|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2014/NQ-HĐND
|
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 25 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNHMỨC
THU VÀ VÙNG THU HỌC PHÍ; MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP VÀ CƠ CHẾ
THU, SỬ DỤNG HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC
DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHOÁ IX KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị định số 74/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học
2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2014 của liên Bộ Tài chính -
Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của
Chính phủ vềmiễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học
phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011
- 2012 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7
năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
49/2010/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu và vùng thu
học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học
phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận như sau:
1. Quy định về mức
thu và vùng thu học phí: chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Nghị quyết
này;
2. Miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí: thực hiện theo
Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2014 của
liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và
cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số
74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ.
3. Thời gian thực hiện: kể từ năm học
2014 - 2015.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định
của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện
nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2014
và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày; thay thế Nghị quyết số
22/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân về quy định mức thu
vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI HỌC SINH - SINH VIÊN TẠI CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Cấp
học
|
Vùng
1
(Thành
thị)
|
Vùng
2
(Nông
thôn)
|
Vùng
3
(Miền
núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn)
|
Ghi
chú
|
1
|
I. Cấp mầm non
|
|
|
|
|
2
|
1. Nhà trẻ 2 buổi
|
60.000
|
30.000
|
15.000
|
Mức thu
tính cho 1 cháu/tháng
|
3
|
2. Mẫu giáo 1 buổi
|
40.000
|
15.000
|
8.000
|
4
|
3. Mẫu giáo 2 buổi
|
60.000
|
30.000
|
15.000
|
5
|
4. Mẫu giáo 5 tuổi
|
30.000
|
15.000
|
8.000
|
6
|
5. Mầm non bán trú
|
80.000
|
40.000
|
20.000
|
7
|
6. Mầm non trọng điểm cấp tỉnh, thành phố
và trường đạt chuẩn
|
150.000
|
72.000
|
35.000
|
8
|
7. Mầm non trọng điểm cấp huyện và trường
đạt chuẩn
|
120.000
|
60.000
|
30.000
|
9
|
II. Cấp trung học
|
|
|
|
|
10
|
1. Trung học cơ sở
|
25.000
|
15.000
|
8.000
|
Mức thu tính
cho 1 học sinh/tháng
|
11
|
2. Trung học phổ thông
|
50.000
|
25.000
|
12.000
|
12
|
3. Phí học nghề phổ thông
|
|
|
|
13
|
+ Cấp THCS
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
14
|
+ Cấp THPT
|
20.000
|
15.000
|
8.000
|
15
|
4. GDTX (BTVH)
|
|
|
|
16
|
+ THCS
|
60.000
|
45.000
|
25.000
|
17
|
+ THPT
|
150.000
|
80.000
|
40.000
|
18
|
III. Trường CĐSP
(hệ chính quy)
|
|
|
|
Mức thu
tính cho 1 hs-sv/tháng; thời gian đào tạo 10 tháng/năm
|
19
|
Cao đẳng Sư phạm
|
440.000
|
|
20
|
Trung cấp Sư phạm
|
385.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN VÙNG THU HỌC PHÍ CÁC CẤP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
26/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
xã, phường
|
Các thị
trấn, xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
Vùng 1
(Thành thị)
|
Vùng 2
(Nông
thôn)
|
Vùng 3
(Miền
núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn)
|
|
1
|
Toàn tỉnh 65 xã, phường, thị trấn (402
thôn, khu phố)
|
148 thôn, khu phố
(05 thôn, 143 KP)
|
159 thôn, khu phố
(158 thôn, 01 KP)
|
95 thôn
|
|
2
|
I. Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
05 thôn, 111 khu phố
|
01 thôn
|
/
|
|
3
|
16 xã, phường
|
1. Phường Bảo An
|
1. Thôn Phú Thọ
|
|
|
4
|
2. Phường Đô Vinh
|
|
|
|
5
|
3. Phường Phước Mỹ
|
|
|
|
6
|
4. Phường Phủ Hà
|
|
|
|
7
|
5. Phường Thanh Sơn
|
|
|
|
8
|
6. Phường Mỹ Hương
|
|
|
|
9
|
7. Phường Kinh Dinh
|
|
|
|
10
|
8. Phường Tấn Tài
|
|
|
|
11
|
9. Phường Đài Sơn
|
|
|
|
12
|
10. Phường Đạo Long
|
|
|
|
13
|
11. Xã Thành Hải
|
|
|
|
14
|
12. Phường Văn Hải
|
|
|
|
15
|
13. Phường Mỹ Hải
|
|
|
|
16
|
14. Phường Đông Hải
|
|
|
|
17
|
15. Phường Mỹ Đông
|
|
|
|
18
|
16. Phường Mỹ Bình
|
|
|
|
19
|
II. Huyện Bác Ái
|
/
|
|
38 thôn
|
|
20
|
1. Xã Phước Bình
|
|
|
1. Thôn Bạc Rây 1
|
|
21
|
(06 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Bạc Rây 2
|
|
22
|
|
|
|
3. Thôn Bố Lang
|
|
23
|
|
|
|
4. Thôn Hành Rạc 2
|
|
24
|
|
|
|
5. Thôn Hành Rạc 1
|
|
25
|
|
|
|
6. Thôn Gia É
|
|
26
|
2. Xã Phước Chính
|
|
|
1. Thôn Suối Rớ
|
|
27
|
(03 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Suối Khô
|
|
28
|
|
|
|
3. Thôn Núi Rây
|
|
29
|
3. Xã Phước Đại
|
|
|
1. Thôn Tà Lú 2
|
|
30
|
(05 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Tà Lú 3
|
|
31
|
|
|
|
3. Thôn Ma Hoa
|
|
32
|
|
|
|
4. Thôn Châu Đắc
|
|
33
|
|
|
|
5. Thôn Tà Lú 1
|
|
34
|
4. Xã Phước Hoà
|
|
|
1. Thôn Tà Lọt
|
|
35
|
(02 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Chà Panh
|
|
36
|
5. Xã Phước Tân
|
|
|
1. Thôn Đá Trắng
|
|
37
|
(03 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Ma Ty
|
|
38
|
|
|
|
3. Thôn Ma Lâm
|
|
39
|
6. Xã Phước Thắng
|
|
|
1. Thôn Chà Đung
|
|
40
|
(04 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Ma Oai
|
|
41
|
|
|
|
3. Thôn Ma Ty
|
|
42
|
|
|
|
4. Thôn Ha Lá Hạ
|
|
43
|
7. Xã Phước Thành
|
|
|
1. Thôn Ma Nai
|
|
44
|
(05 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Ma Dú
|
|
45
|
|
|
|
3. Thôn Ma Rớ
|
|
46
|
|
|
|
4. Thôn Suối Lỡ
|
|
47
|
|
|
|
5. Thôn Đá Ba Cái
|
|
48
|
8. Xã Phước Tiến
|
|
|
1. Thôn Trà Co 1
|
|
49
|
(06 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Trà Co 2
|
|
50
|
|
|
|
3. Thôn Suối Đá
|
|
51
|
|
|
|
4. Thôn Đá Bàn
|
|
52
|
|
|
|
5. Thôn Suối Rua
|
|
53
|
|
|
|
6. Thôn Mã Tiền
|
|
54
|
9. Thôn Phước Trung
|
|
|
1. Thôn Rã Giữa
|
|
55
|
(04 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Tham Dú
|
|
56
|
|
|
|
3. Thôn Đồng Dày
|
|
57
|
|
|
|
4. Thôn Rã Trên
|
|
58
|
III. Huyện Ninh Sơn
|
08 khu phố
|
29 thôn
|
24 thôn
|
|
59
|
1. Xã Mỹ Sơn
|
|
1. Thôn Phú Thạnh
|
1. Thôn Mỹ Hiệp
|
|
60
|
(06 thôn)
|
|
2. Thôn Phú Thủy
|
2. Thôn Nha Húi
|
|
61
|
|
|
3. Thôn Phú Thuận
|
|
|
62
|
|
|
4. Thôn Tân Mỹ
|
|
|
63
|
2. Xã Lâm Sơn
|
|
1. Thôn Lâm Hoà
|
1. Thôn Gòn 1
|
|
64
|
(10 thôn)
|
|
2. Thôn Lâm Bình
|
2. Thôn Gòn 2
|
|
65
|
|
|
3. Thôn Lâm Phú
|
3. Thôn Tầm Ngân 1
|
|
66
|
|
|
4. Thôn Lâm Quý
|
4. Thôn Tầm Ngân 2
|
|
67
|
|
|
5. Thôn Tân Bình
|
5. Thôn Lập Lá
|
|
68
|
3. Xã Lương Sơn
|
|
1. Thôn Trà Giang 1
|
1. Thôn Trà Giang 2
|
|
69
|
(06 thôn)
|
|
2. Thôn Trà Giang 3
|
2. Thôn Trà Giang 4
|
|
70
|
|
|
3. Thôn Tân Lập 1
|
|
|
71
|
|
|
4. Thôn Tân Lập 2
|
|
|
73
|
4. Xã Quảng Sơn
|
|
1. Thôn La Vang 1
|
1. Thôn Lương Giang
|
|
74
|
(09 thôn)
|
|
2. Thôn La Vang 2
|
|
|
75
|
|
|
3. Thôn Hạnh Trí 1
|
|
|
76
|
|
|
4. Thôn Hạnh Trí 2
|
|
|
77
|
|
|
5. Thôn Thạch Hà 1
|
|
|
78
|
|
|
6. Thôn Thạch Hà 2
|
|
|
79
|
|
|
7. Thôn Triệu Phong 1
|
|
|
80
|
|
|
8. Thôn Triệu Phong 2
|
|
|
81
|
5. Xã Hoà Sơn
|
|
|
1. Thôn Tân Bình
|
|
82
|
(06 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Tân Hiệp
|
|
83
|
|
|
|
3. Thôn Tân Định
|
|
84
|
|
|
|
4. Thôn Tân Lập
|
|
85
|
|
|
|
5. Thôn Tân Hoà
|
|
86
|
|
|
|
6. Thôn Tân Tiến
|
|
87
|
6. Xãma nới
|
|
|
1. Thôn Ú
|
|
88
|
(06 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Hà Dài
|
|
89
|
|
|
|
3. Thôn Do
|
|
90
|
|
|
|
4. Thôn Tà Nôi
|
|
91
|
|
|
|
5. Thôn Gia Rót
|
|
92
|
|
|
|
6. Thôn Gia Hoa
|
|
93
|
7. Thị trấn Tân Sơn
|
|
|
|
|
94
|
(08 khu phố)
|
Khu phố 1,2,3,4,5,6,7,8
|
|
|
|
95
|
8. Xã Nhơn Sơn
|
|
1. Thôn Đắc Nhơn 1
|
1. Thôn Láng Ngựa
|
|
96
|
(10 thôn)
|
|
2. Thôn Đắc Nhơn 2
|
2. Thôn Núi Ngỗng
|
|
97
|
|
|
3. Thôn Đắc Nhơn 3
|
|
|
99
|
|
|
4. Thôn Lương Cang 1
|
|
|
99
|
|
|
5. Thôn Lương Cang 2
|
|
|
100
|
|
|
6. Thôn Lương Tri
|
|
|
101
|
|
|
7. Thôn Nha Hố 1
|
|
|
95
|
|
|
8. Thôn Nha Hố 2
|
|
|
96
|
IV. Huyện Thuận Bắc
|
/
|
16 thôn
|
16 Thôn
|
|
97
|
1. Xã Lợi Hải
|
|
1. Thôn Kiền Kiền 1
|
1. Thôn Suối Đá
|
|
99
|
(06 thôn)
|
|
2. Thôn Kiền Kiền 2
|
2. Thôn Ấn Đạt
|
|
100
|
|
|
3. Thôn Bà Râu 1
|
|
|
101
|
|
|
4. Thôn Bà Râu 2
|
|
|
102
|
2. Xã Công Hải
|
|
1. Thôn Xóm Đèn
|
|
|
103
|
(09 thôn)
|
|
2. Thôn Suối Vang
|
|
|
104
|
|
|
3. Thôn Suối Giếng
|
|
|
105
|
|
|
4. Thôn Ka Rôm
|
|
|
106
|
|
|
5. Thôn Hiệp Kiết
|
|
|
107
|
|
|
6. Thôn Hiệp Thành
|
|
|
108
|
|
|
7. Thôn Bình Tiên
|
|
|
109
|
|
|
8. Thôn Ba Hồ
|
|
|
109
|
|
|
9. Thôn Giác Lan
|
|
|
110
|
3. Xã Phước Kháng
|
|
|
1. Thôn Đá Liệt
|
|
111
|
(05 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Cầu Đá
|
|
112
|
|
|
|
3. Thôn Đámài Trên
|
|
113
|
|
|
|
4. Thôn Đá Mài Dưới
|
|
114
|
|
|
|
5. Thôn Suối Le
|
|
115
|
4. Xã Phước Chiến
|
|
|
1. Thôn Đầu Suối A
|
|
116
|
(05 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Đầu Suối B
|
|
117
|
|
|
|
3. Thôn Động Thông
|
|
118
|
|
|
|
4. Thônma Trai
|
|
119
|
|
|
|
5. Thôn Tập Lá
|
|
120
|
5. Xã Bắc Sơn
|
|
|
1. Thôn Xóm Bằng
|
121
|
(04 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Xóm Bằng II
|
122
|
|
|
|
3. Thôn Bĩnh Nghĩa
|
123
|
|
|
|
4. Thôn Láng Me
|
124
|
6. Xã Bắc Phong
|
|
1. Thôn Ba Tháp
|
|
125
|
(03 thôn)
|
|
2. Thôn Mỹ Nhơn
|
|
126
|
|
|
3. Thôn Gò Sạn
|
|
127
|
V. Huyện Ninh Hải
|
09 khu phố
|
38 thôn, 01 khu phố
|
02 thôn
|
128
|
1. Thị trấn Khánh Hải
|
1. KP Ninh Chữ 1
|
1 KP Cà Đú
|
|
129
|
(10 khu phố)
|
2. KP Ninh Chữ 2
|
|
|
130
|
|
3. KP Khánh Chữ 1
|
|
|
131
|
|
4. KP Khánh Chữ 2
|
|
|
132
|
|
5. KP Khánh Giang
|
|
|
133
|
|
6. KP Khánh Sơn 1
|
|
|
134
|
|
7. KP Khánh Sơn 2
|
|
|
135
|
|
8. KP Khánh Tân
|
|
|
136
|
|
9. KP Khánh Hiệp
|
|
|
137
|
2. Xã Tri Hải
|
|
1. Thôn Khánh Tường
|
|
138
|
(05 thôn)
|
|
2. Thôn Tri Thủy 1
|
|
139
|
|
|
3. Thôn Tri Thủy 2
|
|
140
|
|
|
4. Thôn Tân An
|
|
141
|
|
|
5. Thôn Khánh Hội
|
|
142
|
3. Xã Hộ Hải
|
|
1. Thôn Đá Bắn
|
|
143
|
(04 thôn)
|
|
2. Thôn Gò Gũ
|
|
144
|
|
|
3. Thôn Hộ Diêm
|
|
145
|
|
|
4. Thôn Lương Cách
|
|
146
|
4. Xã Nhơn Hải
|
|
1. Thôn Khánh Tân
|
|
147
|
(06 thôn)
|
|
2. Thôn Mỹ Tường 1
|
|
148
|
|
|
3. Thôn Mỹ Tường 2
|
|
149
|
|
|
4. Thôn Khánh Nhơn 1
|
|
150
|
|
|
5. Thôn Khánh Nhơn 2
|
|
151
|
|
|
6. Thôn Khánh Phước
|
|
152
|
5. Xã Vĩnh Hải
|
|
1. Thôn Mỹ Hoà
|
1. Thôn Cầu Gãy
|
153
|
(05 thôn)
|
|
2. Thôn Thái An
|
2. Thôn Đá Hang
|
154
|
|
|
3. Thôn Vĩnh Hy
|
|
155
|
6. Xã Thanh Hải
|
|
1. Thôn Mỹ Hiệp
|
|
156
|
(04 thôn)
|
|
2. Thôn Mỹ Tân 1
|
|
157
|
|
|
3. Thôn Mỹ Tân 2
|
|
158
|
|
|
4. Thôn Mỹ Phong
|
|
159
|
7. Xã Xuân Hải
|
|
1. Thôn An Hoà
|
|
160
|
(09 thôn)
|
|
2. Thôn Thành Sơn
|
|
161
|
|
|
3. Thôn An Xuân 1
|
|
162
|
|
|
4. Thôn An Xuân 2
|
|
163
|
|
|
5. Thôn An Xuân 3
|
|
164
|
|
|
6. Thôn An Nhơn
|
|
165
|
|
|
7. Thôn Phước Nhơn 1
|
|
166
|
|
|
8. Thôn Phước Nhơn 2
|
|
167
|
|
|
9. Thôn Phước Nhơn 3
|
|
168
|
8. Xã Phương Hải
|
|
1. Thôn Phương Cựu 1
|
|
169
|
(03 thôn)
|
|
2. Thôn Phương Cựu 2
|
|
170
|
|
|
3. Thôn Phương Cựu 3
|
|
171
|
9. Xã Tân Hải
|
|
1. Thôn Gò Thao
|
|
172
|
(04 thôn)
|
|
2. Thôn Gò Đền
|
|
173
|
|
|
3. Thôn Thủy Lợi
|
|
174
|
|
|
4. Thôn Hòn Thiêng
|
|
175
|
V. Huyện Thuận Nam
|
/
|
28 thôn
|
10 thôn
|
176
|
1. Xã Phước Hà
|
|
|
1. Thôn Giá
|
177
|
(05 thôn; xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Trà Nô
|
178
|
|
|
|
3. Thôn Tân Hà
|
179
|
|
|
|
4. Thôn Là A
|
180
|
|
|
|
5.
Thôn Rồ Ôn
|
181
|
2. Xã Nhị Hà
|
|
1. Thôn Nhị Hà 1
|
|
182
|
(03 thôn)
|
|
2. Thôn Nhị Hà 2
|
|
183
|
|
|
3. Thôn Nhị Hà 3
|
|
184
|
3. Xã Phước Nam
|
|
1. Thôn Văn Lâm 1
|
|
185
|
(07 thôn)
|
|
2. Thôn Văn Lâm 2
|
|
186
|
|
|
3. Thôn Văn Lâm 3
|
|
187
|
|
|
4. Thôn Văn Lâm 4
|
|
188
|
|
|
5. Thôn Nho Lâm
|
|
189
|
|
|
6. Thôn Phước Lập
|
|
190
|
|
|
7. Thôn Tam Lang
|
|
191
|
4. Xã Phước Ninh
|
|
1. Thôn Vụ Bổn
|
|
192
|
(04 thôn)
|
|
2. Thôn Hiếu Thiện
|
|
193
|
|
|
3. Thôn Tân Bổn
|
|
194
|
|
|
4. Thôn Thiện Đức
|
|
195
|
5. Xã Phướcminh
|
|
1. Thôn Quán Thẻ 1
|
|
196
|
(04 thôn)
|
|
2. Thôn Quán Thẻ 2
|
|
197
|
|
|
3. Thôn Quán Thẻ 3
|
|
198
|
|
|
4. Thôn Lạc Tiến
|
|
199
|
6. Xã Phước Diêm
|
|
1. Thôn Thương Diêm 1
|
|
200
|
(05 thôn)
|
|
2. Thôn Thương Diêm 2
|
|
201
|
|
|
3. Thôn Lạc Tân 1
|
|
202
|
|
|
4. Thôn Lạc Tân 2
|
|
203
|
|
|
5. Thôn Lạc Tân 3
|
|
204
|
7. Xã Cà Ná
|
|
1. Thôn Lạc Nghiệp 1
|
|
205
|
(05 thôn)
|
|
2. Thôn Lạc Nghiệp 2
|
|
206
|
|
|
3. Thôn Lạc Sơn 1
|
|
207
|
|
|
4. Thôn Lạc Sơn 2
|
|
208
|
|
|
5. Thôn Lạc Sơn 3
|
|
209
|
8. Xã Phước Dinh
|
|
|
1. Thôn Sơn Hải 1
|
|
210
|
(05 thôn; xã bãi ngang)
|
|
|
2. Thôn Sơn Hải 2
|
|
211
|
|
|
|
3. Thôn Từ Thiện
|
|
212
|
|
|
|
4. Thôn Vĩnh Tường
|
|
213
|
|
|
|
5. Thôn Bầu Ngứ
|
|
214
|
V. Huyện Ninh Phước
|
15 khu phố
|
46 thôn
|
05 thôn
|
|
215
|
1. Xã Phước Thái
|
|
1. Thôn Như Bình
|
1. Thôn Tà Dương
|
|
216
|
(08 thôn)
|
|
2. Thôn Đá Trắng
|
|
|
217
|
|
|
3. Thôn Thái Dao
|
|
|
218
|
|
|
4. Thôn Hoài Trung
|
|
|
219
|
|
|
5. Thôn Như Ngọc
|
|
|
220
|
|
|
6. Thôn Thái Hoà
|
|
|
221
|
|
|
7. Thôn Hoài Ni
|
|
|
222
|
2. Xã Phước Vinh
|
|
1. Thôn Liên Sơn 1
|
|
|
223
|
(05 thôn)
|
|
2. Thôn Liên Sơn 2
|
|
|
224
|
|
|
3. Thôn Bảo Vinh
|
|
|
225
|
|
|
4. Thôn Phước An 1
|
|
|
226
|
|
|
5. Thôn Phước An 2
|
|
|
227
|
3. Xã Phước Sơn
|
|
1. Thôn PhướcThiện 1
|
|
|
228
|
(06 thôn)
|
|
2. Thôn PhướcThiện 2
|
|
|
229
|
|
|
3. Thôn PhướcThiện 3
|
|
|
230
|
|
|
4. Thôn Ninh Quý 1
|
|
|
231
|
|
|
5. Thôn Ninh Quý 2
|
|
|
232
|
|
|
6. Thôn Ninh Quý 3
|
|
|
233
|
4. Xã Phước Thuận
|
|
1. Thôn Thuận Hoà
|
|
|
234
|
(07 thôn)
|
|
2. Thôn Thuận Lợi
|
|
|
235
|
|
|
3. Thôn Phước Khánh
|
|
|
236
|
|
|
4. Thôn Phước Lợi
|
|
|
237
|
|
|
5. Thôn Vạn Phước
|
|
|
238
|
|
|
6. Thôn Hiệp Hoà
|
|
|
239
|
|
|
7. Thôn Phú Nhuận
|
|
|
240
|
5. Xã Phước Hải
|
|
|
1. Thôn Từ Tâm 1
|
|
241
|
(04 thôn; xã Bãi ngang)
|
|
|
2. Thôn Từ Tâm 2
|
|
242
|
|
|
|
3. Thôn Hoà Thủy
|
|
243
|
|
|
|
4. Thôn Thành Tín
|
|
244
|
6. Xã Phước Hữu
|
|
1. Thôn Hữu Đức
|
|
|
245
|
(07 thôn)
|
|
2. Thôn Tân Đức
|
|
|
246
|
|
|
3. Thôn Thành Đức
|
|
|
247
|
|
|
4. Thôn Hậu sanh
|
|
|
248
|
|
|
5. Thôn La Chữ
|
|
|
249
|
|
|
6. Thônmông Đức
|
|
|
250
|
|
|
7. Thôn Nhuận Đức
|
|
|
251
|
7. Xã Phước Hậu
|
|
1. Thôn Hiếu Lễ
|
|
|
252
|
(07 thôn)
|
|
2. Thôn Phước Đồng 1
|
|
|
253
|
|
|
3. Thôn Phước Đồng 2
|
|
|
254
|
|
|
4. Thôn Hoài Nhơn
|
|
|
255
|
|
|
5. Thôn Chất Thường
|
|
|
256
|
|
|
6. Thôn Trường Sanh
|
|
|
257
|
|
|
7. Thôn Trường Thọ
|
|
|
258
|
8. Xã An Hải
|
|
1. Thôn Tuấn Tú
|
|
|
259
|
(07 thôn)
|
|
2. Thôn Nam Cương
|
|
|
260
|
|
|
3. Thôn Hoà Thạnh
|
|
|
261
|
|
|
4. Thôn An Thạnh 1
|
|
|
262
|
|
|
5. Thôn An Thạnh 2
|
|
|
263
|
|
|
6. Thôn Long Bình 1
|
|
|
261
|
|
|
7. Thôn Long Bình 2
|
|
|
262
|
9. Thị trấn Phước Dân
|
1. Phú Quý: KP1,2,3,4,5,14
|
|
|
|
263
|
(15 khu phố)
|
2. Bình Quý: KP 8,9,10,15
|
|
|
|
264
|
|
3. Mỹ Nghiệp: KP 11,13
|
|
|
|
265
|
|
4. Vĩnh Thuận: KP 7, 12
|
|
|
|
266
|
|
5. KP Chung Mỹ: KP 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND ngày 25/12/2014 Quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
4.811
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|