|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3301/QĐ-UBND 2017 quy định giá bán gỗ động vật rừng và lâm sản ngoài gỗ Quảng Bình
Số hiệu:
|
3301/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3301/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 20 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN MỘT SỐ LOẠI GỖ, ĐỘNG VẬT RỪNG VÀ
LÂM SẢN NGOÀI GỖ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính số
15/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày
19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xử lý vi phạm hành chính.
Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013
quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng
và quản lý lâm sản.
Căn cứ Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày
02/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
Căn cứ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
29/6/2017 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý
Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số
18/2015/QĐ-UBND ngày 2/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chi
cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tại Tờ trình Liên ngành số 1891/TTLN-TC-KL ngày
16/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán một số loại gỗ, động vật rừng và lâm sản
ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
(Chi tiết có
Phụ lục kèm theo).
Đối với các loại gỗ cùng loại quy định tại Quyết
định này nhưng kích cỡ, chủng loại không phù hợp hoặc chất lượng kém; các loại
gỗ, động vật rừng và lâm sản ngoài gỗ chưa có trong danh mục quy định tại Quyết
định này, UBND tỉnh giao cho Sở Tài chính phối hợp với Chi cục Kiểm lâm căn cứ
vào nhóm gỗ, động vật rừng, lâm sản ngoài gỗ cùng loại và giá cả trên thị trường
để xác định giá bán cho phù hợp, tránh thất thu cho ngân sách Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, nếu giá thị trường
tăng hoặc giảm trên 10% so với mức giá đã quy định trên thì Sở Tài chính phối hợp
với Chi cục Kiểm lâm thống nhất trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định giá bán một số loại
gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thanh tra tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, NC, KTTH.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN GỖ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
BÌNH
( Kèm theo Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên loại gỗ
|
ĐVT
|
Giá bán (đồng/m3)
|
Gỗ tròn
|
Gỗ hộp
|
Phần 1: Gỗ tự nhiên
|
|
1
|
Gỗ Mun hộp
|
|
|
|
-
|
Dài >2m, rộng >30cm
|
m3
|
|
70,000,000
|
-
|
Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
60,000,000
|
-
|
Không đủ 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
40,000,000
|
2
|
Gỗ Mun tròn
|
m3
|
40,000,000
|
|
3
|
Gỗ Trắc hộp
|
|
|
|
-
|
Dài >2m, rộng >30cm
|
m3
|
|
500,000,000
|
-
|
Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
400,000,000
|
-
|
Không đủ 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
300,000,000
|
4
|
Gỗ Trắc tròn
|
m3
|
|
|
|
Rộng ≥ 30cm
|
m3
|
250,000,000
|
|
|
Rộng <30cm
|
m3
|
50,000,000
|
|
5
|
Gỗ Cẩm lai
|
m3
|
16,000,000
|
25,000,000
|
6
|
Gỗ Lát
|
|
14,000,000
|
20,000,000
|
7
|
Gỗ Gõ lau
|
m3
|
|
|
|
Dài ≥ 2m, rộng ≥ 60cm
|
|
|
40,000,000
|
|
Dài <2m, rộng <60cm
|
|
|
20,000,000
|
|
Gỗ Gõ lau tròn
|
|
19,000,000
|
|
8
|
Gỗ Hương
|
m3
|
37,500,000
|
60,000,000
|
9
|
Gỗ Dạ Hương
|
m3
|
12,500,000
|
20,000,000
|
10
|
Gỗ Lim dài ≥ 2m
|
m3
|
15,500,000
|
25,000,000
|
11
|
Gỗ Lim dài < 2m
|
m3
|
11,000,000
|
18,000,000
|
12
|
Gỗ Pơ mu
|
m3
|
10,500,000
|
17,000,000
|
13
|
Gỗ Sơn huyết
|
m3
|
4,000,000
|
6,000,000
|
14
|
Gỗ Cẩm xe, Kiền kiền N2
|
m3
|
7,500,000
|
12,000,000
|
15
|
Gỗ Táu, Sến
|
m3
|
5,500,000
|
9,000,000
|
16
|
Gỗ Giổi
|
m3
|
9,000,000
|
15,000,000
|
17
|
Gỗ Huỷnh tàu thuyền (huỵnh tàu thuyền)
|
m3
|
9,000,000
|
15,000,000
|
18
|
Gỗ dổi tàu thuyền
|
m3
|
11,000,000
|
18,000,000
|
19
|
Gỗ Chua khét
|
m3
|
10,000,000
|
16,000,000
|
20
|
Gỗ Huỷnh (Huỵnh)
|
m3
|
5,000,000
|
8,000,000
|
21
|
Gỗ Trường N3, Xoay.
|
m3
|
4,000,000
|
6,000,000
|
22
|
Gỗ Muồng
|
m3
|
4,000,000
|
6,000,000
|
23
|
Gỗ Chủa (Dầu hôi)
|
m3
|
3,500,000
|
5,500,000
|
24
|
Gỗ nhóm 3 khác (gồm cả Re Hương)
|
m3
|
4,400,000
|
7,000,000
|
25
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
3,700,000
|
6,000,000
|
26
|
Gỗ nhóm 5
|
m3
|
3,000,000
|
5,000,000
|
27
|
Gỗ nhóm 6
|
m3
|
2,000,000
|
3,500,000
|
28
|
Gỗ nhóm 7+8
|
m3
|
1,500,000
|
2,500,000
|
29
|
Gõ Đỏ
|
m3
|
25,000,000
|
50,000,000
|
30
|
Đinh, Thông Tre
|
m3
|
7,000,000
|
11,000,000
|
31
|
Nghiến
|
m3
|
6,000,000
|
10,000,000
|
32
|
Bách xanh
|
m3
|
16,000,000
|
25,000,000
|
33
|
Lim dài < 1m
|
m3
|
7,500,000
|
12,000,000
|
II. Gỗ rừng trồng
|
1
|
Xoan ta (nhóm VI)
|
m3
|
3,000,000
|
|
2
|
Keo lai ,tràm
|
m3
|
700,000
|
|
3
|
Bạch đàn (nhóm VI)
|
m3
|
400,000
|
|
4
|
Cao su (nhóm VII)
|
m3
|
400,000
|
|
5
|
Phi lao (nhóm V)
|
m3
|
400,000
|
|
6
|
Xà cừ (nhóm V)
|
|
|
|
|
Dài ≥ 2m, rộng ≥ 30cm
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
Dài<2m, rộng <30cm
|
m3
|
1,700,000
|
|
7
|
Thông
|
m3
|
1,100,000
|
|
Ghi chú::
1-Gỗ tròn xẻ đôi, xẻ ba mức giá bán bằng giá gỗ
tròn cùng loại
2-Gỗ thành khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng
loại
3-Gỗ lốc lõi, tận dụng giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại
4-Gỗ cành ngọn giá bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại
5-Gỗ có kích thước dưới 1m (trừ gỗ mun, trắc,
huê, cẩm lai, lát) giá bán bằng 90% gỗ tròn cùng loại
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN MỘT SỐ ĐỘNG
VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3301/QĐ-UBND
ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên hàng - quy cách
|
ĐVT
|
Giá bán
|
1
|
Tê tê
|
Đồng/kg
|
2,500,000
|
2
|
Rắn hỗ mang (Hỗ phì)
|
Đồng/kg
|
900,000
|
3
|
Rắn ráo trâu
|
Đồng/kg
|
400,000
|
4
|
Trăn
|
Đồng/kg
|
350,000
|
5
|
Rắn mai (Rắn cạp
nong)
|
Đồng/kg
|
200,000
|
6
|
Rắn ráo thường
|
Đồng/kg
|
150,000
|
7
|
Rắn sọc dưa
|
Đồng/kg
|
100,000
|
8
|
Kỳ đà vân, Kỳ đà hoa
|
Đồng/kg
|
270,000
|
9
|
Chồn mướp (Cầy vòi
hương)
|
Đồng/kg
|
850,000
|
10
|
Chồn mỡ (Cầy vòi mốc)
|
Đồng/kg
|
600,000
|
11
|
Nhím
|
Đồng/kg
|
150,000
|
12
|
Ton (Hon)
|
Đồng/kg
|
450,000
|
13
|
Lơn rừng
|
Đồng/kg
|
200,000
|
14
|
Tắc kè
|
Đồng/kg
|
150,000
|
15
|
Kỳ (nhông)
|
Đồng/kg
|
150,000
|
16
|
Khỉ thường các loại
|
Đồng/kg
|
400,000
|
17
|
Hổ mang chúa (Rắn hổ chúa)
|
Đồng/kg
|
1,000,000
|
18
|
Gà rừng
|
Đồng/kg
|
250,000
|
19
|
Chồn Vàng (Martes
flavicula)
|
Đồng/kg
|
600,000
|
20
|
Cầy Giông (Viverra
zibetha)
|
Đồng/kg
|
300,000
|
21
|
Cầy Hương
(Viverricula indica)
|
Đồng/kg
|
1,200,000
|
22
|
Cầy lỏn tranh
|
Đồng/kg
|
500,000
|
23
|
Trĩ
|
Đồng/kg
|
250,000
|
24
|
Dúi
|
Đồng/kg
|
180,000
|
25
|
Rùa núi vàng
|
Đồng/kg
|
400,000
|
26
|
Rùa dứa
|
Đồng/kg
|
300,000
|
27
|
Rùa đất Sêpôn
|
Đồng/kg
|
300,000
|
28
|
Rùa răng (càng đước)
|
Đồng/kg
|
300,000
|
29
|
Rùa trung bộ
|
Đồng/kg
|
500,000
|
30
|
Rùa hộp trán vàng miền
Bắc
|
Đồng/kg
|
1,200,000
|
31
|
Rùa hộp ba vạch (rùa
vàng)
|
Đồng/kg
|
100,000,000
|
32
|
Chồn bạc má
|
Đồng/kg
|
300,000
|
33
|
Nai
|
Đồng/kg
|
200,000
|
34
|
Hoẵng
|
Đồng/kg
|
200,000
|
35
|
Sóc
|
Đồng/kg
|
300,000
|
36
|
Rồng đất
|
Đồng/kg
|
150,000
|
37
|
Chim khướu
|
Đồng/con
|
300,000
|
38
|
Chích chòe lửa
|
Đồng/con
|
200,000
|
39
|
Chim Bìm bịp
|
Đồng/con
|
300,000
|
40
|
Rắn thường các loại
|
Đồng/kg
|
80,000
|
41
|
Nhồng (Yểng)
|
Đồng/con
|
300,000
|
PHỤ LỤC SỐ 03
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN MỘT SỐ LÂM SẢN NGOÀI GỖ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên hàng -
quy cách
|
ĐVT
|
Giá bán
|
1
|
Vỏ cây mèng cèng (Vỏ màng tang)
|
Đồng/kg
|
3,000
|
2
|
Bột cây gió
|
Đồng/kg
|
80,000
|
3
|
Vỏ cây gió
|
Đồng/kg
|
60,000
|
4
|
Song bột, song cát, mây tắt
|
|
|
a
|
Song bột chiều dài >5m
|
|
|
-
|
Loại I có đường kính > 0, 25cm
|
Đồng/đốt
|
55,000
|
-
|
Loại I có đường kính < 0, 25cm
|
Đồng/đốt
|
35,000
|
b
|
Song bột chiều dài < 5m
|
|
|
-
|
Loại I, II
|
Đồng/đốt
|
27,500
|
c
|
Song cát, mây tắt
|
|
|
-
|
Loại > 5m
|
Đồng/kg
|
20,000
|
-
|
Loại < 5m
|
Đồng/kg
|
8,000
|
5
|
Gốc, rễ, ngọn, cành, nhánh gỗ Trắc
|
Đồng/tấn
|
40,000
|
6
|
Củi các loại
|
Đồng/ster
|
125,000
|
7
|
Dây Hoàng Đằng
|
Đồng/kg
|
5,000
|
8
|
Than củi (Than hầm)
|
Đồng/kg
|
8,000
|
9
|
Vai, mãnh Huê
|
Đồng/kg
|
300,000
|
10
|
Gốc, rễ Huê
|
Đồng/kg
|
1,000,000
|
11
|
Ngọn, cành, nhánh Huê
|
Đồng/kg
|
600,000
|
12
|
Bông đót
|
Đồng/kg
|
1,000
|
13
|
Củ Khúc khắc
|
Đồng/kg
|
5,000
|
14
|
Cây Máu chó
|
Đồng/kg
|
3,000
|
15
|
Cây Hoa Sói đứng
|
Đồng/kg
|
2,000
|
16
|
Cây lá trơng (Dây khắc dung)
|
Đồng/kg
|
2,000
|
17
|
Cây Dây Mấu
|
Đồng/kg
|
3,000
|
18
|
Cây Chìa Vôi
|
Đồng/kg
|
2,000
|
19
|
Củ kiện
|
Đồng/kg
|
2,000
|
20
|
Củ Chầm bụa
|
Đồng/kg
|
1,000
|
21
|
Cây Cỏ máu
|
Đồng/kg
|
2,500
|
22
|
Dây Cỏ Tan
|
Đồng/kg
|
1,000
|
23
|
Dầu de
|
Đồng/lít
|
80,000
|
24
|
Gốc, rễ, cành, nhánh gỗ Hương
|
Đồng/kg
|
15,000
|
25
|
Hạt Mây rừng
|
Đồng/kg
|
15,000
|
26
|
Lá Khôi
|
Đồng/kg
|
1,000
|
27
|
Lá nón
|
Đồng/kg
|
3,000
|
28
|
Lan Nghinh Xuân
|
Đồng/kg
|
200,000
|
29
|
Lan khác
|
Đồng/kg
|
60,000
|
30
|
Lan Kim Tuyến
|
Đồng/kg
|
250,000
|
31
|
Lan Hoàng thảo
|
Đồng/kg
|
100,000
|
32
|
Lan Hài
|
Đồng/kg
|
250,000
|
33
|
Lá cây Chua ke tươi
|
Đồng/kg
|
2,000
|
34
|
Lá cây Chua ke khô
|
Đồng/kg
|
5,000
|
35
|
Lá cây Bời lời
|
Đồng/kg
|
3,000
|
36
|
Mây nước
|
Đồng/kg
|
3,000
|
37
|
Mây nước (loại > 5m; ĐK 3-10mm)
|
Đồng/đốt
|
5,000
|
38
|
Mật ong rừng
|
Đồng/lít
|
700,000
|
39
|
Nhựa Thông
|
Đồng/kg
|
15,000
|
40
|
Nứa, lồ ô
|
Đồng/ster
|
100,000
|
41
|
Rễ cây Mua (Cây Me)
|
Đồng/kg
|
1,000
|
42
|
Quả sấu rừng
|
Đồng/kg
|
5,000
|
43
|
Thân cây Hương giáng (Dạng không có u sần)
|
Đồng/kg
|
12,000
|
44
|
Gốc, thân cây Hương giáng (Dạng có u sần)
|
Đồng/kg
|
18,000
|
Quyết định 3301/QĐ-UBND năm 2017 về quy định giá bán gỗ, động vật rừng và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3301/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 về quy định giá bán gỗ, động vật rừng và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
4.399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|