Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 61/2011TT-BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi

Số hiệu: 61/2011/TT-BNNPTNT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 12/09/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 61/2011/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2011

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA LĨNH VỰC THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 5 tháng 2 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi;

Căn cứ Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi:

1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Ký hiệu: QCVN 01 - 77: 2011/BNNPTNT

2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi.

Ký hiệu: QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Chi cục Thú y các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các Cục, Vụ, Viện, Trường Đại học thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Công báo, Website Chính phủ; Website Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 


 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

QCVN 01 - 77 : 2011/BNNPTNT

 

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

CƠ SỞ SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI -

ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

 

National technical regulation

Animal feed mill - Conditions for veterinary hygiene and food safety

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI - 2011

 

 

Lời nói đầu:

QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 61 /2011/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

CƠ SỞ SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI - ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

Animal feed mill - Conditions for veterinary hygiene and food safety

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại (dưới đây gọi tắt là cơ sở sản xuất).

1.3. Giải thích thuật ngữ

Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi là doanh nghiệp, hộ cá thể chế biến, sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại .

1.3.2. Thức ăn chăn nuôi là những sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến bảo quản.

1.3.3. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh là hỗn hợp nhiều nguyên liệu thức ăn được phối chế theo công thức nhất định nhằm đảm bảo có đủ các chất dinh dưỡng để duy trì đời sống và sức sản xuất của vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng hoặc chu kỳ sản xuất mà không cần thêm bất kỳ loại thức ăn nào khác ngoài nước uống.

1.3.4. Thức ăn chăn nuôi thương mại là thức ăn được sản xuất theo quy mô công nghiệp và được lưu thông trên thị trường.

1.3.5. Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi hay thức ăn đơn là thức ăn dùng để cung cấp một hoặc nhiều chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cho vật nuôi.

1.3.6. Thức ăn bổ sung là nguyên liệu đơn hay hỗn hợp của nhiều nguyên liệu cho thêm vào khẩu phần ăn để cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể vật nuôi.

1.3.7. Premix là hỗn hợp của một hay nhiều hoạt chất cùng với chất mang.

1.3.8. Chất mang là chất mà vật nuôi ăn được dùng để trộn với hoạt chất trong premix và không ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi.

1.3.9. Phụ gia thức ăn chăn nuôi là chất không có hoặc có rất ít giá trị dinh dưỡng được bổ sung vào thức ăn chăn nuôi trong quá trình chế biến nhằm duy trì hoặc cải thiện đặc tính nào đó của thức ăn chăn nuôi.

1.3.10. Sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động sản xuất, chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển, buôn bán thức ăn chăn nuôi.

1.3.11. Vệ sinh an toàn thực phẩm đối với thức ăn chăn nuôi là các điều kiện và biện pháp cần thiết để bảo đảm thức ăn chăn nuôi không gây hại cho sức khoẻ của vật nuôi, con người sử dụng sản phẩm vật nuôi và môi trường.

2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

2.1. Yêu cẩu về cơ sở vật chất

2.1.1. Địa điểm

a) Cơ sở sản xuất phải được bố trí ở những địa điểm không bị ngập lụt, tách biệt và không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.

b) Không nuôi động vật trong khuôn viên của nhà máy.

2.1.2. Thiết kế nhà máy:

a) Phải phù hợp với yêu cầu quy trình công nghệ sản xuất một chiều, tránh nhiễm chéo.

b) Từng khu vực phải có đủ diện tích phù hợp với yêu cầu sản xuất, dễ thực hiện thao tác kỹ thuật, thuận tiện cho việc kiểm tra, giám sát.

c) Khu vực xử lý nguyên liệu dạng lỏng phải được thiết kế đảm bảo thoát ẩm, thoát mùi, dễ làm sạch và khử trùng.

e) Khu xử lý nhiệt phải được thiết kế đảm bảo thông thoáng, thoát nhiệt và an toàn.

2.1.3. Yêu cầu về nhà xưởng

Vật liệu và kết cấu nhà xưởng phải đảm bảo an toàn công trình xây dựng và an toàn vệ sinh thực phẩm, cụ thể:

a) Tường, trần, nền, sàn, vách ngăn phải làm bằng vật liệu thích hợp dễ vệ sinh.

b) Sàn nhà xây dựng phải dễ thoát nước.

c) Trần nhà và các vật cố định phía trên trần phải được thiết kế để có thể giảm sự bám bụi và ngưng nước.

d) Cửa sổ, cửa ra vào phải đảm bảo thông thoáng, dễ làm vệ sinh, được thiết kế sao cho có thể hạn chế bụi bám .

2.1.4. Thiết bị dụng cụ

Trang thiết bị dụng cụ sản xuất phải đảm bảo các yêu cầu sau đây:

a) Phù hợp, thuận tiện cho thao tác, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

b) Thiết bị máy móc phải được bố trí để có thể vận hành đúng với mục đích sử dụng,

c) Dụng cụ cân đo phải được kiểm tra và hiệu chỉnh định kỳ.

d) Các thiết bị cơ khí, thiết bị sử dụng điện năng, nhiệt năng, thiết bị áp lực phải có quy định bằng văn bản về chế độ vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng để đảm bảo an toàn lao động và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

2.1.5. Khu vực sân bãi và đường đi nội bộ

a) Sân bãi và đường đi phải có mặt bằng đủ rộng thuận tiện cho việc vận chuyển và bốc dỡ.

b) Mặt sân, đường đi phải có độ dốc hợp lý để không đọng nước và thuận tiện cho vệ sinh, khử trùng.

2.1.6. Hệ thống kho

a) Diện tích kho phù hợp với yêu cầu sản xuất, thoáng mát, khô ráo đảm bảo thuận tiện cho việc xuất nhập nguyên liệu và sản phẩm.

b) Kho chứa nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi thành phẩm phải tách riêng và phải cách biệt với chất dễ cháy nổ, các loại hoá chất độc hại và hạn chế sự xâm hại của côn trùng và động vật gặm nhấm.

c) Các loại nguyên liệu phải được bảo quản đảm bảo yêu cầu kỹ thuật để không bị ẩm mốc, mối mọt và hạn chế sự xâm hại của côn trùng và động vật gặm nhấm.

d) Đối với các chất phụ gia, premix và các loại thức ăn bổ sung khác phải được bảo quản trong những điều kiện đáp ứng yêu cầu đối với từng loại.

đ) Đối với thức ăn chăn nuôi thành phẩm phải được lưu giữ trên các kệ có độ cao phù hợp với mặt nền kho (trừ trường hợp nền kho đã được thiết kế chống ẩm).

e) Định kỳ phun trùng kho để ngăn ngừa sự phá hoại của sâu mọt, nấm mốc.

2.1.7. Hệ thống cung cấp điện, nước

a) Phải có hệ thống cung cấp điện an toàn theo quy định hiện hành.

b) Phải có hệ thống cung cấp nước sạch đảm bảo yêu cầu kỹ thuật phục vụ cho quá trình sản xuất.

2.1.8. Hệ thống xử lý chất thải

a) Có hệ thống cống rãnh thoát nước tốt, dễ cải tạo, dễ vệ sinh và không gây ô nhiễm cho các vùng xung quanh; Nước thải trước khi đưa vào hệ thống chung phải đạt mức quy định về nước thải công nghiệp.

b) Chất thải rắn, chất thải nguy hại phải được thu gom và xử lý theo quy định hiện hành.

2.2. Yêu cầu trong sản xuất

2.2.1. Yêu cầu về nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

a) Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng, không chứa mầm bệnh và các chất độc hại quá ngưỡng quy định.

b) Không có các chất cấm sử dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.

2.2.2. Yêu cầu về thực hiện quá trình sản xuất

a) Phải xây dựng công thức phối chế thức ăn cho từng loại sản phẩm; phải kiểm tra, kiểm soát hệ thống cân nạp thường xuyên để đảm bảo độ chính xác khối lượng nguyên liệu trước khi đi vào phối trộn.

b) Việc sản xuất phải tuân theo quy trình kỹ thuật để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tránh gây nhiễm chéo.

c) Máy móc thiết bị phải được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.

d) Có sổ ghi chép toàn bộ các công đoạn của quá trình sản xuất.

2.2.3. Yêu cầu về sản phẩm

a) Thức ăn chăn nuôi thành phẩm phải được công bố tiêu chuẩn cơ sở hoặc được công bố hợp chuẩn, hợp quy theo quy định của pháp luật hiện hành.

b) Sản phẩm trước khi xuất xưởng phải kiểm tra chất lượng. Không được đưa ra thị trường các loại sản phẩm không đạt chất lượng.

c) Sản phẩm thức ăn chăn nuôi hàng hoá phải có nhãn. Nội dung và quy cách bao bì, đóng gói, nhãn mác phải tuân thủ theo quy định của pháp luật. Trường hợp hàng hoá sản xuất theo hợp đồng hoặc hàng rời thì phải có giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn xuất xưởng kèm theo các thông tin về sản phẩm, ngày sản xuất và hạn sử dụng.

2.2.4. Yêu cầu về hệ thống kiểm soát chất lượng

Cơ sơ sản xuất phải xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm tra chất lượng phù hợp với điều kiện thực tế; khuyến khích áp dụng hệ thống thực hành sản xuất tốt (GMP), tiêu chuẩn ISO và HACCP.

2.3. Yêu cầu người lao động

a) Người tham gia trực tiếp vào sản xuất phải đảm bảo các yêu cầu sau:

- Có đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế, được khám sức khỏe định kỳ 1 lần/năm.

- Được trang bị quần áo, dụng cụ bảo hộ lao động; được đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ, vệ sinh cá nhân, vệ sinh công nghiệp trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.

b) Những người mắc bệnh truyền nhiễm không được tham gia vào quy trình chế biến, sản xuất thức ăn chăn nuôi.

2.4. Yêu cầu về vệ sinh chung

a) Cơ sở phải có người chịu trách nhiệm chính về công tác vệ sinh an toàn thức ăn chăn nuôi; người làm việc trực tiếp tại cơ sở phải được hướng dẫn kiến thức về lây nhiễm và các mối nguy có liên quan đến chất lượng vệ sinh an toàn thức ăn chăn nuôi.

b) Phải xây dựng chương trình và định kỳ vệ sinh khu vực sản xuất và thiết bị, dụng cụ; định kỳ tiến hành tổng vệ sinh, làm sạch các tạp chất bám trên sàn, trần và các thiết bị; không được để ứ đọng chất thải trong khu vực sản xuất.

c) Chất tẩy rửa và khử trùng phải được sử dụng đúng mục đích theo quy định hiện hành và theo hướng dẫn của nhà sản xuất,

d) Có biện pháp kiểm soát côn trùng và động vật gây hại.

e) Có đủ các thiết bị, hóa chất vật dụng cho vệ sinh cá nhân.

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

3.1. Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy

3.1.1. Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại phải thực hiện chứng nhận hợp quy về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

3.1.2. Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo quy định tại Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3.2. Tổ chức thực hiện.

3.2.1. Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật; chịu sự kiểm tra, thanh tra của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

3.2.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.

3.2.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./.


 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

 

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI

 

National technical regulation

Animal feeding stuffs - Criteria of safety and maximum level in animal feed stuff

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI – 2011

 

 

Lời nói đầu

QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI

National technical regulation

Animal feeding stuffs - Criteria of safety and maximum level in animal feed stuff

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép đối với thức ăn chăn nuôi (bao gồm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh). Quy chuẩn này không quy định đối với thức ăn bổ sung, phụ gia và thức ăn đậm đặc.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam.

1.3 Tài liệu viện dẫn

TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999). Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.

TCVN 1532 - 1993. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan.

TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: phương pháp Kjeldahl.

TCVN 3707-90. Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.

TCVN 4330-86. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua.

ISO 7305:1998. Milled Cereal Products - Determination of acidity. Sản phẩm bột ngũ cốc - Xác định độ axít béo.

TCVN 4847 - 89 (ISO 5506:1988). Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định hoạt độ urê.

TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit.

TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit.

ISO 729:1988. Oilseeds - Determination of acidity of oils (Hạt có dầu - Phương pháp xác định độ axit của dầu).

AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp so màu).

TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.

TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).

TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện salmonella trên đĩa thạch.

TCVN 4830: 2005 (Toàn bộ 3 phần 1, 2, 3) (ISO 06888-1, 2, 3: 1999, Amd-1, 2, 3: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch.

TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước.

TCVN 8763: 2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Quy định kỹ thuật đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép, phương pháp thử tương ứng đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn, phương pháp thử tương ứng* và mức giới hạn tối đa cho phép đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Số TT

Tên nguyên liệu

Chỉ tiêu phải kiểm tra

Hàm lượng tối đa cho phép

Phương pháp thử

1

Ngô.

- Ngô hạt,

- Ngô mảnh,

- Ngô bột.

- Cảm quan**

 

TCVN 1532-1993

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

Không lớn hơn 200 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

2

Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo

Thóc, tấm

- Cảm quan*

 

TCVN 1532-1993

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

Không lớn hơn 50 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Cám gạo các loại

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

Không lớn hơn 50 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

- Chỉ số axit

Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 60.

ISO 7305:1998

- Chỉ số peroxid

Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40.

ISO 729:1988

3

Lúa mì và sản phẩm lúa mì

Mì hạt loại dùng trong chăn nuôi

- Cảm quan*

 

TCVN 1532-1993

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Chỉ số axit

Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 50.

ISO 7305:1998

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

không lớn hơn 100 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Bột mì loại dùng trong chăn nuôi

- Cảm quan*

 

TCVN 1532-1993

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

Chỉ số axit

Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 50.

ISO 7305:1998

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

không lớn hơn 100 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Cám mì (dạng bột hoặc viên)

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

Không lớn hơn 100 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

- Chỉ số peroxid

Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40.

ISO 729:1988

4

Gluten các loại:

- Gluten ngô

- Gluten mì

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

Không lớn hơn 15 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

5

Đậu tương và sản phẩm đậu tương:

- Đậu tương hạt

- Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ

- Cảm quan*

 

TCVN 1532-1993

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

Thông lớn hơn 100 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Khô dầu đậu tương

- Cảm quan*

 

TCVN 1532-1993

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

Không lớn hơn 50 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Hoạt độ Urê

Tính theo mg N /1 phút ở 300C, từ 0,05-0,35

TCVN 4847-89

(ISO 5506:1988)

6

Loại khô dầu khác:

- Khô dầu lạc,

- Khô dầu cọ,

- Khô dầu hạt cải,

- Khô dầu vừng,

- Khô dầu hướng dương,

- Khô dầu lanh,

- Khô dầu dừa,

- Khô dầu bông,

- Khô dầu lupin.

Cảm quan*

 

TCVN 1532-1993

- Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

- Khô dầu lạc, Khô dầu dừa:không lớn hơn 100 µg/kg

- Khô dầu còn lại: không lớn hơn 200 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

7

Sắn khô

- Cảm quan*

 

TCVN 1532-1993

Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2

Không lớn hơn 100 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Hàm lượng axit xyanhydric

Tính theo mg/kg, không lớn hơn 100.

TCVN 8763: 2011

8

Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản:

- Bột cá

- Bột đầu tôm

- Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản

Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- E. coli

Không có trong 1g mẫu

- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)

- Salmonella

Không có trong 25g mẫu

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)

- Hàm lượng nitơ amoniac

Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 200.

- TCVN 3707-90

- Hàm lượng muối natri clorua

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 4.

TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999)

- Hàm lượng protein thô (đối với bột cá)

Tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60.

TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005)

- Bột vỏ sò

Độ ẩm

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- E. coli

Không có trong 1g mẫu

- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)

- Salmonella

Không có trong 25g mẫu

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)

9

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật khác:

- Bột huyết

- Bột xương

- Bột thịt xương

- Bột lông vũ

- Bột sữa gầy

- Bột gan mực

- Độ ẩm

- - Đối với bột sữa gầy

- Đối với các loại còn lại

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 5%.

không lớn hơn 10%.

- TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- E. coli

Không có trong 1g mẫu

TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)

- Salmonella

Không có trong 25g mẫu

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)

- Hàm lượng nitơ amoniac

Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 250.

- TCVN 3707-90

10

Dầu thực vật và mỡ động vật

Hàm lượng nước

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10.

TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980)

- Chỉ số axit

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 3,5.

TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003)

- Chỉ số peroxid

Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40.

TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001)

*) Xem phương pháp thử tại Mục 1.3: Tài liệu viễn dẫn.

**) Yêu cầu về cảm quan gồm màu, mùi phải đặc trưng cho từng loại nguyên liệu, không có mùi chua, mùi mốc.

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

3.1. Kiểm tra

Các cơ nhà nước có thẩm quyền khi thực hiện kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi phải kiểm tra các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này.

Trình tự kiểm tra bao gồm:

- Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trong nước hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi (nơi xuất hàng).

- Thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu trọng điểm đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

- Thử nghiệm ít nhất 50% đối với các chỉ tiêu vi sinh vật và độc tố nấm mốc, kim loại nặng.

- Thử nghiệm ngẫu nhiên từ 1 đến 3 chỉ tiêu đối với kháng sinh và dược liệu.

3.2. Giám sát, xử lý vi phạm

3.2.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3.2.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.

3.3. Tổ chức thực hiện

3.3.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.

3.3.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.

3.3.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./.

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. 61/2011/TT-BNNPTNT

Hanoi, September 12, 2011

 

CIRCULAR

PROMULGATING THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ANIMAL FEED

Pursuant to the Law on Technical regulations and standards dated June 29, 2006;

Pursuant to the Ordinance on Livestock breed dated March 24, 2004;

Pursuant to the Government's Decree No. 08/2010/NĐ-CP dated February 05, 2010 on the management of animal feed;

Pursuant to the Government's Decree No. 01/2008/NĐ-CP dated January 03, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural development ; the Government's Decree No. 75/2009/NĐ-CP dated September 10, 2009, amending Article 3 of the Government's Decree No. 01/2008/NĐ-CP dated January 03, 2008;

At the proposal of the Director of the Department of Science, Technology, and Environment, and The Director of the Department of Livestock Production, the Minister of Agriculture and Rural development decides:

Article 1. Promulgating together with this Circular 02 National Technical Regulation on Animal feed:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Symbol: QCVN 01 - 77: 2011/BNNPTNT

2. National Technical Regulation: Animal feeding stuffs - Criteria of safety and maximum level in animal feeding stuffs

Symbol: QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

Article 2. This Circular takes effect after 06 months as from the date of its signing.

Article 3. The Director of the Department of Livestock Production, Heads of relevant organizations, and individuals concerned are responsible for its implementation.

Organizations and individuals are recommended to send feedbacks on the difficulties arising during the course of implementation to the Ministry of Agriculture and Rural development for amendment and supplementation./.

 

 

FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Bui Ba Bong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 01 - 77 : 2011/BNNPTNT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ANIMAL FEED FACTORIES - CONDITIONS FOR VETERINARY HYGIENE AND FOOD SAFETY

Foreword:

QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT is compiled by the Department of Livestock Production, submitted by the Department of Science, Technology, and Environment, and promulgated together with the Circular No. 61/2011/TT-BNNPTNT dated September 12, 2011 of the Ministry of Agriculture and Rural development.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ANIMAL FEED FACTORIES - CONDITIONS FOR VETERINARY HYGIENE AND FOOD SAFETY

1. GENERAL PROVISIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This Regulation deals with the conditions for food safety and hygiene of animal feed factories.

1.2. Subjects of application

This Regulation is applicable to animal feed factories (hereinafter referred to as factories)

1.3. Interpretation of terms

In this Regulation, the terms below are construed as follows:

1.3.1. Animal feed factories are enterprises or households that process or produce animal feed.

1.3.2. Animal feed is fresh or processed products that domestic animal eat or drink.

1.3.3. Total mixed ration is a mixtures of multiple food ingredients, being blended according to certain formulas, in order to ensure adequate nourishment for sustaining the life and productivity of domestic animals in each stage of growth or period of production without any additional food, except for water.

1.3.4. Commercial animal feed are feed produced on an industrial scale and circulated on the market.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.6. Supplementary feed is a single ingredient of a mixture of multiple ingredients being added to the feed ration in order to balance the nutrients necessary for the domestic animals.

1.3.7. Premix is a mixture of one or multiples active ingredients and buffering agents.

1.3.8. Buffering agents are edible substances being mixed with active ingredients in the premix without affecting the health of animal.

1.3.9. Feed additives are substances that does not have or have very little nutritional value, that are added in animal feed during the production in order to sustain or improve some properties of animal feed.

1.3.10. Animal feed production and trade is the performance of one or all the tasks of producing, processing, packing, preserving, transporting, and trading animal feed.

1.3.11. Food safety and hygiene of animal feed are necessary conditions and measures for ensuring that animal feed does not harm the health of animals, the people that use their products, and the environment.

2. TECHNICAL PROVISIONS

2.1. Requirements of facilities

2.1.1. Location

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Animals are not allowed within the factory premises.

2.1.2. Factory design:

a) Congruent with the one-way process requirement, avoiding cross-contamination.

b) The area of each section must suit the requirements of production, facilitate the technical tasks, and be convenient for the inspection and supervision.

c) The area of processing liquid ingredients must be able to release moisture, smell, easy to clean and sterilize.

e) The thermal processing area must be airy, safe, and able to dissipate heat.

2.1.3. Requirements of the workshop

The materials and structure of the factory must ensure the construction safety, food safety and hygiene, in particular:

a) The walls, the ceiling, the ground, the floor, and the partitions must be made of cleanable materials.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) The ceiling and the objects fixed thereon must be able to reduce dirt accumulation and condensation.

d) The doors and windows must be airy, cleanable, and able to reduce dirt accumulation.

2.1.4. Tools and equipment

The tools and equipment must satisfy the following requirements:

a) Easy to work with, to clean, and to maintain.

b) The machinery must be located to be run in accordance with their use purposes.

c) The measuring instruments must be periodically tested and calibrated.

d) The operation, testing, and maintenance of mechanical equipment, equipment using electricity, thermal energy, and pneumatic tools must be specified in writing in order to ensure labor safety and product quality.

2.1.5. The yard and internal roads

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) The slope of the yard and roads must be able to avoid puddles, easy for cleaning and sterilizing.

2.1.6. The warehouses

a) The area of warehouses must suit the requirement of production, be dry, airy, and convenient for the import an export of ingredients and products.

b) The warehouses of ingredients and finished animal feed must be separated and isolated from inflammable, explosive substances, toxic chemicals, and able to prevent the infestation of insects and rodents.

c) The ingredients must be preserved in accordance with the technical requirements in order to avoid mold and moisture, termites, and prevent the infestation of insects and rodents.

d) The preservation of additives, premix, and other supplementary feed must satisfy the requirements of each type.

dd) The finished animal feed must be preserved on shelves above the ground (unless the ground is already moisture-proof).

e) Periodically spray pesticides in the warehouses to prevent the damage from termites, molds and fungi.

2.1.7. The electricity and water supply system

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) There must be a clean water supply system that satisfy the technical requirements to serve the production.

2.1.8. The sewage treatment system

a) The drainage system must be efficient, easy for improving, cleaning, and not pollute the adjacent areas; the sewage must satisfy the requirements of industrial sewage before being taken to the general system.

b) The solid wastes and hazardous wastes must be collected and treated as prescribed by current regulations.

2.2. Requirements of the production

2.2.1. The ingredients of animal feed must

a) Have clear origins, good quality, not contain pathogens and toxins that exceed the prescribed limits.

b) Not contain the substances banned from the production of animal feed.

2.2.2. The requirements of the production process

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) The production must comply with the technical process in order to assure the product quality and avoid cross-contamination.

c) The machinery and equipment must be periodically checked and maintained.

d) All stages of the production must be recorded.

2.2.3. Requirements of the products

a) The fundamental standards or the conformity of the finished animal feed must be declared as prescribed by current laws.

b) The quality must be inspected before the products are released. The products of inferior quality must not be put on the market.

c) The animal feed must be labeled. The content and method of packaging and labeling must comply with law. The goods produced under contracts or goods in bulk must have certificates of qualification for being released, enclosed with the information about the products, the date of production, and date of expiry.

2.2.4. The requirements of the quality control system

The factory must devise and use a quality inspection system that suit their conditions; the application of Good Manufacturing Practice, ISO and HACCP standards is recommended.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) The people directly participating in the production must satisfy the following requirements:

- Having good health as prescribed by the Ministry of Health, being provided with health-checks once a year.

- Being provided with personal protective equipment; training in professional skills, personal hygiene, and industrial hygiene in the production of animal feed.

b) People suffering from infectious diseases must not participate in the production of animal feed.

2.4. Requirements of overall hygiene

a) The factory must appoint a person in charge of the hygiene and safety of animal feed; the people working at the factory must be provided with knowledge about the infection and the threats to the quality, hygiene and safety of animal feed.

b) Plan and periodically clean the producing area, the tools and equipments; periodically clean the entire factory, remove the impurities on the floor, the ceiling, and the equipment. Wastes must not accumulate in the production areas.

c) The detergent and antiseptic must be used properly according to current regulations and guidance of the producers;

d) Take measures for controlling pests

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. THE MANAGEMENT

3.1. The certification of conformity and declaration of conformity.

3.1.1. The animal feed factories must apply for the Certificate of conformity to the conditions for food safety and hygiene as prescribed in this Regulation.

3.1.2. The method of assessing and certifying the conformity is guided in the Circular No. 83/2009/TT-BNNPTNT dated December 25, 2009 of the Ministry of Agriculture and Rural development, guiding the certification of conformity and declaration of conformity under the management of the Ministry of Agriculture and Rural development.

3.2. Implementation organization.

3.2.1. The animal feed factories must comply with this Regulation, and subject to the inspection from competent State agencies.

3.2.2. The Ministry of Agriculture and Rural development shall appoint the Department of Livestock production to direct and cooperate with relevant functional agencies in disseminating and guiding the implementation of this Regulation.

3.2.3. In case this Regulation is changed, amended, or superseded, the new documents issued by the Minister of Agriculture and Rural development shall apply./.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ANIMAL FEED STUFFS – CRITERIA OF SAFETY AND MAXIMUM LEVEL IN ANIMAL FEED STUFFS

QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT is compiled by the Department of Livestock Production, submitted by the Department of Science, Technology, and Environment, and promulgated together with the Circular No. 61/2011/TT-BNNPTNT dated September 12, 2011 of the Ministry of Agriculture and Rural development.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ANIMAL FEED – CRITERIA OF HYGIENE AND SAFETY, AND MAXIMUM LEVEL OF SOME INGREDIENTS IN ANIMAL FEED

1. GENERAL REGULATIONS

1.1. Scope of regulation

This Regulation deals with the criteria of hygiene and safety, and maximum level of some ingredients in animal feed (including the animal feed ingredients and total mixed rations). This Regulation is not applicable to supplementary feed, additives, and concentrated feed.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This Regulation is applicable to the organizations and individuals engages in the activities relevant to the production, processing, export, import, and trade of animal feed in Vietnam.

1.3. Reference documents

TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998) - Animal feeding stuffs. Preparation of test samples

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) - Animal feeding stuffs - Determination of moisture and other volatile matter content

TCVN 1532:1993 - Animal feeding stuffs. Sensory test method.

TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005) - Animal feeding stuffs - Determination of nitrogen content and calculation of crude protein content - Part 1: Kjeldahl method.

TCVN 3707-90 - Aquatic products - Determination of amine ammonia nitrogen content

TCVN 4330-86 - Aquatic products - Determination of amine sodium chloride content.

ISO 7305:1998 - Milled Cereal Products - Determination of acidity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001) - Animal and vegetable fats and oils - Determination of peroxide value

TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003) - Animal and vegetable fats and oils - Determination of acid value and of acidity

ISO 729:1988 - Oilseeds - Determination of acidity of oils.

AOAC 957.22 - Arsenic (total) in Feeds - Colorimetric Test.

TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34) - Cadmium in food - Atomic Absorption Spectrophotometric Method.

TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25) - Lead in food - Atomic Absorption Spectrophotometric Method.

TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21) - Mercury in food - Atomic Absorption Spectrophotometric Method.

TCVN 5165-90 - Food products - Method for enumeration of total aerobic bacteria.

TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006) - Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the detection and enumeration of coliforms - Most probable number technique.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002) - Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the detection of Salmonella spp.

TCVN 4830: 2005 (Part 1, 2, and 3) (ISO 06888-1, 2, 3: 1999, Amd-1, 2, 3: 2003) - Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (staphylococcus aureus and other species).

TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004) - Microbiology of food and animal feeding stuffs -Horizontal method for the enumeration of Clostridium perfringens - Colony count technique

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) - Foodstuffs -- Determination of aflatoxin B1, and the total content of aflatoxins B1, B2, G1 and G2 in cereals, nuts and derived products -- High-performance liquid chromatographic method

TCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999) - Animal feeding stuffs - Determination of water-soluble chlorides content

TCVN 8763: 2011 - Animal feeding stuffs - Determination of hydrocyanic acid content – Titration method.

2. TECHNICAL REGULATIONS

2.1. The technical regulations on ingredients of animal feed

The criteria of hygiene and safety, and maximum levels, and the corresponding test methods are provided in Table 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Ingredient name

Tested criteria

Maximum level

Test method

1

Corn

- Corn grain,

- Broken corn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sensory**

 

TCVN 1532-1993

- Moisture

In mass percentage, not exceeding 14.5

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Total content of aflatoxin B1, B2, G1, G2

Not exceeding 200 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paddy, rice and products thereof

Unhusked rice, broken rice

- Sensory*

 

TCVN 1532-1993

- Moisture

In mass percentage, not exceeding 14.5

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Total content of aflatoxin B1, B2, G1, G2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Rice bran

- Moisture

In mass percentage, not exceeding 13.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Total content of aflatoxin B1, B2, G1, G2

Not exceeding 50 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

- Acid value

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 7305:1998

- Peroxide value

In meq/kg of oil, not exceeding 40

ISO 729:1988

3

Wheat and products thereof

Wheat grain used for breeding

- Sensory*

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Moisture

In mass percentage, not exceeding 14.5

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Acid value

In mg of KOH to neutralize 100 g of powder, not exceeding 50

ISO 7305:1998

- Total content of aflatoxin B1, B2, G1, G2

Not exceeding 100 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sensory*

 

TCVN 1532-1993

- Moisture

In mass percentage, not exceeding 13.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

Acid value

In mg of KOH to neutralize 100 g of powder, not exceeding 50

ISO 7305:1998

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Not exceeding 100 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Wheat bran (powder of pellets)

- Moisture

In mass percentage, not exceeding 13.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Total content of aflatoxin B1, B2, G1, G2

Not exceeding 100 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In meq/kg of oil, not exceeding 40

ISO 729:1988

4

Gluten

- Corn Gluten

- Wheat Gluten

- Moisture

In mass percentage, not exceeding 13.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Not exceeding 15 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

5

Soybean and products thereof

- Soybean grain

- Full-fat soybean flour (husked or unhusked)

- Sensory*

 

TCVN 1532-1993

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In mass percentage, not exceeding 14.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Total content of aflatoxin B1, B2, G1, G2

Not exceeding 100 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Soybean meal

- Sensory*

 

TCVN 1532-1993

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In mass percentage, not exceeding 14.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Total content of aflatoxin B1, B2, G1, G2

Not exceeding 50 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Urea activity

In mg of N per minute at 300C, from 0.05 – 0.35

TCVN 4847-89

(ISO 5506:1988)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other meals:

- Peanut meal,

- Palm kernel meal,

- Rapeseed meal,

- Sesame meal,

- Sunflower meal,

- Flaxseed meal,

- Coconut meal,

- Cottonseed meal,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sensory*

 

TCVN 1532-1993

- Moisture

In mass percentage, not exceeding 14.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

Total content of aflatoxin B1, B2, G1, G2

- Peanut meal and coconut meal: not exceeding 100 µg/kg

- Other meals: not exceeding 200 µg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Dried cassava

- Sensory*

 

TCVN 1532-1993

Moisture

In mass percentage, not exceeding 14.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- Total content of aflatoxin B1, B2, G1, G2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)

Hydrocyanic acid content

Not exceeding 100 mg/kg

TCVN 8763: 2011

8

Ingredients derived from aquatic products:

- Fish powder

- Prawn’s head powder

- Powder of aquatic by-products.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In mass percentage, not exceeding 10.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- E. coli

No existence in 1 g of sample

- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)

- Salmonella

No existence in 25 g of sample

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)

-  Ammonia nitrogen content

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 3707-90

- Sodium chloride content

In mass percentage, not exceeding 4

TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999)

- Crude protein content (of fish powder)

In mass percentage, not lower than 60

TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005)

- Shell powder

Moisture

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- E. coli

No existence in 1 g of sample

- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)

- Salmonella

No existence in 25 g of sample

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)

9

Ingredients derived from other animals:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bone meal

- Meat and bone meal

- Feather meal

- Skim milk powder

- Squid liver powder

- Moisture

- - For skim milk powder

- Other kinds

In mass percentage, not exceeding 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)

- E. coli

No existence in 1 g of sample

TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)

- Salmonella

No existence in 25 g of sample

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)

- Ammonia nitrogen content

In mg/100g of sample, not exceeding 250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Vegetable oil and animal fat

Water content

In mass percentage, not exceeding 10

TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980)

- Acid value

In mass percentage, not exceeding 3.5

TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003)

- Peroxide value

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001)

*) The test methods are specified in Section 1.3: Reference documents.

**) The color and smell must of each ingredient must be distinctive, without being sour or moldy.

3. THE MANAGEMENT

3.1. Inspection

The competent State agency must test the criteria prescribed in this regulation when inspecting the quality of animal feed.

The inspection order:

- Check the Note of test result of the domestic factory or the technical agency appointed to inspect, or the competent agency at the departure gate (export location).

- Test all the primary criteria of animal feed ingredients.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Test randomly 1 – 3 criteria of antibiotics and herbs.

3.2. Supervision and handling of violations

3.2.1. The Department of Livestock production, Services of Agriculture and Rural development of central-affiliated cities and provinces shall inspect the implementation of this Regulation according to the appointment of the Ministry of Agriculture and Rural development.

3.2.2. The inspection and handling of violations must comply with current law.

3.3. Implementation organization

3.3.1. The organizations and individuals engages in the activities relevant to the production, processing, export, import, and trade of animal feed in Vietnam must comply with this Regulation.

3.3.2. The Ministry of Agriculture and Rural development shall appoint the Department of Livestock production, Services of Agriculture and Rural development of central-affiliated cities and provinces to disseminate, guide, and inspect the implementation of this Regulation.

3.3.3. In case this Regulation is changed, amended, or superseded, the new documents issued by the Minister of Agriculture and Rural development shall apply./.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 61/2011/TT-BNNPTNT of September 12, 2011, promulgating the national technical regulation on animal feed

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.064

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.187.121
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!