|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND nội dung mức chi tổ chức các kỳ thi lĩnh vực giáo dục Thanh Hóa
Số hiệu:
|
252/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
252/2022/NQ-HĐND
|
Thanh
Hóa, ngày 13 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở
dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/VBHN-BGDĐT
ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày
28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Báo cáo thẩm tra số 338/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc quy
định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quy định mức tiền công cụ thể cho
các chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo quy định tại khoản 13 Điều 8 Thông tư số
69/2021/TT-BTC , bao gồm các kỳ thi sau:
a) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông.
b) Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp.
c) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh,
cấp huyện các môn văn hóa.
d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia.
2. Quy định nội dung, mức chi để tổ
chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa thuộc phạm vi điều chỉnh tại khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC , bao
gồm các kỳ thi, cuộc thi, hội thi sau:
a) Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi thuộc Kế hoạch năm học hoặc được cấp có thẩm quyền phê
duyệt như sau:
- Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
- Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia.
- Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
khác: khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục về văn hóa cấp tỉnh; thể dục, thể
thao cấp tỉnh; an ninh, quốc phòng cấp tỉnh; nghề phổ thông cấp tỉnh; Hội khỏe
Phù Đổng cấp tỉnh, Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp
tỉnh; hội thi văn hóa, văn nghệ, thể thao các trường dân tộc nội trú cấp tỉnh;
hội thi giai điệu tuổi hồng dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh.
- Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do
huyện, thị xã, thành phố tổ chức.
b) Mức tiền công cụ thể cho các chức
danh thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trên
địa bàn tỉnh.
3. Các nội dung chi và mức chi không quy
định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số
69/2021/TT-BTC và các quy định của pháp luật hiện hành khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Các cơ quan quản lý nhà nước về
giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có
liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thi
quy định tại Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Mức tiền
công, mức chi cụ thể
1. Mức tiền công cụ thể cho các chức
danh thực hiện các nhiệm vụ trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Chi tiết
có Phụ lục I kèm theo.
2. Mức tiền công cụ thể cho các chức
danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ
thông, lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Lam Sơn: Chi tiết có Phụ lục II
kèm theo.
3. Mức tiền công cụ thể cho các chức
danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn
hóa: Chi tiết có Phụ lục III kèm theo.
4. Mức tiền công cụ thể cho các chức
danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia:
Chi tiết có Phụ lục IV kèm theo.
5. Nội dung, mức chi, mức tiền công cụ
thể để tổ chức cuộc thi khoa học - kỹ thuật cấp tỉnh; kỳ thi chọn đội tuyển dự
thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
khác: khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục về văn hóa cấp tỉnh; thể dục thể
thao cấp tỉnh; an ninh, quốc phòng cấp tỉnh; nghề phổ thông cấp tỉnh; hội khỏe
Phù Đổng cấp tỉnh, hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp
tỉnh; hội thi văn hóa, văn nghệ, thể thao các trường dân tộc nội trú; hội thi
giai điệu tuổi hồng dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh: Chi tiết có Phụ lục V
kèm theo.
6. Nội dung, mức chi, mức tiền công cụ
thể tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do huyện, thị xã, thành phố tổ chức
(bao gồm cả mức tiền công đối với kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn
văn hóa): Chi tiết có Phụ lục VI kèm theo.
7. Mức tiền công cụ thể cho các chức
danh thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trên
địa bàn tỉnh: Chi tiết có Phụ lục VII kèm theo.
Điều 4. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước theo quy
định của Luật Ngân sách nhà nước và thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện
hành.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức,
cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
Nghị quyết và các quy định của pháp luật hiện hành tổ chức thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022,
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC I
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC
NHIỆM VỤ TRONG KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
1
|
Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
1.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
1.4
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
245.000
|
1.5
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
175.000
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
2.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
350.000
|
2.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
315.000
|
2.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
245.000
|
3
|
Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
3.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
3.2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
285.000
|
3.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
220.000
|
4
|
Ban in sao đề thi
|
|
|
4.1
|
Trưởng ban (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
350.000
|
4.2
|
Phó trưởng ban (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
315.000
|
4.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
280.000
|
4.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
245.000
|
4.5
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
(làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
210.000
|
4.6
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
175.000
|
4.7
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề
thi
|
Người/ngày
|
245.000
|
5
|
Ban làm phách
|
|
|
5.1
|
Trưởng ban (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
350.000
|
5.2
|
Phó trưởng ban (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
315.000
|
5.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
280.000
|
5.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
245.000
|
5.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc
cách ly)
|
Người/ngày
|
210.000
|
5.6
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
175.000
|
6
|
Ban coi thi
|
|
|
6.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
6.2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
6.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
6.4
|
Ủy viên, giám thị
|
Người/ngày
|
245.000
|
6.5
|
Cán bộ giám sát, nhân viên y tế,
nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
175.000
|
7
|
Ban chấm thi tự luận/Ban chấm
phúc khảo tự luận/Ban chấm thẩm định bài thi tự
luận
|
|
|
7.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
7.2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
7.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
7.4
|
Ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
245.000
|
7.5
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
175.000
|
8
|
Chấm thi (Số lượng bài thi mỗi cán
bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định của từng Hội đồng chấm
đảm bảo kế hoạch công tác thi)
|
|
|
8.1
|
Tiền công chấm tự luận, chấm phúc
khảo bài thi tự luận; Tiền công chấm thẩm định bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
600.000
|
8.2
|
Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo
bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350.000
|
PHỤ LỤC II
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TRONG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, LỚP
10 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN LAM SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
I
|
Ban Chỉ đạo thi, Ban Thư ký
|
|
|
1
|
Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
1.2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
1.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
1.4
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
245.000
|
1.5
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
175.000
|
2
|
Ban Thư ký
|
|
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
2.2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
285.000
|
2.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
220.000
|
II
|
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10
trung học phổ thông và lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Lam Sơn
|
|
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
trắc nghiệm
|
|
|
1.1
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm:
|
|
|
-
|
Chủ trì xây dựng
|
Người/ngày
|
350.000
|
-
|
Thành viên xây dựng
|
Người/ngày
|
315.000
|
1.2
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
56.000
|
1.3
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
48.000
|
1.4
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
40.000
|
1.5
|
Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau
khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
28.000
|
1.6
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập các
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
8.000
|
1.7
|
Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi
trắc nghiệm
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/ngày
|
350.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
315.000
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
2.1
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề tự luận và trắc nghiệm)
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
350.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
315.000
|
2.2
|
Chi ra đề
|
|
|
-
|
Ra đề đề xuất môn không chuyên
|
Đề
|
480.000
|
-
|
Ra đề đề xuất môn chuyên
|
Đề
|
600.000
|
2.3
|
Chi tiền ra đề thi chính thức và dự
bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Người/ngày
|
600.000
|
2.4
|
Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
2.4.1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
2.4.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
2.4.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
2.4.4
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
245.000
|
2.4.5
|
Bảo vệ vòng trong 24/24h
|
Người/ngày
|
210.000
|
2.4.6
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
175.000
|
3
|
Hội đồng in sao đề thi
|
|
|
3.1
|
Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
280.000
|
3.2
|
Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
250.000
|
3.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
225.000
|
3.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
200.000
|
3.5
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
(làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
170.000
|
3.6
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140.000
|
3.7
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
Người/ngày
|
200.000
|
4
|
Hội đồng làm phách
|
|
|
4.1
|
Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
280.000
|
4.2
|
Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
250.000
|
4.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
225.000
|
4.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
200.000
|
4.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc
cách ly)
|
Người/ngày
|
170.000
|
4.6
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
140.000
|
5
|
Hội đồng coi thi
|
|
|
5.1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng
điểm
|
Người/ngày
|
280.000
|
5.2
|
Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban/Phó trưởng
điểm
|
Người/ngày
|
250.000
|
5.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
225.000
|
5.4
|
Ủy viên, giám thị
|
Người/ngày
|
200.000
|
5.5
|
Cán bộ giám sát, nhân viên y tế,
nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
140.000
|
6
|
Hội đồng Chấm thi, Hội đồng chấm
phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định
|
|
|
6.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
280.000
|
6.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
250.000
|
6.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
225.000
|
6.4
|
Ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
6.5
|
Nhân viên phục vụ; công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
140.000
|
7
|
Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi
cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định của từng Hội đồng
chấm đảm bảo kế hoạch công tác thi)
|
|
|
7.1
|
Chấm bài thi tự luận môn không
chuyên
|
Người/ngày
|
480.000
|
7.2
|
Chấm bài thi tự luận môn chuyên
|
Người/ngày
|
600.000
|
7.3
|
Chấm bài thi Trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280.000
|
PHỤ LỤC III
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TRONG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số tiền
|
1
|
Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
1.2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
1.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
1.4
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
245.000
|
1.5
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
175.000
|
2
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
trắc nghiệm
|
|
|
2.1
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm (Chủ trì; các thành viên):
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/ngày
|
350.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
315.000
|
2.2
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
56.000
|
2.3
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
48.000
|
2.4
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
40.000
|
2.5
|
Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau
khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
28.000
|
2.6
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập các
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần
mềm máy tính)
|
Câu
|
8.000
|
2.7
|
Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi
trắc nghiệm
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/ngày
|
350.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
315.000
|
3
|
Ra đề thi
|
|
|
3.1
|
Chi ra đề
|
Đề
theo phân môn
|
600.000
|
3.2
|
Chi tiền ra đề thi chính thức và dự
bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Người/ngày
|
600.000
|
3.3
|
Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
3.3.1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
3.3.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
3.3.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
3.3.4
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
245.000
|
3.3.5
|
Bảo vệ vòng trong 24/24h
|
Người/ngày
|
210.000
|
3.3.6
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
175.000
|
4
|
Hội đồng in sao
|
|
|
4.1
|
Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
280.000
|
4.2
|
Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
250:000
|
4.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
225.000
|
4.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
200.000
|
4.5
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
(làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
170.000
|
4.6
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ,
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140.000
|
4.7
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề
thi
|
Người/ngày
|
200.000
|
5
|
Hội đồng làm phách
|
|
|
5.1
|
Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
280.000
|
5.2
|
Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
250.000
|
5.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
225.000
|
5.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
200.000
|
5.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc
cách ly)
|
Người/ngày
|
170.000
|
5.6
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
140.000
|
6
|
Hội đồng coi thi
|
|
|
6.1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng
điểm
|
Người/ngày
|
280.000
|
6.2
|
Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban/Phó trưởng
điểm
|
Người/ngày
|
250.000
|
6.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
225.000
|
6.4
|
Ủy viên, giám thị
|
Người/ngày
|
200.000
|
6.5
|
Cán bộ giám
sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
140.000
|
7
|
Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm
phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định
|
|
|
7.1
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
280.000
|
7.2
|
Phó Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
250.000
|
7.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
225.000
|
7.4
|
Các Ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
7.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an
|
Người/ngày
|
140.000
|
7.6
|
Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi
cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
|
|
-
|
Chấm bài thi tự
luận, thi nói, thi thực hành, thi tin học
|
Người/ngày
|
600.000
|
-
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350.000
|
PHỤ LỤC IV
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC
NHIỆM VỤ THI TRONG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng
7 năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
|
Hội đồng coi thi
|
|
|
1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
350.000
|
2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
315.000
|
3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
4
|
Ủy viên, giám thị
|
Người/ngày
|
245.000
|
5
|
Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân
viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
175.000
|
PHỤ LỤC V
NỘI DUNG, MỨC CHI, MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ ĐỂ
TỔ CHỨC CUỘC THI KHOA HỌC - KỸ THUẬT CẤP TỈNH; KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN
HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA VÀ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
1
|
Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
1.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
1.4
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
245.000
|
1.5
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
175.000
|
2
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
trắc nghiệm
|
|
|
2.1
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/ngày
|
350.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
315.000
|
2.2
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
56.000
|
2.3
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
48.000
|
2.4
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
40.000
|
2.5
|
Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau
thử nghiệm
|
Câu
|
28.000
|
2.6
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập các
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần
mềm máy tính)
|
Câu
|
8.000
|
2.7
|
Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi
trắc nghiệm
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/ngày
|
350.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
315.000
|
3
|
Ra đề thi
|
|
|
3.1
|
Chi ra đề
|
Đề
theo phân môn
|
600.000
|
3.2
|
Chi tiền ra đề thi chính thức và dự
bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Người/ngày
|
600.000
|
3.3
|
Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
3.3.1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
3.3.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
3.3.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
3.3.4
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
245.000
|
3.3.5
|
Bảo vệ vòng trong 24/24h
|
Người/ngày
|
210.000
|
3.3.6
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
175.000
|
4
|
Hội đồng in sao
|
|
|
4.1
|
Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
280.000
|
4.2
|
Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
250.000
|
4.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
225.000
|
4.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
200.000
|
4.5
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
(làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
170.000
|
4.6
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ,
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140.000
|
4.7
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề
thi
|
Người/ngày
|
200.000
|
5
|
Hội đồng làm phách
|
|
|
5.1
|
Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
280.000
|
5.2
|
Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
250.000
|
5.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
225.000
|
5.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
200.000
|
5.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc
cách ly)
|
Người/ngày
|
170.000
|
5.6
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
140.000
|
6
|
Hội đồng coi thi
|
|
|
6.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
280.000
|
6.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
250.000
|
6.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
225.000
|
6.4
|
Ủy viên, giám thị
|
Người/ngày
|
200.000
|
6.5
|
Cán bộ giám sát, nhân viên y tế,
nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
140.000
|
7
|
Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm
phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định
|
|
|
7.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
280.000
|
7.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
250.000
|
7.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
225.000
|
7.4
|
Các Ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
7.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an
|
Người/ngày
|
140.000
|
7.6
|
Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán
bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
|
|
-
|
Chấm bài thi tự luận, thi nói, thi
thực hành, thi tin học
|
Người/ngày
|
600.000
|
-
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350.000
|
PHỤ LỤC VI
NỘI DUNG, MỨC CHI, MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ TỔ
CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỔ CHỨC (BAO GỒM
CẢ MỨC TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CÁC MÔN VĂN HÓA)
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
1
|
Ban Chỉ đạo
|
|
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280.000
|
1.2
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
1.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
225.000
|
1.4
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
1.5
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
140.000
|
2
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
trắc nghiệm
|
|
|
2.1
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/ngày
|
280.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
250.000
|
2.2
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
45.000
|
2.3
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
39.000
|
2.4
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
32.000
|
2.5
|
Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau
thử nghiệm
|
Câu
|
23.000
|
2.6
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu
hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm
máy tính)
|
Câu
|
6.500
|
2.7
|
Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi
trắc nghiệm
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/ngày
|
280.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
250.000
|
3
|
Ra đề thi
|
|
|
3.1
|
Chi ra đề
|
Đề
theo phân môn
|
480.000
|
3.2
|
Chi tiền ra đề thi chính thức và dự
bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Người/ngày
|
480.000
|
3.3
|
Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
3.3.1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280.000
|
3.3.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
3.3.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
225.000
|
3.3.4
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
3.3.5
|
Bảo vệ vòng trong 24/24h
|
Người/ngày
|
170.000
|
3.3.6
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140.000
|
4
|
Hội đồng in sao
|
|
|
4.1
|
Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
225.000
|
4.2
|
Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
200.000
|
4.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
180.000
|
4.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
160.000
|
4.5
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
(làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
140.000
|
4.6
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ,
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115.000
|
4.7
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề
thi
|
Người/ngày
|
160.000
|
5
|
Hội đồng làm phách
|
|
|
5.1
|
Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
225.000
|
5.2
|
Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
200.000
|
5.3
|
Thư ký (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
180.000
|
5.4
|
Ủy viên (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
160.000
|
5.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc
cách ly)
|
Người/ngày
|
140.000
|
5.6
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
115.000
|
6
|
Hội đồng coi thi
|
|
|
6.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
225.000
|
6.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
200.000
|
6.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
180.000
|
6.4
|
Ủy viên, giám thị
|
Người/ngày
|
160.000
|
6.5
|
Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
115.000
|
7
|
Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm
phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định
|
|
|
7.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
225.000
|
7.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
200.000
|
7.3
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
180.000
|
7.4
|
Các Ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
160.000
|
7.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an
|
Người/ngày
|
115.000
|
7.6
|
Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi
cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
|
|
-
|
Chấm bài thi tự luận, thi nói, thi thực
hành, thi tin học
|
Người/ngày
|
480.000
|
-
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280.000
|
PHỤ LỤC VII
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC
HIỆN HOẠT ĐỘNG THANH TRA, KIỂM TRA CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
1
|
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông; kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ
thông, lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Lam Sơn; kỳ thi học sinh giỏi
cấp tỉnh các môn văn hóa; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
|
|
1.1
|
Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
350.000
|
1.2
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
315.000
|
2
|
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do
huyện, thị xã, thành phố tổ chức
|
|
|
2.1
|
Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
280.000
|
2.2
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
250.000
|
Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 về quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
3.831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|