|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2432/QĐ-BNN-TT 2017 bảng mã HS Danh mục giống cây trồng ở Việt Nam
Số hiệu:
|
2432/QĐ-BNN-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2432/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số
15/2004/PL-UBTVQH11 được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua
ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương
mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia
công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng
trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này bảng mã HS
đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam (chi
tiết tại phụ lục 01).
Điều 2. Việc áp mã HS đối với giống cây trồng thuộc các
Quyết định, Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục
giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam (phụ lục 02) thực hiện
theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, tp trực thuộc
TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp trực
thuộc TW;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, TT (80 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC: 01
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 6 năm 2017 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP
SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
Mã
hàng
|
Tên hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
Cây lương thực
|
10061010
|
Lúa
|
Hạt lúa để làm
giống
|
|
10011100
|
Lúa mì Durum
|
Hạt lúa mì Durum để làm giống
|
|
10019100
|
Lúa mì khác
|
Hạt lúa mì khác, để làm giống
|
|
10021000
|
Lúa mạch đen
|
Hạt lúa mạch đen để làm giống
|
|
10031000
|
Lúa đại mạch
|
Hạt lúa đại mạch để làm giống
|
|
10041000
|
Yến mạch
|
Hạt yến mạch để làm giống
|
|
10082100
|
Kê
|
Hạt kê để làm giống
|
|
10071000
|
Cao lương (Lúa miến)
|
Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống
|
|
10051000
|
Ngô
|
Hạt ngô để làm giống
|
|
06021090
|
Sắn
|
Hom giống của cây sắn, không có rễ
|
|
06029090
|
Sắn
|
Hom giống của cây sắn, có rễ
|
|
Cây thực phẩm
|
12099190
|
Củ cải thường
|
Hạt giống của củ cải thường
|
|
12091000
|
Củ cải đường
|
Hạt giống của củ cải đường
|
|
12099190
|
Cải bắp
|
Hạt giống của cải bắp
|
|
12099190
|
Rau cải các loại: cải bẹ, cải ngọt,
cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ
cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ...
|
Hạt giống của các loại rau cải: cải
bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải
thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp
...
|
|
07139010
|
Đậu đen
|
Hạt đậu đen để làm giống
|
|
07133210
|
Đậu đỏ
|
Hạt đậu đỏ để làm giống
|
|
07133510
|
Đậu đũa
|
Hạt đậu đũa để làm giống
|
|
07134010
|
Đậu lăng
|
Hạt đậu lăng để
làm giống
|
|
07133310
|
Đậu trắng
|
Hạt đậu trắng
để làm giống
|
|
12011000
|
Đậu tương rau
|
Hạt đậu tương rau để làm giống
|
|
07133110
|
Đậu xanh
|
Hạt đậu xanh để làm giống
|
|
07131010
|
Đậu Hà Lan
|
Hạt đậu Hà Lan để làm giống
|
|
07132010
|
Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại
nhỏ)
|
Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống
|
|
07133110
|
Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.)
Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek
|
Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.)
Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống
|
|
07133210
|
Đậu hạt nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc
Vigna angularis
|
Hạt đậu hạt nhỏ (Adzuki) (Phaseolus
hoặc Vigna angularis, để làm giống
|
|
07133410
|
Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc
Voandzeia subterranean)
|
Hạt đậu bambara (Vigna subterranean
hoặc Voandzeia subterranean), để làm giống
|
|
07135010
|
Đậu tằm, đậu ngựa
|
Hạt đậu tằm, đậu ngựa để làm giống
|
|
07136000
|
Đậu triều, đậu săng
|
Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống
|
|
07139010
|
Đậu khác
|
Hạt đậu khác để làm giống
|
|
12099190
|
Dưa chuột
|
Hạt dưa chuột để làm giống
|
|
12099190
|
Dưa hấu
|
Hạt dưa hấu để làm giống
|
|
12099190
|
Dưa lê
|
Hạt dưa lê để làm giống
|
|
12099190
|
Dưa hồng
|
Hạt dưa hồng để làm giống
|
|
07031011
|
Hành tây
|
Củ hành tây để làm giống
|
|
07031021
|
Hành
|
Củ hành để làm giống
|
|
07031021
|
Hẹ
|
Củ hẹ để làm giống
|
|
07039010
|
Kiệu
|
Củ kiệu để làm giống
|
|
07032010
|
Tỏi
|
Củ tỏi để làm giống
|
|
07039010
|
Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi
khác
|
Củ giống tỏi tây và các loại rau họ
hành tỏi khác, để làm giống
|
|
06011000
|
Khoai lang
|
Củ khoai lang để làm giống
|
|
06011000
|
Khoai sọ
|
Củ khoai sọ để làm giống
|
|
06011000
|
Khoai môn
|
Củ khoai môn để làm giống
|
|
06011000
|
Từ
|
Củ từ để làm giống
|
|
07011000
|
Khoai tây
|
Củ khoai tây để làm giống
|
|
06029090
|
Nấm
|
Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm), để
làm giống
|
|
12099990
|
Ớt cay làm gia vị
|
Hạt ớt cay để làm giống
|
|
12099190
|
Ớt rau
|
Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống
|
|
12099190
|
Cà chua
|
Hạt cà chua để làm giống
|
|
06022000
|
Cà chua
|
Cây ghép của cà chua
|
|
12099190
|
Họ cà
|
Hạt giống của các loại cây họ cà
|
|
12099190
|
Bầu
|
Hạt bầu để làm giống
|
|
12099190
|
Bí
|
Hạt bí để làm giống
|
|
12099190
|
Mướp
|
Hạt mướp để làm giống
|
|
12099190
|
Cà rốt
|
Hạt cà rốt để làm giống
|
|
12099990
|
Dưa lưới
|
Hạt dưa lưới để làm giống
|
|
12099990
|
Dưa vàng
|
Hạt dưa vàng để làm giống
|
|
Hoa
|
06021010
|
Phong lan
|
Cành giâm không có rễ của phong lan
|
|
06029010
|
Phong lan
|
Cành giâm có rễ của phong lan
|
|
06029020
|
Phong lan
|
Cây phong lan để làm giống
|
|
06024000
|
Hồng
|
Cây hoa hồng để làm giống
|
|
06011000
|
Lily
|
Củ hoa lily để làm giống
|
|
06021090
|
Cúc giâm cành
|
Cành giâm của
hoa cúc không có rễ, để nhân giống
|
|
06029090
|
Cúc giâm cành
|
Cành giâm của hoa cúc có rễ, để
nhân giống
|
|
06029090
|
Cúc có rễ
|
Cây con của hoa cúc để làm giống
|
|
12093000
|
Cúc dùng hạt
|
Hạt hoa cúc để làm giống
|
|
06023000
|
Đỗ quyên
|
Cây giống
|
|
06011000
|
Các loại khác
|
Củ các loại hoa khác để làm giống
|
|
06021090
|
Các loại khác
|
Cành giâm không có rễ và cành ghép
của các loại hoa khác, để nhân giống
|
|
06029090
|
Các loại khác
|
Cây của các loại hoa khác, để làm
giống
|
|
12093000
|
Các loại khác
|
Hạt của các loại hoa thân thảo
(herbaceous plants) khác, để làm giống
|
|
12099990
|
Các loại khác
|
Hạt của các loại cây khác thân thảo
(herbaceous plants) khác, để làm giống
|
|
Cỏ
|
12092100
|
Linh lăng (Alfalfa)
|
Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm
giống
|
|
12092200
|
Ba lá (Trifolium spp)
|
Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm
giống
|
|
12092300
|
Đuôi trâu
|
Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống
|
|
12092400
|
Kentucky màu xanh da trời (Poa
pratensis L.)
|
Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời
(Poa pratensis L.), để làm giống
|
|
12092500
|
Mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum
Lam, Lolium perenne L.), để làm giống
|
|
12092910
|
Đuôi mèo
|
Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống
|
|
12092990
|
Hạt của các loại cây dùng làm thức
ăn gia súc khác
|
Hạt của các loại cây dùng làm thức
ăn gia súc để làm giống
|
|
Cây công nghiệp, Cây ăn quả
|
12074090
|
Vừng
|
Hạt vừng để làm giống
|
|
12011000
|
Đậu tương
|
Hạt đậu tương để làm giống
|
|
12023000
|
Lạc
|
Hạt lạc để làm giống
|
|
12072100
|
Bông vải
|
Hạt bông để làm giống
|
|
06021090
|
Dâu tằm
|
Cành giâm không có rễ và cành ghép
của dâu tằm, để làm giống
|
|
06029090
|
Dâu tằm
|
Cành giâm của
dâu tằm có rễ, để làm giống
|
|
12129310
|
Mía
|
Hom giống của mía để làm giống
|
|
06021090
|
Thuốc lá
|
Cành ghép của cây thuốc lá để làm
giống
|
|
06029090
|
Thuốc lá
|
Cây giống lá để làm giống
|
|
06021090
|
Cà phê
|
Cành ghép của cây cà phê để làm giống
|
|
06029090
|
Cà phê
|
Cây cà phê để làm giống
|
|
09011190
|
Cà phê
|
Hạt cà phê để làm giống
|
|
06021090
|
Cao su
|
Cành ghép của cây cao su để làm giống
|
|
06029050
|
Cao su
|
Cây giống cao su loại tum trần
|
|
06029050
|
Cao su
|
Cây cao su giống loại có bầu
|
|
06021090
|
Chè
|
Cành giâm không có rễ và cành ghép
của chè để làm giống
|
|
06029090
|
Chè
|
Cành giâm của chè, có rễ để làm giống
|
|
06029090
|
Chè
|
Cây chè để làm giống
|
|
06021090
|
Ca cao
|
Cành ghép của cây ca cao để làm giống
|
|
06029090
|
Ca cao
|
Cây ca cao để làm giống
|
|
06021090
|
Điều
|
Cành ghép của cây điều để làm giống
|
|
06029090
|
Điều
|
Cây điều để làm giống
|
|
06022000
|
Dừa
|
Cây dừa để làm giống
|
|
06021090
|
Bưởi
|
Cành ghép của cây bưởi để làm giống
|
|
06022000
|
Bưởi
|
Cây bưởi để làm giống
|
|
06021090
|
Cam
|
Cành ghép của cây cam để làm giống
|
|
06022000
|
Cam
|
Cây cam để làm giống
|
|
06021090
|
Quýt
|
Cành ghép của cây quýt để làm giống
|
|
06022000
|
Quýt
|
Cây quýt để làm giống
|
|
06021090
|
Chanh
|
Cành ghép của cây chanh để làm giống
|
|
06022000
|
Chanh
|
Cây chanh để làm giống
|
|
06021020
|
Thanh long
|
Cành giâm cây thăng long không có rễ,
để làm giống
|
|
06029090
|
Thanh long
|
Cành giâm cây thăng long có rễ, để
làm giống
|
|
06021090
|
Chôm chôm
|
Cành ghép của cây chôm chôm để làm
giống
|
|
06022000
|
Chôm chôm
|
Cây chôm chôm để làm giống
|
|
06029090
|
Chuối
|
Cây chuối để làm giống
|
|
06021090
|
Đào
|
Cành ghép của cây đào để làm giống
|
|
06022000
|
Đào
|
Cây đào để làm giống
|
|
06022000
|
Đu đủ
|
Cây đu đủ để làm giống
|
|
06022000
|
Dứa
|
Cây dứa để làm giống
|
|
06022000
|
Lạc tiên
|
Cây lạc tiên để làm giống
|
|
06021090
|
Hồng
|
Cành ghép của cây hồng, để làm giống
|
|
06022000
|
Hồng
|
Cây hồng để làm giống
|
|
06021090
|
Hồng xiêm
|
Cành ghép của
cây hồng xiêm để làm giống
|
|
06022000
|
Hồng xiêm
|
Cây hồng xiêm để làm giống
|
|
06021090
|
Khế
|
Cành ghép của cây khế để làm giống
|
|
06022000
|
Khế
|
Cây khế để làm giống
|
|
06021090
|
Lê
|
Cành ghép của cây lê để làm giống
|
|
06022000
|
Lê
|
Cây lê để làm giống
|
|
06021090
|
Mận
|
Cành ghép của cây mận để làm giống
|
|
06022000
|
Mận
|
Cây mận để làm giống
|
|
06021090
|
Măng cụt
|
Cành ghép của cây măng cụt để làm
giống
|
|
06022000
|
Măng cụt
|
Cây măng cụt để làm giống
|
|
06021090
|
Nhãn
|
Cành ghép của cây nhãn để làm giống
|
|
06022000
|
Nhãn
|
Cây nhãn để làm giống
|
|
06021090
|
Nho
|
Cành ghép của cây nho để làm giống
|
|
06022000
|
Nho
|
Cây nho để làm giống
|
|
06021090
|
Ổi
|
Cành ghép của cây ổi để làm giống
|
|
06022000
|
Ổi
|
Cây ổi để làm giống
|
|
06021090
|
Quýt
|
Cành ghép của cây quýt để làm giống
|
|
06022000
|
Quýt
|
Cây quýt để làm giống
|
|
06021090
|
Roi
|
Cành ghép của cây roi để làm giống
|
|
06022000
|
Roi
|
Cây roi để làm giống
|
|
06021090
|
Sầu riêng
|
Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống
|
|
06022000
|
Sầu riêng
|
Cây sầu riêng để làm giống
|
|
06021090
|
Táo
|
Cành ghép của cây táo để làm giống
|
|
06022000
|
Táo
|
Cây táo để làm giống
|
|
06021090
|
Vải
|
Cành ghép của cây vải để làm giống
|
|
06022000
|
Vải
|
Cây vải để làm giống
|
|
06021090
|
Xoài
|
Cành ghép của cây xoài để làm giống
|
|
06022000
|
Xoài
|
Cây xoài để làm giống
|
|
PHỤ LỤC 02
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2432/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
CÁC THÔNG TƯ QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG BAN HÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
1. Quyết định số 69/2004/QĐ-BNN ngày
03/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục
giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu;
2. Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày
16/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục
giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
3. Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày
05/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý
hiếm;
4. Quyết định số 80/2005/QĐ-BNN ngày
05/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục nguồn
gen giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn;
5. Quyết định số 40/2006/QĐ-BNN ngày
16/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung Quyết
định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 về việc ban hành Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh;
6. Quyết định số 103/2006/QĐ-BNN ngày
14/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục
giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
7. Quyết định số 50/2008/QĐ-BNN ngày 02/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
8. Quyết định số 104/2008/QĐ-BNN ngày
21/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
9. Quyết định số 124/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh
doanh;
10. Thông tư số 21/2009/TT-BNN ngày
24/4/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
11. Thông tư số 40/2009/TT-BNNPTNT
ngày 09/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh
ở Việt Nam;
12. Thông tư số 61/2009/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
13. Thông tư số 84/2009/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
14. Thông tư số 11/2010/TT-BNNPTNT
ngày 10/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
15. Thông tư số 22/2010/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
16. Thông tư số 30/2010/TT-BNNPTNT
ngày 11/5/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
17. Thông tư số 34/2010/TT-BNNPTNTT
ngày 23/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
18. Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT
ngày 24/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
dụng ở Việt Nam”;
19. Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT
ngày 05/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh
mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y được phép lưu hành tại Việt Nam;
20. Thông tư số 70/2010/TT-BNNPTNT
ngày 08/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam;
21. Thông tư số 30/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”;
22. Thông tư số 41/2011/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”;
23. Thông tư số 51/2011/TT-BNNPTNT
ngày 24/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”;
24. Thông tư số 82/2011/TT-BNNPTNT
ngày 08/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh
doanh ở Việt Nam;
25. Thông tư số 09/2012/TT-BNNPTNT
ngày 15/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”;
26. Thông tư số 12/2012/TT-BNNPTNT
ngày 01/3/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”;
27. Thông tư số 17/2012/TT-BNNPTNT ngày
18/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung
giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt
Nam”;
28. Thông tư số 21/2012/TT-BNNPTNT
ngày 05/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”;
29. Thông tư số 44/2012/TT-BNNPTNT
ngày 11/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”;
30. Thông tư số 06/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
31. Thông tư số 01/2015/TT-BNNPTNT
ngày 22/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt
Nam;
32. Thông tư số 28/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Quyết định 2432/QĐ-BNN-TT năm 2017 bảng mã HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2432/QĐ-BNN-TT ngày 13/06/2017 bảng mã HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
10.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|