Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 387/QĐ-UBND 2019 phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 387/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
Ngày ban hành: 22/04/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 4 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN CẤP GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh danh mục các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 27 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý 178 công trình trên địa bàn tỉnh (Chi tiết danh mục công trình tại Phụ lục s 1 kèm theo).

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trực tiếp quản lý 365 công trình trên địa bàn tỉnh (Chi tiết danh mục công trình tại Phụ lục số 2 kèm theo).

3. Trách nhiệm của các đơn vị được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (chủ quản lý công trình thủy lợi) thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Thủy lợi.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan, Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố sớm triển khai việc bàn giao tài sản kết cấu hạ tầng các công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; đề xuất phương thức khai thác công trình thủy lợi do đơn vị quản lý (đặt hàng, đấu thầu) theo quy định tại Điều 23 Luật Thủy lợi, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Đối với các công trình đầu tư xây dựng mới và đưa vào sử dụng trong những năm tiếp theo: Ủy ban nhân dân các các huyện, thành phố có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo danh mục công trình về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung danh mục công trình phân cấp quản lý cho các đơn vị.

Điều 3. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum, Giám đốc Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh danh mục các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNN (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích thiết kế (ha)

Diện tích thực tế (ha)

Nguyên giá (1000 đồng)

Ghi chú

Lúa

CCN

Lúa

CCN

Màu

Nuôi trồng thủy sản

1

2

3

5

6

8

9

10

11

14

15

I

Thành phố Kon Tum

2.665.00

637.00

1.038.00

116.30

213.17

1.31

213.079.500

1

Đập Đăk Cấm

Xã Đăk Cấm

430.00

73.02

22.75

14.00

29.801.510

2

Hồ chứa Đăk Loy

60.00

56.94

1.40

3.65

0.56

10.322.260

3

Hồ chứa Đăk Phát 1

20.00

1.22

6.40

267.503

4

Đập Đăk Phát 2

6.00

5.90

1.70

6.00

301.253

5

Hồ chứa Đăk Sa Men

Xã Kroong

90.00

39.50

5.10

23.469.041

6

Trạm bơm Kroong

52.00

3.30

36.70

7

Hồ chứa Đăk Yên

Xã Hòa Bình

454.00

613.00

186.83

14.80

6.56

83.146.568

8

Hồ chứa Ia Bang Thượng

335.00

75.45

56.40

519.039

9

Hồ chứa Đăk Chà Mòn I

Xã Đăk Blà

135.00

23.51

1.20

0.75

6.279.229

10

Đập Đăk Ka Well

45.00

48.98

3.372.257

11

Đập Chà Mòn II

P.Trường Chinh

70.00

59.16

1.429.420

12

Hồ chứa Đăk Rơ Wa

Xã Đăk Rơ Wa

30.00

24.00

18.18

12.664.151

13

Hồ chứa Tân Điền

Xã Đoàn Kết

80.00

102.00

0.50

19.664.638

14

Đập Đăk Tía

110.00

120.00

8.022.539

15

Hchứa Cà Tiên

25.00

14.50

0.95

7.273.126

16

Trạm bơm chuyền

1.097.274

17

Trạm bơm Đăk Lếch

Xã Ngọc Bay

168.00

4.80

52.10

18

Trạm bơm Măng La

75.00

55.30

5.449.692

19

Tram bơm Vinh Quang

Xã Vinh Quang

210.00

57.40

20

Trạm bơm Tà Wắc

Xã Đăk Năng

130.00

61.91

30.50

21

Trạm bơm Tà Rộp

140.00

30.10

6.30

62.46

II

Huyện Đăk Hà

1.551.60

3.170.80

967.66

4.178.73

218.60

18.23

506.723.346

1

Hồ chứa Đăk Uy

Xã Đăk Ngọk

688.60

1.827.80

536.65

2.756.14

175.90

16.67

246.471.966

2

Hchứa C2

12.00

0.50

15.00

76.500

3

Đập dâng Đăk Ui

Xã Đăk Ui

60.00

37.66

5.00

1.068.821

4

Hồ chứa Đăk Prông

90.00

200.00

32.95

27.19

61.760.158

5

Đập Đăk Mát

10.00

12.00

8.74

5.53

3.540.226

6

Đập Đăk Xe

13.00

7.82

5.00

-

7

Hồ chứa Kon Tu

7.00

-

5.00

2.00

230.000

Bổ sung

8

Hồ chứa 6A

Xã Đăk Mar

15.00

100.00

26.00

302.32

7.707.140

9

Hồ chứa 6B

60.00

3.22

120.25

3.70

1.56

4.266.674

10

Hồ chứa 6C

50.00

40.00

-

11

Hồ chứa A1 - Đội 2

10.00

15.00

-

12

Hồ chứa A2 - Đội 2

10.00

15.00

2.979.001

13

Hồ chứa A1 - Đội 4

10.00

20.00

-

14

Hồ chứa A2 - Đội 4

20.00

20.00

-

15

Hồ chứa C3 (Hồ 704)

20.00

3.00

7.00

-

16

Hồ chứa C1

Xã Hà Mòn

30.00

37.28

203.348

17

Hồ chứa C3

220.00

226.30

502.042

18

Hồ chứa C4

Hà Mòn

10.00

8.19

6.996.585

19

Hồ chứa Cà Sâm

Xã Đăk La

100.00

21.80

113.98

8.552.564

20

Đập Kon Trang Kla

60.00

94.90

11.40

5.182.458

21

Đập Bà Tri

50.00

50.00

51.60

22

Hồ chứa Đăk Trít

100.00

54.00

25.50

57.70

23.752.279

23

Đập Cà Ha

30.00

20.50

14.132.082

24

Đập Đăk Căm

11.00

11.50

53.50

3.428.848

25

Đập Ông Phiêu

12.00

8.70

19.80

2.998.441

26

Hồ chứa Đăk Xít 1

30.00

60.00

26.80

75.60

48.859.120

27

Hồ chứa Đăk Xít 2

12.00

25.00

15.00

28

Hồ chứa Đăk Xít 3

18.00

35.00

11.50

29

Hồ chứa Đăk Loh

Xã Ngọc Wang

150.00

285.00

16.12

68.30

4.00

28.472.413

30

Hồ chứa Đăk Prét

Xã Ngọc Réo

8.00

5.00

650.000

31

Hồ chứa Thôn 9

Xã Đăk Hring

40.00

4.00

43.70

35.00

3.449.159

32

Hồ chứa Đăk Klong

Xã Đăk Long

47.00

70.00

19.70

81.05

31.443.521

III

Huyện Sa Thầy

1.180.00

203.00

397.16

242.46

133.55

2.98

191.506.011

1

Hồ chứa Đăk Prông

Xã Sa Bình

70.00

26.17

32.77

9.54

10.112.370

2

Đập Khúc Na

20.00

10.00

1.00

3

Đập Ja Tang

Xã Ya Xiêr

80.00

15.00

1.80

25.00

4

Đập Ya Bai

20.00

14.61

1.391.399

5

Đập Làng Lung

240.00

18.50

85.661.000

Bổ sung

6

Đập Đăk Sia II

Xã Sa Nhơn

100.00

128.94

3.00

2.25

2.990.843

7

Đập Hố Chuối

30.00

1.75

2.00

3.857.886

8

Hồ chứa Đăk Nui 3

Xã Hơ Moong

51.00

10.00

7.00

20.09

8.989.090

9

Đập Đăk San

18.00

3.00

7.03

3.918.055

10

Hồ chứa Đội 5

50.00

87.72

11

Hồ chứa Đội 6

30.00

20.26

12

Hồ chứa Ya Xăng

Xã Mô Rai

50.00

12.00

10.00

6.00

13

Đập Le Rơ Mâm

20.00

2.00

2.953.336

14

Hồ chứa Ya Pan

25.00

2.75

4.00

2.306.356

15

Đập Ya Mô

54.00

40.00

40.52

30.327.986

16

Hồ chứa Đăk Sia I

Xã Rờ Kơi

90.00

23.26

26.00

3

22.271.399

17

Đập Đăk Car

60.00

5.00

1.50

5.10

6.103.796

18

Đập Đăk Hlang

15.00

13.36

19

Đập Đăk Plôm 1

6.00

2.55

1.45

472.997

20

Đập Đăk Plôm 2

15.00

5.74

306.424

21

Đập Đăk Rơ Tim

17.00

6.60

22

Đập Đăk Wan

Rờ Kơi

10.00

7.73

1.50

414.566

23

Đập Đăk Choai

15.00

2.00

3.31

24

Hồ chứa Đội 4

Xã Sa Nghĩa

20.00

12.92

25

Hồ chứa Đăk Ngót

30.00

5.00

15.19

18.54

783.945

26

Đập EaJiRy

TT Sa Thầy

25.00

2.55

2.45

2.225.749

27

Đập Đăk Rơ Ngao 1

10.00

2.00

1.76

2.05

28

Đập Đăk Rơ Ngao 2

20.00

0.50

4.01

2.422.272

29

Đập Ba Đgốc 1

Xã Sa Sơn

10.00

12.60

-

30

Đập Ba Đgốc 2

10.00

7.55

2.20

-

31

Đập Ba Đgốc 3

9.00

7.05

994.944

32

Đập Ya Rai 1 (Đập Lũng Lau 1)

20.00

10.00

20.00

10.00

3.001.598

33

Đập Ya Rai 3 (Đập Lũng Lau 2)

40.00

15.00

40.00

15.00

IV

Huyện Đăk Tô

866.20

813.80

307.65

538.87

18.45

3.88

194.620.488

1

Đập Đăk Chu

TTrấn Đăk Tô

35.00

19.15

1.88

6.81

0.30

4.683.427

2

Đập Kon Cheo

10.00

2.00

2.009.362

3

Đập Hồ Sen

18.00

12.45

4.47

539.130

4

Hồ chứa Hố Chè

Xã Diên Bình

80.00

58.03

51.26

9.869.757

5

Hồ chứa C19

34.00

190.64

8.980.637

6

Đập Đăk Blồ

13.00

10.00

9.05

5.83

6.933.844

7

Đập Tà Cang

6.00

16.00

9.53

8.17

1.130.700

8

Đập Cầu Ri

8.00

9.00

1.66

18.80

1/75

1.656.750

9

Đập Hố Mít

6.00

14.00

3.78

1.49

1.000.000

10

Đập Hố Chuối

4.00

31.00

1.38

13.41

500.000

11

Hồ cha Kon Tu Zốp

Xã Pô Kô

47.00

14.37

3.00

0.20

4.805.352

12

Hồ chứa Đăk Lin

5.00

0.90

0.50

506.039

13

Đập Đăk Chang

4.00

3.93

1.00

0.05

1.261.172

14

Hồ chứa Nước Púi

Xã Kon Đào

20.00

4.57

2.50

0.10

2.590.956

15

Hồ chứa Nước Rin

50.00

20.93

2.30

5.17

1.740.144

16

Đập Bô Na Thượng

21.00

12.18

597.892

17

Hồ chứa Chăn Nuôi

5.00

8.00

3.79

7.40

0.10

1.076.349

18

Đập Đăk Lung

10.00

12.16

959.119

19

Đập Măng Rương

Xã Đăk Trăm

30.00

19.79

1.790.502

20

Đập Đăk Pló

30.00

5.80

1.801.870

21

Đập Đăk Nghe

24.00

4.67

22

Hồ chứa Tea Hao

18.00

7.99

2.70

4.732.902

23

Hồ chứa Đăk Rơ Ngát

Xã Đăk Rơ Nga

90.00

30.00

15.84

7.80

0.43

20.649.105

24

Đập Đăk Moe

8.00

6.13

694.408

25

Đập Đăk Manh 1

15.00

3.10

-

26

Hồ chứa Tân Cảnh 1

Xã Tân Cảnh

10.00

5.00

3.09

14.33

2.00

0.20

700.000

27

Hồ chứa Tân Cảnh 2

5.00

10.00

2.46

7.82

0.75

700.000

28

Hồ chứa Đăk Rơn Ga

210.20

645.80

130.44

106.163.190

29

Hchứa Ngọc Tụ 2

Xã Ngọc Tụ

15.00

4.98

31.40

200.000

30

Hồ chứa Ngọc Tụ 3

20.00

35.30

200.000

31

Đập Đăk Chờ 1

30.00

28.52

0.90

5.904.250

32

Đập Đất Sai (Xây)

20.00

15.42

243.631

V

Huyện Tu Mơ Rông

253.20

40.00

105.99

23.50

-

1.30

90.484.643

1

Đập Mang Tá

Xã Đăk Na

30.00

28.60

7.915.738

2

Đập Bâu Ve

8.00

6.00

4.492.207

3

Hồ chứa Đăk Hnia

Xã Đăk Tơ Kan

95.00

54.01

21.50

1.30

24.951.510

4

Hồ chứa Đăk Trang

Xã Đăk Rơ Ông

120.20

40.00

17.38

2.00

53.125.188

VI

Huyện Ngọc Hồi

972.00

160.00

505.24

364.21

50.20

14.23

121.097.443

1

Hồ chứa Đăk Hơ Niêng

Xã Bờ Y

300.00

162.90

68.00

42.00

4.20

11.309.915

2

Hồ chứa Măng Tôn

32.00

7.00

8.50

15.00

0.60

8.520.274

3

Hồ chứa Đăk Hơ Na

Xã Đăk Nôn

150.00

27.40

5.50

8.20

0.60

6.670.714

4

Hồ chứa Đăk Kan

Xã Sa Loong

200.00

150.00

164.79

120.00

1.40

67.363.678

5

Đập Đăk Long

140.00

56.07

91.01

4.73

13.984.325

6

Hồ chứa Đăk Wang

40.00

11.05

22.00

3.163.682

7

Đập Đăk Grấp

28.00

3.00

11.20

19.20

4.985.218

8

Hồ chứa nước Phia

Xã Đăk Sú

18.00

9.50

15.00

1.20

9

Đập Đăk Nông

34.00

31.83

8.50

1.50

2.873.878

10

Đập Đắk Trùi

Xã Đăk Nông

30.00

22.00

2.225.759

VII

Huyện Đăk Glei

176.00

100.00

160.60

110.00

-

-

11.423.157

1

Hồ chứa Blốc 1

Xã Đăk Long

50.00

70.00

2

Hồ chứa Blốc 2

50.00

40.00

5.845.910

3

Hồ chứa Đăk Giao 2

18.00

15.00

4

Hồ chứa Đăk Tin

Xã Đăk Choong

60.00

55.00

5

Đập Đăk Nol

Xã Xốp

60.00

57.60

4.078.910

6

Đập Đăk Rang Hạ

Xã Đăk Pék

8.00

8.00

1.498.337

7

Đập Đăk Pam

Xã Đăk Plô

30.00

25.00

VIII

Huyện Kon Ry

535.00

125.00

233.42

157.45

77.88

3.94

132.234.576

1

Đập Đăk Gu

Xã Đăk Tơ Re

18.00

7.80

4.00

8.50

2.083.195

2

Đập Đăk Pô Công

10.00

7.50

1.32

0.03

3

Đập Đăk SNghé

Xã Tân Lập

88.00

40.00

66.28

42.27

26.37

1.55

13.293.213

4

Hồ chứa Nước Rơ

15.00

14.40

2.48

1.35

0.09

927.472

5

Đập Đăk A Kôi

Xã Đăk Kôi

50.00

16.50

2.845.702

6

Đập Đăk Pia

20.00

15.43

2.48

7

Hồ chứa Đăk SRệt

Xã Đăk Ruồng

30.00

18.80

7.57

2.50

0.51

7.674.582

8

Đập Đăk Toa

129.00

15.41

5.62

17.90

0.35

83.314.721

9

Đập Đăk Rơ Năng

25.00

15.40

2.72

0.37

689.158

10

Hồ chứa Kon Bo Deh

35.00

10.00

11.50

3.30

6.964.810

11

Đập Đăk Po II

Xã Đăk Pne

40.00

30.00

9.80

27.40

7.67

0.55

7.817.157

12

Đập Đăk Bủy

40.00

15.00

7.50

33.10

0.01

5.871.678

13

Đập Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Lùng

15.00

18.60

0.26

752.888

14

Đập Đăk Đam

TT Đăk Rve

20.00

30.00

8.50

31.71

7.07

0.22

IX

Huyện Kon Plông

641.20

43.00

462.85

-

-

-

215.556.968

1

Hồ chứa Đăk Khe

Xã Đăk Long

10.00

5.00

12.00

2.582.294

2

Đập Đăk Kleng

15.00

16.10

1.039.767

3

Đập Kon Braih 2

26.00

19.60

2.828.278

4

Đập Kon Chốt

8.00

8.00

1.160.957

5

Đập Nước Ri

11.00

7.00

599.346

6

Đập Đăk Leng 2

30.00

30.00

9.395.675

7

Đập Nước Ngõ

Xã Măng Cành

20.00

15.00

4.056.392

8

Hồ chứa Kon Chênh

25.00

5.00

20.00

14.991.840

9

Đập Vi Xây

Xã Đăk Tăng

10.00

16.00

775.650

10

Đập Nước Ngôm

19.50

19.50

17.796.692

11

Đập Vi Xây - Oi 2

28.10

14.40

23.839.182

12

Đập Đăk Liêng

Xã Măng Bút

132.00

18.00

102.00

47.192.658

13

Đập Đăk Pông

10.00

21.50

1.260.202

14

Đập Nước Phi

10.00

13.00

289.230

15

Đập Nam Vo

Xã Đăk Nên

110.00

31.00

34.827.607

16

Đập Nước An

49.60

17.00

21.356.722

17

Đập Nước Bao

20.00

8.00

12.138.550

18

Đập Đăk To

Xã Hiếu

15.00

9.65

474.778

19

Đập Đăk Ram 1

10.00

10.00

3.014.826

20

Đập Kon Klong

15.00

19.00

444.544

21

Đập Đăk Long

Xã Hiếu

12.00

6.30

2.736.191

22

Đập Kon Be Ling

15.00

15.00

17.00

3.105.504

23

Đập Đăk Tua

15.00

11.00

3.964.683

24

Đập Đăk Rơ Ne

13.00

13.00

5.239.594

25

Đập Đăk Răng

Xã Bờ Ê

12.00

6.80

445.806

178

Tổng cộng

8.840

5.293

4.179

5.732

712

46

1.676.726.132

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên công trình

Địa điểm XD

Diện tích thiết kế (ha)

Diện tích thực tế (ha)

Nguyên giá (1000 đồng)

Ghi chú

Lúa

CCN

Lúa

CCN

Màu

Nuôi trồng thủy sản

I

THÀNH PH KON TUM

1

Đập Kon Ri Sút

Xã Đăk Blà

7.0

4.02

251.321

2

Đập Đăk Ke Nor

Xã Chư Hreng

10.0

2.78

3

Đập Đăk Lê

6.0

4.39

1.010.988

4

Đập Đăk Hnor

P.Lê Lợi

10.0

12.15

828.727

5

Đập Ông Thiệu

Xã Đăk Cấm

3.5

3.89

379.853

6

Đập Ông Kén

3.0

3.2

139.725.0

7

Đập Đăk Tu Wít

Xã Vinh Quang

12.0

5.77

383.952

8

Đập Đồi 18

Xã Kroong

25.0

18.45

9

Đập Toàn Dân

5.0

2.88

10

Đập Đăk Trum

Xã Ngọc Bay

12.0

11.52

941.986

11

Đập Thôn 3

P. Trần Hưng Đạo

14.0

17.0

12

Đập Plei Ja

Xã Ya Chim

18.0

18.0

2.517.862

13

Đập Plei Tà Rộp

Xã Đăk Năng

9.0

6.01

2.091.782

Cộng

134.5

-

110.1

-

-

-

8.546.195

II

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Đập Đăk Sia

Xã Đăk Trăm

20.0

19.0

1.0

1.111.500

2

Đập Tea Kan

10.0

10.0

1.0

1.126.500

3

Đập Tea Kan 2

4.5

4.5

309.000

Bổ sung

4

Đập Đăk Rơ Gia

14.0

13.0

3.0

993.000

5

Đp 327

Xã Tân Cảnh

6.0

6.0

738.700.0

6

Đập Đăk Trang

8.0

2.0

835.500.0

7

Đập Đăk Hđrom

Xã Pô Kô

5.0

5.0

2.0

366.000.0

8

Đập Đăk Mơ

6.0

5.0

476.000.0

9

Đập Đăk Mơ Ham

5.0

5.0

5.0

4.5

109.000

10

Đập Đăk Trí

3.0

3.0

407.000

Bổ sung

11

Đập Đăk Chờ 2

Xã Ngọc T

8.0

8.0

2.0

1.596.800

12

Đập Đăk Nu

14.0

12.0

622.100

13

Đập Đăk Hiêm

5.0

5.0

1.5

249.600

14

Đập Đăk Chi

5.0

5.0

249.000

15

Đập Đăk Tông 1

4.0

4.0

381.000

16

Đập Đăk Ngó

15.0

15.0

4.0

1.295.000

17

Đập Đăk Krôi

Xã Đăk Rơ Nga

6.0

5.0

2.119.000

18

Đập Đăk Kon

5.0

5.0

1.367.000

19

Đập Đăk Kơ Đring

5.0

5.0

904.900

20

Đập Đăk Tơ Pia

5.0

4.0

2.0

1.162.000

21

Đập Đăk Pung

9.0

9.0

850.600

22

Đập Đăk Sing 1

Xã Văn Lem

6.0

6.0

0.5

638.000

23

Đập Đăk Sing 2

14.0

14.0

1.0

2.121.000

24

Đập Đăk Tăng

10.0

10.0

1.088.000

25

Đập Tea Heang

5.0

3.0

776.000

26

Đập Tea Heang 2

6.0

6.0

875.000

27

Đập Tea Kơ Têu

3.0

3.0

433.000

28

Đập Terk Tea

6.0

6.0

1.014.900

29

Đập Tea Lệ

8.0

8.0

1.5

1.580.900

30

Đập Măng Rương 1

10.0

10.0

1.216.600

31

Đập Ông A Dem

Xã Kon Đào

6.0

6.0

140.000

32

Đập Kon Đào 2

4.0

4.0

504.900

33

Đập Thôn 2

5.0

10.0

2.0

10.0

186.000

34

Đập Thôn 7

5.0

10.0

3.0

6.0

197.000

35

Đập Tổ Tư

Xã Diên Bình

4.0

1.0

1.0

50.000

36

Đập Đăk Giế

8.0

7.0

1.0

408.000

37

Đập Đăk Tố

8.0

8.0

12.0

570.000

Cộng

270.5

25.0

246.5

54.0

-

-

29.068.500

III

HUYỆN NGỌC HI

1

Đập Ngọc Tạng

Xã Đăk Kan

16.0

16.0

2.5

1.95

2

Đập Đăk La

Xã Sa Loong

8.0

7.3

0.3

3

Đập Đăk Jry

8.0

7.9

2.0

0.43

278.000

4

Đập Đăk Keng

8.0

6.99

0.04

5

Đp Phi Pháp 1

Xã Đăk Xú

5.0

3.5

6

Đập Phi Pháp 2

5.0

4.5

0.1

7

Đập Đăk Phia

8.0

4.3

0.13

8

Đập lợi Đăk Jrút

5.0

5.0

408.000

9

Đập Đăk Bông

Xã Đăk Nông

5.0

6.0

1.5

10

Đập Đăk Trui Thượng

4.0

4.0

0.1

11

Đập Đăk Kòn

8.0

8.0

12

Đập Đăk Pít

5.0

5.0

2.5

391.000

13

Đập Đăk Kôn

5.0

4.5

0.25

370.000

14

Đập Đăk Wai 1

Xã Đăk Dục

10.0

8.0

15

Đập Đăk Wai 3

14.0

16.0

16

Đập Đăk Kiệt

2.0

6.5

17

Đập Đăk Si

12.0

5.5

18

Đập Nước Xiệc

8.0

8.0

19

Đập Đăk Ba

8.0

7.34

20

Đập Đăk Rơ Ling 2

20.0

19.35

1.005.000

21

Đập Đăk Rai

Xã Đăk Ang

5.0

3.0

22

Đập Đăk Long

5.0

3.5

23

Đập Đăk Plái - Đăk Rơ Me

10.0

10.0

1.214.429

Bổ sung

Cộng

184.0

-

170.2

8.5

-

3.3

3.666.429

IV

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Đập Đăk Reng

Xã Đăk Kroong

7.0

7.0

2.411.515

2

Đập Đăk Năng

10.0

10.0

1.483.000

3

Đập Đăk Lát 1

9.0

9.0

654.935

4

Đập Đăk Lát 2

8.0

8.0

964.000

5

Đập Đăk Lát 3

10.0

10.0

300.000

6

Đập Đăk Pao

5.0

5.0

1.999.997

7

Đập Đăk Túc

15.0

15.0

741.942

8

Đập Đăk Mar

3.0

3.0

672.000

Bổ sung

9

Đập Đăk Kít 1

Xã Đăk Môn

5.0

5.0

301.000

10

Đập Đăk Kít 2

10.0

10.0

212.179

11

Đập Đăk Kít 3

36.0

30.0

369.389

12

Đp Đăk Kít 4

4.0

4.0

1.070.503

13

Đập Đăk Kít 5

5.0

5.0

465.000

14

Đập Đăk Kít 6

4.0

4.0

498.461

15

Đập Măng Lon

5.0

5.0

670.000

16

Đập Đăk Bloi

12.0

12.0

2.334.057

17

Đập Đăk Nâng

14.0

14.0

320.000

18

Đập Đăk Nai

4.0

4.0

680.000

19

Đập Lanh Tôn

4.0

4.0

1.010.000

20

Đập Đăk Tra

6.0

6.0

716.000

21

Đập Đăk Ga (Đăk Lút 1)

Xã Đăk Nhoong

4.0

4.0

428.305

22

Đập Đăk Prỏi

7.0

7.0

470.748

23

Đập Đăk Lút 2

7.0

7.0

137.000

24

Đập Đăk Lút 3

4.0

4.0

938.000

25

Đập Đăk Rã (Đăk Rác)

6.0

6.0

497.754

26

Đập Róoc Nầm 1

4.0

4.0

107.244

27

Đập Róoc Nầm 2

4.0

4.0

317.000

28

Đập Róoc Mẹt

5.0

5.0

600.647

29

Đập Đăk Đe

4.0

4.0

280.000

Bổ sung

30

Đập Đăk Bru

3.0

3.0

339.000

Bổ sung

31

Đập Đăk Roi 3

2.0

2.0

385.000

Bổ sung

32

Đập Đăk Tôn

4.0

4.0

1.880.000

Bổ sung

33

Đập Bê Rê

Xã Đăk Choong

4.0

4.0

652.000

34

Đập Đăk Brỏi

5.0

5.0

745.000

35

Đập Đăk Cải

15.0

15.0

4.997.000

36

Đập Đăk Ta Mãi

8.0

8.0

2.122.000

Bổ sung

37

Đập Đăk Nghét

7.0

7.0

920.988

Bổ sung

38

Đập Đăk Tnoong

6.0

6.0

359.448

Bổ sung

39

Đập Đăk Xnoong

5.0

5.0

825.591

Bổ sung

40

Đập Đăk Tăng Um

4.0

4.0

488.957

Bổ sung

41

Đập Đăk Tơ Xoa

10.0

10.0

722.067

Bổ sung

42

Đập Cung Rang

Xã Ngọc Linh

14.0

14.0

1.857.664

43

Đập Đăk Đâu

10.0

10.0

897.394

Bổ sung

44

Đập Đăk Nhoai

Xã Mường Hoong

6.0

6.0

387.000.0

45

Đập Mường Hoong

58.0

35.0

828.982.0

46

Đập Đăk Bể

8.0

8.0

672.000.0

47

Đập Măng Gia

5.0

5.0

1.456.000.0

48

Đập Đăk Rế

8.0

8.0

1.980.000

Bổ sung

49

Đập Cung Cuôi

5.0

5.0

428.000

Bổ sung

50

Đập Rang Lung

4.0

4.0

423.000

Bổ sung

51

Đập Đăk Reng

Xã Đăk Pét

10.0

10.0

1.899.997

52

Đập Đăk Prú

8.0

8.0

304.917

53

Đập Đăk Ớp

7.0

7.0

870.000

54

Đập Đăk Pổ

10.0

10.0

1.200.000

55

Đập Đăk Kron

5.0

5.0

377.179

56

Đập Đăk Prăng

10.0

10.0

982.000

57

Đập Đăk Rang Thượng

10.0

8.0

1.129.000

58

Đập Đăk Pang

3.0

3.0

732.000

59

Đập Đăk Pổ Thượng

3.5

3.5

1.541.236

Bổ sung

60

Đập Đăk Liêm

TT Đăk Glei

5.0

5.0

165.000

61

Đập Đăk Rơ Mát

12.0

12.0

951.006

62

Đập Đăk Cà

Xã Xốp

7.0

7.0

1.179.000

63

Đập Đăk Heng

12.0

10.0

836.000

64

Đập Đăk Cam

7.0

6.0

947.000

65

Đập Đăk An

5.0

5.0

782.000

66

Đập Đông Sông

6.0

6.0

1.237.000

67

Đập Đăk Tét

4.0

4.0

644.000

Bổ sung

68

Đập Đăk Giao 1

Xã Đăk Long

6.0

6.0

1.923.000

69

Đập Đăk Nha

20.0

20.0

621.000

70

Đập Đăk Ác

6.0

60

672.519

71

Đập Đăk Xây

5.0

5.0

888.800

72

Đập Long Yên 2

5.0

5.0

344.278

73

Đập Đăk Giao 2

16.0

16.0

1.401.374

74

Đập Đăk Blơn

6.0

6.0

125.000

75

Đập Đăk Nhôn

5.0

5.0

1.056.000

76

Đập Đăk Pia

5.0

5.0

1.907.000

77

Đập Đăk Gul

3.5

3.5

378.801

Bổ sung

78

Đập Đăk Blô 1

Xã Đăk Plô

8.0

8.0

300.000

79

Đập Đăk Blô 2

5.0

5.0

1.091.000

80

Đập Đăk Pa

13.0

13.0

875.246

81

Đập Đăk Pam 2

6.0

6.0

672.000

Bổ sung

82

Đập Đăk Nrol

4.0

4.0

1.246.892

Bổ sung

83

Đập Đăk Dót

4.0

4.0

498.751

Bổ sung

84

Đập Đăk El

Xã Đăk Man

5.0

5.0

1.339.000

85

Đập Đăk Cho

10.0

10.0

944.105

86

Đập Đăk Trang

7.0

7.0

438.647

87

Đập Đăk Lúc

4.0

4.0

375.945

88

Đập Đăk Reo

5.0

5.0

462.000

89

Đập Đăk Chè

2.95

2.95

2.310.000

Bổ sung

90

Đập Đăk Tum

2.0

2.0

776.000

Bổ sung

Cộng

690.0

-

656.0

-

-

-

81.442.460

V

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Đập Đăk Joong

Xã Ngọc Réo

12.0

12.0

1.500.000

2

Đập Đăk Teng

8.0

8.0

100.000

3

Đập dâng Kon Braih

30.0

25.0

1.400.000

4

Đập Đăk Blai

10.0

8.0

250.000

5

Đập Đăk Rơ Ngát

16.0

10.0

250.000

6

Đập Đăk Lôi

13.0

10.0

80.000

7

Đập Đăk Ta

25.0

22.0

150.000

8

Đập Đăk Chrâu

Xã Đăk Hring

10.0

8.0

1.400.000

9

Đập Đăk Hring

40.0

20.0

10.0

5.0

650.000

10

Đập Đăk Pe I

Xã Đăk Pxi

16.0

10.0

250.000

11

Đập Đăk Pe II

5.0

3.0

850.000

12

Đập Đăk Câu

5.0

5.0

350.000

13

Đập Long Gôn

15.0

11.0

180.000

14

Đập Đăk Wét

22.0

20.0

650.000

15

Đập thôn 3

5.0

5.0

1.900.000

16

Đập Đăk Wei

5.0

5.0

600.000

17

Đập Đăk Pin

5.0

5.0

800.000

18

Đập Đăk Xoa

7.0

7.0

900.000

Bổ sung

19

Đập Đăk Ia

Xã Đăk Long

15.0

13.0

1.000.000

20

Đập Đăk Pô Ê

8.0

18.0

8.0

18.0

Bổ sung

21

Đập Thôn 1

5.0

5.0

22

Đập Thôn 2

15.0

10.0

11.0

15.0

720.000

23

Đập Kon Hrế

10.0

7.0

5.0

24

Hchứa s1

Xã Đăk Ngọk

20.0

25

Hồ chứa số 2

27.0

26

Hồ chứa số 3

32.0

27

Hồ chứa Cá Diếc

39.0

28

Hchứa Cá Chép

31.4

29

Đập Thôn 7

Xã Đăk Ui

20.0

20.0

430.000

30

Đập Đăk Peng 1

15.0

15.0

5.0

400.000

31

Đập Đăk Peng 2

13.0

13.0

5.0

400.000

32

Đập Jơng

Xã Đăk La

10.0

10.0

650.000

33

Đập Kon Klốc

X. Đăk Mar

12.0

7.0

307.000

Cộng

372.0

197.4

293.0

53.0

-

-

16.167.000

VI

HUYỆN SA THY

1

Đập Rừng Dầu

Xã Sa Nghĩa

6.0

6.0

227.000

2

Đập Rừng Dn

4.0

4.0

224.000

3

Đập Ông Chiểu

4.0

4.0

4

Đập Bà Chính

3.0

3.0

5

Đập Ya Blo

Xã Ya Ly

4.0

4.0

6

Đập A Đất

5.0

5.0

7

Đập Cà Bầy

Xã Sa Nhơn

5.0

4.0

8

Đập Nhơn Khánh

5.0

3.0

9

Đập Nhơn Nghĩa

5.0

2.0

10

Đập Nhơn Lý

5.0

1.5

576.000

11

Đập Kleng

TT Sa Thầy

2.0

6.0

12

Đập Qui Nhơn

2.0

2.0

13

Đập Lung Leng

Xã Sa Bình

10.0

10.0

1.100.000

14

Đập dâng Ya Hra

Xã Mô Rai

5.0

2.5

479.000

15

Đập Làng Le

4.0

2.0

331.000

16

Đập Làng Rẽ 1

5.0

2.0

337.000

17

Đập Làng Rẽ 2

4.0

2.0

294.000

18

Đập Đăk Pliếc

Xã Rờ Kơi

5.0

5.0

1.092.000

19

Đập Ja Tông 1

Xã Ya Xiêr

5.0

3.0

1.180.000

20

Đập Ja Tông 2

8.0

6.0

1.109.000

21

Đập Ya Đơ 1

Xã Ya Tăng

6.0

4.0

405.000

22

Đập Ya Đơ 2

5.0

1.0

3.0

474.000

23

Đp Ya O

5.0

2.0

670.000

24

Đập Ya Tri

Xã Ya Tăng

4.0

2.0

433.000

25

Đập Ya Dat

4.0

2.0

26

Đập Ya Than

6.0

3.0

2.087.000

Cộng

126.0

1.0

93.0

-

-

-

11.018.000

VII

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Đập Cheng 1

Xã Đăk Rơ Ông

20.0

14.0

2

Đập Đăk Vin

10.0

9.0

3

Đập Đăk Hơ Rát

7.0

7.0

4

Đập Đăk Prêi

6.0

5.0

5

Đập Đăk Plò

32.0

30.0

6

Đập Kon Hia 2

4.0

4.0

7

Đập Đăk Ting

25.0

22.0

8

Đập Te Mo Re

5.0

4.0

9

Đập Đăk Mơ Nghe

4.0

3.0

10

Đập Đăk Tờ Kan 1

7.0

7.0

11

Đập Teo Sô Ngoài

Xã Đăk Tờ Kan

30.0

8.0

12

Đập Đăk Trăng nh

5.0

5.0

13

Đập Prốn

Xã Đăk Sao

8.0

7.0

14

Đập Đăk Né 3

30.0

25.0

15

Đập Đăk Né 1

43.0

40.0

16

Đập Nông Vông

6.0

5.0

17

Đập Đăk Trang

5.0

5.0

18

Đập Đăk Rơ Pang

5.0

5.0

19

Đập Đăk Riếp

Xã Đăk Na

10.0

7.0

20

Đập Đăk Chi

5.0

5.0

21

Đập Măng Năng

16.0

16.0

22

Đập Măng Na

6.0

6.0

23

Đập Đăk Hà

Xã Đăk Hà

10.0

7.0

24

Đập Kon Pia 1

5.0

5.0

25

Đập Kon Pia 2

5.0

5.0

26

Đập Kon Pia 3

10.0

7.0

27

Đập Ngọc Leng

10.0

5.0

28

Đập Đăk Tíu

8.0

5.0

29

Đập Tu Mơ Rông

5.0

4.0

30

Đập Mô Pả

4.0

4.0

31

Đập Đăk Ter

5.0

5.0

803.000

B sung

32

Đập Đăk Neng

Xã Tu Mơ Rông

6.0

6.0

33

Đập Tu Cấp

8.0

5.0

34

Đập Đăk Chum 1

3.0

3.0

35

Đập Đăk Chum 2

9.0

6.0

36

Đập Tea Sei

5.0

5.0

37

Đập A Chuối

3.0

3.0

38

Đập Nước Vo 1

4.0

4.0

39

Đập Nước Vo 2

3.0

3.0

40

Đập Tea Hóa

4.0

4.0

41

Đập Te Né

3.0

3.0

546.720

Bổ sung

42

Đập Đăk Văn 3

Xã Văn Xuôi

3.0

3.0

43

Đập Đăk Rơ Tang

4.0

4.0

44

Đập Mô Cô

6.0

5.0

45

Đập Đăk Tré

3.0

3.0

46

Đập Tam Rin

Xã Ngọc Yêu

9.0

6.0

47

Đập Ba Tu 1+3

7.0

6.0

48

Đập Long Láy 3

7.0

7.0

49

Đập Long Láy 1

5.0

5.0

50

Đập Cô Si

10.0

10.0

803.000

51

Đập Mô Vong

8.0

8.0

Bổ sung

52

Đập Lộc Bông

Xã Ngọc Lây

5.0

5.0

53

Đập Cô Xia 1

6.0

6.0

54

Đập Cô Xia 2

10.0

10.0

55

Đập Lạc Bông

20.0

18.0

56

TL Đăk Kinh 1a, 1b

12.0

12.0

57

Đập Đăk Kinh 1a

5.0

5.0

58

Đập Đăk Prế

4.0

4.0

59

Đập Đăk Kô Kíp

5.0

5.0

803.000

Bổ sung

60

Đập Đăk Viên

Xã Tê Xăng

10.0

10.0

61

Đập Đăk Viên 1

6.0

6.0

62

Đập Tê Pô

22.0

22.0

63

Đập Tia Rơ Veng

4.0

4.0

64

Đập Tea Ra

6.0

6.0

65

Đập Pu Tá

Xã Măng Ri

7.0

7.0

66

Đập Long Huy-Trung Tam

10.0

8.0

67

Đập Ngọc La

24.0

24.0

68

Đập Đăk Đơn

5.0

5.0

69

Đập Long Lía

9.0

9.0

Cộng

631.0

-

551.0

-

-

-

2.955.720

VIII

HUYỆN KON RY

1

Đập Đăk Sa

Xã Đăk Tờ Lùng

8.0

5.0

2

Đập Đăk Nhe

10.0

6.0

3

Đập Thôn 5

3.0

4.0

4

Đập Đăk Lang

4.5

5.2

5

Đập Đăk Pía

4.0

5.0

6

Đập Đăk Lở

Xã Đăk Kôi

8.0

12.0

7

Đập Thôn 5

5.0

6.0

8

Đập Thôn 9

10.0

10.0

9

Đập Thôn 1

4.0

4.0

10

Đập Thôn 3

4.0

5.0

11

Đp Đăk Tui

10.0

10.0

12

Đập Đăk Po

Xã Đăk Pne

8.0

10.0

13

Đập Đăk Pne

6.0

8.0

14

Đập Đăk HNghen

6.0

6.0

15

Đập Nước Nâm

9.0

8.0

16

Đập Đăk Nga

4.0

4.0

17

Đập Đăk Lang

5.0

5.0

18

Đập Hố Chuối

TT Đăk Rve

6.5

6.0

19

Đập Nước Le

6.0

6.0

20

Đập Thôn 2

Xã Đăk Tờ Re

6.0

6.0

21

Đập Đăk Mui

4.0

6.0

22

Đập Kon Bưu

Xã Tân Lập

3.0

3.0

Cộng

134.0

-

140.2

-

-

-

-

IX

HUYỆN KON PLÔNG

1

Đập Đăk Uy

Xã BÊ

4.0

4.0

2

Đập Đăk Pờ Ê

6.0

5.0

210.000

3

Đập Vi Kơ Tàu

5.0

5.0

4

Đập Đăk Ui

4.0

4.0

284.000

5

Đập Nước Diu

4.0

4.0

520.000

6

Đập Nước Nông

4.0

4.0

520.000

Bổ sung

7

Đập Vi Koa

6.0

3.0

2.448.610

8

Đập Đăk Rét

5.0

4.0

2.061.000

9

Đập Vi Klâng II

10.0

10.0

889.572

Bổ sung

10

Đp Mơ Rư

4.0

4.0

Bổ sung

11

Đập Đăk Lang

Xã Hiếu

5.0

6.0

107.400

12

Đập Kon Brễ

7.0

7.0

623.770

13

Đập Vi Ch Ring

5.0

5.0

14

Đập Vi Choong

8.0

8.0

104.230

15

Đập Đăk Liêu

4.0

4.0

1.194.050

16

Đập Đăk Prí

6.0

6.0

1.650.000

17

Đập Nước Mang

Xã Đăk Ring

7.0

7.0

1.619.784

18

Đập Măng Lây

5.0

5.0

75.822

19

Đập Nước Lóa

6.0

6.0

1.377.439

20

Đập Nước Tôm

Xã Đăk Ring

6.0

6.0

104.628

Bổ sung

21

Đập Đăk Lanh

Xã Măng Bút

5.0

5.0

937.000

22

Đập Đăk Snghé

20.0

15.0

4.059.060

23

Đập Long Rủa

10.0

10.0

1.531.504

24

Đập Văn Loa

13.0

13.0

1.792.659

25

Đập Nước Chất

6.0

6.0

120.000

Bổ sung

26

Đập Kon Ke II (Kon Cht)

Xã Đăk Long

6.0

6.0

386.500

27

Đập Kon Leang I

8.0

8.0

Bổ sung

28

Đập Kon Du

Xã Măng Cành

5.0

5.0

315.400

29

Đập Kon Kum

3.0

3.0

294.600

30

Đập Đăk Ne

5.0

5.0

262.000

Bổ sung

31

Đập Măng Tiêng

10.0

10.0

Bổ sung

32

Đập Nước Lô

15.0

15.0

913.000

Bổ sung

33

Đập Nước Ri Mênh

13.0

13.0

Bổ sung

34

Đập Nước Nhơn

Xã Đăk Nên

8.0

8.0

3.658.900

35

Đập Nước Tao

8.0

8.0

3.749.100

36

Đập Tu Rét

4.0

4.0

1 516.000

37

Đập Điek Pét

Ngọc Tem

3.0

3.0

1.288.520

38

Đập Nước Tem

6.0

6.0

540.000

39

Đập Bay E

3.0

3.0

643.000

40

Đập Nước Rơ Mâu

6.0

6.0

788.000

41

Đập Đăk Rối

3.0

3.0

1.066.392

42

Đập Măng Liêng

11.3

11.3

271.000

Bổ sung

43

Đập Nước Ta

5.0

5.0

Bổ sung

44

Đập Điek Tà Bay

4.5

4.5

479.801

Bổ sung

45

Đập Nước Răng

5.0

5.0

500.000

Bổ sung

46

Đập Nước Ốc

5.0

5.0

Bổ sung

47

Đập Rô Xia 1

Đăk Tăng

8.0

7.0

621.004

48

Đập Đăk Giắc

10.0

8.0

309.557

49

Đập Nước Măng

16.0

16.0

Bổ sung

50

Đập Nước Sút

11.0

11.0

909.000

Bổ sung

51

Đập Nước Xâm

5.0

5.0

Bổ sung

Cộng

351.8

-

339.8

-

-

-

40.742.302

X

HUYỆN IA H'DRAI

1

Hồ chứa nước số 1 trung tâm hành chính huyện

Ia Tơi

5.029.000

1

Cộng

-

-

-

-

-

-

5.029.000

TNG CỘNG

2.893.75

223.40

2.599.71

115.50

-

3.30

198.635.606

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 387/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.605

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.239.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!