Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 122/2021/NQ-HĐND giá xét nghiệm SARS CoV 2 không thuộc bảo hiểm Ninh Bình

Số hiệu: 122/2021/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành: 10/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 122/2021/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;

Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:

1. Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh

Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương theo quy định tại cột 1 mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 109.700 đồng/xét nghiệm.

2. Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng máy miễn dịch tự động hoặc bán tự động

Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương theo quy định tại cột 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 186.600 đồng/xét nghiệm.

3. Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR

a) Trường hợp mẫu đơn: Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương theo quy định tại cột 1 Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 518.400 đồng/xét nghiệm.

b) Trường hợp gộp mẫu: Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương theo quy định tại cột 1 Mục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu, trong đó sinh phm xét nghiệm được chia đều theo số mẫu gộp. Mức thanh toán tối đa không vượt quá mức giá xét nghiệm gộp mẫu quy định tại cột 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Thời điểm áp dụng giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2

Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 quy định tại Nghị quyết này được thực hiện kể từ ngày Nghị quyết này được thông qua đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Tư pháp, Tài chính;
- Cục
kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ T
nh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh
khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Y
tế, Tư pháp, Tài chính;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Website Chính phủ;
- Đài PT-TH t
nh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trn Hng Quảng

 

PHỤ LỤC

MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: Đồng

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ

Mức giá (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm)

Mức giá tối đa bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm

A

B

1

2

I

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh

16.400

109.700

II

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động

38.500

186.600

III

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm:

166.800

518.400

1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

63.200

 

2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

103.600

 

IV

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu

gộp

 

 

 

Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

94.300

 

1.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

31.600

 

1.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

62.700

 

1.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phn ứng và tách chiết)

 

 

1.3.1

Trường hợp gộp 2 que

 

270.100

1.3.2

Trường hợp gộp 3 que

 

211.500

1.3.3

Trường hợp gộp 4 que

 

182.200

1.3.4

Trường hợp gộp 5 que

 

164.600

2

Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

76.000

 

2.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

30.200

 

2.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

45.800

 

2.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết)

 

 

2.3.1

Trường hợp gộp 6 que

 

134.600

2.3.2

Trường hợp gộp 7 que

 

126.200

2.3.3

Trường hợp gộp 8 que

 

119.900

2.3.4

Trường hợp gộp 9 que

 

115.000

2.3.5

Trường hợp gộp 10 que

 

111.100

3

Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm

139.300

 

3.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

65.900

 

3.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

73.400

 

3.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết)

 

 

3.3.1

Trường hợp gộp 2 mẫu

 

315.100

3.3.2

Trường hợp gộp 3 mẫu

 

256.500

3.3.3

Trường hợp gộp 4 mẫu

 

227.200

3.3.4

Trường hợp gộp 5 mẫu

 

209.600

4

Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm

122.500

 

4.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

66.800

 

4.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

55.700

 

4.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết)

 

 

4.3.1

Trường hợp gộp 6 mẫu

 

181.100

4.3.2

Trường hợp gộp 7 mẫu

 

172.700

4.3.3

Trường hợp gộp 8 mẫu

 

166.400

4.3.4

Trường hợp gộp 9 mẫu

 

161.500

4.3.5

Trường hợp gộp 10 mẫu

 

157.600

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 122/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.856

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.37.219
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!