|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/2002/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
67/2002/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ
THUẬT ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định
phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Căn cứ Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về việc Quản
lý giống vật nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ
Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đối với giống vật nuôi
( có bản quy định kèm theo )
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực
sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3:
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến
lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản
xuất, kinh doanh giống vật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT
NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67 /2002/QĐ-BNN ngày 16 tháng 7 năm
2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1/
Quy định tạm thời đối với giống lợn
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Đối
với lợn nội
|
Đối
với lợn ngoại
|
Đối
với lợn lai (nội x ngoại)
|
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
1
2
3
4
5
1
2
3
4
|
1/ Lợn đực hậu bị (từ 25-90
kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với lợn nội)
- Khả năng tăng trọng/ngày
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng
- Độ dày mỡ lưng (đo tại vị
trí P2)
2/ Lợn nái sinh sản
- Số con đẻ ra còn sống/lứa
- Số con cai sữa/lứa
- Số ngày cai sữa
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ
sinh
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
- Tuổi đẻ lứa đầu
- Số lứa đẻ/nái/năm
3/ Lợn đực giống phối trực
tiếp
- Tỷ lệ thụ thai
- Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa
- Bình quân khối lượng lợn con
lúc sơ sinh
4/ Lợn đực khai thác tinh
(TTNT)
- Lượng xuất tinh (V)
- Hoạt lực tinh trùng (A)
- Mật độ tinh trùng (C)
- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
- VAC(tổng số tinh trùng tiến
thẳng trong tinh dịch)
5/ Lợn thương phẩm nuôi thịt
- Số ngày tuổi đạt 90 kg đối với
lợn ngoại và 70 kg đối với lợn lai (ngoại x nội)
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng
- Độ dày mỡ lưng (đo tại vị
trí P2)
|
g/ngày
kg
mm
con
con
ngày
kg
kg
ngày
lứa
%
con
kg
ml
%
triệu/ml
(%)
tỷ
ngày
g/ngày
kg
mm
|
350
4,0
20-30
10,0
9,3
40-50
5,5-
6,0
45-
50
315-365
2,0
85
10,0
0,6
100-150
70
150-
200
15
22
-
-
-
-
|
600
3,0
10-15
9,5
8,5
21-28
11-13
55
- 65
330-385
2,0
80
9,6
1,3
150-250
80
200-
270
15
30
180
500-
600
2,9
15-20
|
500
3,2
15-18
10,0
9,4
28-35
8-10
45-
60
320-375
2,0
-
-
-
-
-
-
-
-
180
400-500
3,5
20-25
|
2/
Quy định tạm thời đối với các giống gà
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Gà
nội
|
Gà
thả vườn nhập nội
|
Gà
công nghiệp hướng trứng
|
Gà
công nghiệp hướng thịt
|
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
1
2
3
4
5
|
1/ Gia cầm hậu bị
- Thời gian nuôi hậu bị
- Tỷ lệ nuôi sống
- Khối lượng sống khi kết thúc
HB:
+ Đối với trống
+ Đối với mái
2/ Gia cầm giống (mái sinh
sản)
- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
- Sản lượng trứng/mái/số tuần
đẻ
- Khối lượng trứng giống
- Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
- Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp
- Tỷ lệ chết, loại /tháng
- Tiêu tốn TA/10 quả trứng
- Số lượng gà con/mái/năm
3/ Gia cầm thương phẩm
a/ Gia cầm hướng thịt
- Thời gian nuôi
- Tỷ lệ nuôi sống
- Khối lượng TB lúc xuất bán
- Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng
b/ Gia cầm hướng trứng
- Số tuần đẻ
- Sản lượng trứng/mái/số tuần
đẻ
- Khối lượng trứng bình quân
- Tiêu tốn TA/10 quả trứng
- Tỷ lệ chết, loại/tháng
|
tuần
%
kg
kg
tuần
quả
g/quả
%
%
%
kg
con
ngày
%
kg
kg
tuần
quả
g/quả
kg
%
|
18-
20
85
1,4-1,7
1,1-
1,3
19-
23
70-120
45-
50
85-90
70-75
2,0
3,0-
3,5
45-
70
100-120
95-
96
1,1-
1,5
3,0-3,5
44-52
80-120
45-50
3,5-
3,8
2,0
|
19-21
95
2,0- 2,5
1,5- 1,8
20- 24
150- 180
50-55
90-92
80-85
2,0
2,5-3,0
90-120
63 - 70
96- 97
1,5- 2,4
2,3- 3,1
|
18-
20
95
1,9-
2,2
1,3-
1,6
20-22
240-
260
52-
65
90-92
80-85
2,0
1,6-1,8
75-80
mái
-
-
-
-
44-
52
250-
280
55-
65
1,6-
1,8
2,0
|
20-22
95
2,4-
2,8
1,8-
2,2
23-
24
150-180
54-67
90-92
80-85
2,0
2,8-3,2
110-120
42-
49
96-
97
2,2-2,4
2,0-2,2
|
3/
Quy định tạm thời đối với các giống thủy cầm
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Vịt
hướng trứng
|
Vịt
hướng thịt
|
Ngan
ngoại
|
Ngỗng
ngoại
|
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
1
2
3
4
5
|
1/ Gia cầm hậu bị
- Thời gian nuôi hậu bị
- Tỷ lệ nuôi sống
- Khối lượng cơ thể khi kết
thúc HB:
+ Đối với trống
+ Đối với mái
2/ Gia cầm giống (mái sinh
sản)
- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
- SL trứng/mái/số tuần đẻ
- Khối lượng TB trứng giống
- Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
- Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng
ấp
- Tỷ lệ chết, loại/tháng
- Tiêu tốn TA/10 quả trứng
- Số lượng gia cầm con/mái/năm
3/ Gia cầm thương phẩm
a/ Gia cầm hướng thịt
- Thời gian nuôi
- Tỷ lệ nuôi sống
- Khối lượng bình quân lúc xuất
bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng
b/ Gia cầm hướng trứng
- Số tuần đẻ
- Sản lượng trứng/mái/số tuần
đẻ
- Khối lượng trứng bình quân
- Tiêu tốn TA/10 quả trứng
- Tỷ lệ chết, loại/tháng
|
tuần
%
kg
kg
tuần
quả
g/quả
%
%
%
kg
con
ngày
%
kg
kg
tuần
quả
g/quả
kg
%
|
19
- 21
95
1,8-2,0
1,4-1,7
20-
22
230-250
65-
75
90-92
75-80
2,0
2,2-
2,5
75
mái
-
-
-
-
44-52
250-
280
70-
75
2,2-2,4
2,0
|
22-25
95
2,8-3,0
2,4-2,6
23-26
160-180
70-85
90-92
70-75
2,0
4,0-4,4
120
49-56
95-
96
2,5-
2,8
2,6-
2,8
-
-
-
-
-
|
25-28
95
3,5-4,0
2,5-2,8
26-29
130-150
80-100
90-92
75-80
2,0
3,5-4,0
90-100
70-
80
95-
96
2,7-
4,0
3,0-
3,2
-
-
-
-
-
|
25-28
90
4,0-4,5
3,0-4,2
31-32
50-
55
150-200
75-80
60-65
2,0
5-6,5
30-35
70-
80
95-
96
4,0-
4,5
3,3-3,5
-
-
-
-
-
|
4/ Quy định tạm
thời đối với các giống chim bồ câu
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
VN1
|
Mimas
|
Titan
|
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
|
1/ Bồ câu hậu bị
- Thời gian nuôi hậu bị
- Tỷ lệ nuôi sống
- Khối lượng cơ thể khi kết
thúc HB:
+ Đối với trống
+ Đối với mái
2/ Bồ câu giống (mái sinh sản)
- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
- Sản lượng trứng/mái/số tuần
đẻ
- Khối lượng TB trứng giống
- Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
- Tỷ lệ ấp nở
- Tỷ lệ chết, loại/tháng
- Tiêu tốn TA/1 quả trứng
- Số lượng bồ câu con/mái/năm
3/ Bồ câu thương phẩm thịt
- Thời gian nuôi
- Tỷ lệ nuôi sống
- Khối lượng TB lúc xuất bán
- Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng
|
tuần
%
g
g
tuần
quả
g/quả
%
%
%
kg
con
ngày
%
g
kg
|
22
- 23
92-93
600-620
580-600
24
17-18
21-
22
75-80
68-70
0,1
2,4-
2,5
11-12
28
98
560-570
6
|
22-25
92-93
650-680
640-670
25
16-17
24-25
70-75
67-68
0,1
2,5-2,6
11-12
28
97
580-
590
5,2
|
25-28
92-93
700-750
690-690
26-29
16-17
25-26
69-70
65-66
0,1
2,5-2,6
10-11
28
97
660-
670
5,4
|
5/ Quy đinh tạm
thời đối với các giống bò sữa và bò thịt
SốTT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Bò HF
|
Bò lai hướng sữa
|
Bò Jersey
|
Bò lai hướng thịt
|
|
I.
Đối với đực, cái sinh sản
|
|
|
|
|
|
1
|
- Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
34
- 40
|
22
- 28
|
18
- 24
|
22
- 26
|
2
|
- Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
200
- 250
|
160
- 200
|
150
- 190
|
170
- 210
|
3
|
- Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
350
- 410
|
280
- 320
|
260
- 310
|
290
- 330
|
|
II.
Đối với cái sinh sản
|
|
|
|
|
|
1
|
- Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
15
- 22
|
16
- 24
|
15
- 22
|
18
- 24
|
2
|
- Khối lượng phối giống
lần đầu
|
kg
|
340
- 390
|
250
- 300
|
240-290
|
260
-300
|
3
|
- Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
25
- 32
|
26
- 34
|
25
- 32
|
28
- 34
|
4
|
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
12-15
|
13-18
|
12-15
|
14
- 18
|
5
|
- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2
|
kg
|
3800 - 4500
|
2800 - 3200
|
3500 - 4100
|
-
|
6
|
- Tỷ lệ mỡ sữa
|
%
|
3,0-3,3
|
4,0-
4,2
|
3,3-3,7
|
-
|
|
III.
Đối với đực giống khai thác tinh
|
|
|
|
|
|
1
|
- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
|
tháng
|
15
|
15
|
15
|
18
|
2
|
- Lượng xuất tinh (V)
|
ml
|
3
|
3
|
3
|
2,5
|
3
|
- Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
- Mật độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
5
|
- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
|
%
|
20
|
20
|
20
|
20
|
6
|
- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu
|
%
|
55
|
55
|
55
|
55
|
|
IV. Đối với tinh bò đông lạnh
|
|
|
|
|
|
1
|
- Thể tích viên (V)
|
ml
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
2
|
- Số lượng tinh trùng sống/viên
|
tr/viên
|
|
|
|
|
|
trước khi đông lạnh
|
|
40
|
40
|
40
|
40
|
3
|
- Hoạt lực sau khi giải đông
|
%
|
35
|
35
|
35
|
35
|
4
|
- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu
|
%
|
55
|
55
|
55
|
55
|
|
V. Đối với tinh bò cọng rạ
đông lạnh
|
|
|
|
|
|
1
|
- Thể tích cọng rạ ( V)
|
ml
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
2
|
- Số lượng tinh trùng sống
trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh
|
tr/cọng
|
25
|
25
|
25
|
25
|
3
|
- Hoạt lực sau khi giải đông A
|
%
|
40
|
40
|
40
|
40
|
4
|
- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu
|
%
|
55
|
55
|
55
|
55
|
|
VI. Đối với phôi bò đông lạnh
|
|
|
|
|
|
1
|
- Phân loại chất lượng phôi
trước khi đông lạnh
|
ABC
|
ABC
|
ABC
|
ABC
|
-
|
3
|
- Chất lượng phôi sau khi giải
đông
|
ABCD
|
ABC
|
ABC
|
ABC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
- Tỷ lệ thụ thai do cấy phôi
đông lạnh
|
%
|
45
|
45
|
45
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ Quy định tạm
thời đối với các giống trâu, ngựa
SốTT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Trâu nội
|
Trâu Murrah
|
Ngựa
nội
|
Ngựa Cabadin
|
|
I.
Đối với đực, cái sinh sản
|
|
|
|
|
|
1
|
- Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
23
|
26
|
16
|
20
|
2
|
- Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
100
|
125
|
90
|
130
|
3
|
- Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
190
|
220
|
130
|
180
|
|
II.
Đối với cái sinh sản
|
|
|
|
|
|
1
|
- Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
30-36
|
24-30
|
30-35
|
30-36
|
2
|
- Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
280
|
250
|
160
|
200
|
3
|
- Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
40-46
|
34-40
|
40-45
|
40-46
|
4
|
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
18,5
|
16
|
18
|
20,5
|
5
|
- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2
|
kg
|
850
|
1500-1800
|
-
|
-
|
6
|
- Tỷ lệ mỡ sữa
|
%
|
6,8-7,0
|
6,0-6,5
|
-
|
-
|
|
III.
Đối với đực giống khai thác tinh
|
|
|
|
|
|
1
|
- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
|
tháng
|
|
20
|
|
50
|
2
|
- Lượng xuất tinh (V)
|
ml
|
|
4,5
|
|
80
|
3
|
- Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
|
70
|
|
65
|
4
|
- Mật độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
|
1,1
|
|
0,6
|
5
|
- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
|
%
|
|
15
|
|
12
|
6
|
- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu
|
%
|
|
55
|
|
55
|
|
IV. Đối với tinh đông lạnh
|
|
|
|
|
|
1
|
- Thể tích viên (V)
|
ml
|
-
|
0,1
|
|
-
|
2
|
- Số lượng tinh trùng sống/viên
|
tr/viên
|
-
|
40
|
|
-
|
|
trước khi đông lạnh
|
|
-
|
|
|
-
|
3
|
- Hoạt lực sau khi giải đông
|
%
|
-
|
35
|
|
-
|
4
|
- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu
|
%
|
-
|
55
|
|
-
|
|
V. Đối với tinh cọng rạ
đông lạnh
|
|
|
|
|
|
1
|
- Thể tích cọng rạ ( V)
|
ml
|
-
|
0,25
|
|
-
|
2
|
- Số lượng tinh trùng sống
trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh
|
tr/cọng
|
-
|
25
|
|
-
|
3
|
- Hoạt lực sau khi giải đông A
|
%
|
-
|
40
|
|
-
|
4
|
- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu
|
%
|
-
|
55
|
|
-
|
7/ Quy định tạm
thời đối với các giống dê
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Dê
sữa
|
Dê
lai
|
|
I.
Đối với đực, cái hậu bị
|
|
|
|
1
|
- Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
1,9-2,8
|
2,2-2,5
|
2
|
- Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
18-29
|
20-24
|
3
|
- Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
25-32
|
26-30
|
|
II.
Đối với cái sinh sản
|
|
|
|
1
|
- Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
9-12
|
9-10
|
2
|
- Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
18-29
|
18-22
|
3
|
- Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
14-17
|
14
|
4
|
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
8,5
|
8
|
5
|
- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2
|
kg
|
150
|
120
|
6
|
- Tỷ lệ mỡ sữa
|
%
|
3,5-4,8
|
3,6-5,0
|
|
III.
Đối với đực giống khai thác tinh
|
|
|
|
1
|
- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
|
tháng
|
12-15
|
12-15
|
2
|
- Lượng xuất tinh BQ (V)
|
ml
|
0,8
|
0,8
|
3
|
- Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
65
|
65
|
4
|
- Mật độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
0,7
|
0,7
|
5
|
- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
20
|
20
|
6
|
- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối 1
|
%
|
65
|
65
|
8/ Quy định tạm
thời đối với các giống thỏ
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thỏ
nội
|
Thỏ
ngoại
|
|
I.
Đối với đực, cái hậu bị
|
|
|
|
1
|
- Khả năng tăng trọng
|
g/ng
|
28-30
|
35
- 40
|
2
|
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng
|
kg
|
5,8-7,2
|
5,0
- 6,5
|
|
II.
Đối với cái sinh sản
|
|
|
|
1
|
- Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg/con
|
1,8
|
2,5
|
2
|
- Số con đẻ ra còn sống
|
con/ổ
|
6,0
|
6,5
|
3
|
- Số con cai sữa /lứa
|
con
|
5,2
|
5,5
|
4
|
- Khối lượng lúc sơ sinh
|
g/con
|
45
|
55
|
5
|
- Khối lượng lúc cai sữa
|
g/con
|
450
|
600
|
6
|
- Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
150
|
165
|
7
|
- Số lứa đẻ/cái/năm
|
lứa
|
6
|
6
|
8
|
- Khối lượng lúc 21 ngày tuổi
|
g/con
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
III.
Đối với đực phối giống trực tiếp
|
|
|
|
1
|
- Khả năng tăng trọng
|
g/ng
|
30
|
38
|
2
|
- Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa
|
con
|
6,0
|
6,5
|
3
|
- Bình khối lượng sống lúc sơ
sinh
|
g/con
|
48
|
58
|
|
|
|
|
|
9/ Quy định tạm thời đối với các giống ong
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Giống
nội
|
Giống
ngoại
|
1
2
3
1
2
3
|
I/ Đối với giống ong
1/ Ong chúa:
- Khối lượng chúa tơ
- Khối lượng chúa đẻ
- Sức đẻ trứng trung bình
/ngày đêm
2/ Đàn ong
- Tỷ lệ cận huyết
- Năng suất mật/năm
- Bệnh thối ấu trùng châu Mỹ
|
mg
mg
quả
%
kg
%
|
150
190
400
10
15
0
|
200
250
850
10
30
0
|
10/ Quy định tạm
thời đối với các giống tằm
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Giống
tằm nội lưỡng hệ
|
Giống
tằm nội đa hệ
|
Giống
tằm ngoại nhập
|
Giống
tằm thầu dầu, lá sắn
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
|
- Số trứng trên ổ
- Tỉ lệ nở hữu hiệu
- Tỷ lệ tằm sống
- Tỷ lệ nhộng sống
- Năng suất kén /ổ
- Khối lượng toàn kén
- Khối lượng vỏ kén
- Tỷ lệ vỏ kén
- Chiều dài tơ đơn
- Tỷ lệ lên tơ
- Tỷ lệ bệnh gai
|
quả
%
%
%
g
g
%
%
m
%
%
|
450-500
85
80
90
500
1,50
0,30
20
700
80
0
|
350-400
85
90
95
250
0,90
0,13
14
300
80
0
|
500-550
80
80
80
550
1,70
0,31
20,5
850
85
0
|
320-330
90
85
98
750
3,0
0,45
15
300
80
0
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
Quyết định 67/2002/QĐ-BNN ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/2002/QĐ-BNN ngày 16/07/2002 ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
8.621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|