|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1986/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lợi
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1986/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
18 tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN ĐƯỜNG
PHỐ, CÔNG VIÊN - VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
27/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về Quản
lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 105/TTr-SXD ngày 05/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây
trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng
khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Thông tin và Truyền thông; Ban quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các phường, xã, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- CT, PCT;
- Như Điều 2;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Bình Phước;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, P.KTN;
- Lưu: VT.(Trung)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lợi
|
DANH MỤC
CÂY TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN -
VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
1. Danh mục cây
xanh bóng mát trồng trên đường phố.
STT
|
LOÀI CÂY
|
|
KHU VỰC KHUYẾN
KHÍCH TRỒNG
|
GHI CHÚ
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
Họ thực vật
|
Vỉa hè
|
Dải phân cách
|
01
|
Dầu rái
|
Dipterocarpus
alatus Roxb.
|
Dipterocarpaceae
|
X
|
|
- Trồng trên đường phố có vỉa hè ≥ 3m, trong khu
dân cư. Trồng phổ biến trong đô thị.
- Lưu ý trong quá trình trồng và chăm sóc phải
thường xuyên cắt tỉa cành, nhánh đối với những tuyến đường có đường điện đi
qua để đảm bảo khoảng cách an toàn phóng điện, hành lang an toàn lưới điện.
|
02
|
Giáng hương (Sưa vườn)
|
Pterocarpus
macrocarpus
|
Fabaceae
|
X
|
|
03
|
Gõ mật
|
Sindora siamensis
|
Caesa lpiniaceae
|
X
|
|
04
|
Gõ đỏ
|
Afzelia xylocarpa
|
Fabaceae
|
X
|
|
05
|
Sao đen
|
Hopea odorata Roxb
|
Dipterocarpaceae
|
X
|
|
06
|
Cẩm lai
|
Dalbergia
bariaensis Pierre
|
Fabaceae
|
X
|
|
2. Danh mục cây
xanh bóng mát trồng trên công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác.
Số TT
|
Tên Cây
|
Tên Khoa Học
|
Cây Cao (m)
|
Đường Kính Tán
(m)
|
Hình Thức Tán
|
Dạng lá
|
Màu Lá Xanh
|
Kỳ Rụng Lá Trơ
Cành (Tháng)
|
Kỳ Nở Hoa
(Tháng)
|
Màu Hoa
|
01
|
Bằng lăng
|
Lagerstroemia flosreginae retz
|
15-20
|
8-10
|
Thuỗn
|
Bản
|
Sẫm
|
2-3
|
5-7
|
Tím hồng
|
02
|
Bụt mọc
|
Taxodium distichum rich
|
10-15
|
5-7
|
Tháp
|
Kim
|
Sẫm
|
2-3
|
4-5
|
Xanh hồ thủy
|
03
|
Cẩm lai
|
Dalbergia bariaensis Pierre
|
15-30
|
6-10
|
Nón
|
Bản
|
Sẫm
|
|
12-1
|
Lam nhạt
|
04
|
Chiêu liêu
|
Terminalia tomentosa wight
|
15-30
|
8-15
|
Trứng
|
Bản
|
Vàng
|
3-4
|
5-6
|
Trắng ngà
|
05
|
Chò nâu
|
Dipterocarpus tonkinensis chev
|
30-40
|
6-10
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
8-9
|
Vàng ngà
|
06
|
Chuông vàng
|
Tabebuia argentea
|
5-8
|
5-8
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
|
3-5
|
Vàng
|
07
|
Dầu rái
|
Dipterrocarpus alatus
|
20-30
|
0.5-0.6
|
Chóp
|
Bản
|
Nhạt
|
|
11-12ns
|
Trắng
|
08
|
Dầu nước
|
Parashrea stellata kur
|
35
|
8-10
|
Tháp
|
Bản
|
Nhạt
|
3-4
|
5-6
|
Trắng ngà
|
09
|
Đa búp đỏ
|
Ficus elastic roxb
|
30-40
|
25
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
|
11
|
Vàng
|
10
|
Đề
|
Ficus religiosa linn
|
18-20
|
15-20
|
Trứng
|
Bản
|
Đỏ
|
4
|
5
|
Trắng ngà
|
11
|
Đa lông
|
Ficus pilosa rein
|
15-20
|
15-20
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
11
|
Vàng ngà
|
12
|
Giáng hương
|
Pterocarpus macrocarpus
|
10-30
|
8-10
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
3-4
|
-
|
Vàng
|
13
|
Gõ đỏ
|
Afzelia xylocarpa
|
10-30
|
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
|
3-4
|
Màu trắng
|
14
|
Gõ mật
|
Sindora sianensis
|
10-30
|
|
Nón
|
Bản
|
Sẫm
|
|
3-4
|
Màu đỏ-vàng nhạt
|
15
|
Hoàng lan
|
Michelia champaca linn
|
15-20
|
6-8
|
Tháp
|
Bản
|
Vàng
Nhạt
|
-
|
5-6
|
Vàng
|
16
|
Hòe
|
Sophora japonica linn
|
15-20
|
7-10
|
Trứng
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
5-6
|
Vàng
|
17
|
Kim giao
|
Podocarpus wallichianus C.presl
|
10-15
|
6-8
|
Tháp
|
Bản
|
Sẫm
|
|
5-6
|
Vàng
|
18
|
Lộc vừng
|
Barringtoria racemosa roxb
|
10-12
|
8-10
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm vàng
|
2-3
|
4-10
|
Đỏ thẫm
|
19
|
Long não
|
Cinnamomum camphora neeset ebern
|
15-20
|
8-15
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
3-5
|
Vàng
|
20
|
Lim xẹt (lim vàng)
|
Peltophorum tonkinensis a.chev
|
25
|
7-8
|
Tròn
|
Bản
|
Vàng
|
1-3
|
5-7
|
Vàng
|
21
|
Muồng ngủ (Điệp)
|
Pithecoloblum saman benth
|
10-15
|
0.5-0.6
|
Cầu
|
Bản
|
Nhạt
|
|
1-6
|
Hồng nhạt
|
22
|
Muồng hoa đào
|
Cassia nodosalinn
|
10-15
|
10-15
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
4
|
5-8
|
Hồng
|
23
|
Mỡ
|
Manglietia glauca bl.
|
10-12
|
23
|
Thuỗn
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
1-2
|
Trắng
|
24
|
Ngọc lan
|
Michelia albade
|
15-20
|
5-8
|
Thuỗn
|
Bản
|
Vàng Nhạt
|
-
|
5-9
|
Trắng
|
25
|
Ngô đồng
|
Sterculia coculiera
|
10-15
|
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
|
3-5
|
Tím nhạt
|
26
|
Nhội
|
Bischofia trifolia hook f.
|
10-15
|
|
Chóp
|
Bản
|
Sẫm
|
|
3-4
|
Xanh nhạt
|
27
|
Phượng đỏ
|
Delonix regia
|
8-15
|
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
|
5-6
|
Đỏ
|
28
|
Sao đen
|
Hopea odorata Roxb
|
20-25
|
8-10
|
Thuỗn
|
Bản
|
Sẫm
|
2-3
|
4
|
Xanh lục
|
29
|
Sấu
|
Dracontomelum mangiferum b.l
|
15-20
|
6-10
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
3-5
|
Xanh vàng
|
30
|
Si
|
Ficus benjamina linn
|
10-20
|
6-8
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
6-7
|
Trắng xám
|
31
|
Sến Trung
|
Homalium hainnense
|
12-20
|
|
Chóp
|
Bản
|
Sẫm
|
|
6-7
|
Vàng
|
32
|
Sau sau
|
Liquidambar formosana hance
|
20-30
|
8-15
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
Vàng
|
-
|
3-4
|
Trắng
|
33
|
Tếch
|
Tectona graudis linn
|
20-25
|
6-8
|
Thuỗn
|
Bản
|
Vàng
|
1-3
|
6-10
|
Trắng nâu
|
34
|
Thàn mát (sưa)
|
Milletia ichthyocthona drake
|
15
|
4-7
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
|
11-1
|
3-4
|
Trắng
|
35
|
Thàn mát hoa tím
|
Milletia ichthyocthona
|
10-12
|
3-6
|
Thuỗn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
5-6
|
Tím
|
36
|
Thông nhựa hai lá
|
Pinus merkusili
|
30
|
8-10
|
Tự do
|
Kim
|
Sẫm
|
-
|
5-6
|
Xanh lam
|
37
|
Thông đuôi ngựa
|
Pinusmassoniana
|
30-35
|
|
Tháp
|
Kim
|
Vàng
Nhạt
|
-
|
4
|
Xanh lam
|
38
|
Vông
|
Erythrina indica linn
|
8-10
|
6-8
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
|
1-4
|
4-5
|
Đỏ
|
39
|
Vàng anh
|
Saraca dives pierre
|
7-12
|
8-10
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
1-3
|
Vàng sẫm
|
40
|
Lát hoa
|
Chukrasia tabularis
|
25
|
10-15
|
Trứng
|
Bản
|
Sẫm
|
|
4-5
|
Trắng sữa
|
3. Danh mục cây
trồng hạn chế: Danh mục cây trồng hạn chế trên đường
phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác đây là các loài cây ăn
quả, cây tạo ra mùi gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường hạn chế trồng nơi
công cộng, chỉ được phép trồng theo quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch chuyên
ngành cây xanh hoặc dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
STT
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
01
|
Bách tán(x)
|
Araucaria excelsa
r.br
|
Araucariaceae
|
- Cây lá kim, tán thưa.
- Trồng trong khuôn viên, công viên, vườn hoa, quảng
trường.
|
02
|
Bạch đàn (các loại)
|
Eucalyptus spp
|
Myrtaceae
|
Cây cao, tán thưa, nhỏ... ít phát huy tác dụng tạo
bóng mát.
|
03
|
Bàng ta
|
Terminalia catappa
L.
|
Combretaceae
|
Cây có quả thu hút côn trùng, hay bị sâu lông gây
ngứa.
|
04
|
Gáo trắng
|
Neolamarkia
cadamba (Roxb.) Bosser.
|
Rubiaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ
sinh môi trường.
|
05
|
Gáo tròn
|
Haldina cordifolia
(Roxb.) Ridd.
|
Rubiaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng đến vệ
sinh môi trường.
|
06
|
Hoa sữa, mò cua
|
Alstonia scholaris
(L.) R. Br.
|
Apocynaceae
|
Nhánh giòn, rất dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó
chịu cho người.
|
07
|
Hoàng nam (Huyền diệp)
|
Polyalthia
longifolia Sonn.
|
Annonaceae
|
- Cành lá mọc chếch xuống đất, độ che tán ít.
- Trồng làm điểm nhấn cảnh quan trong khuôn viên,
công viên, vườn hoa, quảng trường.
|
08
|
Keo lai (x)
|
Acacia mangium x
Acacia auriculaeformis.
|
Mimosaceae
|
Nhánh giòn, dễ tét.
|
09
|
Lọ nồi, Đại phong tử
|
Hydnocarpus anthelmintica
Pierre. Ex. Laness.
|
Flacourtiaceae
|
Trái to rơi gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh
phong.
|
10
|
Lòng mức lông (x)
|
Wrightia pubescen
R. Br.spp lanati (BC.) Ngan.
|
Apocynaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có
lông gây ô nhiễm môi trường.
|
11
|
Lòng mức, Thừng mức (x)
|
Wrightia
annamensis Eb. Et Dub.
|
Apocynaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có
lông gây ô nhiễm môi trường.
|
12
|
Me
|
Tamarindus indica
|
Fabaceae
|
Quả rụng làm ô nhiễm đường phố
|
13
|
Nhạc ngựa
|
Swietenia
macrophylla
|
Meliaceae
|
Tốc độ sinh trưởng chậm, độ che bóng ít
|
14
|
Phượng vĩ (x)
|
Delonix olata
|
Fabaceae
|
- Cây bị rễ nổi làm hư hỏng vỉa hè, hay bị mục rỗng
gốc, nguy cơ mất an toàn.
- Trồng trong khuôn viên (trường học, công trình
văn hóa), vườn hoa, công viên.
|
15
|
Sa la (Tha la. Vô ưu, Đầu lân, Hàm rồng) (x)
|
Couroupita
guianensis
|
Lecythidaceae
|
- Quả chín có mùi hôi.
- Phù hợp trồng trong khuôn viên chùa, công trình
văn hóa.
|
16
|
Sa kê (Xa kê, cây bánh mì) (x)
|
Artocarpus altilis
Fosb.
|
Moraceae
|
- Không phù hợp cảnh quan đường phố.
- Trồng trong khuôn viên,vườn hoa, khu dân cư.
|
17
|
Sò đo cam
|
Spathodea
campanulata
|
Bignoniaceae
|
Loài cây ngoại lai có nguy cơ xâm hại, phát tán
nhanh đã đươc cảnh báo
|
18
|
Trôm hôi (x)
|
Sterculia foetida
L.
|
Sterculiaceae
|
Quả to, hoa có mùi hôi.
|
19
|
Trứng cá (x)
|
Muntingia calabura
L.
|
Muntingiaceae
|
Trẻ em leo trèo hái quả, rụng làm ảnh hưởng vệ
sinh đường phố.
|
20
|
Viết
|
Mimusops elengi
Linn.
|
Sapotaceae
|
- Cây bị sâu đục thân gây chết khô.
- Chỉ trồng khu vực vùng ven, trong khuôn viên.
|
21
|
Xà cừ (x)
|
Khaya senegalensis
a.Juss
|
Meliaceae
|
- Rễ ăn nông, nguy cơ ngã đổ cao.
- Chỉ trồng trong công viên, vườn dạo.
|
22
|
Các loài cây ăn trái (x)
|
|
|
Cây có trái khuyến khích trẻ em leo trèo, trái rụng
gây ô nhiễm môi trường.
|
Ghi chú:
x: Cây không được trồng trên vỉa hè,
dải phân cách đường phố.
4. Danh mục cây cấm
trồng: Danh mục cây cấm trồng trên đường phố, công
viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác: (đây là những cây có độc tố, có
khả năng gây nguy hiểm cho người, phương tiện và công trình).
STT
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
01
|
Bả đậu
|
Hura crepitans L.
|
Euphorbiaccea
|
Thân có gai, nhánh giòn, dễ gãy, mủ và hạt độc.
|
02
|
Bàng nước
|
Fagraea
crenulata Maingay. ex. Cl.
|
Loganiaceae
|
Thân có gai.
|
03
|
Bồ kết
|
Fructus
Gleditschiae
|
Caesalpiniaceae
|
Thân có nhiều gai rất to.
|
04
|
Bồ hòn
|
Sapindus mukorossi
Gaertn.
|
Sapindaceae
|
Quả gây độc.
|
05
|
Cao su
|
Hevea brasiliensis
(A.Juss.) Muell. Arg.
|
Euphorbiaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, hạt có chất độc.
|
06
|
Cô ca cảnh
|
Erythroxylum
novagrana - tense (Morris.) Hieron
|
Erythroxylaceae
|
Lá có chất cocaine gây nghiện.
|
07
|
Đủng đỉnh
|
Caryota mitis
Lour.
|
Arecaceae
|
Quả có chất gây ngứa.
|
08
|
Gòn
|
Ceiba pentendra
(1.) Gaertn.
|
Bombacaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán gây ô nhiễm
môi trường.
|
09
|
Lòng mức các loại (Thừng mức)
|
Wrightia spp.
|
Apocynaceae
|
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường.
|
10
|
Mã tiền
|
Strychnos nux
vomica L.
|
Loganiaceae
|
Hạt có chất strychnine gây độc.
|
11
|
Me keo
|
Pithecellobim
dulce (Roxb.) Benth.
|
Mimosaceae
|
Thân và cành nhánh có nhiều gai.
|
12
|
Sưng Nam Bộ, Son lu
|
Semecarpus
cochinchinensis Engl.
|
Anacardiaceae
|
Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da.
|
13
|
Thông thiên
|
Thevetia peruviana
(Pres.) Merr.
|
Apocynaceae
|
Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc.
|
14
|
Trẩu (Dâu Sơn, Thiên niên đồng, Mộc du thụ)
|
Vernicia foridii
|
Euphorbiaccae
|
Lá và hạt cây đều có độc tố saponozit
|
15
|
Tỏi độc
|
Colchicum
autumnale L.
|
Liliaceae
|
Toàn bộ thân cây Tỏi đều có độc gây tử vong cho
người và gia súc nếu ăn phải.
|
16
|
Ô dầu (còn gọi là Củ gấu tàu)
|
Aconitum
carmichaeli Debeauux
|
Ranunculaccae
|
Cây có độc
|
17
|
Trúc đào
|
Nerium oleander L.
|
Apocynaceae
|
Thân và lá có chất độc.
|
18
|
Xiro
|
Carissa carandas
L.
|
Apocynaceae
|
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai.
|
Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1986/QĐ-UBND ngày 18/09/2014 về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước
5.898
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|