|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Bùi Thanh Quyến
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2011/NQ-HĐND
|
Hải Dương,
ngày 21 tháng 6 năm 2011
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 26/TTr-UBND
ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh Hải Dương về điều chỉnh quyết toán NSNN năm 2009
và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh;
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1.
Phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh
Hải Dương năm 2009, như sau:
1- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 5.591.945 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 5.174.402
triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 417.543 triệu
đồng
- Địa phương được hưởng: 4.944.220 triệu
đồng
2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 5.708.786
triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa (từ nguồn ĐP được hưởng):
3.560.344 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2008: 23.869
triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2008: 882.464
triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
764.566 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 60.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 417.543
triệu đồng
(Phụ lục số 01 kèm theo )
3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 5.689.908
triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 5.272.514 triệu
đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển:
1.011.970 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.423.340 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230
triệu đồng
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 593.283
triệu đồng
+ Trả các khoản vay: 96.250 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2010: 1.146.441
triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách:
417.394 triệu đồng
( Phụ lục số 02 kèm theo )
4- Kết dư ngân sách địa phương năm 2009: Không thay
đổi
Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Hải
Dương khóa XV, kỳ họp thứ nhất thông qua./.
BIỂU
SỐ 01
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm
theo Nghị quyết số: 15/ 2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của HĐND tỉnh Hải
Dương)
Đơn vị tính: 1000
Đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
Quyết toán năm 2009
|
Phân chia theo từng
cấp ngân sách
|
So sánh QT/DT(%)
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
Thu NSTW
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
3,569,000,000
|
3,569,000,000
|
5,591,945,321
|
647,724,858
|
3,871,318,584
|
680,227,429
|
392,674,450
|
157%
|
157%
|
I
|
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN
|
3,569,000,000
|
3,569,000,000
|
5,174,401,934
|
647,724,858
|
3,556,981,165
|
595,293,968
|
374,401,943
|
145%
|
145%
|
1
|
THU NỘI ĐỊA
|
3,069,000,000
|
3,069,000,000
|
3,581,209,309
|
20,866,152
|
2,831,427,897
|
420,158,025
|
308,757,234
|
117%
|
117%
|
1.1
|
THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ
|
732,000,000
|
732,000,000
|
822,138,798
|
93,081
|
822,045,717
|
|
0
|
112%
|
112%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
503,800,000
|
503,800,000
|
494,153,921
|
0
|
494,153,921
|
0
|
0
|
98%
|
98%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
113,000,000
|
113,000,000
|
160,322,392
|
887
|
160,321,505
|
0
|
0
|
142%
|
142%
|
|
Tr.đó: Thu từ ĐV hạch toán toàn ngành
|
|
0
|
114,740,886
|
0
|
114,740,886
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
107,000,000
|
107,000,000
|
161,310,000
|
0
|
161,310,000
|
0
|
0
|
151%
|
151%
|
|
Thuế tài nguyên
|
7,830,000
|
7,830,000
|
5,907,290
|
0
|
5,907,290
|
0
|
0
|
75%
|
75%
|
|
Thuế môn bài
|
370,000
|
370,000
|
353,000
|
0
|
353,000
|
0
|
0
|
95%
|
95%
|
|
Thu khác từ DNNN TW
|
|
0
|
92,194
|
92,194
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.2
|
THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ
|
22,000,000
|
22,000,000
|
34,354,257
|
0
|
32,824,498
|
1,529,758
|
0
|
156%
|
156%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
16,370,000
|
16,370,000
|
23,581,860
|
0
|
23,027,023
|
554,837
|
0
|
144%
|
144%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5,000,000
|
5,000,000
|
8,771,150
|
0
|
7,834,129
|
937,022
|
0
|
175%
|
175%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
550,000
|
550,000
|
1,428,782
|
0
|
1,428,782
|
0
|
0
|
260%
|
260%
|
|
Thuế môn bài
|
80,000
|
80,000
|
94,000
|
0
|
86,500
|
7,500
|
0
|
118%
|
118%
|
|
Thu khác từ DNNN ĐP
|
|
0
|
478,465
|
0
|
448,065
|
30,400
|
0
|
|
|
1.3
|
THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN
|
1,339,000,000
|
1,339,000,000
|
1,235,547,979
|
956,745
|
1,234,591,233
|
0
|
0
|
92%
|
92%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
410,500,000
|
410,500,000
|
151,414,941
|
0
|
151,414,941
|
0
|
0
|
37%
|
37%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55,000,000
|
55,000,000
|
87,542,617
|
0
|
87,542,617
|
0
|
0
|
159%
|
159%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
872,000,000
|
872,000,000
|
990,690,784
|
0
|
990,690,784
|
0
|
0
|
114%
|
114%
|
|
Thuế tài nguyên
|
100,000
|
100,000
|
186,541
|
0
|
186,541
|
0
|
0
|
187%
|
187%
|
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước
|
900,000
|
900,000
|
2,635,211
|
0
|
2,635,211
|
0
|
0
|
293%
|
293%
|
|
Thuế môn bài
|
500,000
|
500,000
|
552,500
|
0
|
552,500
|
0
|
0
|
111%
|
111%
|
|
Thu khác từ DNĐTNN
|
|
0
|
2,525,385
|
956,745
|
1,568,640
|
0
|
0
|
|
|
1.4
|
THU TỪ KHU VỰC NQD
|
300,000,000
|
300,000,000
|
382,871,006
|
0
|
233,101,382
|
131,181,960
|
18,587,664
|
128%
|
128%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
213,500,000
|
213,500,000
|
238,931,680
|
0
|
120,997,823
|
105,722,228
|
12,211,628
|
112%
|
112%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
70,000,000
|
70,000,000
|
122,462,305
|
0
|
106,688,044
|
15,608,677
|
165,584
|
175%
|
175%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3,500,000
|
3,500,000
|
3,296,610
|
0
|
2,490,078
|
627,745
|
178,788
|
94%
|
94%
|
|
Thuế tài nguyên
|
900,000
|
900,000
|
2,819,251
|
0
|
948,065
|
1,757,644
|
113,542
|
313%
|
313%
|
|
Thuế môn bài
|
11,500,000
|
11,500,000
|
12,541,063
|
0
|
1,053,550
|
5,736,863
|
5,750,650
|
109%
|
109%
|
|
Thu khác KV NQD
|
600,000
|
600,000
|
2,820,097
|
0
|
923,822
|
1,728,803
|
167,472
|
470%
|
470%
|
1.5
|
CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT
|
360,000,000
|
360,000,000
|
585,945,396
|
7,841
|
228,397,612
|
194,983,651
|
162,556,293
|
163%
|
163%
|
|
Thuế sử dụng đất NN
|
0
|
0
|
107,232
|
0
|
0
|
103,198
|
4,034
|
|
|
|
Thuế chuyển quyền SD đất
|
0
|
0
|
8,289,277
|
0
|
7,643,796
|
0
|
645,481
|
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300,000,000
|
300,000,000
|
503,572,093
|
0
|
171,699,239
|
189,455,627
|
142,417,227
|
168%
|
168%
|
|
Thuế nhà đất
|
23,000,000
|
23,000,000
|
30,370,966
|
0
|
5,474,810
|
5,421,773
|
19,474,384
|
132%
|
132%
|
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước
|
36,000,000
|
36,000,000
|
42,462,144
|
0
|
42,454,771
|
3,053
|
4,320
|
118%
|
118%
|
|
Thu tiền bán nhà,thuê nhà
|
1,000,000
|
1,000,000
|
1,143,684
|
7,841
|
1,124,996
|
0
|
10,847
|
114%
|
114%
|
1.6
|
THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP
|
149,000,000
|
149,000,000
|
237,332,384
|
18,148,243
|
114,066,822
|
88,359,942
|
16,757,377
|
159%
|
159%
|
|
Lệ phí trước bạ
|
72,000,000
|
72,000,000
|
109,994,594
|
0
|
24,558,634
|
78,874,990
|
6,560,969
|
153%
|
153%
|
|
Thu phí xăng dầu
|
51,000,000
|
51,000,000
|
76,453,282
|
0
|
76,453,282
|
0
|
0
|
150%
|
150%
|
|
Thu phí và lệ phí
|
26,000,000
|
26,000,000
|
50,884,508
|
18,148,243
|
13,054,906
|
9,484,952
|
10,196,408
|
196%
|
196%
|
|
-Phí,lệ phí TW quản lý
|
|
|
16,868,134
|
16,868,134
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-Phí,lệ phí tỉnh quản lý
|
|
|
17,233,124
|
1,280,109
|
13,054,906
|
2,560,570
|
337,539
|
|
|
|
Trong đó: Phí MT
|
|
|
10,975,077
|
1,280,109
|
6,796,859
|
2,560,570
|
337,539
|
|
|
|
-Phí,lệ phí huyện quản lý
|
|
|
6,924,382
|
0
|
0
|
6,924,382
|
0
|
|
|
|
-Phí,lệ phí xã quản lý
|
|
|
9,858,869
|
0
|
0
|
0
|
9,858,869
|
|
|
1.7
|
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
|
130,000,000
|
130,000,000
|
143,935,766
|
0
|
142,669,983
|
1,096,756
|
169,027
|
111%
|
111%
|
1.8
|
THU KHU VUC XA
|
25,000,000
|
25,000,000
|
123,733,710
|
0
|
13,046,837
|
0
|
110,686,873
|
495%
|
495%
|
|
Thu từ đất công ích đất công
|
|
|
33,239,667
|
0
|
0
|
0
|
33,239,667
|
|
|
|
Thu khác tại xã
|
|
|
9,192,022
|
0
|
0
|
0
|
9,192,022
|
|
|
|
Thu đền bù bị thu hồi
|
|
|
81,302,021
|
0
|
13,046,837
|
0
|
68,255,184
|
|
|
1.9
|
THU KHÁC
NS(TW+T+HUYEN)
|
12,000,000
|
12,000,000
|
15,350,013
|
1,660,242
|
10,683,814
|
3,005,957
|
0
|
128%
|
128%
|
2
|
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU
|
500,000,000
|
500,000,000
|
626,727,133
|
626,727,133
|
0
|
0
|
0
|
125%
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
281,960,560
|
281,960,560
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
10,491
|
10,491
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
|
|
202,004
|
202,004
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
|
343,999,020
|
343,999,020
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Các khoản phụ thu
|
|
|
555,058
|
555,058
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
THU VAY ĐỂ ĐTPT
|
0
|
0
|
60,131,573
|
131,573
|
60,000,000
|
0
|
0
|
|
|
5
|
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC
|
|
|
23,869,075
|
0
|
4,197,094
|
8,706,480
|
10,965,502
|
|
|
6
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
882,464,845
|
0
|
661,356,174
|
166,429,463
|
54,679,207
|
|
|
7
|
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
THU QUẢN LÝ QUA NS
|
|
|
417,543,387
|
|
314,337,419
|
84,933,461
|
18,272,507
|
|
|
|
Thu viện trợ
|
|
|
6,642,725
|
0
|
6,322,475
|
320,250
|
0
|
|
|
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
39,728,888
|
0
|
8,312,975
|
14,666,815
|
16,749,099
|
|
|
|
Thu học phí
|
|
|
140,661,007
|
0
|
76,425,500
|
64,235,507
|
0
|
|
|
|
Thu viện phí
|
|
|
161,140,554
|
0
|
161,140,554
|
0
|
0
|
|
|
|
Thu để lại GTGC qua NS
|
|
|
203,596
|
0
|
203,596
|
0
|
0
|
|
|
|
Thu phí,lệ phí quản lý qua NS
|
|
|
20,172,157
|
0
|
15,669,801
|
4,502,355
|
0
|
|
|
|
Thu từ xổ số
|
|
|
22,193,862
|
0
|
22,193,862
|
0
|
0
|
|
|
|
Thu phạt TTATGT
|
|
|
11,972,598
|
0
|
10,956,655
|
565,534
|
450,409
|
|
|
|
Các khoản thu chuyển nguồn 2009 sang
|
|
|
14,828,000
|
0
|
13,112,000
|
643,000
|
1,073,000
|
|
|
B
|
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
2,608,703,016
|
0
|
764,566,047
|
1,465,194,742
|
378,942,227
|
|
|
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
1,356,443,898
|
0
|
78,068,000
|
1,081,186,070
|
197,189,828
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
1,014,556,614
|
0
|
470,006,000
|
367,059,992
|
177,490,622
|
|
|
|
Bổ sung các CTMT và dự án
|
|
|
162,498,080
|
0
|
141,753,200
|
16,903,680
|
3,841,200
|
|
|
|
Bổ sung từ vay ngoài nước
|
0
|
0
|
74,738,847
|
0
|
74,738,847
|
0
|
0
|
|
|
|
Bổ sung khác
|
|
|
465,577
|
0
|
0
|
45,000
|
420,577
|
|
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B)
|
0
|
0
|
8,200,648,338
|
647,724,858
|
4,635,884,631
|
2,145,422,171
|
771,616,677
|
|
|
BIỂU
SỐ 02
QUYẾT
TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009
(Kèm
theo Nghị Quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của HĐND tỉnh Hải
Dương)
Đơn vị tính: 1000
Đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP
NĂM 2009
|
So sánh QT/DT(%)
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
3,601,751,000
|
3,618,934,000
|
7,534,044,493
|
4,631,223,158
|
2,134,187,466
|
768,633,869
|
209%
|
208%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
3,601,751,000
|
3,601,934,000
|
5,272,513,982
|
2,851,840,842
|
1,670,311,778
|
750,361,361
|
146%
|
146%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
547,530,000
|
567,530,000
|
1,011,970,341
|
470,057,261
|
245,550,810
|
296,362,269
|
185%
|
178%
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
0
|
543,750,000
|
949,079,341
|
466,277,261
|
245,439,810
|
237,362,269
|
|
175%
|
|
Chi XDCB tập trung
|
|
243,750,000
|
549,235,982
|
314,578,022
|
111,220,810
|
123,437,149
|
|
225%
|
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ
|
0
|
300,000,000
|
399,843,358
|
151,699,239
|
134,219,000
|
113,925,119
|
|
133%
|
2
|
Chi đầu tư hỗ trợ vốn cho DN
|
|
3,780,000
|
3,891,000
|
3,780,000
|
111,000
|
0
|
|
103%
|
3
|
Chi CT nông nghiệp NT
|
0
|
20,000,000
|
59,000,000
|
0
|
0
|
59,000,000
|
|
295%
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2,172,904,000
|
2,151,404,000
|
2,423,339,737
|
886,777,400
|
1,177,731,292
|
358,831,044
|
112%
|
113%
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
184,378,000
|
212,592,698
|
109,051,268
|
85,043,193
|
18,498,238
|
|
115%
|
|
+ Sự nghiệp nông,lâm nghiệp
|
|
18,413,000
|
25,550,479
|
11,132,297
|
7,882,919
|
6,535,264
|
|
139%
|
|
+ Sự nghiệp chống lụt bão
|
|
8,705,000
|
10,800,850
|
7,680,240
|
3,120,610
|
0
|
|
124%
|
|
+ Bù điện thủy lợi phí
|
|
34,900,000
|
34,900,000
|
34,900,000
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
+ Sự nghiệp giao thông
|
|
44,150,000
|
51,529,004
|
26,992,991
|
18,856,057
|
5,679,957
|
|
117%
|
|
+ Kiến thiết thị chính
|
|
24,618,000
|
29,160,940
|
0
|
28,723,902
|
437,039
|
|
118%
|
|
+ Vệ sinh môi trường
|
|
31,100,000
|
29,411,041
|
13,536,167
|
15,846,890
|
27,984
|
|
95%
|
|
+ Quy hoạch dự án
|
|
11,000,000
|
12,774,531
|
2,765,424
|
4,618,355
|
5,390,752
|
|
116%
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác
|
|
11,492,000
|
18,465,852
|
12,044,150
|
5,994,461
|
427,242
|
|
161%
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
1,017,497,000
|
1,044,878,311
|
171,360,201
|
870,128,643
|
3,389,467
|
|
103%
|
3
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
|
82,803,000
|
86,194,927
|
75,806,012
|
10,388,915
|
0
|
|
104%
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
|
225,050,000
|
250,993,221
|
249,351,575
|
0
|
1,641,646
|
|
112%
|
5
|
Chi sự nghiệp KH công nghệ
|
|
18,700,000
|
19,216,926
|
19,216,926
|
0
|
0
|
|
103%
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
25,215,000
|
32,287,111
|
19,125,855
|
9,465,467
|
3,695,789
|
|
128%
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
18,482,000
|
25,605,077
|
14,950,140
|
5,517,560
|
5,137,377
|
|
139%
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh TH
|
|
16,652,000
|
21,026,095
|
8,761,607
|
7,758,180
|
4,506,309
|
|
126%
|
9
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
82,808,000
|
102,578,029
|
34,956,897
|
21,456,880
|
46,164,252
|
|
124%
|
10
|
Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể
|
|
396,121,000
|
503,340,136
|
131,986,174
|
142,859,115
|
228,494,847
|
|
127%
|
|
+ Chi quản lý Nhà nước
|
|
273,942,000
|
312,005,869
|
80,970,556
|
77,468,734
|
153,566,579
|
|
114%
|
|
+ Chi hoạt động của Đảng
|
|
68,659,000
|
110,013,262
|
39,085,175
|
36,826,448
|
34,101,638
|
|
160%
|
|
+ Chi hỗ trợ hội,đoàn thể
|
|
53,520,000
|
81,321,005
|
11,930,443
|
28,563,933
|
40,826,629
|
|
152%
|
11
|
Chi hỗ trợ an ninh địa phương
|
|
11,279,000
|
27,241,844
|
9,883,612
|
3,364,910
|
13,993,322
|
|
242%
|
12
|
Chi SN quốc phòng địa phương
|
|
34,416,000
|
49,241,509
|
21,165,657
|
11,442,081
|
16,633,771
|
|
143%
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
|
2,002,000
|
11,055,872
|
5,095,124
|
5,884,722
|
76,026
|
|
552%
|
14
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MT ĐP
|
0
|
36,001,000
|
37,087,980
|
16,066,353
|
4,421,627
|
16,600,000
|
|
103%
|
|
Chương trình phát triển kinh tế nông thôn
|
0
|
3,300,000
|
2,558,868
|
0
|
2,558,868
|
0
|
|
78%
|
|
Chương trình đầu tư tuyến xã
|
0
|
16,600,000
|
16,600,000
|
0
|
0
|
16,600,000
|
|
100%
|
|
Chương trình GD trẻ em hư
|
0
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình PC ma túy
|
0
|
2,363,000
|
2,277,718
|
2,277,718
|
0
|
0
|
|
96%
|
|
Ch.trình PC buôn bán PNTE
|
0
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình PC mại dâm
|
0
|
320,000
|
320,000
|
320,000
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình giống
|
0
|
11,200,000
|
12,313,184
|
10,450,425
|
1,862,759
|
0
|
|
110%
|
|
Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND
|
0
|
1,160,000
|
1,960,210
|
1,960,210
|
0
|
0
|
|
169%
|
|
Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn
|
0
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình mục tiêu khác
|
|
558,000
|
558,000
|
558,000
|
0
|
0
|
|
100%
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
94,220,000
|
94,404,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0%
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC
|
1,230,000
|
1,230,000
|
1,230,000
|
1,230,000
|
0
|
0
|
100%
|
100%
|
V
|
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
396,249,000
|
396,249,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0%
|
VI
|
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP
|
293,367,000
|
294,867,000
|
593,283,054
|
477,859,963
|
104,542,091
|
10,881,000
|
202%
|
201%
|
|
Chương trình MTQG
|
103,869,000
|
103,869,000
|
105,126,984
|
105,126,984
|
0
|
0
|
|
101%
|
|
Chi Trung ương bổ sung
|
169,498,000
|
170,998,000
|
413,417,223
|
297,994,132
|
104,542,091
|
10,881,000
|
|
242%
|
|
Chi từ nguồn vốn ODA
|
20,000,000
|
20,000,000
|
74,738,847
|
74,738,847
|
0
|
0
|
|
374%
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
1,146,440,851
|
919,666,218
|
142,487,584
|
84,287,048
|
|
|
VIII
|
CHI TRẢ VAY ĐTPT
|
0
|
96,250,000
|
96,250,000
|
96,250,000
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Trả vay tồn ngân KBNN
|
|
80,000,000
|
80,000,000
|
80,000,000
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Trả vay ngân hàng phát triển
|
|
16,250,000
|
16,250,000
|
16,250,000
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Trả vay khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
0
|
17,000,000
|
417,393,543
|
314,187,574
|
84,933,461
|
18,272,507
|
|
2455%
|
|
Chi từ nguồn thu xổ số
|
0
|
12,000,000
|
24,054,942
|
24,054,942
|
0
|
0
|
|
200%
|
|
Chi từ nguồn thu phạt TTATGT
|
0
|
5,000,000
|
9,944,506
|
8,928,563
|
565,534
|
450,409
|
|
199%
|
|
Chi từ nguồn thu viện trợ
|
0
|
0
|
6,642,725
|
6,322,475
|
320,250
|
0
|
|
|
|
Chi từ thu học phí
|
0
|
0
|
140,661,007
|
76,425,500
|
64,235,507
|
0
|
|
|
|
Chi từ thu viện phí
|
0
|
0
|
161,140,554
|
161,140,554
|
0
|
0
|
|
|
|
Chi từ thu huy động đóng góp
|
0
|
0
|
35,712,018
|
9,327,167
|
14,049,815
|
12,335,036
|
|
|
|
Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi
|
0
|
0
|
21,779,088
|
17,276,732
|
4,502,355
|
0
|
|
|
|
Chi chuyển nguồn thu QL qua NS
|
|
|
17,458,703
|
10,711,640
|
1,260,000
|
5,487,063
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
|
|
1,844,136,969
|
1,465,194,742
|
378,942,227
|
0
|
|
|
|
+ Bổ sung cân đối
|
|
|
1,278,351,178
|
1,081,186,070
|
197,165,108
|
0
|
|
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
565,320,214
|
383,963,672
|
181,356,542
|
0
|
|
|
|
+ Bổ sung khác
|
|
|
465,577
|
45,000
|
420,577
|
0
|
|
|
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND ngày 21/06/2011 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009
3.244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|