|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước thủy lợi lớn vừa và nhỏ Tuyên Quang
Số hiệu:
|
15/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 20 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC
THUỶ LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Văn bản số
2509/BNN-TCTL ngày 11/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
triển khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr-SNN ngày 14/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
- Số công
trình đập dâng: 29 công trình, gồm:
+ Số công
trình đập dâng vừa: 01 công trình;
+ Số công
trình đập dâng nhỏ: 28 công trình.
- Số công
trình hồ chứa: 374 công trình, gồm:
+ Số công
trình hồ chứa lớn: 26 công trình;
+ Số công
trình hồ chứa vừa: 51 công trình;
+ Số công
trình hồ chứa nhỏ: 297 công trình.
(Chi tiết tại các phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết
định này).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan
tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện công tác quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước thủy lợi theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Ban quản lý khai
thác công trình thủy lợi Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: TL, NLN, TH;
- Lưu VT (TL).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẬP DÂNG THỦY LỢI
LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
|
Chiều cao đập
(m)
|
Chiều dài đập
L (m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
ĐẬP DÂNG VỪA
|
|
|
|
1
|
Đập Đồng Man - Lũng Tảu
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
11,45
|
36,10
|
II
|
ĐẬP DÂNG NHỎ
|
|
|
|
1
|
Phai Che
|
Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
7,00
|
44,40
|
2
|
Pác Tra
|
Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
6,50
|
15,50
|
3
|
Phiêng Luông (Lung
Muông)
|
Xã Bình An, huyện Lâm Bình
|
8,40
|
14,00
|
4
|
Lung Luông
|
Xã Bình An, huyện Lâm Bình
|
8,40
|
16,00
|
5
|
Thẳm Đăm
|
Xã Bình An, huyện Lâm Bình
|
5,20
|
20,00
|
6
|
Trần Sừng
|
Xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
6,00
|
11,00
|
7
|
Bốc Ngưu (Nghịu)
|
Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
8,00
|
25,00
|
8
|
Cầu Khoai
|
Xã Tân Thanh,
huyện Sơn Dương
|
6,00
|
1,50
|
9
|
Lũng Thiện
|
Xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
7,00
|
60,00
|
10
|
An Khang
|
Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
6,00
|
30,00
|
11
|
Làng Hồng
|
Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
6,00
|
50,00
|
12
|
Bãi Bằng
|
Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
8,00
|
50,00
|
13
|
Đồng Giang
|
Xã Công Đa, huyện Yên Sơn
|
5,13
|
31,00
|
14
|
Hố Nhội (Trại Xoan)
|
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
7,30
|
12,00
|
15
|
Kim Thắng
|
Xã Kim Phú, Tp Tuyên Quang
|
8,00
|
30,00
|
16
|
Suối Ngang
|
Xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hoá
|
5,00
|
20,00
|
17
|
Phai Mu
|
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
6,00
|
30,00
|
18
|
Mỏ Pài
|
Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá
|
5,00
|
130,00
|
19
|
Phai Rèn
|
Xã Hoà An, huyện Chiêm Hoá
|
5,00
|
21,20
|
20
|
Lung Tát (Nung Tát)
|
Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá
|
6,00
|
20,00
|
21
|
Tát Lạ
|
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
5,20
|
13,50
|
22
|
Nà Đon (Tông Trang)
|
Xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
7,00
|
35,50
|
23
|
Nà Chang
|
Xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
7,00
|
35,00
|
24
|
Thôm Dầu
|
Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang
|
7,10
|
16,00
|
25
|
Ngựa Lồng
|
Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
7,00
|
20,00
|
26
|
Đồng Nghiềm
|
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
6,10
|
36,10
|
27
|
Đầu Phai
|
Xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
7,00
|
35,00
|
28
|
Vàng Ngược
|
Xã Trung Minh, huyện Yên Sơn
|
7,50
|
36,0
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY
LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm
(xã, phường)
|
Flv
(km2)
|
Thông số kỹ
thuật hồ chứa
|
|
Wtrữ
(106m3)
|
Đập chính
|
|
Whi
(106m3)
|
Wtoàn bộ
|
Đđỉnh đập
|
H max
(m)
|
L (m)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
Nà Vàng
|
Xã Khuôn Hà,
huyện Lâm Bình
|
1,73
|
0,22
|
0,25
|
117,90
|
20,70
|
102,84
|
|
2
|
Khuổi Luông
|
Xã Khuôn Hà, huyện
Lâm Bình
|
1,73
|
0,14
|
0,16
|
301,00
|
23,50
|
119,75
|
|
3
|
Nà Heng 2
|
Xã Năng Khả,
huyện Na Hang
|
3,25
|
0,21
|
0,24
|
54,20
|
20,20
|
54,20
|
|
4
|
Đèo Chắp
|
Xã Hòa Phú, huyện
Chiêm Hóa
|
2,00
|
0,40
|
0,46
|
116,20
|
16,60
|
97,60
|
|
5
|
Nà Dầu
|
Xã Yên Lập, huyện
Chiêm Hoá
|
0,39
|
0,14
|
0,16
|
67,80
|
15,50
|
62,70
|
|
6
|
Noong Mò
|
Xã Phúc Sơn,
huyện Chiêm Hóa
|
4,00
|
1,24
|
1,43
|
151,50
|
19,00
|
148,00
|
|
7
|
Păng Mo
|
Xã Hòa An, huyện
Chiêm Hóa
|
2,50
|
0,90
|
1,04
|
118,00
|
25,00
|
86,00
|
|
8
|
Nà Nghìm
|
Xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa
|
|
0,17
|
0,20
|
|
20,00
|
115,00
|
|
9
|
Kim Giao
|
Xã Minh Hương,
huyện Hàm Yên
|
|
0,02
|
0,03
|
63,70
|
20,25
|
125,00
|
|
10
|
Ngòi Là 2
|
Xã Trung Môn,
huyện Yên Sơn
|
13,70
|
3,24
|
3,31
|
44,50
|
15,00
|
556,00
|
|
11
|
Ngòi Là 1
|
Xã Chân Sơn,
huyện Yên Sơn
|
3,00
|
1,00
|
1,15
|
53,40
|
15,00
|
153,70
|
|
12
|
Đèo Hoa
|
Xã Chân Sơn,
huyện Yên Sơn
|
5,40
|
0,37
|
0,43
|
71,00
|
15,00
|
95,00
|
|
13
|
Minh Cầm
|
Xã Đội Bình,
huyện Yên Sơn
|
0,80
|
0,22
|
0,25
|
25,40
|
17,00
|
98,00
|
|
14
|
Khuôn Lù
|
Xã Trung
Trực, huyện Yên Sơn
|
|
0,02
|
0,02
|
|
15,00
|
80,00
|
|
15
|
Hưng Quốc
|
Xã Đội Bình,
huyện Yên Sơn
|
|
0,19
|
0,21
|
|
22,00
|
30,00
|
|
16
|
Như Xuyên
|
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
|
15,00
|
2,00
|
2,30
|
47,20
|
27,00
|
120,00
|
|
17
|
Cây Gạo
|
Xã Chi Thiết,
huyện Sơn Dương
|
6,40
|
0,51
|
0,59
|
13,00
|
15,00
|
200,00
|
|
18
|
Khe Thuyền
|
Xã Văn Phú, huyện
Sơn Dương
|
4,20
|
0,90
|
1,04
|
13,00
|
15,00
|
200,00
|
|
19
|
Tân Dân
|
Xã Thiện Kế,
huyện Sơn Dương
|
6,10
|
0,88
|
1,01
|
88,40
|
19,00
|
281,20
|
|
20
|
Hoàng Tân
|
Xã Ninh Lai,
huyện Sơn Dương
|
8,00
|
1,20
|
1,38
|
99,50
|
25,00
|
392,00
|
|
21
|
Hoa Lũng
|
Xã Đại Phú, huyện
Sơn Dương
|
8,00
|
0,69
|
0,79
|
80,00
|
18,00
|
210,00
|
|
22
|
Cây Dâu
|
TT Sơn Dương, huyện
Sơn Dương
|
2,50
|
0,60
|
0,69
|
16,00
|
20,00
|
65,00
|
|
23
|
Đát Cao
|
TT Sơn Dương,
huyện Sơn Dương
|
1,80
|
0,04
|
|
48,30
|
16,00
|
80,00
|
|
24
|
Ngòi Cò
|
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
|
17,00
|
49,00
|
|
25
|
Cây Vải
|
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,08
|
0,09
|
|
19,00
|
147,00
|
|
26
|
Hồ Tịnh
|
Xã Cấp Tiến,
huyện Sơn Dương
|
|
0,14
|
0,16
|
|
15,00
|
37,10
|
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY
LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Flv (km2)
|
Thông số kỹ thuật hồ chứa
|
|
Wtrữ (106m3)
|
Đập chính
|
|
Whi (106m3)
|
Wtoàn bộ
|
Đđỉnh đập
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
Khuổi Kheo
|
Xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa
|
1,90
|
0,14
|
0,16
|
7,80
|
11,80
|
70,10
|
|
2
|
Khuổi Khoang
|
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
1,40
|
0,96
|
|
103,20
|
12,00
|
68,20
|
|
3
|
Khuổi Thung
|
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
5,10
|
0,59
|
0,68
|
11,00
|
12,00
|
55,00
|
|
4
|
Nà Lừa
|
Xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
1,59
|
0,17
|
0,43
|
98,65
|
13,00
|
59,25
|
|
5
|
Bản Lai
(Đèo Lai)
|
Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
2,80
|
0,37
|
0,43
|
169,00
|
13,40
|
83,00
|
|
6
|
Bó Kẹn
|
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
|
1,80
|
0,21
|
0,24
|
107,20
|
12,80
|
107,00
|
|
7
|
Nà Ký
(Phai Ký)
|
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
|
0,89
|
0,16
|
0,18
|
48,50
|
14,00
|
24,00
|
|
8
|
Loong Khun 1
|
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
|
0,64
|
0,02
|
0,05
|
64,50
|
11,50
|
42,74
|
|
9
|
Pác Nhang
|
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
|
2,50
|
0,35
|
0,40
|
124,00
|
14,20
|
67,00
|
|
10
|
Cốc Cooc
|
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,15
|
0,17
|
|
10,00
|
75,00
|
|
11
|
Nà Giàng - Sắc Cút
|
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,15
|
0,17
|
|
13,00
|
130,00
|
|
12
|
Búc Đăm
|
Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,08
|
0,09
|
|
10,00
|
30,00
|
|
13
|
Cốc Tậu
|
Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,09
|
0,10
|
|
10,00
|
40,00
|
|
14
|
Nậm Ho1
|
Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,11
|
0,13
|
|
13,00
|
30,00
|
|
15
|
Khuổi Luông
(Khuổi Luôm)
|
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,12
|
0,14
|
51,45
|
10,43
|
67,20
|
|
16
|
Khuổi Đúc
|
Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,16
|
0,18
|
|
14,80
|
50,00
|
|
17
|
Tông Moọc
(Tôn Mộc)
|
Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,19
|
0,22
|
|
14,90
|
80,00
|
|
18
|
Cây Cóc
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
10,00
|
62,00
|
|
19
|
Đồng Tình
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
10,00
|
54,00
|
|
20
|
Ô Rô
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
19,00
|
1,30
|
1,50
|
13,50
|
13,50
|
85,00
|
|
21
|
Hồ Khởn
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
9,00
|
1,06
|
1,22
|
52,80
|
13,00
|
372,75
|
|
22
|
Ao Sen 1
|
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
|
0,12
|
0,14
|
|
10,00
|
83,00
|
|
23
|
Cây Cóc
|
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
|
0,15
|
0,17
|
|
10,00
|
117,00
|
|
24
|
Hố Nứa
(Ông Thế)
|
Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
|
0,18
|
0,21
|
|
14,50
|
35,00
|
|
25
|
An Khê
|
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
6,80
|
1,20
|
1,38
|
51,00
|
13,50
|
290,50
|
|
26
|
Hoàng Khai
|
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
3,80
|
2,10
|
2,42
|
50,00
|
14,00
|
370,00
|
|
27
|
Khuôn Ninh
|
Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
|
0,15
|
0,08
|
0,09
|
|
12,00
|
38,00
|
|
28
|
Đồng Cang
|
Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
|
0,20
|
0,10
|
0,12
|
|
10,00
|
45,00
|
|
29
|
Làng Thang
|
Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
|
1,20
|
0,41
|
0,47
|
22,70
|
12,40
|
120,00
|
|
30
|
Khuổi Rua
|
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
0,20
|
0,12
|
0,14
|
|
10,00
|
70,00
|
|
31
|
Hố Chuối
|
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,68
|
0,21
|
0,24
|
55,00
|
10,00
|
86,00
|
|
32
|
Gốc Sồi
|
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
|
0,06
|
0,07
|
56,00
|
12,00
|
145,00
|
|
33
|
Lý Táng
|
Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang
|
1,56
|
0,09
|
0,10
|
71,30
|
10,30
|
203,00
|
|
34
|
Nước Nóng
|
Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang
|
|
0,08
|
0,09
|
53,66
|
10,84
|
40,12
|
|
35
|
Đồng Trong
|
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,10
|
0,12
|
59,00
|
10,00
|
71,00
|
|
36
|
Cánh Tiên
|
Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn
|
3,50
|
0,45
|
0,52
|
45,90
|
11,00
|
135,00
|
|
37
|
Trung Long
(Trong Long)
|
Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
1,53
|
0,22
|
0,25
|
19,00
|
13,00
|
215,00
|
|
38
|
Ao Búc
|
Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
3,50
|
0,27
|
0,31
|
|
11,00
|
166,00
|
|
39
|
Đồng Bùng
|
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1,00
|
0,23
|
0,26
|
10,00
|
10,00
|
70,00
|
|
40
|
Bồ Hòn
|
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1,00
|
0,23
|
0,26
|
10,00
|
10,00
|
70,00
|
|
41
|
Khoan Lư
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
2,00
|
0,80
|
0,92
|
75,80
|
10,00
|
334,00
|
|
42
|
Hải Mô
|
Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương
|
0,56
|
0,94
|
1,08
|
24,20
|
11,00
|
202,00
|
|
43
|
Đá Lở
|
Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
|
10,00
|
30,00
|
|
44
|
Rộc Trám
|
Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
|
0,19
|
0,22
|
|
10,00
|
40,00
|
|
45
|
Đồng Giang
|
Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
|
0,18
|
0,21
|
|
10,00
|
120,00
|
|
46
|
Vực Lửng
|
Xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
10,00
|
40,00
|
|
47
|
Phượng Hoàng
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
14,50
|
105,00
|
|
48
|
Khuôn Mản
|
Xã Lương Thiện, huyện Sơng Dương
|
|
0,12
|
0,14
|
|
12,00
|
74,00
|
|
49
|
Khuôn Tâm
|
Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
|
0,11
|
0,13
|
|
14,80
|
200,00
|
|
50
|
Hồ Bòng
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
|
0,14
|
0,16
|
|
10,00
|
40,00
|
|
51
|
Kỳ Lãm
|
Phường Đội Cấn, TP Tuyên Quang
|
4,60
|
0,90
|
1,04
|
50,10
|
14,75
|
222,80
|
|
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY
LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Flv (km2)
|
Thông số kỹ
thuật hồ chứa
|
|
Wtrữ
(106m3)
|
Đập chính
|
|
Whi (106m)
|
Wtoàn bộ
|
Đđỉnh đập
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
Thôn Pẻm
|
Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
|
0,14
|
0,16
|
|
6,10
|
45,36
|
|
2
|
Nà Chang
|
Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
|
0,12
|
0,14
|
|
6,00
|
80,00
|
|
3
|
Hoong Trì
|
Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
|
0,11
|
0,13
|
|
6,00
|
80,00
|
|
4
|
Phai Nà
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
0,02
|
|
|
6,00
|
25,00
|
|
5
|
Thôm Mấu
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
0,07
|
0,08
|
|
5,00
|
30,00
|
|
6
|
Cốc Loạ
|
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,09
|
0,10
|
|
4,50
|
95,00
|
|
7
|
Nà Quýt
|
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,03
|
0,03
|
|
8,00
|
50,00
|
|
8
|
Loong Tao
|
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,06
|
0,07
|
|
9,00
|
75,00
|
|
9
|
Khuổi Chùm
|
Xã Tân An, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,06
|
0,07
|
|
7,00
|
40,00
|
|
10
|
Búc Hụm
|
TT Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,05
|
0,06
|
|
6,00
|
30,00
|
|
11
|
Búc Cái
|
Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,11
|
0,13
|
|
4,50
|
107,00
|
|
12
|
Cốc Cại
|
Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,07
|
0,08
|
|
4,50
|
225,00
|
|
13
|
Thôm Phai
|
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
1,50
|
0,14
|
0,16
|
50,00
|
7,00
|
80,00
|
|
14
|
Thôm Luông
|
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,07
|
0,08
|
|
8,00
|
70,00
|
|
15
|
Thôm Vài
|
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,07
|
0,08
|
|
6,00
|
60,00
|
|
16
|
Thôm Liềng
|
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,02
|
0,02
|
|
6,00
|
60,00
|
|
17
|
Thôm Cưởm
|
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,08
|
0,09
|
|
7,00
|
100,00
|
|
18
|
Thôm Nhau
|
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
0,75
|
0,12
|
0,14
|
50,00
|
6,00
|
46,00
|
|
19
|
Búng Quẵng
|
Xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,08
|
0,09
|
|
2,70
|
75,00
|
|
20
|
Bó Tấu
|
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,10
|
0,12
|
|
4,00
|
64,00
|
|
21
|
Hồ 40
|
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
2,50
|
17,00
|
|
22
|
Co Kéo
|
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,11
|
0,13
|
|
4,00
|
61,00
|
|
23
|
Búc Mái
|
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,10
|
0,12
|
|
4,50
|
61,00
|
|
24
|
Giang Thìn
|
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
2,40
|
0,32
|
0,37
|
50,00
|
6,30
|
65,00
|
|
25
|
Bản Đoàn
|
Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,07
|
0,08
|
|
2,00
|
45,00
|
|
26
|
Nà Tàng
|
Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,09
|
0,10
|
|
4,00
|
52,00
|
|
27
|
Bó Coóc
|
Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,09
|
0,10
|
|
6,00
|
35,00
|
|
28
|
Ao Tương
|
Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,06
|
0,07
|
|
5,00
|
42,00
|
|
29
|
Long Bên
|
Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,08
|
0,09
|
|
3,00
|
25,00
|
|
30
|
Na Cù
|
Xã Ngọc Hội,huyện Chiêm Hóa
|
|
0,10
|
0,12
|
50,50
|
7,50
|
103,00
|
|
31
|
Nà Chanh
|
Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,17
|
0,20
|
49,40
|
7,57
|
67,80
|
|
32
|
Bó Táng
(Phai Quang)
|
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,18
|
0,21
|
|
2,50
|
111,00
|
|
33
|
Khuổi Loong
(Khuổi Rõm)
|
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
1,30
|
0,30
|
0,35
|
103,60
|
9,50
|
63,80
|
|
34
|
Khuổi Cọ
|
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,11
|
0,13
|
|
8,40
|
37,00
|
|
35
|
Thôm Heng
|
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
1,40
|
0,20
|
0,23
|
39,30
|
4,30
|
25,90
|
|
36
|
Thôm Phết
|
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
|
0,07
|
0,08
|
|
8,50
|
21,30
|
|
37
|
Cây Thị
|
Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,10
|
0,12
|
|
3,00
|
25,00
|
|
38
|
Nà Nhình
|
Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
|
|
0,09
|
0,10
|
|
3,50
|
20,00
|
|
39
|
Lũng Lầy
|
Xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
|
0,06
|
0,07
|
|
7,00
|
40,00
|
|
40
|
Phòng Trao
|
Xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
|
0,02
|
0,02
|
|
6,00
|
40,00
|
|
41
|
Tam Tinh
|
Xã Minh Khương, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
8,20
|
45,00
|
|
42
|
Minh Dân 2
|
Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
|
0,01
|
0,01
|
|
7,00
|
58,00
|
|
43
|
Ông Thắng
|
Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
|
0,01
|
0,01
|
|
8,00
|
80,00
|
|
44
|
Thác Vàng
|
Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
|
0,02
|
0,02
|
|
5,80
|
64,00
|
|
45
|
Ông Lợi
|
Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
6,50
|
52,00
|
|
46
|
Phù Yên
|
Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
|
0,06
|
0,07
|
|
7,70
|
50,00
|
|
47
|
Làng Bát
|
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
0,15
|
0,17
|
|
9,00
|
200,00
|
|
48
|
Làng Lếch
|
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
0,19
|
0,22
|
|
9,00
|
250,00
|
|
49
|
Gốc Khế
|
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
0,12
|
0,14
|
|
8,00
|
150,00
|
|
50
|
Lâm Trường
|
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
0,08
|
0,09
|
|
9,00
|
200,00
|
|
51
|
Ông Bổng
|
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
6,50
|
70,00
|
|
52
|
Bình Thành
|
Xã Bình Xa,huyện Hàm Yên
|
|
0,06
|
0,07
|
|
8,00
|
46,00
|
|
53
|
Ông Hộ
|
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
6,00
|
65,00
|
|
54
|
Đá Cạnh
|
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
|
0,15
|
0,17
|
|
9,00
|
55,00
|
|
55
|
Bà Lai
|
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
|
0,08
|
0,09
|
|
5,00
|
65,00
|
|
56
|
Ông Huynh
|
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
0.6
|
0,04
|
0,05
|
9,80
|
7,00
|
65,00
|
|
57
|
Hồ Thôn
|
Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
|
|
0,10
|
0,12
|
|
8,10
|
68,00
|
|
58
|
Thuôn Đén
|
Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
|
|
0,02
|
0,02
|
|
6,00
|
52,00
|
|
59
|
Ổ Gà
|
Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
|
0,07
|
0,08
|
|
7,60
|
75,00
|
|
60
|
Ngòi Sen
|
Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
|
0,07
|
0,08
|
|
8,00
|
80,00
|
|
61
|
Gốc Sẹt
|
Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
|
0,01
|
0,01
|
|
7,00
|
45,00
|
|
62
|
Ông Đài
|
Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
|
0,06
|
0,07
|
|
7,00
|
20,00
|
|
63
|
Km 38 (Tân Bình)
|
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
|
0,06
|
0,07
|
|
9,00
|
56,00
|
|
64
|
Bà Sắc
|
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
|
0,02
|
0,02
|
|
5,00
|
76,00
|
|
65
|
Khuôn Bảy
|
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
|
0,03
|
0,03
|
|
7,00
|
49,00
|
|
66
|
Trường Đoàn
|
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
|
0,02
|
0,02
|
|
7,00
|
41,00
|
|
67
|
Đồng ỏ
|
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
|
0,13
|
0,15
|
|
8,00
|
132,00
|
|
68
|
Gốc Bát
|
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
|
0,08
|
0,09
|
|
4,50
|
34,00
|
|
69
|
Đồng Mon
|
TT Tân Yên,huyện Hàm Yên
|
|
0,01
|
0,01
|
|
6,00
|
30,00
|
|
70
|
Xuân Cuồng
|
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
0,43
|
0,06
|
0,07
|
54,00
|
8,00
|
72,00
|
|
71
|
Kéo Xa
|
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
0,60
|
0,04
|
0,05
|
7,60
|
6,80
|
58,10
|
|
72
|
Lũng Trao
|
Xã Nhân Mục,huyện Hàm Yên
|
|
0,11
|
0,13
|
|
8,00
|
50,00
|
|
73
|
Ao Vệ
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,06
|
0,07
|
|
5,00
|
47,00
|
|
74
|
Ao Kỳ (NC)
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,19
|
0,22
|
|
9,00
|
58,00
|
|
75
|
Hồ Lường
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,07
|
0,08
|
|
9,20
|
60,00
|
|
76
|
Lũng Thoong
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,12
|
0,14
|
|
8,30
|
86,00
|
|
77
|
An Thạch
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,07
|
0,08
|
|
5,00
|
53,00
|
|
78
|
Bảy Mãu
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,07
|
0,08
|
|
7,50
|
77,00
|
|
79
|
Cây Gạo
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,01
|
0,01
|
|
8,50
|
76,00
|
|
80
|
Hồ Cam
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,02
|
0,02
|
|
7,00
|
42,00
|
|
81
|
Ao Trằm
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,06
|
0,07
|
|
2,50
|
35,00
|
|
82
|
Đập Lỷ
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
4,50
|
39,00
|
|
83
|
Đát Đỏ
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,10
|
0,12
|
|
6,80
|
54,00
|
|
84
|
Nặm Khao
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,06
|
0,07
|
|
7,00
|
37,00
|
|
85
|
Đồng Quân
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
3,80
|
30,00
|
|
86
|
Đập Đát
|
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
4,00
|
28,00
|
|
87
|
Khe Bổn
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
0,02
|
0,02
|
|
7,00
|
64,00
|
|
88
|
Cây Vải
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
0,17
|
0,20
|
|
6,50
|
84,00
|
|
89
|
Ninh Tuyên
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
0,10
|
0,12
|
|
2,50
|
85,00
|
|
90
|
Số 1 Tân Khoa
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
0,17
|
0,20
|
|
3,50
|
60,00
|
|
91
|
Ninh Thái
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
0,12
|
0,14
|
|
1,30
|
40,00
|
|
92
|
Làng Mãn 1
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
0,09
|
0,10
|
|
5,00
|
40,00
|
|
93
|
Ba Luồng
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
0,07
|
0,08
|
49,75
|
8,00
|
64,00
|
|
94
|
Ao Hoàng
|
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
|
0,02
|
|
|
7,00
|
58,00
|
|
95
|
Ao Lĩnh
|
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
|
0,11
|
0,13
|
|
5,00
|
50,00
|
|
96
|
Ao Mưa
|
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
|
0,17
|
0,20
|
|
5,00
|
33,00
|
|
97
|
Cây Chanh
|
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
|
0,19
|
0,22
|
|
6,00
|
42,00
|
|
98
|
Cây Xoan
|
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
|
0,12
|
0,14
|
|
6,00
|
33,00
|
|
99
|
Ao Mãu
(Ao Mèo)
|
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
|
0,11
|
0,13
|
|
7,00
|
33,00
|
|
100
|
Cốc Kẹn
|
Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
|
0,05
|
0,06
|
|
9,50
|
45,00
|
|
101
|
Ngòi Sỉn
|
Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
|
0,08
|
0,09
|
|
5,00
|
50,00
|
|
102
|
Hố Dáy
|
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
|
0,07
|
0,08
|
|
5,00
|
46,00
|
|
103
|
Hồ Chẹo
|
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
|
0,08
|
0,09
|
|
5,00
|
180,00
|
|
104
|
Khuôn Cò
|
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
|
0,07
|
0,08
|
|
5,50
|
168,00
|
|
105
|
Cây Đa
|
Xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
1,50
|
0,04
|
0,05
|
|
9,00
|
66,00
|
|
106
|
Hải Chiều
|
Xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
|
0,04
|
0,05
|
|
7,00
|
190,00
|
|
107
|
Hồ Chuộng
|
Xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
3,50
|
0,17
|
0,20
|
41,00
|
7,50
|
200,00
|
|
108
|
Mỏ Cua
|
Xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
|
0,05
|
0,05
|
|
3,00
|
260,00
|
|
109
|
Hồ Đặng
|
Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
0.57
|
0,06
|
0,07
|
128,00
|
8,00
|
30,00
|
|
110
|
Khấu Lấu
|
Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
1,20
|
0,01
|
0,01
|
78,60
|
5,50
|
40,00
|
|
111
|
Khuôn Giáng
|
Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
|
0,01
|
0,01
|
|
8,00
|
800,00
|
|
112
|
Bắc Cảy
|
Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
|
0,04
|
0,05
|
|
5,00
|
30,00
|
|
113
|
Lương Trung
|
Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
|
0,01
|
0,01
|
|
5,00
|
90,00
|
|
114
|
Khán Còm
|
Xã Trung Trực, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
6,00
|
35,00
|
|
115
|
Thâm Phục
|
Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn
|
|
0,07
|
0,08
|
|
5,00
|
120,00
|
|
116
|
Vàng La
|
Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
|
5,00
|
73,00
|
|
117
|
Núi Mây
|
Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
0,01
|
0,06
|
0,07
|
36.5
|
7,00
|
40,00
|
|
118
|
Đồng Lớn
|
Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
|
0,08
|
0,09
|
|
5,00
|
100,00
|
|
119
|
Hồ 3 nhà
|
Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
|
0,06
|
0,07
|
|
2,50
|
70,00
|
|
120
|
Cây Quýt
|
Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
|
|
0,03
|
0,03
|
|
5,00
|
20,00
|
|
121
|
Đồng Biệt
|
Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
|
|
0,07
|
0,08
|
|
4,00
|
25,00
|
|
122
|
Làng Nhà
|
Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
|
0,80
|
0,09
|
0,10
|
26,50
|
9,90
|
63,60
|
|
123
|
Làng Hản
|
Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
|
0,80
|
0,16
|
0,18
|
29,32
|
6,52
|
48,00
|
|
124
|
Đèo Nang
|
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
0,50
|
0,06
|
0,07
|
|
6,50
|
40,00
|
|
125
|
Hồ Kẹn (Thôn Kẹn)
|
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
0,06
|
0,07
|
|
5,00
|
80,00
|
|
126
|
Trỗi Lội 1
|
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,80
|
0,03
|
0,05
|
51,85
|
6,20
|
95,00
|
|
127
|
Trỗi Lội 2
|
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,55
|
0,02
|
0,05
|
53,65
|
6,60
|
74,00
|
|
128
|
Hồ Đình
|
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
5,70
|
0,54
|
0,62
|
31,60
|
7,00
|
140,00
|
|
129
|
Đồng Nứa
|
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,26
|
0,12
|
0,14
|
49,20
|
5,50
|
85,00
|
|
130
|
Hồ Đõ
|
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,10
|
0,01
|
0,01
|
51,70
|
5,90
|
52,50
|
|
131
|
Theo Voi
|
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
|
0,10
|
0,12
|
46,00
|
4,00
|
117,00
|
|
132
|
Đồng Bưởi
|
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
|
0,08
|
0,09
|
|
4,00
|
65,00
|
|
133
|
Đồng Trại
|
Xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
|
0,11
|
0,13
|
|
1,80
|
45,00
|
|
134
|
Hang Hươu
|
Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang
|
|
0,10
|
0,12
|
|
5,00
|
50,00
|
|
135
|
Anh Trỗi
|
Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
|
0,19
|
0,22
|
|
7,00
|
75,00
|
|
136
|
Cây Hồng
|
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
1,75
|
0,19
|
0,22
|
38,10
|
6,90
|
150,00
|
|
137
|
Thuyền Tha
|
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
1,89
|
0,18
|
0,21
|
46,20
|
8,50
|
102,00
|
|
138
|
Gò Chùa
|
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
1,02
|
0,18
|
0,21
|
46,20
|
5,80
|
65,00
|
|
139
|
Hồ số 8
|
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
0,90
|
0,14
|
0,16
|
38,20
|
8,00
|
186,00
|
|
140
|
Cây Quýt
|
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
|
0,10
|
0,12
|
|
4,00
|
140,00
|
|
141
|
Nèo Giang 1
|
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
1,10
|
0,06
|
0,07
|
30,00
|
5,70
|
107,00
|
|
142
|
Nèo Giang 2
|
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
0,98
|
0,03
|
0,05
|
51,70
|
7,10
|
34,00
|
|
143
|
Khuôn Bồng
|
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
|
0,15
|
0,17
|
|
5,60
|
146,00
|
|
144
|
Ao Tiên
|
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
|
1,05
|
0,14
|
0,16
|
10,90
|
6,30
|
94,00
|
|
145
|
Khuân Lâm
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
3,00
|
0,34
|
0,39
|
35,00
|
7,80
|
75,00
|
|
146
|
Chùm ao HTX
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
|
0,11
|
0,13
|
|
5,00
|
60,00
|
|
147
|
Gia Cầm
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
0,63
|
0,30
|
0,35
|
29,87
|
7,80
|
100,00
|
|
148
|
Trước Đảng
|
Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
|
0,06
|
0,07
|
|
5,00
|
35,00
|
|
149
|
Đồng Danh
|
Xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
|
0,18
|
0,21
|
|
3,00
|
40,00
|
|
150
|
Đồng Trại
|
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
|
0,15
|
0,17
|
|
2,70
|
51,00
|
|
151
|
Đầm Vạc
(Thôn Cây Hồng)
|
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,15
|
0,17
|
54,00
|
6,00
|
36,00
|
|
152
|
Đầm Bả
|
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,15
|
0,17
|
54,00
|
4,00
|
64,00
|
|
153
|
Lục Mùn
|
Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn
|
|
0,05
|
0,06
|
|
4,00
|
90,00
|
|
154
|
Ao Nong
|
Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn
|
|
0,06
|
0,07
|
|
5,00
|
80,00
|
|
155
|
Gốc Sồi
|
Xã Quý Quân,
huyện Yên Sơn
|
3,75
|
0,01
|
0,01
|
|
7,00
|
62,00
|
|
156
|
Trầm Ân
|
Xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn
|
|
0,08
|
0,09
|
49,00
|
5,50
|
28,50
|
|
157
|
Cây Vải
|
Xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn
|
|
0,08
|
0,09
|
|
3,00
|
42,00
|
|
158
|
Đồng Vâu
|
Xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn
|
|
0,08
|
0,09
|
|
5,00
|
28,00
|
|
159
|
Ao Săm
|
Xã Tứ Quận,
huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,11
|
0,13
|
59,00
|
8,00
|
50,00
|
|
160
|
Nà Lừa
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
|
0,40
|
0,46
|
|
8,00
|
50,00
|
|
161
|
Hồ Thia
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
5,00
|
40,00
|
|
162
|
Lúng Búng
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
|
0,03
|
0,03
|
|
5,00
|
45,00
|
|
163
|
Đèo Chắn
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
|
0,09
|
0,10
|
|
7,00
|
25,00
|
|
164
|
Tiền Phong
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
|
0,04
|
0,05
|
|
8,00
|
45,00
|
|
165
|
Vĩnh Tân
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
|
0,08
|
0,09
|
|
5,00
|
30,00
|
|
166
|
Ao Gàng
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
|
|
0,04
|
0,05
|
|
7,00
|
30,00
|
|
167
|
Quan Hạ
|
Xã Trung Yên,
huyện Sơn Dương
|
|
0,11
|
0,13
|
|
6,00
|
25,00
|
|
168
|
Đồng Mà
|
Xã Trung Yên,
huyện Sơn Dương
|
|
0,16
|
0,18
|
|
6,00
|
118,00
|
|
169
|
Hồ Lê
|
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
40,68
|
5,60
|
126,49
|
|
170
|
Cây Thổ
|
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,01
|
|
|
5,00
|
40,00
|
|
171
|
Ao Hẻng
|
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,03
|
0,03
|
|
5,00
|
30,00
|
|
172
|
Hà Lương
|
Xã Lương Thiện,
huyện Sơng Dương
|
|
0,15
|
0,17
|
41,00
|
9,32
|
115,10
|
|
173
|
Ao Quan
|
Xã Tú Thịnh,
huyện Sơn Dương
|
1,60
|
0,34
|
0,39
|
29,70
|
6,20
|
49,50
|
|
174
|
Quân Khinh
|
Xã Tú Thịnh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,09
|
0,10
|
|
8,00
|
70,00
|
|
175
|
Đồng Cầu
|
Xã Hợp Thành,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
3,00
|
70,00
|
|
176
|
Khuôn Rèm
|
Xã Hợp Thành,
huyện Sơn Dương
|
|
0,08
|
0,09
|
|
3,00
|
30,00
|
|
177
|
Yên Hương
|
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
2,60
|
0,15
|
0,17
|
31,00
|
8,00
|
90,00
|
|
178
|
Sau Đình
|
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
|
0,14
|
0,16
|
|
3,50
|
50,00
|
|
179
|
Bạch Xa
|
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
|
0,04
|
0,05
|
|
5,50
|
60,00
|
|
180
|
Đồng Hội
|
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
|
0,11
|
0,13
|
|
3,50
|
50,00
|
|
181
|
Phương Nam
|
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
3,00
|
0,22
|
0,25
|
31,00
|
7,00
|
80,00
|
|
182
|
Rộc Mon
|
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
0,50
|
0,20
|
0,23
|
29,00
|
6,00
|
50,00
|
|
183
|
Hồng Tiến
|
Xã Thượng Ấm,
huyện Sơn Dương
|
|
0,09
|
0,10
|
|
2,50
|
18,00
|
|
184
|
Ba Khe
|
Xã Kháng Nhật,
huyện Sơn Dương
|
1,00
|
0,01
|
0,01
|
30,95
|
5,40
|
64,40
|
|
185
|
Thái Hòa
|
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,12
|
0,14
|
|
2,50
|
20,00
|
|
186
|
Cây Trâm 2
|
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,12
|
0,14
|
|
9,00
|
200,00
|
|
187
|
Cây Trâm 1
|
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
3,00
|
70,00
|
|
188
|
Cây Hồng
|
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,18
|
0,21
|
|
8,00
|
100,00
|
|
189
|
Thanh Bình
|
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,12
|
0,14
|
|
3,00
|
20,00
|
|
190
|
Tân Dân
|
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,29
|
0,33
|
|
6,00
|
100,00
|
|
191
|
Việt Hoà
|
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,12
|
0,14
|
|
1,00
|
20,00
|
|
192
|
Nga Phụ
|
Xã Tân Thanh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,11
|
0,13
|
|
2,50
|
1100,00
|
|
193
|
Thanh Thất
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,18
|
0,21
|
|
7,00
|
45,00
|
|
194
|
Hú Cóc
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,19
|
0,22
|
|
4,00
|
60,00
|
|
195
|
Đình Mới
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
3,00
|
40,00
|
|
196
|
Đồng Kinh
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,11
|
0,13
|
|
3,00
|
50,00
|
|
197
|
Đồng Kiệm
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,08
|
0,09
|
|
3,00
|
40,00
|
|
198
|
Suối Cộc
(Ao Xanh)
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
0,55
|
0,11
|
0,13
|
45.6
|
5,21
|
97,00
|
|
199
|
Đình Bà
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
4,00
|
70,00
|
|
200
|
Rộc Nhội
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,15
|
0,17
|
|
3,00
|
70,00
|
|
201
|
Cửa Làng
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,13
|
0,15
|
|
4,00
|
60,00
|
|
202
|
Trúc Long
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
|
4,00
|
30,00
|
|
203
|
Đồng Hán
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,11
|
0,13
|
|
4,00
|
50,00
|
|
204
|
Ông Phong
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,12
|
0,14
|
|
5,00
|
30,00
|
|
205
|
Đồng Gấu
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,07
|
0,08
|
|
3,00
|
50,00
|
|
206
|
Cơ Giới
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,03
|
0,03
|
|
5,00
|
50,00
|
|
207
|
Làng Nàng
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
|
0,15
|
0,17
|
40,00
|
3,30
|
529,37
|
|
208
|
Cây Sấu
|
Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,25
|
0,29
|
|
8,00
|
70,00
|
|
209
|
Hồ Yên Phú
|
Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,07
|
0,08
|
|
2,00
|
22,00
|
|
210
|
Đồng Mó
|
Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,20
|
0,23
|
|
3,00
|
150,00
|
|
211
|
Hồ Đồng Bọt
|
Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
3,00
|
100,00
|
|
212
|
Đồng Mái
|
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
|
|
0,14
|
0,16
|
|
3,00
|
40,00
|
|
213
|
Suối Chanh
|
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
|
|
0,07
|
0,08
|
|
3,00
|
50,00
|
|
214
|
Cầu Trâm
|
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
|
|
1,00
|
1,15
|
|
2,00
|
35,00
|
|
215
|
Cầu Thông
|
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
|
0,55
|
0,05
|
0,05
|
31.65
|
3,80
|
148,80
|
|
216
|
Cầu Giềng
|
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
30,16
|
4,56
|
131,95
|
|
217
|
Cây Si
|
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
4,00
|
40,00
|
|
218
|
Đồng Đình
|
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
|
|
0,09
|
0,10
|
|
2,00
|
35,00
|
|
219
|
Bò Mõm
|
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
|
6,50
|
56,00
|
|
220
|
Khiếu Đen
|
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
5,00
|
60,00
|
|
221
|
Hốc Chích
|
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
3,50
|
50,00
|
|
222
|
Cây Hồng
|
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
5,00
|
40,00
|
|
223
|
Ông Bằng
|
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
|
5,50
|
73,00
|
|
224
|
Nhà Ván
|
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,07
|
0,08
|
|
5,00
|
115,00
|
|
225
|
Đồng Cuốn
|
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,07
|
0,08
|
|
3,00
|
45,00
|
|
226
|
Đồng Trong
|
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
|
|
0,09
|
0,10
|
|
3,50
|
20,00
|
|
227
|
Ba Tấm
|
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,01
|
0,02
|
|
7,00
|
500,00
|
|
228
|
Bảy Phần
|
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,01
|
0,02
|
|
7,00
|
550,00
|
|
229
|
Dộc Gáo
|
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
|
|
|
0,02
|
|
7,00
|
300,00
|
|
230
|
Ao Hồ
|
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,09
|
0,10
|
|
3,00
|
80,00
|
|
231
|
Cầu Kham
|
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
|
3.35
|
0,31
|
0,36
|
24.65
|
6,00
|
68.2
|
|
232
|
Đồng Giặc
|
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
|
0,39
|
0,13
|
0,15
|
51,15
|
3,73
|
60,00
|
|
233
|
Cổ Trâu
|
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
3,00
|
40,00
|
|
234
|
Thánh Thót
|
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,19
|
0,22
|
|
4,00
|
70,00
|
|
235
|
Nhà Móc
|
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
3,00
|
90,00
|
|
236
|
Đồng Chùa
|
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
3,00
|
30,00
|
|
237
|
Gò Đình
|
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,17
|
0,20
|
|
6,00
|
60,00
|
|
238
|
Rộc Ổi
|
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
|
|
0,16
|
0,18
|
|
8,00
|
195,00
|
|
239
|
Bờ Cua
|
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
|
|
0,11
|
0,13
|
|
4,40
|
81,50
|
|
240
|
Vạn Long
|
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
|
|
0,15
|
0,17
|
|
8,00
|
105,00
|
|
241
|
Cây Bứa
|
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
8,00
|
105,00
|
|
242
|
Trầm Vối
|
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
|
|
0,11
|
0,13
|
|
3,00
|
250,00
|
|
243
|
Bồ Côi
|
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
6,00
|
60,00
|
|
244
|
Nách Thánh
|
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
3,50
|
43,00
|
|
245
|
Gò Bé
|
Xã Văn Phú,
huyện Sơn Dương
|
|
0,07
|
0,07
|
|
5,20
|
150,00
|
|
246
|
Ông Đinh
|
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
|
|
0,25
|
0,29
|
|
2,00
|
30,00
|
|
247
|
Bá Xanh
|
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
|
|
0,14
|
0,16
|
|
5,00
|
50,00
|
|
248
|
Bá Lìn
|
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
5,00
|
50,00
|
|
249
|
Nà Ngạch
|
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
|
|
0,04
|
0,05
|
|
5,00
|
5,00
|
|
250
|
Trầm Ngang
|
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
|
|
0,19
|
0,22
|
|
7,00
|
90,00
|
|
251
|
Cây Trám
|
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
|
|
0,20
|
0,23
|
|
7,00
|
80,00
|
|
252
|
Lăng Cư
|
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
|
0,73
|
0,11
|
0.11
|
34,00
|
6,10
|
41,00
|
|
253
|
Bờ Còn
|
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
|
5,00
|
80,00
|
|
254
|
Gò Vầu
|
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
|
|
0,23
|
0,26
|
|
6,00
|
90,00
|
|
255
|
Tây Vực
|
Xã Chi Thiết,
huyện Sơn Dương
|
|
0,20
|
0,23
|
|
6,00
|
84,00
|
|
256
|
Chi Thiết
|
Xã Chi Thiết,
huyện Sơn Dương
|
|
0,19
|
0,22
|
|
7,20
|
58,00
|
|
257
|
Cấp Kênh
|
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
|
|
0,18
|
0,21
|
|
4,50
|
20,00
|
|
258
|
Ông Phiếu
|
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
5,00
|
12,00
|
|
259
|
Trầm Lan
|
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
|
|
0,18
|
0,21
|
|
7,00
|
20,00
|
|
260
|
Gò Chè
|
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
5,00
|
30,00
|
|
261
|
Khe Con
|
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
7,70
|
25,00
|
|
262
|
Nhà Kháo
|
Xã Đông Lợi,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
|
30,11
|
3,41
|
77,73
|
|
263
|
Hoà Bình
|
Xã Cấp Tiến,
huyện Sơn Dương
|
|
0,12
|
0,14
|
|
3,00
|
25,00
|
|
264
|
Hồ Thái An
|
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
|
|
0,06
|
0,07
|
|
5,00
|
30,00
|
|
265
|
Tam Tinh
|
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
|
|
0,08
|
0,09
|
|
4,00
|
30,00
|
|
266
|
Ngọn Đồng
|
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
8,00
|
25,00
|
|
267
|
Bà Trạ
|
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
|
|
0,07
|
0,08
|
|
7,00
|
15,00
|
|
268
|
Ngòi Cụt
|
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
|
|
0,05
|
0,06
|
|
6,00
|
20,00
|
|
269
|
Ninh Thái
|
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
|
8,00
|
9,00
|
|
270
|
Cà Phê
|
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
|
4,50
|
45,00
|
|
271
|
Hố Gáo
|
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
|
|
0,10
|
0,12
|
|
2,50
|
150,00
|
|
272
|
Bác Hồ
|
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
|
|
0,08
|
0,09
|
|
2,00
|
120,00
|
|
273
|
Rộc Mênh
|
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
|
|
0,12
|
0,14
|
|
3,00
|
250,00
|
|
274
|
Hồ Chùa
|
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
|
|
0,11
|
0,13
|
|
3,00
|
150,00
|
|
275
|
Hồ Thuật I
|
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
|
|
0,09
|
0,10
|
|
3,50
|
250,00
|
|
276
|
Hồ Thuật II
|
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
|
|
0,13
|
0,15
|
|
2,00
|
200,00
|
|
277
|
Đèo Hới
|
TT Sơn Dương,
huyện Sơn Dương
|
0,70
|
0,21
|
0,24
|
12,00
|
9,00
|
70,00
|
|
278
|
Phai Lớn
|
TT Sơn Dương,
huyện Sơn Dương
|
|
0,04
|
|
|
8,00
|
50,00
|
|
279
|
Gò Sở
|
Phường Nông Tiến,
TP Tuyên Quang
|
0.091
|
0,02
|
0,02
|
30.05
|
5,00
|
60,00
|
|
280
|
Đầu Đồng
|
Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang
|
|
0,15
|
0,17
|
|
7,00
|
600,00
|
|
281
|
Ao Quãng
|
Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang
|
|
0,16
|
0,18
|
|
7,00
|
300,00
|
|
282
|
Cầu giấy
|
Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang
|
|
0,08
|
0,09
|
|
7,00
|
550,00
|
|
283
|
Thọ Đồng
|
Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang
|
|
0,09
|
0,10
|
|
7,00
|
400,00
|
|
284
|
Bình Điền
|
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
|
|
0,11
|
0,13
|
|
8,00
|
100,00
|
|
285
|
Phúc An
|
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
|
|
0,09
|
0,10
|
|
9,00
|
120,00
|
|
286
|
Cây Cọ
(Gò Gianh)
|
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
|
0,46
|
0,09
|
0,10
|
40.15
|
9,00
|
120,00
|
|
287
|
Phó Bể
|
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
|
|
0,04
|
0,05
|
|
7,00
|
82,00
|
|
288
|
Cổ Ngựa
|
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
|
|
0,05
|
0,06
|
|
8,00
|
35,00
|
|
289
|
Bà Là
|
Phường An Tường,
TP Tuyên Quang
|
|
0,16
|
0,18
|
|
3,00
|
50,00
|
|
290
|
Cây Kháo
|
Xã Thái Long,
TP Tuyên Quang
|
|
0,07
|
0,08
|
|
2,00
|
44,00
|
|
291
|
Khe Mai
|
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
|
|
0,06
|
0,07
|
|
2,50
|
7,00
|
|
292
|
Thanh Niên
|
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
|
|
0,06
|
0,07
|
|
1,61
|
67,20
|
|
293
|
Dốc Thiều
|
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
|
|
0,17
|
0,20
|
|
1,90
|
60,00
|
|
294
|
Dộc Giữa
|
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
|
|
0,08
|
0,09
|
|
3,00
|
100,40
|
|
295
|
Phai Thờ
|
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
|
|
0,20
|
0,23
|
|
2,20
|
50,00
|
|
296
|
Xã Nội
|
Phường Đội Cấn,
TP Tuyên Quang
|
|
0,10
|
0,12
|
|
4,50
|
173,00
|
|
297
|
Kháng Thọ
|
Phường Đội Cấn,
TP Tuyên Quang
|
|
0,11
|
0,13
|
|
4,00
|
40,00
|
|
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2.236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|