|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh
tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, xử lý tài
sản, tài chính sau khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế
nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm
tra số 48/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Nghị quyết này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bình Định (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ
ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi phí thực hiện dịch vụ
|
I
|
Dịch
vụ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Điều tra, dự tính, dự báo sâu
bệnh
|
X
|
|
2
|
Quản lý giống cây trồng mới
nhập khẩu
|
X
|
|
3
|
Quản lý sinh vật có ích nhập
nội
|
X
|
|
4
|
Quản lý sinh vật gây hại trên
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bảo quản trong kho
|
X
|
|
5
|
Quản lý vật thể nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật đã xử lý tại cửa khẩu được đưa về sử dụng tại địa phương
|
X
|
|
6
|
Quản lý sinh vật gây hại thuộc
danh mục đối tượng phải kiểm soát và danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật
nhóm II
|
X
|
|
7
|
Giám sát xử lý vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật bảo quản tại địa phương
|
X
|
|
8
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề
án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực trồng trọt
|
X
|
|
II
|
Dịch
vụ lĩnh vực chăn nuôi
|
|
|
1
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò
|
|
X
|
2
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống Lợn
|
|
X
|
3
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống Dê
|
|
X
|
4
|
Khảo nghiệm và chuyển giao
các loại giống vật nuôi và giống cỏ cao sản mới phục vụ chăn nuôi
|
X
|
|
5
|
Ứng dụng và chuyển giao các
tiến bộ khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
X
|
|
6
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
các chương trình, đề án, dự án phát triển chăn nuôi
|
X
|
|
7
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề
án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực chăn nuôi
|
X
|
|
III
|
Dịch
vụ lĩnh vực thú y
|
|
|
1
|
Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm
xác định loại dịch bệnh thủy sản phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
2
|
Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm
xác định loại dịch bệnh động vật trên cạn phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
3
|
Kiểm tra, kiểm soát và giám
sát công tác xuất, nhập và quá cảnh động vật, sản phẩm động vật.
|
X
|
|
4
|
Cấp, đổi giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn và động vật thủy sản
|
X
|
|
5
|
Kiểm dịch động vật, kiểm dịch
thủy sản
|
X
|
|
IV
|
Dịch
vụ lĩnh vực thủy sản
|
|
|
1
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu
Hồng)
|
|
X
|
2
|
Đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu
cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
|
X
|
|
3
|
Tuần tra, kiểm soát, bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
X
|
|
4
|
Quản lý Trạm bờ và thiết bị
giám sát hành trình tàu cá
|
X
|
|
5
|
Phòng và chống dịch bệnh thủy
sản
|
X
|
|
6
|
Khảo nghiệm và chuyển giao
các loại giống thủy sản mới
|
X
|
|
7
|
Ứng dụng và chuyển giao các
tiến bộ khoa học kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
|
X
|
|
8
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
các chương trình, đề án, dự án phát triển thủy sản
|
X
|
|
9
|
Giám sát hành trình tàu cá trên
biển, kiểm tra đối chiếu với nhật ký khai thác, kiểm tra các loại giấy tờ trước
khi tàu xuất bến (Giấy Chứng nhận an toàn kỹ thuật, Giấy Đăng ký, Giấy Phép
khai thác, Giấy Chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm)
|
X
|
|
10
|
Giám sát sản lượng bốc dỡ thủy
sản qua cảng
|
X
|
|
11
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề
án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực thủy sản
|
X
|
|
V
|
Dịch
vụ lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng đặc dụng, rừng tự nhiên, rừng trồng
|
X
|
|
2
|
Quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng ngập mặn, gồm:
|
X
|
|
2.1
|
- Quản lý, khai thác, sử dụng
các công trình thuộc cơ sở hạ tầng được giao
|
X
|
|
2.2
|
- Quản lý, theo dõi, báo cáo
diễn biến tài nguyên rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
2.3
|
- Xây dựng, tổ chức thực hiện
các chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ về bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn
|
X
|
|
2.4
|
- Phục hồi sinh thái vùng đất
ngập nước, tài nguyên sinh vật trong đầm, bảo tồn đa dạng sinh học của hệ
sinh thái ở vùng đất ngập nước
|
X
|
|
2.5
|
- Khoanh nuôi phục hồi rừng
và đất quy hoạch trồng rừng ngập mặn
|
X
|
|
2.6
|
- Sản xuất, khảo nghiệm giống
cây rừng ngập mặn
|
X
|
|
2.7
|
- Thông tin, tuyên truyền về
bảo vệ, phát triển rừng ngập mặn và các hệ sinh thái ở vùng đất ngập nước.
|
X
|
|
2.8
|
- Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật
trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn
|
X
|
|
2.9
|
- Thực nghiệm ứng dụng nuôi
trồng thủy sản trong rừng ngập mặn theo hướng sinh thái bền vững và chuyển
giao kỹ thuật
|
X
|
|
3
|
Giám định thiệt hại rừng
|
X
|
|
4
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề
án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
X
|
|
VI
|
Dịch
vụ lĩnh vực thủy lợi và phòng chống thiên tai
|
|
|
1
|
Giám sát, dự báo chất lượng
nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp
|
X
|
|
2
|
Dự báo nguồn nước và xây dựng
kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp các lưu vực sông
|
X
|
|
3
|
Thống kê, thông tin thuộc
lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
X
|
|
4
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực
thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
X
|
|
5
|
Thu thập số liệu, phân tích để
dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai
|
X
|
|
6
|
Quản lý, bảo vệ và duy tu, bảo
dưỡng, bảo trì sửa chữa đê điều
|
X
|
|
7
|
Hoạt động của Ban Chỉ huy
Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
X
|
|
8
|
Trực ban 24/24 và ứng phó sự cố
thiên tai
|
X
|
|
9
|
Quản lý, vận hành và bảo trì
hàng năm các trạm các hệ thống đo mưa, đo mực nước, đo vết lũ phục vụ cảnh
báo lũ
|
X
|
|
10
|
Điều tra, cập nhật Bộ chỉ số
theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn
|
X
|
|
11
|
Điều tra, quy hoạch, lập đề án,
phương án, dự án thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
X
|
|
VII
|
Dịch
vụ lĩnh vực quản lý chất lượng
|
|
|
1
|
Điều tra lĩnh vực quản lý chất
lượng
|
X
|
|
2
|
Hoạt động kiểm tra, giám sát,
đánh giá chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản và muối
|
X
|
|
3
|
Thông tin, thống kê, cảnh báo
về chất lượng an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến nông lâm thủy sản và
muối
|
X
|
|
4
|
Phổ biến, hướng dẫn các cơ sở
sản xuất kinh doanh thực hành sản xuất tốt (GMP, HACCP...) trong sản xuất, chế
biến nông lâm thủy sản và muối
|
X
|
|
VIII
|
Dịch
vụ khác
|
|
|
1
|
Thông tin, tuyên truyền về
khuyến nông
|
X
|
|
2
|
Bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo,
hướng dẫn kỹ thuật về khuyến nông
|
X
|
|
3
|
Xây dựng, tổ chức thực hiện các
chương trình, đề án, dự án, mô hình khuyến nông
|
X
|
|
4
|
Ứng dụng và chuyển giao các
tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ lĩnh vực nông nghiệp
|
X
|
|
5
|
Khảo nghiệm các loại giống
cây trồng
|
X
|
|
6
|
Tổ chức và tham gia tổ chức
các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao
đổi kinh nghiệm về khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp
|
X
|
|
7
|
Thực hiện hợp tác quốc tế về
khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp
|
X
|
|
8
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch
phối hợp, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tham gia thực
hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới; hướng dẫn phát triển sản xuất
|
X
|
|
9
|
Điều tra, thống kê, kiểm kê;
lập quy hoạch, dự án, đề án, phương án thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
X
|
|
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 12/07/2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
224
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|