Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3963/QĐ-BNN-TT 2021 chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc
Số hiệu:
3963/QĐ-BNN-TT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
07/10/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3963/QĐ-BNN-TT
Hà Nội, ngày 07
tháng 10 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QUỐC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2021”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng
năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn
quốc năm 2021; Tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết
quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy
định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm: Lập và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2021; Hướng dẫn, kiểm
tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi
toàn tỉnh năm 2021; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa năm 2021 của địa phương trước ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc,
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ trưởng;
- Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc
TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
KẾ HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QUỐC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3963/QĐ-BNN-TT ngày 07 tháng 10 năm 2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên tỉnh, Thành
phố
Tổng số
Trong đó
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Trồng lúa kết hợp
NTTS
I
Vùng Trung du miền núi
phía Bắc
11.195
5.809
2.242
902
1
Hà Giang
85
37
14
20
2
Cao Bằng
861
742
36
48
3
Lạng Sơn
1.209
952
123
11
4
Lào Cai
328
157
73
25
5
Bắc Kạn
235
145
32
25
6
Tuyên Quang
531
200
143
44
7
Yên Bái
577
197
174
33
8
Thái Nguyên
958
377
264
53
9
Phú Thọ
924
356
44
479
10
Bắc Giang
1.240
270
415
140
11
Lai Châu
1.219
283
468
0
12
Điện Biên
425
154
135
0
13
Sơn La
469
141
164
0
14
Hòa Bình
2.134
1.797
157
24
II
Vùng Đồng bằng sông Hồng
26.371
7.560
6.843
5.125
15
Quảng Ninh
1.121
165
455
47
16
Hà Nội
3.744
703
1.042
957
17
Hải Phòng
3.385
447
1.207
524
18
Vĩnh Phúc
2.109
840
411
447
19
Bắc Ninh
556
167
107
175
20
Hải Dương
2.122
560
678
206
21
Hưng Yên
1.899
199
800
100
22
Hà Nam
423
81
58
226
23
Nam Định
5.291
1.608
975
1.733
24
Thái Bình
3.595
1.595
1.000
25
Ninh Bình
2.126
1.194
110
711
III
Vùng Bắc Trung Bộ
4.728
2.439
565
1.160
26
Thanh Hóa
2.857
1.427
405
620
27
Nghệ An
550
316
21
193
28
Hà Tĩnh
234
86
46
58
29
Quảng Bình
342
136
10
185
30
Quảng Trị
109
55
10
34
31
Thừa Thiên Huế
636
419
74
70
IV
Vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ
7.761
5.492
1.097
74
32
Đà Nẵng
10
2
3
2
33
Quảng Nam
947
586
162
36
34
Quảng Ngãi
1.097
837
129
2
35
Bình Định
2.889
2.771
50
19
36
Phú Yên
519
442
34
11
37
Khánh Hòa
988
473
257
0
38
Ninh Thuận
338
188
75
0
39
Bình Thuận
974
194
388
5
V
Vùng Tây Nguyên
4.863
4.321
255
32
40
Gia Lai
1.085
1.057
13
2
41
Kon Tum
520
450
32
6
42
Đắk Lắk
983
808
78
20
43
Đắc Nông
309
293
6
4
44
Lâm Đồng
1.965
1.712
127
0
VI
Vùng Đông Nam Bộ
7.982
2.267
2.726
263
45
TP Hồ Chí Minh
330
250
0
80
46
Bình Phước
218
69
75
0
47
Tây Ninh
3.083
1.041
984
74
48
Bình Dương
1.385
48
668
0
49
Đồng Nai
2.519
680
865
109
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
447
179
134
0
VII
Vùng Đồng bằng Sông cửu
Long
84.178
45.878
12.875
12.550
51
Long An
8.677
5.856
1.399
23
52
Đồng Tháp
6.721
2.607
1.860
394
53
An Giang
7.320
3.146
2.087
0
54
Tiền Giang
6.974
3.518
1.671
114
55
Vĩnh Long
31.500
26.500
2.500
0
56
Bến Tre
1.892
41
401
1.050
57
Kiên Giang
6.001
1.398
734
3.135
58
Cần Thơ
1.800
1.500
150
59
Hậu Giang
8.290
383
857
6.194
60
Trà Vinh
2.196
765
646
138
61
Sóc Trăng
1.214
139
369
336
62
Bạc Liêu
0
0
0
0
63
Cà Mau
1.594
25
202
1.165
Tổng số
147.077
73.766
26.603
20.105
Ghi chú:
- Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần),
(để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.
- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;
- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo
trồng;
- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.
Quyết định 3963/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3963/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc ngày 07/10/2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.801
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng