|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 100/NQ-HĐND 2022 Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước Nam Định 2021
Số hiệu:
|
100/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 100/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 09 tháng 12
năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán
ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn và
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Nam Định năm 2021: 21.445.017.111.277 đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương được điều
hành năm 2021:
19.626.914.879.150
đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm
2021 là:
19.618.885.658.156
đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là: 8.029.220.994
đồng.
+ Kết dư ngân sách tỉnh: 4.544.352.602
đồng;
+ Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 1.511.244.578
đồng;
+ Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 1.973.623.814
đồng.
5. Xử lý kết dư ngân sách năm 2021:
a) Chuyển vào quỹ Dự trữ tài chính của
tỉnh:
2.272.176.301
đồng.
b) Ghi thu vào ngân sách địa phương
năm 2022:
5.757.044.693
đồng.
Trong đó:
- Ghi thu vào ngân sách tỉnh:
2.272.176.301 đồng.
- Ghi thu vào ngân sách cấp huyện:
1.511.244.578 đồng;
- Ghi thu vào ngân sách cấp xã: 1.973.623.814
đồng.
(Chi tiết
theo Biểu số 01 đến Biểu số 09 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Sở Tài chính: Nghiên cứu, kịp thời thực hiện
các kiến nghị của kiểm toán Nhà nước tại Thông báo kết quả kiểm toán số
661/TB-KTNN ngày 21 tháng 11 năm 2022, trong đó quan tâm việc khi tham mưu cho Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn báo cáo quyết toán
ngân sách địa phương phải báo cáo rõ các nội dung, kiến nghị tăng thu, giảm chi
ngân sách Nhà nước đã được thực hiện, tổng hợp trong quyết toán ngân sách địa
phương và các nội dung số liệu sẽ được xử lý trong các năm sau theo quy định tại
Điều 73 Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
-
Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
Biểu
số 01
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13.047
974.000.000
|
19.626.914.879.150
|
6.578.940.879.150
|
150%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
4.819.631.000.000
|
6.703.578.232.039
|
1.883.947.232.039
|
139%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4.438.000.000.000
|
6.232.885.178.462
|
1.794.885.178.462
|
140%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
381.631.000.000
|
470.693.053.577
|
89.062.053.577
|
123%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
8.208.643.000.000
|
8.513.711.226.636
|
305.068.226.636
|
104%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
6.854.734.000.000
|
6.854.734.000.000
|
-
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.353.909.000.000
|
1.658.977.226.636
|
305.068.226.636
|
123%
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
IV
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
20.032.722.100
|
20.032.722.100
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
-
|
-
|
|
VI
|
Thu kết dư
|
|
43.633.074.408
|
43.633.074.408
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
4.345.959.623.967
|
4.345.959.623.967
|
|
VIII
|
Vay của ngân sách cấp
tỉnh
|
19.700.000.000
|
-
|
-19.700.000.000
|
0%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.047.974.000.000
|
19.618.885.658.156
|
6.570.911.658.156
|
150%
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
12.689.202.000.000
|
13.856.604.334.563
|
1.167.402.334.563
|
109%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.156.997.000.000
|
5.906.548.659.855
|
1.749.551.659.855
|
142%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.295.608.000.000
|
7.947.587.916.660
|
-348.020.083.340
|
96%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.600.000.000
|
957.758.048
|
-642.241.952
|
60%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510.000.000
|
1.510.000.000
|
-
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
233.487.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
337.672.000.000
|
97.628.071.571
|
-240.043.928.429
|
29%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
18.881.246.984
|
18.881.246.984
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
337.672.000.000
|
78.746.824.587
|
-258.925.175.413
|
23%
|
III
|
Chi trả nợ gốc
|
21.100.000.000
|
21.974.655.976
|
874.655.976
|
104%
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
683.526.306.146
|
683.526.306.146
|
|
V
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
4.959.152.289.900
|
4.959.152.289.900
|
|
VI
|
Chi cho vay từ nguồn
vốn trong nước
|
|
|
-
|
|
VII
|
Chi viện trợ
|
|
|
-
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
8.029.220.994
|
8.029.220.994
|
|
D
|
BỘI THU NSĐP (E-F)
|
1.400.000.000
|
21.974.655.976
|
20.574.655.976
|
1570%
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
21.100.000.000
|
21.974.655.976
|
874.655.976
|
104%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết du ngân sách cấp tỉnh
|
21.100.000.000
|
21.974.655.976
|
874.655.976
|
104%
|
F
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
19.700.000.000
|
-
|
-19.700.000.000
|
0%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
19.700.000.000
|
-
|
-19.700.000.000
|
0%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
204.518.000.000
|
183.936.669.735
|
-20.581.330.265
|
90%
|
Biểu
số 02
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
5.700.000.000.000
|
4.819.631.000.000
|
12.247.779.578.495
|
11.093.170.930.414
|
215%
|
230%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
5.700.000.000.000
|
4.819.631.000.000
|
7.858.186.880.120
|
6.703.578.232.039
|
138%
|
139%
|
I
|
Thu nội địa
|
5.300.000.000.000
|
4.819.631.000.000
|
7.305.475.795.407
|
6.672.626.892.301
|
138%
|
138%
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
290.000.000.000
|
290.000.000.000
|
298.878.585.722
|
298.878.577.129
|
103%
|
103%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
254.000.000.000
|
254.000.000.000
|
259.668.520.880
|
259.668.512.287
|
102%
|
102%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.900.000.000
|
14.900.000.000
|
18.504.465.042
|
18.504.465.042
|
124%
|
124%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
21.000.000.000
|
21.000.000.000
|
20.553.325.240
|
20.553.325.240
|
98%
|
98%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100.000.000
|
100.000.000
|
152274.560
|
152.274.560
|
152%
|
152%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
55.000.000.000
|
55.000.000.000
|
38.154.604.849
|
38.154.604.849
|
69%
|
69%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
29.700.000.000
|
29.700.000.000
|
25.083.285.785
|
25.083.285.785
|
84%
|
84%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.800.000.000
|
14.800.000.000
|
8.385.665.801
|
8.385.665.801
|
57%
|
57%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.500.000.000
|
4.500.000.000
|
1.973.692.377
|
1.973.692.377
|
44%
|
44%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
2.711.960.886
|
2.711.960.886
|
45%
|
45%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
200.000.000.000
|
200.000.000.000
|
334.453.881.950
|
334.453.881.950
|
167%
|
167%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
90.000.000.000
|
90.000.000.000
|
102.459.888.739
|
102.459.888.739
|
114%
|
114%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
110.000.000.000
|
110.000.000.000
|
231.993.072.611
|
231.993.072.611
|
211%
|
211%
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
920.600
|
920.600
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài
nguyên dầu, khí
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuê môn bài
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
840.000.000.000
|
840.000.000.000
|
874.135.704.099
|
867.406.888.403
|
104%
|
103%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
570.000.000.000
|
570.000.000.000
|
559.506.136.154
|
559.506.136.154
|
98%
|
98%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
232.000.000.000
|
232.000.000
000
|
273.650.229.648
|
273.650.229.648
|
118%
|
118%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
29.965.737.068
|
23.236.921.372
|
100%
|
77%.
|
|
- Thuế tài nguyên
|
8.000.000.000
|
8.000.000.000
|
11.013.601.229
|
11.013.601.229
|
138%
|
138%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
330.000.000.000
|
330.000.000.000
|
373.418.252.213
|
373.418.252.213
|
113%
|
113%
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
16.800.000.000
|
16.800.000.000
|
19.299.694.922
|
19.299.694.922
|
115%
|
115%
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
245.000.000.000
|
245.000.000.000
|
338.401.457.237
|
338.401.457.237
|
138%
|
138%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
614.600.000.000
|
228.631.000.000
|
798.218.039.153
|
296.937.110.608
|
130%
|
130%
|
|
Trong đó: - Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
385.969.000.000
|
|
501.280.928.545
|
-
|
130%
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
228.631.000.000
|
228.631.000.000
|
296.937.110.608
|
296.937.110.608
|
130%
|
130%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
97.400.000.000
|
58.000.000.000
|
105.105.076.284
|
63.889.840.577
|
108%
|
110%
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do
cơ quan nhà nước trung ương thu
|
39.400.000.000
|
|
41.873.003.807
|
657.768.100
|
106%
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước địa phương thu
|
58.000.000.000
|
58.000.000.000
|
63.232.072.477
|
63.232.072.477
|
109%
|
109%
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
2.786.576.311
|
2.786.576.311
|
186%
|
186%
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
2.220.000.000.000
|
2.220.000.000.000
|
3.641.861.660.993
|
3.641.861.660.993
|
164%
|
164%
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc địa phương quản lý
|
2.220.000.000.000
|
2.220.000.000.000
|
3.641.861.660.993
|
3.641.861.660.993
|
164%
|
164%
|
12
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
138.000.000.000
|
138.000.000.000
|
143.155.919.283
|
143.155.919.283
|
104%
|
104%
|
13
|
Thu tiền cho thuê
và bán nhà ở
thuộc
sở hữu nhà
nước
|
700.000.000
|
700.000.000
|
1.027.982.082
|
1.027.982.082
|
147%
|
147%
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
150.000.000.000
|
95.000.000.000
|
193.029.135.557
|
109.866.102.392
|
129%
|
116%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
500.000.000
|
500.000.000
|
3.061.330.142
|
2.600.448.742
|
612%
|
520%
|
16
|
Thu từ quỹ đất
công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
60.000.000.000
|
60.000.000.000
|
74.240.967.523
|
74.240.967.523
|
124%
|
124%
|
|
Trong đó: Thu tiền đền bù thiệt hại
khi NN thu hồi đất công
|
|
|
18.575.916.000
|
18.575.916.000
|
|
|
17
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
|
8.000.000.000
|
8.000.000.000
|
33.342.265.212
|
33.342.265.212
|
417%
|
417%
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả xổ số
điện toán)
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
35.691.238.186
|
35.691.238.186
|
105%
|
105%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
400.000.000.000
|
|
521.759.744.975
|
|
130%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
5.000.000.000
|
|
4.926.753.649
|
-
|
99%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
30.000.000.000
|
|
51.280.152.845
|
-
|
171%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
1.417.000
|
-
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
365.000.000.000
|
|
464.548.204.561
|
-
|
127%
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
475.994.555
|
|
|
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
|
|
|
128.269.260
|
|
|
|
8
|
Thu khác
|
|
|
398.953.105
|
-
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động,
đóng góp
|
-
|
-
|
30.951.339.738
|
30.951.339.738
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
5.137.273.392
|
5.137.273.392
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
25.814.066.346
|
25.814.066.346
|
|
|
3
|
Thu học phí
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
43.633.074.408
|
43.633.074.408
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
4.345.959.623.967
|
4.345.959.623.967
|
|
|
Biểu
số 03
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.047.974.000.000
|
19.618.885.658.156
|
150%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
12.689.202.000.000
|
13.856.604.334.563
|
109%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.156.997.000.000
|
5.906.548.659.855
|
142%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.156.997.000.000
|
5.898.548.659.855
|
142%
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
284.136.000.000
|
490.741.566.046
|
173%
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
10.278.000.000
|
21.599.330.000
|
210%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
8.000.000.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.295.608.000.000
|
7.947.587.916.660
|
96%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3.654.596.000.000
|
3.493.113.294.109
|
96%
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
26.776.000.000
|
26.155.544.679
|
98%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600.000.000
|
957.758.048
|
60%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.510.000.000
|
1.510.000.000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
233.487.000.000
|
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
-
|
18.881.246.984
|
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
49.350.000
|
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
|
18.831.896.984
|
|
C
|
CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
337.672.000.000
|
78.746.824.587
|
23%
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
23.280.000.000
|
8.985.026.636
|
39%
|
2
|
Một số chương trình mục tiêu
|
18.081.000.000
|
22.597.632.000
|
125%
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, chính
sách theo quy định
|
296.311.000.000
|
47.164.165.951
|
16%
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
683.526.306.146
|
|
E
|
CHI CHO VAY TỪ NGUỒN
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
|
|
F
|
CHI VIỆN TRỢ
|
|
|
|
G
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
4.959.152.289.900
|
|
H
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
21.100.000.000
|
21.974.655.976
|
104%
|
Biểu
số 04
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
11.314.874.000.000
|
15.566.731.321.593
|
4.251.857.321.593
|
138%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.863.021.000.000
|
3.863.021.000.000
|
-
|
100%
|
B
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
-
|
391.821.498.314
|
391.821.498.314
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC
|
7.430.753.000.000
|
7.291.525.132.108
|
-139.227.867.892
|
98%
|
I
|
Chi đầu tư- phát
triển
|
3.757.997.000.000
|
4.692.759.917.430
|
934.762.917.430
|
125%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.757.997.000.000
|
4.687.759.917.430
|
929.762.917.430
|
125%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
155.136.000.000
|
98.494.962.694
|
-56.641.037.306
|
63%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.278.000.000
|
21.599.330.000
|
11.321.330.000
|
210%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
41.806.000.000
|
66.373.428.000
|
24.567.428.000
|
159%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
30.817.000.000
|
42.855.251.000
|
12.038.251
000
|
139%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
119.063.000.000
|
29.471.281.768
|
-89
591.718.232
|
25%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
263.015.000.000
|
260.297.801.000
|
-2.717.199.000
|
99%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
5.561.000.000
|
6.120.403.435
|
559.403.435
|
110%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
120.618.000.000
|
119.198.341.100
|
-1.419.658.900
|
99%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
8.520.000.000
|
11.371.669.050
|
2.851.669.050
|
133%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
2.872.668.000.000
|
3.800.144.255.583
|
927.476.255.583
|
132%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
104.801.626.000
|
150.390.733.100
|
45.589.107.100
|
144%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
25.713.374.000
|
81.442.460.700
|
55.729.086.700
|
317%
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
5.000.000.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.211.057.000.000
|
2.522.199.613.859
|
-688.857.386.141
|
79%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
694.945.000.000
|
555.840.640.717
|
-139.104
359.283
|
80%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
23.382.000.000
|
23.156.454.679
|
-225.545.321
|
99%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
32.559.000.000
|
48.682.306.000
|
16.123.306.000
|
150%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
22.231.000.000
|
40.883.353.900
|
18.652.353.900
|
184%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
860.168.000.000
|
877.436.080.596
|
17.268.080.596
|
102%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
33.170.000.000
|
32.369.048.000
|
-800.952.000
|
98%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
27.257.000.000
|
27.196.940.987
|
-60.059.013
|
100%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
32.568.000.000
|
39.536.300.000
|
6.968.300.000
|
121%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
48.758.000.000
|
10.920.156.300
|
-37.837.843.700
|
22%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
963.200.000.000
|
422.579.878.525
|
-540.620.121.475
|
44%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
398.962.000.000
|
349.787.563.784
|
-49.174.436.216
|
88%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
53.363.000.000
|
76.568.829.857
|
23.205.829.857
|
143%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
20.494.000.000
|
17.242
060.514
|
-3.251.939.486
|
84%
|
III
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
4.691.470.184
|
4.691.470.184
|
|
IV
|
Chi mục tiêu từ ngân sách
Trung ương
|
337.672.000.000
|
69.406.372.587
|
-268.265.627.413
|
21%
|
V
|
Chi cho vay từ nguồn
vốn trong nước
|
|
|
|
|
VI
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.600.000.000
|
957.758.048
|
-642.241.952
|
60%
|
VII
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.510.000.000
|
1.510.000.000
|
-
|
100%
|
VIII
|
Dự phòng ngân sách
|
120.917.000.000
|
-
|
|
|
IX
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
X
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
3.334.895.451.149
|
3.334.895.451.149
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤp TRÊN
|
|
663.493.584.046
|
663.493.584.046
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
21.100.000.000
|
21.974.655.976
|
874.655.976
|
104%
|
Biểu
số 05
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F)
|
13.047.974.000.000
|
7.451.853.000.000
|
5.596.121.000.000
|
19.618.885.658.156
|
11.311.888.823.279
|
8.306.996.834.877
|
150%
|
152%
|
148%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.689.202.000.000
|
7.093.081.000.000
|
5.596.121.000.000
|
13.856.604.334.563
|
7.217.427.289.337
|
6.639.177.045.226
|
109%
|
102%
|
119%
|
I
|
Chi đầu tư- phát triển
|
4.156.997.000.000
|
3.757.997.000.000
|
399.000.000.000
|
5.906.548.659.855
|
4.692.759.917.430
|
1.213.788.742.425
|
142%
|
125%
|
304%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.156.997.000.000
|
3.757.997.000.000
|
399.000.000.000
|
5.898.548.659.855
|
4.687.759.917.430
|
1.210.788.742.425
|
142%
|
125%
|
303%
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
284.136.000.000
|
155.136.000.000
|
129.000.000.000
|
490.741.566.046
|
98.494.962.694
|
392.246.603.352
|
173%
|
63%
|
304%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.278.000.000
|
10.278.000.000
|
-
|
21.599.330.000
|
21.599.330.000
|
|
210%
|
210%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
8.000.000.000
|
5.000.000.000
|
3.000.000.000
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.295.608.000.000
|
3.211.057.000.000
|
5.084.551.000.000
|
7.947.587.916.660
|
2.522.199.613.859
|
5.425.388.302.801
|
96%
|
79%
|
107%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
3.654.596.000.000
|
694.945.000.000
|
2.959.651.000.000
|
3.493.113.294.109
|
555.840.640.717
|
2.937.272.653.392
|
96%
|
80%
|
99%
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
26.776.000.000
|
23.382.000.000
|
3.394.000.000
|
26.155 544.679
|
23.156.454.679
|
2.999.090.000
|
98%
|
99%
|
88%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.600.000.000
|
1.600.000.000
|
|
957.758.048
|
957.758.048
|
|
60%
|
60%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.510.000.000
|
1.510.000.000
|
|
1.510.000.000
|
1.510.000.000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
233.487.000.000
|
120.917.000.000
|
112.570.000.000
|
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
-
|
-
|
18.881.246.984
|
4.691.470.184
|
14.189.776.800
|
|
|
|
I
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
-
|
|
49.350.000
|
-
|
49.350.000
|
|
|
|
II
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
|
-
|
|
18.831.896.984
|
4.691.470.184
|
14.140.426.800
|
|
|
|
C
|
CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
337.672.000.000
|
337.672.000.000
|
-
|
78.746.824.587
|
69.406.372.587
|
9.340.452.000
|
23%
|
21%
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngoài nước
|
23.280.000.000
|
23.280.000.000
|
|
8.985.026.636
|
8.985.026,636
|
-
|
39%
|
39%
|
|
3
|
Một số chương trình mục tiêu
|
18.081.000.000
|
18.081.000.000
|
|
22.597.632.000
|
19.657.180.000
|
2.940.452.000
|
125%
|
109%
|
|
4
|
Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
296.311.000.000
|
296.311.000.000
|
|
47.164.165.951
|
40.764.165.951
|
6.400.000.000
|
16%
|
14%
|
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
683.526.306.146
|
663.493.584.046
|
20.032.722.100
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
4.959.152.289.900
|
3.334.895.451.149
|
1.624.256.838.751
|
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
21.100.000.000
|
21.100.000.000
|
|
21.974.655.976
|
21.974.655.976
|
|
104%
|
104%
|
|
Biểu
số 06
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân
tỉnh
Nam Định)
Đơn vị: Đồng
Biểu
số 07
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn
CCTL
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
A
|
B
|
1 = 2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+10+13+ 16+17+18
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
5.596.121.000.000
|
399.000.000.000
|
5.084.551.000.000
|
112.570.000.000
|
0
|
8.306.996.834.877
|
1.213.788.742.425
|
392.246.603.352
|
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
711.429.000.000
|
3.500.000.000
|
693.729.000.000
|
14.200.000.000
|
|
1.122.219.919.777
|
123.305.438.000
|
16.567.947.000
|
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
228.792.000.000
|
21.000.000.000
|
203.172.000.000
|
4.620.000.000
|
|
430.109.125.487
|
36.109.910.800
|
13.860.385.000
|
|
3
|
Huyện Nam Trực
|
530.207.000.000
|
14.000.000.000
|
505.577.000.000
|
10.630.000.000
|
|
664.443.528.469
|
49.158.777.300
|
12.673.236.500
|
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
527.734.000.000
|
28.000.000.000
|
489.124.000.000
|
10.610.000.000
|
|
773.043.924.736
|
108.202.972.093
|
42.896.664.800
|
|
5
|
Huyện Hải Hậu
|
794.668.000.000
|
56.000.000.000
|
722.648.000.000
|
16.020.000.000
|
|
1.167.518.390.642
|
182.639.373.587
|
67.772.848.027
|
|
6
|
Huyện Giao Thủy
|
572.242.000.000
|
70.000.000.000
|
490.702.000.000
|
11.540.000.000
|
|
1.076.274.148.354
|
303.846.352.011
|
91.880.377.000
|
|
7
|
Huyện Xuân Trường
|
587.559.000.000
|
122.500.000.000
|
453.169.000.000
|
11.890.000.000
|
|
775.026.337.626
|
111.488.845.610
|
65.068.168.700
|
|
8
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
563.122.000.000
|
42.000.000.000
|
509.782.000.000
|
11.340.000.000
|
|
752.425.910.221
|
95.903.518.500
|
23.912.634.000
|
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
701.033.000.000
|
35.000.000.000
|
651.933.000.000
|
14.100.000.000
|
|
927.861.045.630
|
110.954.161.624
|
32.014.194.125
|
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
379.335.000.000
|
7.000.000.000
|
364.715.000.000
|
7.620.000.000
|
|
618.074.503.935
|
92.179.392.900
|
25.600.148.200
|
|
Biểu
số 07
Đơn vị: Đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Chi thường
xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
Chi nộp trả ngân sách cấp
trên
|
Chi cho vay
|
Tổng Số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
10=11 + 12
|
11
|
12
|
13= 14+15
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
18= 6/1
|
19= 7/2
|
20=10/3
|
|
TỔNG SỐ
|
5.434.728.754.801
|
2.937.272.653.392
|
2.999.090.000
|
14.189.776.800
|
5.983.651.800
|
8.206.125.000
|
1.624.256.838.751
|
20.032.722.100
|
0
|
148%
|
304%
|
107%
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
630.098.861.567
|
281.861.762.470
|
453.000.000
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
365.249.224.210
|
3.416.396.000
|
|
158%
|
3523%
|
91%
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
221.623.443.342
|
107.169.938.913
|
51.000.000
|
1.986.358.000
|
1.646.358.000
|
340.000.000
|
170.389.413.345
|
|
|
188%
|
172%
|
109%
|
3
|
Huyện Nam Trực
|
543.229.844.230
|
323.051.323.300
|
349.000.000
|
970.000.000
|
|
970.000.000
|
71.044.737.939
|
40.169.000
|
|
125%
|
351%
|
107%
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
524.254.791.268
|
303.179.711.448
|
321.000.000
|
898.775.000
|
|
898.775.000
|
139.637.866.375
|
49.520.000
|
|
146%
|
386%
|
107%
|
5
|
Huyện Hải Hậu
|
813.280.380.349
|
419.368.060.515
|
444.600.000
|
1.719.000.000
|
|
1.719.000.000
|
169.790.676.706
|
88.960.000
|
|
147%
|
326%
|
113%
|
6
|
Huyện Giao Thủy
|
562.998.587.327
|
302.433.955.599
|
339.600.000
|
550.000.000
|
|
550.000.000
|
208.629.531.216
|
249.677.800
|
|
188%
|
434%
|
115%
|
7
|
Huyện Xuân Trường
|
482.022.745.220
|
276.550.353.582
|
278.450.000
|
690.000.000
|
|
690.000.000
|
174.711.965.396
|
6.112.781.400
|
|
132%
|
91%
|
106%
|
8
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
554.540.627.847
|
309.832.183.460
|
306.850.000
|
739.350.000
|
|
739.350.000
|
98.195.773.874
|
3.046.640.000
|
|
134%
|
228%
|
109%
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
709.725.673.953
|
402.868.189.267
|
320.240.000
|
3.472.906.000
|
2.318.906.000
|
1.154.000.000
|
96.829.338.153
|
6.878.965.900
|
|
132%
|
317%
|
109%
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
392.953.799.698
|
210.957.174.838
|
135.350.000
|
3.013.387.800
|
2.018.387.800
|
995.000.000
|
129.778.311.537
|
149.612.000
|
|
163%
|
1317%
|
108%
|
Biểu
số 08
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để
thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện
các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=4/1
|
13=5/2
|
14=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
3.863.021.000.000
|
3.863.021.000.000
|
|
4.254.842.498.314
|
3.863.021.000.000
|
391.821.498.314
|
|
391.821.498.314
|
66.846.633.000
|
317.564.865.314
|
7.410.000.000
|
110%
|
100%
|
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
122.049.000.000
|
122.049.000.000
|
|
167.753.244.438
|
122.049.000.000
|
45.704.244.438
|
|
45.704.244.438
|
-
|
45.554.244.438
|
150.000.000
|
137%
|
100%
|
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
172.422.000.000
|
172.422.000.000
|
|
183.918.059.226
|
172.422.000.000
|
11.496.059.226
|
|
11.496.059.226
|
4.000.000.000
|
7.156.059.226
|
340.000.000
|
107%
|
100%
|
|
3
|
Huyện Nam Trực
|
425.037.000.000
|
425.037.000.000
|
|
491.146.254.000
|
425.037.000.000
|
66.109.254.000
|
|
66.109.254.000
|
38.017.633.000
|
27.121.621.000
|
970.000.000
|
116%
|
100%
|
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
430.074.000.000
|
430.074.000.000
|
|
463.541.489.879
|
430.074.000.000
|
33.467.489.879
|
|
33.467.489.879
|
9.829.000.000
|
22.738.489.879
|
900.000.000
|
108%
|
100%
|
|
5
|
Huyện Hải Hậu
|
615.348.000.000
|
615.348.000.000
|
|
677.060.513.980
|
615.348.000.000
|
61.712.513.980
|
|
61.712.513.980
|
|
60.322.513.980
|
1.390.000.000
|
110%
|
100%
|
|
6
|
Huyện Giao Thủy
|
412.882.000.000
|
412.882.000.000
|
|
455.433.472.460
|
412.882.000.000
|
42.551.472.460
|
|
42.551.472.460
|
-
|
42.001.472.460
|
550.000.000
|
110%
|
100%
|
|
7
|
Huyện Xuân Trường
|
378.259.000.000
|
378.259.000.000
|
|
400.512.334.115
|
378.259.000.000
|
22.253.334.115
|
|
22.253.334.115
|
2.000.000.000
|
19.563.334.115
|
690.000.000
|
106%
|
100%
|
|
8
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
436.212.000.000
|
436.212.000.000
|
|
468.436.656.455
|
436.212.000.000
|
32.224.656.455
|
|
32.224.656.455
|
3.000.000.000
|
28.534.656.455
|
690.000.000
|
107%
|
100%
|
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
560.663.000.000
|
560.663.000.000
|
|
610.655.459.966
|
560.663.000.000
|
49.992.459.966
|
|
49.992.459.966
|
4.000.000.000
|
45.162.459.966
|
830.000.000
|
109%
|
100%
|
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
310.075.000.000
|
310.075.000.000
|
|
336.385.013.795
|
310.075.000.000
|
26.310.013.795
|
|
26.310.013.79S
|
6.000.000.000
|
19.410.013.795
|
900.000.000
|
108%
|
100%
|
|
Biểu
số 09
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Bổ sung trong năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+12
|
9=10+11
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
11.258.000.000
|
-
|
11.258.000.000
|
18.881.246.984
|
6.827.121.984
|
12.054.125.000
|
18.831.896.984
|
6.827.121.984
|
6.827.121.984
|
-
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
3.848.000.000
|
-
|
3.848.000.000
|
4.691.470.184
|
843.470.184
|
3.848.000.000
|
4.691.470.184
|
843.470.184
|
843.470.184
|
-
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3.208.000.000
|
|
3.208.000.000
|
4.051.470.184
|
843.470.184
|
3.208.000.000
|
4.051.470.184
|
843.470.184
|
843.470.184
|
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
390.000.000
|
|
390.000.000
|
390.000.000
|
-
|
390.000.000
|
390.000.000
|
|
|
|
3
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
250.000 000
|
|
250.000.000
|
250.000.000
|
-
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
7.410.000.000
|
-
|
7.410.000.000
|
14.189.776.800
|
5.983.651.800
|
8.206.125.000
|
14.140.426.800
|
5.983.651.800
|
5.983.651.800
|
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
150.000.000
|
-
|
150.000.000
|
150.000.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
340.000.000
|
|
340.000.000
|
1.986.358.000
|
1.646.358.000
|
340.000.000
|
1.986.358.000
|
1.646.358.000
|
1.646.358.000
|
|
3
|
Huyện Nam Trực
|
970.000.000
|
|
970.000.000
|
970.000.000
|
-
|
970.000.000
|
970.000.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
900.000.000
|
|
900.000.000
|
898.775.000
|
-
|
898.775.000
|
898.775.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Huyện Hải Hậu
|
1.390.000.000
|
|
1.390.000.000
|
1.719.000.000
|
-
|
1.719.000.000
|
1.719.000.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Huyện Giao Thủy
|
550.000.000
|
|
550.000.000
|
550.000.000
|
-
|
550.000.000
|
550.000.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Huyện Xuân Trường
|
690.000.000
|
|
690.000.000
|
690.000.000
|
-
|
690.000.000
|
690.000.000
|
-
|
-
|
|
8
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
690.000.000
|
|
690.000.000
|
739.350.000
|
|
739.350.000
|
690.000.000
|
-
|
-
|
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
830.000.000
|
|
830.000.000
|
3.472.906.000
|
2.318.906.000
|
1.154.000.000
|
3.472.906.000
|
2.318.906.000
|
2.318.906.000
|
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
900.000.000
|
|
900.000.000
|
3.013.387.800
|
2.018.387.800
|
995.000.000
|
3.013.387.800
|
2.018.387.800
|
2.018.387.800
|
|
Biểu
số 09
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững
|
So sánh (%)
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17=18+19
|
18
|
19
|
20=5/1
|
21=6/2
|
22=7/3
|
|
TỔNG SỐ
|
12.004.775.000
|
12.004.775.000
|
-
|
49.350.000
|
-
|
49.350.000
|
49.350.000
|
-
|
168%
|
|
107%
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
3.848.000.000
|
3.848.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122%
|
|
100%
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3.208.000.000
|
3.208.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
126%
|
|
100%
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
390.000.000
|
390.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
3
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
II
|
Ngân sách huyện
|
8.156.775.000
|
8.156.775.000
|
-
|
49.350.000
|
-
|
49.350.000
|
49.350.000
|
|
191%
|
|
111%
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
340.000.000
|
340.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
584%
|
|
100%
|
3
|
Huyện Nam Trực
|
970.000.000
|
970.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
898.775.000
|
898.775.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
5
|
Huyện Hải Hậu
|
1.719.000.000
|
1.719.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
124%
|
|
124%
|
6
|
Huyện Giao Thủy
|
550.000.000
|
550.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
7
|
Huyện Xuân Trường
|
690.000.000
|
690.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
8
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
690.000.000
|
690.000.000
|
|
49.350.000
|
|
49.350.000
|
49.350.000
|
|
107%
|
|
107%
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
1.154.000.000
|
1.154.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
418%
|
|
139%
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
995.000.000
|
995.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
335%
|
|
111%
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
1.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|