|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 135/2015/NQ-HĐND chi công tác phổ biến giáo dục pháp luật người dân Vĩnh Long
Số hiệu:
|
135/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
135/2015/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
16 tháng 6 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 13 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số: 45/TTr-UBND
ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc quy định một
số khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu
Hội đồng nhân dân thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số
khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng: Các cơ
quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức nghề nghiệp thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh.
2. Nội dung chi: Thực hiện thống
nhất theo hướng dẫn tại Điều 4 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
27/01/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
3. Mức chi: Mức chi đối với từng
nội dung chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở phải thực hiện theo đúng chế độ, tiêu chuẩn định mức
chi tiêu tài chính hiện hành theo hướng dẫn tại Điều 5
Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP.
Mức chi cụ thể đối với
các khoản chi có tính chất đặc thù cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
theo hướng dẫn tại Khoản 2 Điều 5 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP như sau:
a) Chi xây dựng Chương trình, Đề
án, Kế hoạch các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
về phổ biến, giáo dục pháp luật:
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(đơn vị tính 1.000 đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Xây dựng đề cương
|
1
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
960
|
840
|
600
|
2
|
Tổng hợp, hoàn chỉnh đề cương
tổng quát
|
Đề cương
|
1.600
|
1.400
|
1.000
|
II
|
Soạn thảo Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
1
|
Soạn thảo Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
2.400
|
2.100
|
1.500
|
2
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng
hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
400
|
350
|
250
|
III
|
Tổ chức họp, tọa đàm, góp
ý
|
1
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
140
|
100
|
2
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
IV
|
Lấy ý kiến tư vấn của
chuyên gia
|
Văn bản
|
400
|
350
|
250
|
V
|
Xét duyệt Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng
xét duyệt
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
140
|
100
|
b
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
80
|
c
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
d
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300
|
200
|
150
|
e
|
Bài nhận xét của thành viên Hội
đồng
|
Bài viết
|
200
|
150
|
100
|
2
|
Lấy ý kiến thẩm định trong
trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt
|
Bài viết
|
400
|
350
|
250
|
VI
|
Xây dựng các văn bản quản
lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
400
|
350
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chi thù lao
cho báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật (bao gồm cả thù lao soạn giáo án, bài giảng); thù lao cộng
tác viên, chuyên gia tham gia hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật; Nếu
được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù (theo
Luật PBGDPL) được hưởng thêm 20% so với mức thu lao quy định dưới đây:
ĐVT:
1.000 đồng/buổi
STT
|
Đối tượng
|
Mức chi
|
1
|
Giảng viên, báo cáo viên là Ủy
viên TW Đảng, Bộ trưởng, Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương.
|
1.000
|
2
|
Giảng viên, báo cáo viên là
Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, Phó Bí thư Tỉnh ủy và các
chức danh tương đương: Giáo sư, chuyên gia cao cấp, tiến sĩ khoa học.
|
800
|
3
|
Giảng viên, báo cáo viên là cấp
Phó Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Vụ trưởng và
Phó vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng,
Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sĩ; giảng viên
chính
|
600
|
4
|
Giảng viên, báo cáo viên là Tỉnh
ủy viên, Giám đốc sở, ban, ngành tỉnh, chuyên viên cao cấp và tương đương.
|
500
|
5
|
Giảng viên, báo cáo viên là
Phó Giám đốc sở, ban, ngành tỉnh, chuyên viên chính, thạc sĩ.
|
450
|
6
|
Giảng viên, báo cáo viên là
chuyên viên, giảng viên, báo cáo viên cấp huyện, thành phố.
|
300
|
7
|
Giảng viên, tuyên truyền viên
cấp xã (nếu là Huyện ủy viên, Thành ủy viên thì hưởng như mức huyện, thành phố)
|
200
|
c) Chi biên soạn
một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù (gồm cả biên soạn, biên tập,
thẩm định):
Đơn
vị tính 1.000 đồng
STT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Tờ gấp pháp luật
|
Tờ gấp hoàn thành
|
800
|
700
|
500
|
2
|
Tình huống giải đáp pháp luật
|
Tình huống
hoàn thành
|
240
|
210
|
150
|
3
|
Câu chuyện pháp luật
|
Câu chuyện hoàn thành
|
1.200
|
1.000
|
750
|
4
|
Tiểu phẩm pháp luật
|
Tiểu phẩm
hoàn thành
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
d) Chi tổ chức
các hội thi, cuộc thi tìm hiểu pháp luật; thi nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp
luật:
Đơn vị tính 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Biên soạn đề thi, đáp án,
thang điểm
|
người/ngày
|
750
|
500
|
350
|
2
|
Chi thù lao cho Ban Tổ chức
|
a
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
265
|
180
|
130
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
250
|
170
|
120
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
người/ngày
|
210
|
140
|
100
|
d
|
Phục vụ
|
người/ngày
|
100
|
70
|
50
|
3
|
Chi thù lao cho Ban Giám khảo
|
a
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
300
|
210
|
150
|
b
|
Phó ban
|
người/ngày
|
275
|
190
|
130
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
người/ngày
|
210
|
140
|
100
|
d
|
Phục vụ
|
người/ngày
|
115
|
70
|
50
|
4
|
Các khoản chi trực tiếp khác
phục vụ hội thi, cuộc thi
|
a
|
Thuê dẫn chương trình
|
người/ngày
|
1.600
|
1.400
|
1.000
|
b
|
Thuê hội trường và thiết bị phục
vụ hội thi, cuộc thi sân khấu
|
ngày
|
8.000
|
7.000
|
5.000
|
c
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
người/ngày
|
240
|
210
|
150
|
5
|
Giải thưởng: Tùy theo quy mô
và địa bàn tổ chức hội thi, cuộc thi để quyết định mức chi cụ thể nhưng không
vượt mức chi tối đa quy định tại các điểm dưới đây
|
a
|
Giải nhất
|
Giải tập thể
|
8.000
|
7.000
|
5.000
|
Giải cá nhân
|
4.800
|
4.200
|
3.000
|
b
|
Giải nhì
|
Giải tập thể
|
5.600
|
4.900
|
3.500
|
Giải cá nhân
|
2.400
|
2.100
|
1.500
|
c
|
Giải ba
|
Giải tập thể
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
Giải cá nhân
|
1.600
|
1.400
|
1.000
|
d
|
Giải khuyến khích
|
Giải tập thể
|
2.400
|
2.100
|
1.500
|
Giải cá nhân
|
800
|
700
|
500
|
e
|
Giải phụ khác
|
Giải cá nhân
|
400
|
350
|
250
|
e) Chi thực hiện
thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật:
Đơn
vị tính 1.000 đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Thu thập thông tin, xử lý số
liệu báo cáo
|
Báo cáo
|
40
|
35
|
25
|
2
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục
vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện Chương trình, Đề án
|
Văn bản
|
40
|
35
|
25
|
3
|
Chi viết báo cáo
|
a
|
Báo cáo định kỳ hàng năm
|
Báo cáo
|
2.400
|
2.100
|
1.500
|
b
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
2.400
|
2.100
|
1.500
|
c
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
800
|
700
|
500
|
4. Đối với các nội
dung khác có liên quan đến kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật không quy định trong Nghị quyết này thì thực
hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP.
5. Việc lập dự
toán và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật được thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà
nước, các văn bản thi hành và hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT- BTC-BTP.
Điều 2. Nghị quyết này bãi bỏ phần I; điểm a mục 1, mục 2, mục 3, mục 4 và mục
5 phần II của phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 136/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc quy định mức chi
thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng
nhân dân, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa VIII, kỳ họp thứ 13 (Bất thường)
thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày thông qua và được đăng công báo tỉnh./.
Nơi nhận:
- UBTVQH; CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tình;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
Nghị quyết 135/2015/NQ-HĐND quy định khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 135/2015/NQ-HĐND ngày 16/06/2015 quy định khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở tỉnh Vĩnh Long
5.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|