Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 104/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 07/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Báo cáo số 577/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 với các chỉ tiêu sau:

1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN)

11.789,666 tỷ đồng

Gồm:

- Thu nội địa:

11.158 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

620 tỷ đồng

- Thu viện trợ, huy động đóng góp:

11,666 tỷ đồng

2. Thu ngân sách địa phương hưởng:

15.569,900 tỷ đồng

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp:

10.838,616 tỷ đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

4.306,828 tỷ đồng

+ Bổ sung cân đối ngân sách

1.835,531 tỷ đồng

+ Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển

1.569,400 tỷ đồng

+ Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

223,171 tỷ đồng

+ Bổ sung vốn chương trình mục tiêu quốc gia

678,726 tỷ đồng

- Thu chuyển nguồn năm trước sang:

424,456 tỷ đồng

(Biểu chi tiết số 1 kèm theo)

3. Tổng số chi ngân sách địa phương:

15.984,600 tỷ đồng

- Chi ngân sách tỉnh:

8.590,964 tỷ đồng

- Chi ngân sách các huyện, thị xã và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn):

7.393,636 tỷ đồng

(Biểu chi tiết số 2 kèm theo)

4. Bội chi ngân sách tỉnh:

414,7 tỷ đồng

5. Tổng thu, chi ngân sách và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi chung là các huyện).

(Biểu chi tiết số 3, 4 kèm theo)

Điều 2. Phân bổ ngân sách

Thống nhất phân bổ thu, chi ngân sách tỉnh năm 2024 cho từng cơ quan, đơn vị; chi trả nợ gốc; chi bổ sung cân đối ngân sách và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách từng huyện tại Báo cáo số 577/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu chi tiết từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện.

2. Quyết định phân bổ chi tiết theo nội dung và theo từng đơn vị đối với các khoản chi đã có cơ chế, chính sách, xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở phân bổ ngay từ đầu năm như kinh phí quy hoạch, kinh phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ, vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tái cơ cấu ngành nông nghiệp, kinh phí sự nghiệp y tế, kinh phí thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO cho hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh, chi trả nợ, một số nhiệm vụ chi Trung ương bổ sung theo mục tiêu, nhiệm vụ (chính sách, chế độ và kinh phí phòng, chống dịch) để đảm bảo phân bổ kịp thời cho các đối tượng, nhiệm vụ phát sinh, một số chương trình chuyên đề từ nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia của Trung ương.

3. Xây dựng các giải pháp và cơ chế tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực hiện Nghị quyết này; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu ngân sách để phấn đấu hoàn thành vượt mức giao; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ chi đã được giao cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa phương; giao tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương cho từng cơ quan, đơn vị và địa phương theo quy định.

4. Trong năm trường hợp phát sinh các khoản ghi thu, ghi chi viện trợ và ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ứng với tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư đã ứng trước mà chưa được dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại Điều 52 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

5. Trong quá trình điều hành ngân sách năm 2024, trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh giảm một số khoản chi và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 52 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

Đối với dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất, căn cứ dự toán đã được giao cho từng dự án, căn cứ tiến độ thực hiện từng dự án và khả năng thu ngân sách, Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện thông báo giải ngân vốn cho các dự án theo 02 đợt theo Báo cáo số 577/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 để phù hợp với khả năng thu thực tế; trường hợp tiến độ thu ngân sách nhà nước khó đạt dự toán giao đầu năm, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động rà soát, cắt giảm vốn bố trí các dự án báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định hiện hành.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. Quan tâm công tác chống thất thu, thực hành tiết kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách; quản lý chặt chẽ công tác chi ngân sách, hạn chế việc chuyển nguồn.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

Biểu số 1

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

HĐND tỉnh giao

Trong đó

NSTW hưởng

NS tỉnh hưởng

NS huyện hưởng

A

B

1=2+3+4

2

3

4

A

TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III)

11.789.666

951.050

8.512.166

2.326.450

I

THU NỘI ĐỊA

11.158.000

331.050

8.505.500

2.321.450

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

275.000

275.000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

185.000

173.000

12.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.837.000

3.837.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.608.000

1.060.300

547.700

5

Thuế thu nhập cá nhân

500.000

319.600

180.400

6

Thuế bảo vệ môi trường

370.000

148.650

221.350

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

221.350

221.350

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

148.650

148.650

7

Lệ phí trước bạ

305.000

305.000

8

Thu phí, lệ phí

320.000

53.000

237.000

30.000

Phí và lệ phí Trung ương

53.000

53.000

Phí và lệ phí địa phương

107.000

77.000

30.000

Phí tham quan di tích

160.000

160.000

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

25.000

25.000

10

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

140.000

124.650

15.350

11

Tiền sử dụng đất

3.100.000

1.974.000

1.126.000

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

120.000

120.000

14

Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

55.000

29.400

25.600

- Phần ngân sách Trung ương hưởng

29.400

29.400

- Phần ngân sách địa phương hưởng

25.600

25.600

15

Thu khác ngân sách

235.000

100.000

81.000

54.000

Trong đó: + Thu khác ngân sách Trung ương

100.000

100.000

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

26.000

26.000

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại

55.000

55.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

620.000

620.000

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

542.600

542.600

2

Thuế xuất khẩu

46.000

46.000

3

Thuế nhập khẩu

28.000

28.000

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu và các khoản thu khác

3.400

3.400

III

THƯ VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

11.666

0

6.666

5.000

B

TỔNG THU NSĐP HƯỞNG

15.569.900

0

12.868.994

2.700.906

1

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

10.838.616

8.512.166

2.326.450

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.306.828

4.306.828

a

Bổ sung cân đối ngân sách

1.835.531

1.835.531

b

Bổ sung có mục tiêu

2.471.297

2.471.297

- Vốn sự nghiệp

223.171

223.171

- Vốn đầu tư

1.569.400

1.569.400

+ Trong đó: vốn ngoài nước

575.000

575.000

vốn trong nước

994.400

994.400

- Bổ sung vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

678.726

678.726

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

424.456

50.000

374.456

Biểu số 2

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán địa phương giao năm 2024

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.984.600

8.590.964

7.393.636

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.161.761

7.773.125

7.388.636

I

Chi đầu tư phát triển

5.911.626

4.404.816

1.506.810

1

Vốn đầu tư XDCB vốn trong nước (1)

627.426

346.616

280.810

Trong đó:

a

Vốn XDCB từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

467.426

186.616

280.810

b

Vốn XDCB từ nguồn thu phí tham quan di tích

160.000

160.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.100.000

1.874.000

1.226.000

Trong đó:

a

Chi đầu tư

3.070.000

1.844.000

1.226.000

b

Chi đo đạc bản đồ địa chính theo Nghị quyết HĐND tỉnh (2)

30.000

30.000

3

Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

1.569.400

1.569.400

a

Vốn ngoài nước

575.000

575.000

b

Vốn trong nước

994.400

994.400

4

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (3)

494.800

494.800

5

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

120.000

120.000

II

Chi thường xuyên

8.646.287

2.878.538

5.767.749

1

Chi quốc phòng

260.894

109.164

103.193

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

48.537

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.864.976

759.379

3.105.597

- Chi sự nghiệp giáo dục

3.691.968

599.967

3.092.001

- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề

173.008

159.412

13.596

4

Chi y tế, dân số và gia đình

643.085

638.855

4.230

5

Chi khoa học và công nghệ

45.784

42.544

3.240

6

Chi văn hóa thông tin

133.550

97.451

36.099

7

Chi phát thanh, truyền hình

34.888

20.808

14.080

8

Chi thể dục thể thao

39.795

34.979

4.816

9

Chi bảo đảm xã hội

592.830

79.771

513.059

10

Chi các sự nghiệp kinh tế

1.072.271

457.155

615.116

- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi

228.024

228.024

- Sự nghiệp giao thông, đô thị

67.789

67.789

- Sự nghiệp công nghệ thông tin

42.756

42.756

- Sự nghiệp công nghiệp và thương mại

8.817

8.817

- Sự nghiệp tài nguyên môi trường

14.292

14.292

- Sự nghiệp du lịch

13.250

13.250

- Sự nghiệp xúc tiến đầu tư

7.052

7.052

- Sự nghiệp kinh tế khác

24.835

24.835

- Chi quy hoạch

26.000

26.000

- Chi đảm bảo an toàn giao thông

24.340

24.340

11

Chi sự nghiệp môi trường

273.596

39.696

233.900

12

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

1.610.306

492.227

1.118.079

13

Chi khác ngân sách tỉnh

74.312

57.972

16.340

- Chi khác ngân sách

34.312

17.972

16.340

- Chi hỗ trợ hộ nghèo và các đối tượng chính sách vay

40.000

40.000

III

Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay

22.000

22.000

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

0

V

Dự phòng ngân sách

270.071

155.994

114.077

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

310.597

310.597

B

CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

11.666

6.666

5.000

C

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

811.173

811.173

0

1

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

678.726

678.726

2

Chi mục tiêu sự nghiệp

132.447

132.447

BỘI CHI

414.700

414.700

Ghi chú:

(1) Chi xây dựng cơ bản trong nước ngân sách huyện đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.

(2) Giao Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện.

(3) Dự toán Chính phủ giao bằng mức vay trừ đi chi trả nợ. Dự toán địa phương giao bằng số nợ vay do chi trả nợ đã sử dụng nguồn vốn xây dựng cơ bản trong nước./.

Biểu số 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Tổng cộng

Phong Điền

Quảng Điền

Hương Trà

Hương Thủy

Phú Vang

Phú Lộc

Nam Đông

A Lưới

Thành phố Huế

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.916.100

259.880

242.650

287.010

375.400

291.245

336.515

30.015

33.535

1.059.850

I

Thu NSNN trên địa bàn giao huyện thu

2.908.480

259.850

242.650

287.000

375.250

291.225

336.365

30.015

33.535

1.052.590

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

1.600.000

180.000

190.000

185.000

250.000

220.000

235.000

10.000

10.000

320.000

II

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý thu (ngân sách xã hưởng)

2.620

30

-

10

150

20

150

-

-

2.260

III

Thu huy động đóng góp, viện trợ

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

B

TỔNG THU NSNN HUYỆN HƯỞNG

7.393.636

820.250

661.049

574.858

695.139

743.274

878.465

357.313

630.272

2.033.016

I

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

2.326.450

185.180

181.850

200.410

288.400

220.845

258.615

28.515

29.085

933.550

Trong đó:

1

Thu ngân sách huyện hưởng không gồm thu tiền sử dụng đất; thu viện trợ, huy động đóng

1.195.450

59.180

48.850

70.910

113.400

66.845

94.115

18.515

19.085

704.550

2

Thu tiền sử dụng đất

1.126.000

126.000

133.000

129.500

175.000

154.000

164.500

10.000

10.000

224.000

3

Thu huy động đóng góp, viện trợ

5.000

-

-

-

-

-

-

-

5.000

II

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

4.692.730

603.690

461.589

343.504

369.573

475.833

566.223

316.768

583.107

972.443

1

Bổ sung cân đối ngân sách

3.441.124

431.858

307.832

245.935

238.499

347.736

449.701

228.449

446.413

744.701

2

Bổ sung có mục tiêu

1.251.606

171.832

153.757

97.569

131.074

128.097

116.522

88.319

136.694

227.742

a

Vốn đầu tư

277.810

35.952

36.492

27.839

30.843

31.439

32.843

19.594

23.950

38.858

-

Vốn XDCB bổ sung mục tiêu theo tiêu chí

177.810

19.952

18.492

16.839

15.843

18.439

19.843

19.594

23.950

24.858

-

Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội

100.000

16.000

18.000

11.000

15.000

13.000

13.000

-

-

14.000

b

Vốn sự nghiệp

973.796

135.880

117.265

69.730

100.231

96.658

83.679

68.725

112.744

188.884

III

Thu chuyển nguồn năm trước sang (*)

374.456

31.380

17.610

30.944

37.166

46.596

53.627

12.030

18.080

127.023

(*) Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để đảm bảo chi cân đối ngân sách địa phương (thực hiện tăng mức lương cơ sở từ 1,49trđ lên mức 1,8trđ)./.

Biểu số 4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Tổng cộng

Phong Điền

Quảng Điền

Hương Trà

Hương Thủy

Phú Vang

Phú Lộc

Nam Đông

A Lưới

Thành phố Huế

Ghi chú

TỔNG CHI

7.393.636

820.250

661.049

574.858

695.139

743.274

878.465

357.313

630.272

2.033.016

Trong đó:

Chi cân đối ngân sách huyện, xã

6.142.030

648.418

507.292

477.289

564.065

615.177

761.943

268.994

493.578

1.805.274

Chi từ nguồn Tỉnh bổ sung có mục tiêu

1.251.606

171.832

153.757

97.569

131.074

128.097

116.522

88.319

136.694

227.742

- Vốn đầu tư

277.810

35.952

36.492

27.539

30.843

31.439

32.843

19.594

23.950

38.858

- Vốn sự nghiệp

973.796

135.880

117.265

69.730

100.231

96.658

83.679

68.725

112.744

188.884

1

Chi đầu tư phát triển

1.506.810

161.952

169.492

171.339

219.843

185.439

197.343

29.594

33.950

337.858

Bao gồm: chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất; vốn đầu tư phát triển phân cấp cho các thị xã, thành phố Huế; vốn đầu tư phát triển tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội

2

Chi thường xuyên

5.767.749

646.045

481.660

395.187

464.789

547.222

667.825

322.046

586.233

1.656.742

Trong đó

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

3.092.001

354.104

251.237

206.352

245.077

304.689

383.633

165.261

300.926

880.722

3

Dự phòng ngân sách

114.077

12.253

9.897

8.332

10.507

10.613

13.297

5.673

10.089

33.416

4

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp, viện trợ

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

Ghi chú:

- Dự toán chi thường xuyên đã tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng, bao gồm nguồn huy động cải cách tiền lương từ 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2024: 40% thu học phí; 50% tăng thu dự toán năm 2024 so với năm 2023; Huy động chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023 sang năm 2024.

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo đã bao gồm chi từ nguồn bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh thực hiện các nhiệm vụ.

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công tập sau khi huy động nguồn cải cách tiền lương trong năm 2024./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 104/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


473

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.113.135
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!