|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Linh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2008/NQ-HĐND
|
Kon Tum,
ngày 09 tháng 12 năm 2008.
|
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Điều 25 Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ
Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem
xét, quyết định dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương;
Căn cứ
Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết
định số 260/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao
chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ
Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ
Thông tư số 115/2008/TT-BTC ngày 02/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Sau khi
xem xét báo cáo số 141/BC-UBND ngày 30/10/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình
hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2008; dự toán thu, chi
ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2009; Tờ trình số
96/TTr-UBND ngày 04/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ dự
toán ngân sách địa phương, ngân sách cấp tỉnh năm 2009; Tờ trình số 97/TTr-UBND
ngày 04/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2009; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Thu
ngân sách tại địa bàn: 603.000
triệu đồng.
Trong đó: Thu qua đề án cho
thuê rừng: 30.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa
phương: 1.970.640 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu cân đối ngân sách
địa phương: 1.174.415 triệu đồng.
- Thu bổ sung mục tiêu từ
ngân sách trung ương: 748.225 triệu đồng.
- Thu xổ số kiến thiết
quản lý qua ngân sách: 18.000 triệu đồng.
3. Chi ngân sách địa
phương: 1.970.640 triệu đồng, trong đó:
3.1. Chi cân đối ngân sách
địa phương: 1.174.415 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
210.960 triệu đồng.
- Chi thường xuyên:
922.773 triệu đồng.
- Chi dự phòng: 33.780
triệu đồng.
3.2. Chi nguồn Trung ương
bổ sung có mục tiêu: 748.225 triệu đồng.
3.3. Chi nguồn xổ số kiến
thiết qua ngân sách: 18.000 triệu đồng.
3.4. Chi từ nguồn cho thuê
rừng: 30.000 triệu đồng.
4. Thu, chi từ nguồn thu
học phí, viện phí,... quản lý qua ngân sách: 45.600 triệu đồng.
Điều
2. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2009 như sau: (Phụ lục số 3 kèm theo).
Tổng kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2009: 776.550 triệu đồng
Trong đó:
- Nguồn cân đối ngân sách
địa phương: 210.960 triệu đồng (trong đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
82.200 triệu đồng; chi hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước: 760 triệu đồng).
- Nguồn Trung ương hỗ trợ
có mục tiêu cụ thể: 342.528 triệu đồng.
- Nguồn vốn nước ngoài:
125.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư phát
triển các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5
triệu ha rừng (Chưa tính vốn Trung ương bổ sung mới cho Chương trình việc
làm cấp qua Ngân hàng chính sách xã hội): 80.062 triệu đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết (quản
lý qua ngân sách): 18.000 triệu đồng.
Điều
3. Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh năm 2009 như sau: (Phụ lục số 4 kèm theo).
1. Chi ngân sách cấp tỉnh:
1.201.005 triệu đồng, trong đó:
1.1 Chi cân đối ngân sách
địa phương: 496.116 triệu đồng
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
108.780 triệu đồng,
- Chi thường xuyên:
362.114 triệu đồng,
- Chi dự phòng: 18.320
triệu đồng,
1.2. Chi nguồn Trung ương
bổ sung có mục tiêu: 656.889 triệu đồng.
1.3. Chi nguồn xổ số kiến
thiết qua ngân sách: 18.000 triệu đồng.
1.4. Chi từ nguồn cho thuê
rừng: 30.000 triệu đồng.
2. Thu, chi từ nguồn thu
học phí, viện phí,... quản lý qua ngân sách: 40.800 triệu đồng.
Điều
4. Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách
cấp huyện, thị năm 2009: (Phụ lục số 5 kèm theo).
Tổng số bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho huyện, thị: 552.882 triệu đồng,
- Bổ sung cân đối ngân
sách trong thời kỳ ổn định: 308.769 triệu đồng.
Trong đó: Bổ sung hụt thu
theo phân cấp do thay đổi chính sách thuế 13.752 triệu đồng.
- Bổ sung tiền lương tăng:
93.037 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu từ
nguồn ngân sách cấp tỉnh: 59.740 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu từ
nguồn ngân sách Trung ương: 91.336 triệu đồng.
Điều
5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện. Trường
hợp cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp thứ 11 thông qua.
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
|
|
|
ĐVT:
Triệu đồng
|
|
STT
|
Nội
dung
|
DT
2009 Trung ương giao
|
DT
2009 HĐND giao
|
|
Dự
toán
|
%SS
DT 2009 TƯ
|
|
|
|
|
2
|
3
|
4=3/2
|
|
A
|
THU
NSNN TẠI ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
544,500
|
603,000
|
110.7
|
|
I
|
Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước
|
498,500
|
527,000
|
105.7
|
|
1
|
Thu từ
XNQD TW
|
169,000
|
170,100
|
100.7
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
80,000
|
81,100
|
|
|
|
Thuế thu
nhập D.N
|
33,450
|
33,450
|
|
|
|
Thuế
Tài nguyên nước
|
55,000
|
55,000
|
|
|
|
Thuế Tài nguyên rừng
|
|
-
|
|
|
|
Thuế
môn bài
|
150
|
150
|
|
|
|
Thu hồi
vốn, thu khác
|
400
|
400
|
|
|
2
|
Thu từ
XNQD ĐP
|
22,000
|
25,649
|
116.6
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
14,430
|
12,854
|
|
|
|
Thuế
thu nhập D.N
|
3,900
|
4,000
|
|
|
|
Thuế
Tài nguyên
|
3,000
|
8,125
|
|
|
|
Thuế
môn bài
|
80
|
80
|
|
|
|
TTĐB
|
90
|
90
|
|
|
|
Tr. Đó: đã trừ từ XSKT
|
|
-
|
|
|
|
Thu hồi
vốn, thu khác
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Thu từ
DN có vốn ĐTNN
|
3,500
|
3,500
|
100.0
|
|
|
Thuế
môn bài
|
3
|
3
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
3,497
|
3,497
|
|
|
4
|
Thu từ
TP kinh tế NQD
|
132,000
|
132,000
|
100.0
|
|
|
Thuế
GTGT
|
115,240
|
112,500
|
|
|
|
Thuế
TNDN
|
5,500
|
8,772
|
|
|
|
Thuế
TTĐB hàng nội địa
|
660
|
670
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên
|
3,500
|
2,920
|
|
|
|
-TN nước
|
|
500
|
|
|
|
-Tài nguyên rừng
|
|
-
|
|
|
|
-TN khoáng sản cát, đá, sỏi
|
|
2,420
|
|
|
|
Thuế
môn bài
|
4,400
|
4,485
|
|
|
|
Thu khác
ngoài QD
|
2,700
|
2,653
|
|
|
5
|
Lệ phí
trước bạ
|
24,000
|
24,000
|
100.0
|
|
|
- Trước bạ xe
|
|
18,827
|
-
|
|
|
-Tài sản khác
|
|
5,173
|
-
|
|
6
|
Thuế sử
dụng đất NN
|
400
|
1,415
|
353.8
|
|
7
|
Thuế
nhà đất
|
8,500
|
10,085
|
118.6
|
|
8
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
2,500
|
2,500
|
100.0
|
|
9
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
15,000
|
15,500
|
103.3
|
|
10
|
Thu phí
và lệ phí
|
24,000
|
26,730
|
111.4
|
|
*
|
Phí, lệ
phí Trung ương
|
3,000
|
3,000
|
100.0
|
|
*
|
Phí, lệ
phí địa phương
|
21,000
|
23,730
|
113.0
|
|
|
Tr đó:
gỗ nhập khẩu
|
|
15,000
|
-
|
|
11
|
Thu
chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
-
|
|
12
|
Thu phí
xăng dầu
|
19,000
|
19,000
|
100.0
|
|
13
|
Tiền SD
đất các huyện
|
70,000
|
82,200
|
117.4
|
|
|
Trđó:
thu từ dự án KCN, của khẩu
|
|
8,000
|
-
|
|
14
|
Tiền
bán nhà SHNN
|
|
150
|
-
|
|
15
|
Thu
khác NS
|
8,000
|
13,359
|
167.0
|
|
|
Tr đó:
tiền bán cây đứng
|
|
6,950
|
-
|
|
|
Thu
khác còn lại
|
8,000
|
6,409
|
80.1
|
|
16
|
Các
khoản thu tại xã
|
600
|
812
|
135.3
|
|
II
|
Thuế
XNK và VAT hàng nhập khẩu
|
46,000
|
46,000
|
100.0
|
|
|
Tr. Đó:
Thuế XNK và TTĐB hàng NK
|
1,500
|
1,500
|
100.0
|
|
III
|
Thu qua
đề án cho thuê rừng
|
|
30,000
|
-
|
|
B
|
THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III+IV)
|
1,874,170
|
1,970,640
|
105.1
|
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
địa phương
|
1,125,945
|
1,174,415
|
104.3
|
|
1
|
Thu cố định và điều
tiết
|
495,100
|
523,600
|
105.8
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
599,369
|
599,369
|
100.0
|
|
2.1
|
Bổ sung trong thời
kỳ ổn định
|
553,104
|
553,104
|
100.0
|
|
2.2
|
Bổ sung do tiền
lương
|
46,265
|
46,265
|
100.0
|
|
|
Thực
hiện lương tối thiểu 450.000đ
|
9,610
|
9,610
|
100.0
|
|
|
Thực
hiện lương tối thiểu 540.000đ
|
36,655
|
36,655
|
100.0
|
|
1.3
|
Bổ
sung hụt thu do chính sách thuế
|
|
|
-
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
2008
|
31,476
|
51,446
|
163.4
|
|
3.1
|
50% UTH tăng thu NS
tỉnh 2008 cân đối lương
|
31,476
|
31,476
|
100.0
|
|
3.2
|
Chuyển nguồn cân
đối dự toán 2009
|
|
19,970
|
|
|
*
|
UTH tăng thu NS
tỉnh cân đối nhiệm vụ chi 2009
|
|
15,000
|
-
|
|
a
|
Thực
hiện đề án theo NQ HĐND
|
|
6,200
|
-
|
|
|
-Chính
sách 14 xã trọng điểm
|
|
4,200
|
-
|
|
|
-Đề án
nâng cao chất lượng HSDTTS
|
|
2,000
|
-
|
|
b
|
Nhiệm vụ
khác
|
|
8,800
|
-
|
|
|
-Hỗ
trợ chính sách QĐ 168 theo chuẩn nghèo mới
|
|
5,600
|
-
|
|
|
-Bổ
sung công tác quy hoạch
|
|
3,200
|
-
|
|
*
|
Nguồn cân đối lương
|
|
4,970
|
-
|
|
II
|
Thu bổ
sung mục tiêu từ NS TƯ
|
748,225
|
748,225
|
100.0
|
|
1
|
Chương
trình MTQG, 135, 5tr ha rừng
|
171,730
|
171,730
|
100.0
|
|
|
Chương
trình MTQG
|
87,023
|
87,023
|
100.0
|
|
|
-Vốn đầu tư
|
13,650
|
|
|
|
|
-Vốn sự nghiệp
|
73,373
|
|
|
|
|
Chương
trình 135
|
64,345
|
64,345
|
100.0
|
|
|
-Vốn đầu tư
|
46,050
|
|
|
|
|
-Vốn sự nghiệp
|
18,295
|
|
|
|
|
Chương
trình 5 triệu ha rừng
|
20,362
|
20,362
|
100.0
|
|
|
-Vốn đầu tư
|
20,362
|
|
|
|
2
|
Bổ sung
có mục tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
467,528
|
467,528
|
|
|
|
Bổ sung
nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước
|
342,528
|
342,528
|
100.0
|
|
|
Bổ sung
nhiệm vụ vốn ngoài nước
|
125,000
|
125,000
|
100.0
|
|
3
|
Bổ sung
có mục tiêu kinh phí sự nghiệp
|
108,967
|
108,967
|
100.0
|
|
III
|
Thu
XSKT quản lý qua ngân sách
|
|
18,000
|
-
|
|
IV
|
Tăng
thu, bố trí chi khi có nguồn thu
|
-
|
30,000
|
-
|
|
|
Nguồn VAT thuỷ điện
|
|
|
-
|
|
|
Thu qua đề án cho thuê rừng
|
|
30,000
|
-
|
|
C
|
THU
QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
-
|
45,600
|
-
|
|
I
|
Viện
phí và học phí
|
-
|
40,600
|
-
|
|
1
|
Viện
phí
|
|
31,000
|
|
|
2
|
Học phí
|
|
9,600
|
|
|
II
|
Phạt an
toàn giao thông
|
|
5,000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
|
ĐVT:
Triệu đồng
|
NỘI DUNG
|
Dự toán Trung ương giao năm 2009
|
Dự toán địa
phương giao năm 2009
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
(I+II+III+IV+V)
|
1,125,945
|
1,174,415
|
Chi đầu tư phát
triển
|
194,560
|
210,960
|
Tr.
Đó: Chi giáo dục và đào tạo
|
|
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Chi XDCB tập trung
|
193,800
|
210,200
|
Vốn trong nước
|
123,800
|
128,000
|
Tr. đó: Từ nguồn
tăng thu 2008
|
|
4,200
|
Chi nguồn thu sử
dụng đất
|
70,000
|
82,200
|
Tr. đó: Chi sự
nghiệp quản lý đất đai
|
|
8,220
|
Chi đầu tư hỗ trợ
doanh nghiệp
|
760
|
760
|
Chi thường xuyên
|
896,605
|
922,773
|
Tr. đó
tiết kiệm 2007 cân đối lương
|
|
-
|
Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
428,750
|
431,833
|
-Chi
sự nghiệp giáo dục
|
|
-
|
-Chi
sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
-
|
Chi sự
nghiệp giáo dục
|
|
404,677
|
Tr.
đó: Từ nguồn tăng thu 2008
|
|
2,000
|
Xử lý
NĐ61 xã HơMoong
|
|
1,080
|
Chi sự
nghiệp đào tạo
|
|
27,154
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
8,310
|
7,552
|
Các
lĩnh vực chi TX khác
|
|
-
|
Tr. đó: Đã trừ tiết
kiệm trích tập trung 2008
|
|
758
|
Chi trợ giá bù lỗ
theo chính sách
|
|
9,109
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
|
64,525
|
-Nông
Lâm thuỷ lợi
|
|
4,878
|
-Giao
thông
|
|
195
|
-Khác
|
|
14,333
|
Tr.
đó: Từ nguồn tăng thu 2008
|
|
3,200
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
17,800
|
19,406
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
98,908
|
Chi văn hoá - Thể
thao và du lịch
|
|
16,109
|
Chi phát thanh
truyền hình
|
|
9,498
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
26,902
|
Tr.
đó: Từ nguồn tăng thu 2008
|
|
5,600
|
Chi quản lý hành
chính
|
|
216,680
|
Qủan
lý nhà nước
|
|
11,219
|
Đảng
|
|
6,007
|
Đoàn
thể
|
|
7,015
|
Tr.
đó: Từ chuyển nguồn 2008
|
|
4,970
|
Chi an ninh quốc
phòng
|
|
17,011
|
-An
ninh
|
|
2,040
|
-Quốc
phòng
|
|
8,874
|
Chi khác ngân sách
|
|
5,240
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
Chi dự phòng
|
33,780
|
33,780
|
50 % tăng thu cân
đối lương tăng
|
|
5,902
|
50%
tăng thu DT 2009/DT2008 (1)
|
|
63,425
|
Cân
đối lương DT 2009 BTC giao (2)
|
|
55,275
|
Bổ
sung phần BTC thẩm định thiếu (3)
|
|
2,248
|
Tr.
Đó: Phần thiếu xã HơMoong địa phương đang đề nghị
|
|
1,080
|
CHI TRUNG ƯƠNG BSMT
(I+II+III)
|
748,225
|
748,225
|
Chương trình MTQG,
135 và 5 triệu ha rừng
|
171,730
|
171,730
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
87,023
|
87,023
|
-Vốn đầu tư
|
13,650
|
13,650
|
-Vốn sự nghiệp
|
73,373
|
73,373
|
Chương trình 135
|
64,345
|
64,345
|
-Vốn đầu tư
|
46,050
|
46,050
|
-Vốn sự nghiệp
|
18,295
|
18,295
|
Chương trình 5 triệu
ha rừng
|
20,362
|
20,362
|
-Vốn đầu tư
|
20,362
|
20,362
|
Bổ sung
mục tiêu vốn đầu tư XDCB
|
467,528
|
467,528
|
Bổ sung
nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước
|
342,528
|
342,528
|
Bổ sung
nhiệm vụ vốn ngoài nước
|
125,000
|
125,000
|
Bổ sung
có mục tiêu kinh phí sự nghiệp
|
108,967
|
108,967
|
Dự án ngăn ngừa trẻ em lang thang
|
340
|
-
|
Chương trình bố trí lại dân cư
|
3,000
|
-
|
Trang thiết bị truyền hình DTTS
|
3,500
|
-
|
Kinh phí chuẩn bị động viên
|
750
|
-
|
Hỗ trợ sáng tác, tác phẩm báo chí
|
260
|
-
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
500
|
-
|
Dự án hỗ trợ DTTS ít người
|
1,470
|
-
|
Kinh phí thực hiện Quyết định 304
|
6,000
|
-
|
Hỗ trợ chia tách xã
|
1,000
|
-
|
Kinh phí định canh, định cư
|
4,000
|
-
|
Chuyển nhiệm vụ Cửa khẩu Bờ Y
|
14,240
|
-
|
Triển khai mô hình "Ngôi nhà nhỏ"
|
500
|
-
|
CT QG bảo hộ an toàn vệ sinh LĐ
|
400
|
-
|
H.trợ học bổng HSDT nội trú, bán trú
|
6,897
|
-
|
Chính sách bảo trợ XH theo NĐ 67
|
8,410
|
-
|
Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
31,707
|
-
|
Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi
|
4,619
|
-
|
Hỗ trợ dầu thắp sáng theo QĐ 289
|
1,245
|
-
|
Kinh phí trợ giá trợ cước
|
949
|
-
|
Kinh phí thực hiện đề án 06
|
250
|
-
|
Hỗ trợ cột mốc biên giới theo QĐ 160
|
1,000
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí biên giới
|
3,100
|
-
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
3,930
|
-
|
Hỗ trợ chính sách không đủ chi
|
10,900
|
-
|
CHI XỔ
SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
18,000
|
TĂNG
THU THEO ĐỀ ÁN, KHÁC
|
|
30,000
|
Tổng công chi
(A+B+C+D)
|
1,874,170
|
1,970,640
|
CHI QUẢN LÝ QUA
NGÂN SÁCH
|
-
|
45,600
|
Phí, lệ phí
|
-
|
40,600
|
- Viện phí
|
|
31,000
|
- Học phí
|
|
9,600
|
Phạt an toàn giao
thông
|
|
5,000
|
PHỤ LỤC SỐ 03
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾ
HOẠCH 2009 PHÂN THEO ĐỊA BÀN
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 09/12/2008 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Kon
Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT:
Triệu đồng
|
TT
|
Nguồn
vốn
Địa bàn
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Trong
đó: Phân theo địa bàn
|
Ngành
quản lý
|
Huyện.
thị xã quản lý
|
Kon
Tum
|
Đăk
Hà
|
Đăk
Tô
|
Tu
Mơ Rông
|
Ngọc
Hồi
|
Đăk
Glei
|
Sa
Thầy
|
Kon
Rẫy
|
Kon
PLong
|
Trên
địa bàn
|
T.đó:
thị xã quản lý
|
Trên
địa bàn
|
T.đó:
huyện quản lý
|
Trên
địa bàn
|
T.đó:
huyện quản lý
|
Trên
địa bàn
|
T.đó:
huyện quản lý
|
Trên
địa bàn
|
T.đó:
huyện quản lý
|
Trên
địa bàn
|
T.đó:
huyện quản lý
|
Trên
địa bàn
|
T.đó:
huyện quản lý
|
Trên
địa bàn
|
T.đó:
huyện quản lý
|
Trên
địa bàn
|
T.đó:
huyện quản lý
|
|
Tổng
cộng (*)
|
776.550
|
431.050
|
345.500
|
140.957
|
63.472
|
66.413
|
39.512
|
27.093
|
25.270
|
47.759
|
41.176
|
106.451
|
32.093
|
51.490
|
35.210
|
61.981
|
53.028
|
27.904
|
23.712
|
40.024
|
32.027
|
A
|
Vốn NSĐP
và TW hỗ trợ có MT
|
696.488
|
406.838
|
289.650
|
139.370
|
62.070
|
61.550
|
35.650
|
18.180
|
17.030
|
36.600
|
32.770
|
99.150
|
26.350
|
35.220
|
26.870
|
53.350
|
45.900
|
22.300
|
20.160
|
28.700
|
22.850
|
I
|
Vốn
cân đối NS ĐF
|
210.960
|
91.980
|
118.980
|
83.850
|
50.350
|
18.750
|
14.350
|
6.650
|
5.500
|
8.300
|
4.470
|
21.500
|
12.800
|
7.750
|
6.150
|
10.600
|
10.350
|
7.450
|
7.360
|
10.000
|
7.650
|
1
|
Vốn đầu
tư XDCB trong nước
|
128.000
|
75.800
|
52.200
|
38.850
|
9.850
|
6.750
|
3.550
|
3.650
|
2.800
|
8.000
|
4.200
|
6.500
|
6.500
|
6.750
|
5.250
|
8.100
|
8.100
|
7.050
|
7.000
|
7.000
|
4.950
|
|
Trong
đó: Cân đối NS huyện. thị
|
35.400
|
|
35.400
|
6.200
|
6.200
|
3.400
|
3.400
|
2.700
|
2.700
|
4.200
|
4.200
|
3.000
|
3.000
|
4.700
|
4.700
|
3.100
|
3.100
|
3.200
|
3.200
|
4.900
|
4.900
|
|
+ Cân
đối ổn định
|
30.400
|
|
30.400
|
5.700
|
5.700
|
3.100
|
3.100
|
2.700
|
2.700
|
3.300
|
3.300
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.500
|
3.100
|
3.100
|
2.600
|
2.600
|
3.400
|
3.400
|
|
+ Chi
tăng thu KH 2008
|
800
|
|
800
|
500
|
500
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+Bổ sung
đầu tư 14 xã trọng điểm ĐBKK
|
4.200
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
600
|
600
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Chi ĐT &
hỗ trợ các DNNN
|
760
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
82.200
|
15.420
|
66.780
|
45.000
|
40.500
|
12.000
|
10.800
|
3.000
|
2.700
|
300
|
270
|
15.000
|
6.300
|
1.000
|
900
|
2.500
|
2.250
|
400
|
360
|
3.000
|
2.700
|
-
|
Ngân
sách huyện. thị xã
|
66.780
|
|
66.780
|
40.500
|
40.500
|
10.800
|
10.800
|
2.700
|
2.700
|
270
|
270
|
6.300
|
6.300
|
900
|
900
|
2.250
|
2.250
|
360
|
360
|
2.700
|
2.700
|
-
|
Ngân
sách tỉnh
|
15.420
|
15.420
|
|
4.500
|
|
1.200
|
|
300
|
|
30
|
|
8.700
|
|
100
|
|
250
|
|
40
|
|
300
|
|
II
|
Vốn TW
hỗ trợ theo Mục tiêu
|
342.528
|
174.358
|
168.170
|
49.120
|
11.720
|
42.800
|
21.300
|
11.530
|
11.530
|
28.300
|
28.300
|
77.650
|
13.550
|
27.470
|
20.720
|
42.750
|
35.550
|
12.350
|
10.300
|
15.200
|
15.200
|
1
|
Đầu tư
theo Nghị quyết 10-NQ/TW
|
107.600
|
42.830
|
64.770
|
29.820
|
11.520
|
2.800
|
1.300
|
5.150
|
5.150
|
2.800
|
2.800
|
13.150
|
8.050
|
19.850
|
15.400
|
13.550
|
11.550
|
11.050
|
9.000
|
|
|
2
|
Đầu tư
khu kinh tế cửa khẩu
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ
phòng chống cháy rừng và vườn quốc gia
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư
hạ tầng du lịch
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
5
|
Đầu tư
hạ tầng huyện mới chia tách
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đầu tư
thực hiện Quyết định 193
|
5.000
|
2.300
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư
thực hiện Quyết định 33
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
8
|
Đầu tư
theo Quyết định 229
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đầu tư y
tế tỉnh và trung tâm y tế dự phòng
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phát
thanh miền núi Tây Nguyên
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ
đầu tư trụ sở xã
|
4.000
|
|
4.000
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
12
|
Đầu tư
thực hiện Quyết định 160
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
13
|
Đầu tư
hạ tầng khu công nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đầu tư
các dự án trung tâm cụm xã
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
680
|
680
|
300
|
300
|
|
|
1.020
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đầu tư
các dự án vùng dân tộc thiếu số ít người
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đề án
tin học các cơ quan Đảng
|
1.928
|
1.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hỗ trợ
vốn đối ứng ODA
|
20.000
|
15.300
|
4.700
|
100
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
200
|
|
300
|
300
|
700
|
700
|
18
|
Hỗ trợ
khác
|
75.000
|
20.000
|
55.000
|
|
|
40.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
III
|
Vốn nước
ngoài
|
125.000
|
125
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn
thu SXKT
|
18.000
|
15.500
|
2.500
|
6.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
3.500
|
|
B
|
CTMT
quốc gia và dự án lớn
|
80.062
|
24.212
|
55.850
|
1.587
|
1.402
|
4.863
|
3.862
|
8.913
|
8.240
|
11.159
|
8.406
|
7.301
|
5.743
|
16.270
|
8.340
|
8.631
|
7.128
|
5.604
|
3.552
|
11.324
|
9.177
|
1
|
Vốn CTMT
quốc gia
|
13.650
|
3.850
|
9.800
|
600
|
600
|
600
|
600
|
3.600
|
3.600
|
950
|
950
|
600
|
600
|
1.100
|
1.100
|
600
|
600
|
800
|
800
|
950
|
950
|
2
|
Vốn dự
án 5 triệu ha rừng
|
20.362
|
20.362
|
|
185
|
|
1.001
|
|
673
|
|
2.753
|
|
1.558
|
|
7.930
|
|
1.503
|
|
2.052
|
|
2.147
|
|
3
|
Vốn
chương trình 135
|
46.050
|
|
46.050
|
802
|
802
|
3.262
|
3.262
|
4.640
|
4.640
|
7.456
|
7.456
|
5.143
|
5.143
|
7.240
|
7.240
|
6.528
|
6.528
|
2.752
|
2.752
|
8.227
|
8.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2009
|
ĐVT:
Triệu đồng
|
NỘI DUNG
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
|
6=11+15
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
(I+II+III+IV+V)
|
496,116
|
Chi đầu tư phát
triển
|
108,780
|
Tr.
Đó: Chi giáo dục và đào tạo
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
-
|
Chi XDCB tập trung
|
108,020
|
Vốn trong nước
|
92,600
|
Chi nguồn thu sử
dụng đất
|
15,420
|
Tr. đó: Chi sự
nghiệp quản lý đất đai
|
8,220
|
Chi đầu tư hỗ trợ
doanh nghiệp
|
760
|
Chi thường xuyên
|
362,114
|
Tr. đó
tiết kiệm 2007 cân đối lương
|
-
|
Chi giáo dục và đào
tạo
|
91,670
|
-Chi
sự nghiệp giáo dục
|
-
|
-Chi
sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
7,552
|
Các
lĩnh vực chi TX khác
|
-
|
Tr. đó: Đã trừ TK
tập trung 2008
|
758
|
Chi trợ giá bù lỗ
theo chính sách
|
3,369
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
40,459
|
-Nông
Lâm thuỷ lợi
|
4,878
|
-Giao
thông
|
195
|
-Khác
|
14,333
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
930
|
Chi sự nghiệp y tế
|
98,908
|
Chi văn hoá - Thể
thao và du lịch
|
9,941
|
Chi phát thanh
truyền hình
|
4,065
|
Chi đảm bảo xã hội
|
7,283
|
Chi quản lý hành
chính
|
87,922
|
Qủan
lý nhà nước
|
11,219
|
Đảng
|
6,007
|
Đoàn
thể
|
7,015
|
Chi an ninh quốc
phòng
|
7,015
|
-An
ninh
|
2,040
|
-Quốc
phòng
|
4,975
|
Chi khác ngân sách
|
3,000
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,000
|
Chi dự phòng
|
18,320
|
50 % tăng thu cân
đối lương tăng
|
5,902
|
50%
tăng thu DT 2009/DT2008 (1)
|
53,891
|
Cân
đối lương DT 2009 BTC giao (2)
|
45,741
|
Bổ
sung phần BTC thẩm định thiếu (3)
|
2,248
|
Tr.
Đó: Phần thiếu xã HơMoong địa phương đang đề nghị
|
1,080
|
CHI TRUNG ƯƠNG BSMT
(I+II+III)
|
656,889
|
Chương trình MTQG,
135 và 5 triệu ha rừng
|
99,813
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
75,523
|
-Vốn đầu tư
|
6,850
|
-Vốn sự nghiệp
|
68,673
|
Chương trình 135
|
3,928
|
-Vốn đầu tư
|
-
|
-Vốn sự nghiệp
|
3,928
|
Chương trình 5
triệu ha rừng
|
20,362
|
-Vốn đầu tư
|
20,362
|
Bổ sung
mục tiêu vốn đầu tư XDCB
|
467,528
|
Bổ sung
nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước
|
342,528
|
Bổ sung
nhiệm vụ vốn ngoài nước
|
125,000
|
Bổ sung
có mục tiêu kinh phí sự nghiệp
|
89,548
|
Dự án ngăn ngừa trẻ em lang thang
|
|
Chương trình bố trí lại dân cư
|
|
Trang thiết bị truyền hình DTTS
|
|
Kinh phí chuẩn bị động viên
|
|
Hỗ trợ sáng tác, tác phẩm báo chí
|
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
|
Dự án hỗ trợ DTTS ít người
|
|
Kinh phí thực hiện Quyết định 304
|
|
Hỗ trợ chia tách xã
|
|
Kinh phí định canh, định cư
|
|
Chuyển nhiệm vụ Cửa khẩu Bờ Y
|
|
Triển khai mô hình "Ngôi nhà nhỏ"
|
|
CT QG bảo hộ an toàn vệ sinh LĐ
|
|
H.trợ học bổng HSDT nội trú, bán trú
|
|
Chính sách bảo trợ XH theo NĐ 67
|
|
Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
|
Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
Hỗ trợ dầu thắp sáng theo QĐ 289
|
|
Kinh phí trợ giá trợ cước
|
|
Kinh phí thực hiện đề án 06
|
|
Hỗ trợ cột mốc biên giới theo QĐ 160
|
|
Hỗ trợ kinh phí biên giới
|
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
|
Hỗ trợ chính sách không đủ chi
|
|
CHI XỔ
SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
18,000
|
TĂNG
THU THEO ĐỀ ÁN, KHÁC
|
30,000
|
Tổng công chi
(A+B+C+D)
|
1,201,005
|
CHI QUẢN LÝ QUA
NGÂN SÁCH
|
40,800
|
Phí, lệ phí
|
38,300
|
- Viện phí
|
31,000
|
- Học phí
|
7,300
|
Phạt an toàn giao
thông
|
2,500
|
Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách năm 2009 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách năm 2009 của tỉnh Kon Tum
4.024
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|