Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 12/2003/NQ-HĐ13 Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Văn Dưỡng
Ngày ban hành: 24/07/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 12/2003/NQ-HĐ13

Hải Dương, ngày 24 tháng 07 năm 2003

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THU VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN THU TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 40/TTr-UB ngày 30/6/2003 về quy định mức thu và sử dụng các khoản thu trong hệ thống giáo dục – đào tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ

1. Thông qua quy định tạm thời về mức thu và sử dụng các khoản thu trong hệ thống giáo dục – đào tạo, dạy nghề trên địa bàn tỉnh Hải Dương (có danh mục chi tiết mức thu và sử dụng các khoản thu trong nhà trường kèm theo).

2. Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí và miễn, giảm học phí thực hiện theo Thông tư số 54/1998/TTLB-BGDĐT-BTC ngày 31/8/1998 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ.

3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, hoàn chỉnh bản quy định mức thu học phí trong hệ thống giáo dục – đào tạo, dạy nghề thuộc tỉnh quản lý. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định và tổ chức chỉ đạo thực hiện việc thu học phí theo đúng Nghị quyết này.

Sau khi có văn bản mới của Chính phủ về học phí, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung mức thu học phí theo quy định mới.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIII, kỳ họp thứ 9, thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2003.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội (Để B/c)
- VP Quốc hội. (“)
- UBKT & NS Quốc hội (“)
- Thủ tướng Chính phủ (Để B/c)
- VP Chính phủ (“)
- Ban TV Tỉnh ủy (Để B/c)
- TTHĐND tỉnh
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Các Ban của HĐND tỉnh
- VP HĐND và UBND tỉnh
-  Các Sở ngành thuộc tỉnh
- Các Đại biểu HĐND tỉnh
- TTHĐND và UBND huyện, TP.
- Báo Hải Dương, Đài PTTH HD.
- Lưu VP.

TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Văn Dưỡng

 

DANH MỤC

MỨC THU VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN THU TRONG NHÀ TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐ13 ngày 24/7/2003 của HĐND tỉnh)

STT

TÊN DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

TỶ LỆ % ĐỂ LẠI Đ. VỊ THU

TỶ LỆ NỘP NSNN

GHI CHÚ

NS TỈNH

NS HUYỆN

NS XÃ

1

Mức thu các khoản thu trong nhà trường:

 

 

 

 

 

 

 

*

Học phí:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà trẻ miền núi

Đ/HS /tháng

26.000

100%

 

 

 

Phí thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức thu số còn lại nộp vào NS xã

 

- Nhà trẻ nông thôn

Đ/HS /tháng

28.000

100%

 

 

 

 

- Nhà trẻ Thành phố

Đ/HS /tháng

47.000

100%

 

 

 

 

- Mẫu giáo miền núi

Đ/HS /tháng

18.000

100%

 

 

 

 

- Mẫu giáo nông thôn

Đ/HS /tháng

20.000

100%

 

 

 

 

- Mẫu giáo thành phố

Đ/HS /tháng

30.000

100%

 

 

 

 

- THCS miền núi

Đ/HS /tháng

10.000

100%

 

 

 

 

- THCS nông thôn

Đ/HS /tháng

14.000

100%

 

 

 

 

- THCS thành phố

Đ/HS /tháng

18.000

100%

 

 

 

 

- THPT miền núi

Đ/HS /tháng

20.000

100%

 

 

 

 

- THPT nông thôn

Đ/HS /tháng

24.000

100%

 

 

 

 

- THPT thành phố

Đ/HS /tháng

30.000

100%

 

 

 

 

- HNDN miền núi 

Đ/HS /tháng

7.000

100%

 

 

 

 

- HNDN nông thôn

Đ/HS /tháng

9.000

100%

 

 

 

 

- HNDN thành phố

Đ/HS /tháng

12.000

100%

 

 

 

 

- Bổ túc THPT miền núi

Đ/HS /tháng

42.000

100%

 

 

 

 

- Bổ túc THPT nông thôn

Đ/HS /tháng

44.000

100%

 

 

 

 

- Bổ túc THPT thành phố

Đ/HS /tháng

50.000

100%

 

 

 

1.2

Hệ bán công

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà trẻ miền núi

Đ/HS /tháng

35.000

100%

 

 

 

Phí thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức thu số còn lại nộp vào NS xã

 

- Nhà trẻ nông thôn

Đ/HS /tháng

36.000

100%

 

 

 

 

- Nhà trẻ thành phố

Đ/HS /tháng

55.000

100%

 

 

 

 

- Mẫu giáo miền núi

Đ/HS /tháng

29.000

100%

 

 

 

 

- Mẫu giáo nông thôn

Đ/HS /tháng

30.000

100%

 

 

 

 

- Mẫu giáo thành phố

Đ/HS /tháng

42.000

100%

 

 

 

 

- THPT miền núi

Đ/HS /tháng

73.000

100%

 

 

 

 

- THPT nông thôn

Đ/HS /tháng

74.000

100%

 

 

 

 

- THPT thành phố

Đ/HS /tháng

80.000

100%

 

 

 

1.3

Học phí các trường đào tạo hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

*

Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ cao đẳng

Đ/HS /tháng

150.000

100%

 

 

 

 

 

- Hệ trung cấp

Đ/HS /tháng

100.000

100%

 

 

 

 

*

Trường Trung học Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS hệ trung học

Đ/HS /tháng

140.000

100%

 

 

 

 

 

- HS đào tạo nghề dài hạn

Đ/HS /tháng

160.000

100%

 

 

 

 

*

Trường Trung học nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ trung học chính quy

Đ/HS /tháng

50.000

100%

 

 

 

 

 

- Hệ công nhân KT dài hạn

Đ/HS /tháng

50.000

100%

 

 

 

 

 

- Hệ bồi dưỡng ngắn hạn

Đ/HS /tháng

100.000

100%

 

 

 

 

*

Trường công nhân kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ chính quy đào tạo 2 năm

Đ/HS /tháng

50.000

100%

 

 

 

 

*

Trường Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hồ sơ đào tạo hệ trung cấp

Đ/HS /tháng

70.000

100%

 

 

 

 

1.4

Học phí các trung tâm dạy nghề và bồi dưỡng khác:

 

 

 

 

 

 

 

- Nghề may, may công nghiệp

Đ/HS /tháng

200.000

100%

 

 

 

 

 

- Nghề thêu máy

Đ/HS /tháng

200.000

100%

 

 

 

 

 

- Nghề tin học

Đ/HS /tháng

200.000

100%

 

 

 

 

 

- Nghề sửa chữa xe máy

Đ/HS /tháng

250.000

100%

 

 

 

 

 

- Nghề sửa chữa điện tử

Đ/HS /tháng

200.000

100%

 

 

 

 

 

- Nghề điện kỹ thuật và vận hành bơm

Đ/HS /tháng

250.000

100%

 

 

 

 

 

- Ngoại ngữ:

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng chỉ A

đ/ chứng chỉ

200.000

100%

 

 

 

 

 

Chứng chỉ B

đ/ chứng chỉ

250.000

100%

 

 

 

 

 

- Nghề kỹ thuật cơ khí (Tiện, hàn)

Đ/HS /tháng

250.000

100%

 

 

 

 

*

Các khoản thu khác trong nhà trường

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Tiền tham gia XD trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà trẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Miền núi, nông thôn

Đ/HS/năm

25.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực nội thành

Đ/HS/năm

30.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực ngoại thành

Đ/HS/năm

25.000

100%

 

 

 

 

 

Mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

- Miền núi, nông thôn

Đ/HS/năm

30.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực nội thành

Đ/HS/năm

35.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực ngoại thành

Đ/HS/năm

30.000

100%

 

 

 

 

 

Tiểu học:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Miền núi, nông thôn

Đ/HS/năm

35.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực nội thành TP Hải Dương

Đ/HS/năm

50.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực ngoại thành TP Hải Dương

Đ/HS/năm

35.000

100%

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Miền núi, nông thôn

Đ/HS/năm

40.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực nội thành TP Hải Dương

Đ/HS/năm

50.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực ngoại thành TP Hải Dương

Đ/HS/năm

40.000

100%

 

 

 

 

 

Trung học phổ thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Miền núi, nông thôn

Đ/HS/năm

50.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực TP Hải Dương

Đ/HS/năm

60.000

100%

 

 

 

 

 

Bổ túc trung học phổ thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Miền núi, nông thôn

Đ/HS/năm

50.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu vực TP Hải Dương

Đ/HS/năm

60.000

100%

 

 

 

 

1.6

Tiền ký túc xá

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

Đ/HS/năm

20.000

100%

 

 

 

 

 

Cao đẳng Sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu 1

Đ/HS/năm

35.000

100%

 

 

 

 

 

- Khu 2

Đ/HS/năm

25.000

100%

 

 

 

 

 

Trung tâm GD thường xuyên, các TT dạy nghề

Đ/HS/năm

40.000

100%

 

 

 

 

 

Trường công nhân KT

Đ/HS/năm

15.000

100%

 

 

 

 

 

Trường trung học Y tế

Đ/HS/năm

35.000

100%

 

 

 

 

 

Trường TH nông nghiệp

Đ/HS/năm

15.000

100%

 

 

 

 

 

Trường Văn hóa

Đ/HS/năm

30.000

100%

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 12/2003/NQ-HĐ13 ngày 24/07/2003 về Quy định tạm thời và sử dụng khoản thu trong hệ thống giáo dục – đào tạo, dạy nghề trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.813

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.88.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!