Trung tâm Thông tin quy hoạch
|
|
1.295
|
660
|
|
|
- Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc
|
|
1.900
|
660
|
|
19
|
Sở Giao thông - Công chính
|
929.482
|
979.927
|
1.233.900
|
|
|
- Khu đường sông
|
8.829
|
8.829
|
8.419
|
|
|
- Thảo cầm viên
|
12.061
|
17.314
|
16.614
|
|
|
- Dịch vụ bảo quản, duy tu công viên cây
xanh
|
48.000
|
55.500
|
60.000
|
|
|
- Thanh tra Sở Giao thông - Công chính
|
5.252
|
5.606
|
7.958
|
|
|
- Trung tâm Quản lý điều hành VT hành khách
CC
|
9.222
|
9.222
|
9.000
|
|
|
- Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách
|
0
|
435
|
2.982
|
|
|
- Cảng vụ đường thủy nội địa
|
0
|
3.869
|
3.923
|
|
|
- Trường Trung học Giao thông công chính
|
2.813
|
3.062
|
2.813
|
|
|
- Trợ giá vé xe buýt
|
500.000
|
500.000
|
600.000
|
|
|
- Văn phòng Sở Giao thông - Công chính
|
5.300
|
6.860
|
7.776
|
|
|
- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1
|
6.625
|
6.625
|
4.000
|
|
|
- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2
|
1.380
|
2.739
|
1.385
|
|
|
- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3
|
0
|
2.485
|
1.350
|
|
|
- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4
|
0
|
1.381
|
1.680
|
|
|
- Công ty Chiếu sáng công cộng
|
60.000
|
53.000
|
53.000
|
|
|
- Khối Sự nghiệp duy tu giao thông
|
270.000
|
303.000
|
453.000
|
Chi từ phí bảo vệ môi trường, từ phí nước
thải 190 tỷ
|
20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
439.361
|
634.115
|
701.382
|
|
|
Trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6.814
|
8.823
|
9.116
|
|
|
- Kinh phí sự nghiệp của Sở TN-MT
|
80.575
|
80.575
|
96.000
|
|
|
- Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác
|
330.000
|
520.000
|
575.000
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
7.995
|
8.126
|
6.476
|
|
|
- TT Thông tin TNMT và đăng ký nhà đất
|
5.657
|
8.237
|
5.968
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường
|
8.320
|
8.354
|
8.822
|
|
21
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
44.842
|
76.462
|
52.338
|
|
|
- Chi cục QL chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
1.811
|
1.851
|
1.923
|
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
3.596
|
5.631
|
4.800
|
|
|
- TT Nghiên cứu Khoa học và khuyến nông
|
8.048
|
8.392
|
8.029
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật
|
5.084
|
9.429
|
6.187
|
|
|
- Chi cục Phát triển lâm nghiệp
|
3.144
|
3.956
|
4.013
|
|
|
- Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão
|
1.014
|
1.014
|
1.471
|
|
|
- Trợ giá bù giống gốc
|
3.800
|
3.471
|
3.471
|
|
|
- CTy Qlý khai thác DVTL TP HCM (Bù hụt thu
TLP)
|
4.140
|
3.993
|
3.993
|
|
|
- Chi cục Thú y
|
0
|
19.035
|
|
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn
|
1.400
|
2.146
|
1.762
|
|
|
- TT Qlý & Kiểm định giống cây trồng
vật nuôi
|
1.505
|
2.530
|
1.885
|
|
|
- Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp
|
2.874
|
3.037
|
3.393
|
|
|
- Ban Quản lý Trung tâm thủy sản thành phố
|
447
|
459
|
500
|
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
|
3.079
|
5.089
|
4.850
|
|
|
- TT Công nghệ sinh học
|
3.300
|
4.829
|
4.361
|
|
|
- TT Tư vấn & hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu
kinh tế nông nghiệp
|
1.600
|
1.600
|
1.700
|
|
22
|
Sở Thương mại
|
11.287
|
12.485
|
10.428
|
|
|
- Văn phòng Sở Thương mại
|
2.907
|
4.505
|
4.428
|
|
|
- Kinh phí Xúc tiến thương mại - đầu tư
|
8.000
|
7.600
|
6.000
|
|
|
- Trợ giá bù giống gốc
|
380
|
380
|
0
|
|
23
|
Chi cục Quản lý thị trường thành phố
|
10.891
|
13.759
|
25.297
|
|
24
|
Đài Tiếng nói nhân dân
|
12.000
|
12.000
|
14.000
|
|
25
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
64.593
|
76.300
|
86.206
|
|
|
- Sự nghiệp nghệ thuật
|
19.180
|
20.355
|
24.960
|
|
|
- Trung tâm Thông tin triển lãm
|
4.454
|
5.039
|
4.524
|
|
|
- Hoạt động văn hóa khác
|
12.445
|
16.553
|
17.361
|
|
|
- Bảo tàng bảo tồn
|
14.920
|
19.034
|
22.186
|
|
|
- Trợ giá văn hóa phẩm
|
500
|
500
|
500
|
|
|
- Thư viện Khoa học tổng hợp
|
4.825
|
5.287
|
6.267
|
|
|
- Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
3.216
|
3.216
|
3.740
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa và Thông tin
|
5.053
|
6.316
|
6.668
|
|
26
|
Công ty xuất nhập khẩu phát hành sách TP
|
|
|
400
|
|
27
|
Tuần báo Văn nghệ
|
|
400
|
600
|
|
28
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
313.828
|
363.438
|
477.746
|
|
|
- SN Giáo dục
|
164.587
|
211.650
|
303.407
|
|
|
- SN Đào tạo
|
95.563
|
101.059
|
166.991
|
|
|
- Dự phòng chi SN Giáo dục (đào tạo)
|
48.522
|
44.227
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.156
|
6.502
|
7.348
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
5.592
|
14.591
|
10.112
|
|
|
- Phòng Công chứng 1
|
400
|
1.710
|
990
|
|
|
- Phòng Công chứng 2
|
400
|
1.444
|
836
|
|
|
- Phòng Công chứng 3
|
442
|
912
|
600
|
|
|
- Phòng Công chứng 4
|
380
|
1.140
|
750
|
|
|
- Phòng Công chứng 5
|
350
|
1.492
|
850
|
|
|
- Phòng Công chứng 6
|
0
|
1.975
|
625
|
|
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
450
|
450
|
500
|
|
|
- Văn phòng Sở Tư pháp
|
3.170
|
5.468
|
4.961
|
|
30
|
Sở Y tế
|
644.823
|
737.974
|
850.814
|
|
|
- Sự nghiệp Y tế
|
487.304
|
575.989
|
677.205
|
|
|
- Sự nghiệp Y tế (phân bổ cho quận huyện)
|
29.978
|
29.978
|
33.811
|
|
|
- Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
14.000
|
16.259
|
22.000
|
|
|
- Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y
tế
|
8.920
|
10.340
|
12.210
|
|
|
- Văn phòng Sở Y tế
|
4.621
|
5.408
|
5.588
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
31
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em
|
16.976
|
18.601
|
7.341
|
|
|
- Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em
|
1.740
|
2.228
|
2.332
|
|
|
- Kinh phí chương trình mục tiêu
|
15.236
|
16.131
|
4.745
|
|
|
- Kinh phí in thẻ khám chữa bệnh trẻ em
dưới 6 tuổi
|
0
|
242
|
264
|
|
32
|
Sở Công nghiệp
|
8.106
|
10.401
|
9.887
|
|
|
- Trường Trung học Công nghiệp
|
4.586
|
5.439
|
5.219
|
|
|
- Văn phòng Sở Công nghiệp
|
3.060
|
4.442
|
4.048
|
|
|
- TT Tư vấn & Hỗ trợ DN công nghiệp TP
|
460
|
520
|
620
|
|
33
|
Thanh tra thành phố
|
4.762
|
7.959
|
7.112
|
|
34
|
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài
|
1.613
|
1.921
|
1.720
|
|
35
|
Sở Du lịch
|
12.044
|
8.579
|
9.968
|
|
|
- Văn phòng Sở Du lịch
|
2.104
|
2.758
|
2.968
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến du lịch
|
9.940
|
5.821
|
7.000
|
|
36
|
Sở Thể dục - Thể thao
|
102.779
|
105.397
|
100.635
|
|
|
- Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
62.783
|
64.783
|
55.000
|
|
|
- Câu lạc bộ Bơi lặn Phú Thọ
|
0
|
|
0
|
|
|
- Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao
|
28.920
|
28.920
|
31.215
|
|
|
- Trường Năng khiếu TDTT
|
719
|
719
|
800
|
|
|
- Văn phòng Sở Thể dục - Thể thao
|
2.522
|
3.140
|
3.620
|
|
|
- CT đào tạo nguồn nhân lực
|
7.835
|
7.835
|
10.000
|
|
37
|
Sở Nội vụ
|
5.497
|
8.446
|
9.540
|
|
|
- Sở Nội vụ
|
2.297
|
4.746
|
6.340
|
|
|
- Đào tạo
|
3.200
|
3.700
|
3.200
|
|
38
|
Hội đồng Thi đua khen thưởng
|
6.719
|
9.361
|
15.924
|
|
|
Trong đó: K. phí khen thưởng: 15,000 triệu
|
|
|
|
|
39
|
Trường Cán bộ thành phố
|
3.839
|
4.394
|
4.200
|
|
40
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
1.137
|
1.965
|
1.338
|
|
41
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
3.204
|
3.464
|
2.820
|
|
42
|
Thành đoàn
|
12.510
|
13.293
|
15.228
|
|
|
- Trường đoàn Lý Tự Trọng
|
900
|
971
|
1.700
|
|
|
- Trường Bổ túc Văn hóa Thành đoàn
|
550
|
560
|
550
|
|
|
- Nhà Văn hóa Thanh niên
|
1.260
|
1.260
|
1.260
|
|
|
- Nhà Thiếu nhi thành phố
|
1.600
|
1.860
|
2.196
|
|
|
- Hãng Phim Trẻ
|
760
|
760
|
500
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm Thanh niên
|
220
|
280
|
320
|
|
|
- Nhà Văn hóa sinh viên
|
650
|
697
|
750
|
|
|
- TT sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên TP
|
200
|
280
|
422
|
|
|
- Văn phòng Thành đoàn
|
6.000
|
6.247
|
7.120
|
|
|
- Ký túc xá sinh viên Lào
|
370
|
378
|
410
|
|
43
|
Ban Tài chính - Quản trị Thành ủy
|
165.453
|
179.249
|
188.678
|
|
|
TĐ: - Kinh phí đào tạo
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
- Đào tạo 300 Tiến sĩ - Thạc sĩ trẻ
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
|
100.453
|
114.249
|
123.678
|
|
44
|
Hội Nông dân
|
3.310
|
3.597
|
2.542
|
|
|
TĐ: - Hội nông dân
|
2.810
|
3.097
|
2.014
|
|
|
- Trung tâm Hỗ trợ nông dân
|
500
|
500
|
528
|
|
45
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.322
|
1.371
|
1.510
|
|
46
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
5.073
|
6.822
|
6.664
|
|
47
|
Ban QL Khu đô thị mới Nam thành phố
|
3.605
|
4.107
|
3.420
|
|
|
- Ban QL Khu đô thị mới Nam thành phố
|
3.605
|
4.107
|
3.020
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến
|
0
|
|
400
|
|
48
|
Ban Quản lý dự án Khu công nghệ cao
|
3.642
|
4.212
|
6.963
|
|
|
- Ban Quản lý dự án Khu công nghệ cao
|
3.642
|
|
3.960
|
|
|
- Trung tâm đào tạo
|
0
|
|
656
|
|
|
- Trung tâm Nghiên cứu triển khai
|
0
|
|
1.947
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến
|
0
|
|
400
|
|
49
|
Ban Quản lý ĐT và XD Khu đô thị mới Thủ
Thiêm
|
1.500
|
2.084
|
2.424
|
|
|
- Ban Quản lý ĐTXD Khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
1.500
|
|
2.024
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến
|
0
|
|
400
|
|
50
|
Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc
|
1.285
|
2.045
|
1.970
|
|
|
- Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc
|
1.285
|
|
1.570
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến
|
0
|
|
400
|
|
51
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư
|
29.306
|
29.967
|
32.740
|
|
|
- Văn phòng Trung tâm
|
2.306
|
2.967
|
2.240
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến thương mại, đầu tư
|
27.000
|
27.000
|
30.500
|
|
52
|
Ban QL nông nghiệp Khu công nghệ cao
|
781
|
1.742
|
2.580
|
|
|
- Ban Quản lý nông nghiệp Khu công nghệ cao
|
781
|
|
1.100
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến
|
0
|
|
400
|
|
|
- Trung tâm Nghiên cứu & phát triển
nông nghiệp công nghệ cao
|
0
|
|
1.080
|
|
53
|
Ban chuẩn bị đầu tư các dự án trọng điểm
|
170
|
170
|
170
|
|
54
|
BCĐ T/hiện DA nhà máy xử lý nước Thủ Đức
|
130
|
130
|
130
|
|
55
|
Công an thành phố
|
44.035
|
44.875
|
42.590
|
|
56
|
Trung tâm Điều khiển tín hiệu giao thông
|
1.600
|
1.600
|
500
|
|
57
|
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
3.700
|
|
58
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
19.500
|
27.299
|
25.000
|
|
59
|
Trường Thiếu sinh quân
|
3.602
|
4.350
|
4.550
|
|
60
|
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố
|
2.148
|
2.174
|
2.232
|
|
61
|
Các Hội
|
12.066
|
15.045
|
12.320
|
|
62
|
Kinh phí hỗ trợ
|
6.500
|
7.910
|
8.884
|
|
63
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia phân bổ cho
khối quận - huyện
|
|
2.530
|
|
|
- Tăng cường thiết bị dạy nghề
|
|
|
1.600
|
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề quận 4
|
|
|
200
|
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề quận 9
|
|
|
700
|
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè
|
|
|
700
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động
nông thôn
|
|
|
930
|
|
|
+ Quận 9
|
|
|
140
|
|
|
+ Quận 12
|
|
|
140
|
|
|
+ Huyện Củ Chi
|
|
|
180
|
|
|
+ Huyện Hóc Môn
|
|
|
120
|
|
|
+ Huyện Bình Chánh
|
|
|
100
|
|
|
+ Huyện Nhà Bè
|
|
|
180
|
|
|
+ Huyện Cần Giờ
|
|
|
70
|
|
PHỤ LỤC
06
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN HUYỆN NĂM 2007
ĐVT: Triệu đồng
QUẬN
HUYỆN
|
TỔNG DỰ
TOÁN CHI NSQH (*)
|
Trong
đó
|
Số bổ
sung cân đối NSQH từ NSTP
|
Chi SN
Giáo dục
|
Chi SN
Y tế
|
Tổng số
|
3.482.032
|
1.334.862
|
258.267
|
1.331.166
|
Quận 1
|
173.617
|
63.826
|
7.466
|
0
|
Quận 2
|
91.776
|
28.628
|
6.491
|
49.270
|
Quận 3
|
142.985
|
60.496
|
7.010
|
0
|
Quận 4
|
110.026
|
33.962
|
9.110
|
75.369
|
Quận 5
|
152.901
|
62.879
|
7.343
|
2.810
|
Quận 6
|
143.443
|
55.791
|
10.334
|
26.823
|
Quận 7
|
102.509
|
35.624
|
8.419
|
28.892
|
Quận 8
|
159.051
|
60.592
|
11.733
|
102.009
|
Quận 9
|
127.183
|
48.712
|
8.077
|
89.158
|
Quận 10
|
135.048
|
49.158
|
7.618
|
291
|
Quận 11
|
135.219
|
54.630
|
7.205
|
42.956
|
Quận 12
|
125.826
|
59.221
|
9.474
|
53.740
|
Quận Phú Nhuận
|
113.350
|
34.670
|
7.608
|
8.350
|
Quận Gò Vấp
|
191.168
|
85.434
|
13.649
|
74.074
|
Quận Bình Thạnh
|
200.784
|
74.876
|
10.882
|
39.555
|
Quận Tân Bình
|
204.320
|
84.482
|
12.601
|
0
|
Quận Tân Phú
|
154.077
|
64.449
|
9.810
|
35.395
|
Quận Bình Tân
|
118.362
|
39.865
|
9.988
|
24.329
|
Quận Thủ Đức
|
138.014
|
62.197
|
10.219
|
69.734
|
Huyện Củ Chi
|
230.037
|
87.684
|
32.702
|
194.836
|
Huyện Hóc Môn
|
151.618
|
68.236
|
17.481
|
106.663
|
Huyện Bình Chánh
|
163.256
|
59.474
|
18.554
|
115.239
|
Huyện Nhà Bè
|
84.137
|
29.891
|
5.558
|
65.967
|
Huyện Cần Giờ
|
133.325
|
30.085
|
8.935
|
125.706
|
(*) Trong đó chưa tính:
- Dự phòng kinh phí giường bệnh dự phòng và
mua sắm TTB y tế khối QH: 33.811 triệu đồng
Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND về việc dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2007 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006 về việc dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2007 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.572
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|