|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2023/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bá Hoan
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ đi làm việc ở nước ngoài
Ngày 29/9/2023, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ đi làm việc ở nước ngoài
Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo 04 (bốn) ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Trung) cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, gồm:
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh cơ bản (quy định tại Phụ lục số 01).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh trong công việc (quy định tại Phụ lục số 02).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn cơ bản (quy định tại Phụ lục số 03).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn trong công việc (quy định tại Phụ lục số 04).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật cơ bản (quy định tại Phụ lục số 05).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật trong công việc (quy định tại Phụ lục số 06).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung cơ bản (quy định tại Phụ lục số 07).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung trong công việc (quy định tại Phụ lục số 08).
Mục tiêu, nguyên tắc xây dựng và áp dụng định mức kinh tế kỹ thuật
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng là:
+ Lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.
+ Được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên và thời gian đào tạo theo từng môn học cụ thể theo quy định tại Thông tư này.
- Định mức kinh tế kỹ thuật này được sử dụng làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá của dịch vụ đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.
- Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân theo quy định tại Thông tư này căn cứ vào yêu cầu, điều kiện thực tế để áp dụng toàn bộ hoặc từng phần định mức ban hành kèm theo.
Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH có hiệu lực ngày 12/10/2023
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2023/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 9 năm 2023
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ
CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
Căn cứ Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính
phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Quản lý lao động ngoài nước;
Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ
cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này
định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo 04 (bốn) ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng
Hàn, tiếng Nhật và tiếng Trung) cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng, gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Anh cơ bản (quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông
tư này).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Anh trong công việc (quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm
theo Thông tư này).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Hàn cơ bản (quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông
tư này).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Hàn trong công việc (quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm
theo Thông tư này).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Nhật cơ bản (quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông
tư này).
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Nhật trong công việc (quy định tại Phụ lục số 06 ban hành kèm
theo Thông tư này).
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Trung cơ bản (quy định tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông
tư này).
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Trung trong công việc (quy định tại Phụ lục số 08 ban hành kèm
theo Thông tư này).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp và cá nhân có liên quan trong việc giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng.
Điều 3. Mục
tiêu, nguyên tắc xây dựng và áp dụng định mức kinh tế kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật
chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương
trình đào tạo, được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp
học thực hành 18 học viên và thời gian đào tạo theo từng môn học cụ thể quy định
tại Điều 1 Thông tư này.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
ban hành tại Điều 1 Thông tư này được sử dụng làm cơ sở để xây dựng và ban hành
giá của dịch vụ đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.
3. Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
và cá nhân quy định tại Điều 2 Thông tư này căn cứ vào yêu cầu, điều kiện thực
tế để áp dụng toàn bộ hoặc từng phần định mức ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực từ
ngày 12 tháng 10 năm 2023.
2. Các cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, QLLĐNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Bá Hoan
|
PHỤ LỤC SỐ 01.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CƠ BẢN
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
A - QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Tên môn học: Tiếng Anh cơ bản
2. Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
3. Thời gian đào tạo: 285 giờ
(Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)
4. Đối tượng đào tạo: Lao động
trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe
5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành
khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Anh cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị,
vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục
tiêu của chương trình đào tạo.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Anh cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35
sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.
8. Một số yếu tố chưa tính
trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo;
định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi
phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.
9. Công việc lao động gián tiếp
phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu
hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và
điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và
tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết
toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,…
B - QUY ĐỊNH
CỤ THỂ
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
16,90
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
(86 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
|
2,46
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
(199 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
|
11,06
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp
với vị trí việc làm.
|
3,38
|
II. ĐỊNH MỨC
THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86
giờ)
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,46
|
0,81
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ
|
2,46
|
0,49
|
3
|
Bút trình chiếu Slide
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
4
|
Máy trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
5
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
6
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,05
|
7
|
Âm công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,3
|
8
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,01
|
9
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,01
|
10
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
86
|
|
11
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
2,46
|
|
12
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
4,92
|
17,32
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
14
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
15
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
|
2,46
|
|
16
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
17
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
18
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
2,46
|
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
(199 giờ)
|
|
|
I
|
Hệ thống máy tính cho giáo
viên và học sinh
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bản cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
11,06
|
2,21
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho học
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
199
|
39,8
|
II
|
Hệ thống thiết bị phòng
LAB
|
|
|
1
|
Phần mềm giảng dạy dành cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường,
giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện:
nghe, nói, đọc, viết
|
11,06
|
|
2
|
Phần mềm học tập dành cho học
viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
199
|
|
3
|
Tai nghe có khung choàng đầu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
199
|
|
III
|
Phụ kiện mạng LAN máy tính
|
|
|
1
|
Cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
2
|
Cổng giao tiếp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
3
|
Đầu nối tín hiệu cho hệ thống
phòng học ngoại ngữ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
IV
|
Hệ thống bảng tương tác
thông minh
|
|
|
1
|
Bảng tương tác thông minh màn
hình LED
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
11,06
|
8,07
|
V
|
Hệ thống âm thanh bổ trợ
giảng bài cho giáo viên
|
|
|
1
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,22
|
2
|
Âm ly công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
1,33
|
3
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,01
|
4
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,01
|
5
|
Bộ chống phản hồi âm thanh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
6
|
Cáp tín hiệu micro
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
7
|
Cáp tín hiệu loa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
8
|
Giắc canon cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
9
|
Giắc canon đực
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
10
|
Ống bảo vệ dây dẫn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
11
|
Tủ trung tâm điều khiển thiết
bị
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
VI
|
Thiết bị, đồ dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
199
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
11,06
|
|
3
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
22,12
|
77,77
|
4
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
22,12
|
|
5
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
6
|
Máy in laser
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
7
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
9
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng
cụ, thiết bị y tế
|
11,06
|
|
11
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
phòng cháy chữa cháy
|
11,06
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
I
|
Vật tư cho giáo viên
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Anh cơ bản
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
2
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
3
|
Bút viết bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,6
|
4
|
Giáo trình tiếng Anh cơ bản
|
Quyển
|
Theo chương trình đào tạo tiếng
Anh cơ bản
|
0,03
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
6
|
Thẻ +giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
7
|
Pin các loại
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,15
|
8
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
9
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
11
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
12
|
Cờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
II
|
Vật tư cho học viên
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Anh cơ bản
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
2
|
Vở viết
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
04
|
3
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
02
|
4
|
Giáo trình tiếng Anh cơ bản
|
Quyển
|
Theo chương trình đào tạo tiếng
Anh cơ bản
|
01
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
6
|
Phôi giấy chứng nhận kết quả
học tập
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
7
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
8
|
Giấy A3
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50
|
9
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
10
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
11
|
Thẻ + giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
12
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
13
|
Keo dán giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
IV. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7 m2
|
86 giờ
|
1,7 m2 x 86 giờ
|
II
|
Khu học thực hành
|
|
|
|
1
|
Phòng học thực hành
|
4 m2
|
199 giờ
|
4 m2 x 199 giờ
|
III
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Thư viện (36 ngày x 3 giờ)
|
2 m2
|
108 giờ
|
2 m2 x 108 giờ
|
2
|
Ký túc xá
|
5 m2
|
1.104 giờ
|
5 m2 x 1.104 giờ
|
3
|
Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)
|
4,7 m2
|
92 giờ
|
4,7 m2 x 92 giờ
|
4
|
Khu rèn luyện thể chất
|
2 m2
|
46 giờ
|
2 m2 x 46 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 02.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRONG
CÔNG VIỆC
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
A - QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Tên môn học: Tiếng Anh trong
công việc
2. Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
3. Thời gian đào tạo: 205 giờ
(Lý thuyết: 62 giờ; thực hành: 134 giờ; kiểm tra: 09 giờ)
4. Đối tượng đào tạo: Lao động
trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành
khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Anh trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Anh trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 205
giờ.
8. Một số yếu tố chưa tính
trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo;
định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi
phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.
9. Công việc lao động gián tiếp
phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu
hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và
điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và
tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết
toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ…
B - QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,14
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
(62 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có từ 3 năm
kinh nghiệm giảng dạy trở lên.
|
1,77
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
(143 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có từ 3 năm
kinh nghiệm giảng dạy trở lên.
|
7,94
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp
với vị trí việc làm
|
2,43
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (62
giờ)
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,77
|
0,58
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ
|
1,77
|
0,35
|
3
|
Bút trình chiếu Slide
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
4
|
Máy trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
5
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
6
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
0,04
|
7
|
Âm công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
0,21
|
8
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
0,01
|
9
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
0,01
|
10
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
62
|
|
11
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
1,77
|
|
12
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
3,54
|
12,44
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,54
|
|
14
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
15
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
|
1,77
|
|
16
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
17
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
18
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
2,46
|
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
(143 giờ)
|
|
|
I
|
Hệ thống máy tính cho giáo
viên và học sinh
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bản cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
7,94
|
1,59
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho học
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
143
|
28,60
|
II
|
Hệ thống thiết bị phòng
LAB
|
|
|
1
|
Phần mềm giảng dạy dành cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường,
giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện:
nghe, nói, đọc, viết
|
7,94
|
|
2
|
Phần mềm học tập dành cho học
viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
143
|
|
3
|
Tai nghe có khung choàng đầu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
143
|
|
III
|
Phụ kiện mạng LAN máy tính
|
|
|
1
|
Cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
2
|
Cổng giao tiếp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
3
|
Đầu nối tín hiệu cho hệ thống
phòng học ngoại ngữ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
IV
|
Hệ thống bảng tương tác
thông minh
|
|
|
1
|
Bảng tương tác thông minh màn
hình LED
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
7,94
|
5,79
|
V
|
Hệ thống âm thanh bổ trợ
giảng bài cho giáo viên
|
|
|
1
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
0,16
|
2
|
Âm ly công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
0,95
|
3
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
0,01
|
4
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
0,01
|
5
|
Bộ chống phản hồi âm thanh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
6
|
Cáp tín hiệu micro
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
7
|
Cáp tín hiệu loa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
8
|
Giắc canon cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
9
|
Giắc canon đực
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
10
|
Ống bảo vệ dây dẫn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
11
|
Tủ trung tâm điều khiển thiết
bị
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
VI
|
Thiết bị, đồ dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
143
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
7,94
|
|
3
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
15,88
|
55,83
|
4
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
15,88
|
|
5
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
6
|
Máy in laser
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
7
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
9
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng
cụ, thiết bị y tế
|
11,06
|
|
11
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
11,06
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
I
|
Vật tư cho giáo viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Anh
trong công việc
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
2
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
3
|
Bút viết bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,6
|
4
|
Giáo trình tiếng Anh trong
công việc
|
Quyển
|
Tiếng Anh
|
0,03
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
6
|
Thẻ + giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
7
|
Pin các loại
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,15
|
8
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
9
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
11
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
12
|
Cờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
II
|
Vật tư cho học viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Anh
trong công việc
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
2
|
Vở viết
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
04
|
3
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
02
|
4
|
Giáo trình tiếng Anh trong
công việc
|
Quyển
|
Giáo trình
|
01
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
6
|
Phôi giấy chứng nhận kết quả
học tập
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
7
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
8
|
Giấy A3
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50
|
9
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
10
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
11
|
Thẻ + giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
12
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
13
|
Keo dán giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7 m2
|
62 giờ
|
1,7 m2 x 62 giờ
|
II
|
Khu học thực hành
|
|
|
|
1
|
Phòng học thực hành
|
4 m2
|
143 giờ
|
4 m2 x 143 giờ
|
III
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Thư viện (26 ngày x 3 giờ)
|
2 m2
|
78 giờ
|
2 m2 x 78 giờ
|
2
|
Ký túc xá
|
5 m2
|
816 giờ
|
5 m2 x 816 giờ
|
3
|
Khu nhà ăn (34 ngày x 2 giờ)
|
4,7 m2
|
68 giờ
|
4,7 m2 x 68 giờ
|
4
|
Khu rèn luyện thể chất
|
2 m2
|
34 giờ
|
2 m2 x 34 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 03.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CƠ BẢN
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
A - QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Tên môn học: Tiếng Hàn cơ bản
2. Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
3. Thời gian đào tạo: 285 giờ
(Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)
4. Đối tượng đạo tạo: Lao động
trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành
khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Hàn cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị,
vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục
tiêu của chương trình đào tạo.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Hàn cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35
sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.
8. Một số yếu tố chưa tính
trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo;
định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi
phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.
9. Công việc lao động gián tiếp
phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu
hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và
điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và
tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết
toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ…
B - QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
30,42
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
(86 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
- Có thêm 01 trợ giảng.
|
4,92
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành (199
giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
- Có thêm 01 trợ giảng.
|
22,12
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp
với vị trí việc làm
|
3,38
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86
giờ)
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,46
|
0,81
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ
|
2,46
|
0,49
|
3
|
Bút trình chiếu Slide
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
4
|
Máy trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
5
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
6
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,05
|
7
|
Âm công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,3
|
8
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,01
|
9
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,01
|
10
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
86
|
|
11
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
2,46
|
|
12
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
4,92
|
17,32
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
14
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
15
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
|
2,46
|
|
16
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
17
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
18
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
2,46
|
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
(199 giờ)
|
|
|
I
|
Hệ thống máy tính cho giáo
viên và học sinh
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bản cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
11,06
|
2,21
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho học
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
199
|
39,8
|
II
|
Hệ thống thiết bị phòng
LAB
|
|
|
1
|
Phần mềm giảng dạy dành cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường,
giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện:
nghe, nói, đọc, viết
|
11,06
|
|
2
|
Phần mềm học tập dành cho học
viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
199
|
|
3
|
Tai nghe có khung choàng đầu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
199
|
|
III
|
Phụ kiện mạng LAN máy tính
|
|
|
1
|
Cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
2
|
Cổng giao tiếp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
3
|
Đầu nối tín hiệu cho hệ thống
phòng học ngoại ngữ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
IV
|
Hệ thống bảng tương tác
thông minh
|
|
|
1
|
Bảng tương tác thông minh màn
hình LED
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
11,06
|
8,07
|
V
|
Hệ thống âm thanh bổ trợ
giảng bài cho giáo viên
|
|
|
1
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,22
|
2
|
Âm ly công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
1,33
|
3
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,01
|
4
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,01
|
5
|
Bộ chống phản hồi âm thanh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
6
|
Cáp tín hiệu micro
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
7
|
Cáp tín hiệu loa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
8
|
Giắc canon cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
9
|
Giắc canon đực
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
10
|
Ống bảo vệ dây dẫn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
11
|
Tủ trung tâm điều khiển thiết
bị
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
VI
|
Thiết bị, đồ dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
199
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
11,06
|
|
3
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
22,12
|
77,77
|
4
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
22,12
|
|
5
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
6
|
Máy in laser
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
7
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
9
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng
cụ, thiết bị y tế
|
11,06
|
|
11
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
11,06
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
I
|
Vật tư cho giáo viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn cơ bản
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
2
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
3
|
Bút viết bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,6
|
4
|
Giáo trình tiếng Hàn cơ bản
|
Quyển
|
Tiếng Hàn
|
0,03
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
6
|
Thẻ +giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
7
|
Pin các loại
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,15
|
8
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
9
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
11
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
12
|
Cờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
II
|
Vật tư cho học viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn cơ bản
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
2
|
Vở viết
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
04
|
3
|
Bút viết
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
02
|
4
|
Giáo trình tiếng Hàn cơ bản
|
Quyển
|
Giáo trình
|
01
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
6
|
Phôi giấy chứng nhận kết quả
học tập
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
7
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
8
|
Giấy A3
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50
|
9
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
10
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
11
|
Thẻ + giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
12
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
13
|
Keo dán giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7 m2
|
86 giờ
|
1,7 m2 x 86 giờ
|
II
|
Khu học thực hành
|
|
|
|
1
|
Phòng học thực hành
|
4 m2
|
199 giờ
|
4 m2 x 199 giờ
|
III
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Thư viện (36 ngày x 3 giờ)
|
2 m2
|
108 giờ
|
2 m2 x 108 giờ
|
2
|
Ký túc xá
|
5 m2
|
1.104 giờ
|
5 m2 x 1.104 giờ
|
3
|
Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)
|
4,7 m2
|
92 giờ
|
4,7 m2 x 92 giờ
|
4
|
Khu rèn luyện thể chất
|
2 m2
|
46 giờ
|
2 m2 x 46 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 04.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TRONG
CÔNG VIỆC
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
A - QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Tên môn học: Tiếng Hàn trong
công việc
2. Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
3. Thời gian đào tạo: 255 giờ
(Lý thuyết: 77 giờ; thực hành: 167 giờ; kiểm tra: 11 giờ)
4. Đối tượng đào tạo: Lao động
trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành
khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Hàn trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Hàn trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 255 giờ.
8. Một số yếu tố chưa tính
trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo;
định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi
phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.
9. Công việc lao động gián tiếp
phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu
hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và
điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và
tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết
toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ;…
B - QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
27,20
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
(77 giờ) :
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên hoặc có bằng cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có từ 3 năm
kinh nghiệm giảng dạy trở lên.
- Có thêm 01 trợ giảng.
|
4,40
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
(178 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên hoặc có bằng cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có từ 3 năm
kinh nghiệm giảng dạy trở lên.
- Có thêm 01 trợ giảng.
|
19,78
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp
với vị trí việc làm
|
3,02
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (77
giờ)
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,20
|
0,73
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ
|
2,20
|
0,44
|
3
|
Bút trình chiếu Slide
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,40
|
|
4
|
Máy trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,40
|
|
5
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
|
6
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
0,04
|
7
|
Âm công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
0,26
|
8
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
0,01
|
9
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
0,01
|
10
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
77
|
|
11
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
2,20
|
|
12
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
4,40
|
15,47
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,40
|
|
14
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
|
15
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
|
2,20
|
|
16
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
|
17
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
|
18
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
2,46
|
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
(178 giờ)
|
|
|
I
|
Hệ thống máy tính cho giáo
viên và học viên
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bản cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
9,89
|
1,98
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho học
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
178
|
35,60
|
II
|
Hệ thống thiết bị phòng
LAB
|
|
|
1
|
Phần mềm giảng dạy dành cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường,
giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện:
nghe, nói, đọc, viết
|
9,89
|
|
2
|
Phần mềm học tập dành cho học
viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
178
|
|
3
|
Tai nghe có khung choàng đầu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
178
|
|
III
|
Phụ kiện mạng LAN máy tính
|
|
|
1
|
Cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
2
|
Cổng giao tiếp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
3
|
Đầu nối tín hiệu cho hệ thống
phòng học ngoại ngữ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
IV
|
Hệ thống bảng tương tác
thông minh
|
|
|
1
|
Bảng tương tác thông minh màn
hình LED
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
9,89
|
7,22
|
V
|
Hệ thống âm thanh bổ trợ
giảng bài cho giáo viên
|
|
|
1
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
0,20
|
2
|
Âm ly công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
1,19
|
3
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
0,01
|
4
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
0,01
|
5
|
Bộ chống phản hồi âm thanh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
6
|
Cáp tín hiệu micro
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
7
|
Cáp tín hiệu loa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
8
|
Giắc canon cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
9
|
Giắc canon đực
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
10
|
Ống bảo vệ dây dẫn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
11
|
Tủ trung tâm điều khiển thiết
bị
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
VI
|
Thiết bị, đồ dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
178
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
9,89
|
|
3
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
19,78
|
69,55
|
4
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
19,78
|
|
5
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
6
|
Máy in laser
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
7
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
9
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng
cụ, thiết bị y tế
|
11,06
|
|
11
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
11,06
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
I
|
Vật tư cho giáo viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn
trong công việc
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
2
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
3
|
Bút viết bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,6
|
4
|
Giáo trình tiếng Hàn trong
công việc
|
Quyển
|
Theo chương trình đào tạo tiếng
Hàn trong công việc
|
0,03
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
6
|
Thẻ, dây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
7
|
Pin các loại
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,15
|
8
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
9
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
11
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
12
|
Cờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
II
|
Vật tư cho học viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn trong
công việc
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
2
|
Vở viết
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
04
|
3
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
02
|
4
|
Giáo trình
|
Quyển
|
Giáo trình
|
01
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
6
|
Phôi giấy chứng nhận học tập
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
7
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
8
|
Giấy A3
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50
|
9
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
10
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
11
|
Thẻ +dây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
12
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
13
|
Keo dán giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7 m2
|
77 giờ
|
1,7 m2 x 77 giờ
|
II
|
Khu học thực hành
|
|
|
|
1
|
Phòng học thực hành
|
4 m2
|
178 giờ
|
4 m2 x 178 giờ
|
III
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Thư viện (32 ngày x 3 giờ)
|
2 m2
|
96 giờ
|
2 m2 x 96 giờ
|
2
|
Ký túc xá
|
5 m2
|
1.008 giờ
|
5 m2 x 1.008 giờ
|
3
|
Khu nhà ăn (42 ngày x 2 giờ)
|
4,7 m2
|
84 giờ
|
4,7 m2 x 84 giờ
|
4
|
Khu rèn luyện thể chất
|
2 m2
|
42 giờ
|
2 m2 x 42 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 05.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT CƠ BẢN
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
A - QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Tên môn học: Tiếng Nhật cơ bản
2. Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
3. Thời gian đào tạo: 285 giờ
(Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)
4. Đối tượng đào tạo: Lao động
trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành
khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Nhật cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị,
vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục
tiêu của chương trình đào tạo.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Nhật cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.
8. Một số yếu tố chưa tính
trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo;
định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi
phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.
9. Công việc lao động gián tiếp
phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu
hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và
điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và
tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết
toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,…
B - QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
30,42
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
(86 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
- Có thêm 01 trợ giảng.
|
4,92
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
(199 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng ngoại
ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
- Có thêm 01 trợ giảng.
|
22,12
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp
với vị trí việc làm
|
3,38
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86
giờ)
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,46
|
0,81
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ
|
2,46
|
0,49
|
3
|
Bút trình chiếu Slide
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
4
|
Máy trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
5
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
6
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,05
|
7
|
Âm công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,3
|
8
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,01
|
9
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,01
|
10
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
86
|
|
11
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
2,46
|
|
12
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
4,92
|
17,32
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
14
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
15
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
|
2,46
|
|
16
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
17
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
18
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
2,46
|
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
(199 giờ)
|
|
|
I
|
Hệ thống máy tính cho giáo
viên và học viên
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bản cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
11,06
|
2,21
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho học
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
199
|
39,8
|
II
|
Hệ thống thiết bị phòng
LAB
|
|
|
1
|
Phần mềm giảng dạy dành cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường,
giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện:
nghe, nói, đọc, viết
|
11,06
|
|
2
|
Phần mềm học tập dành cho học
viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
199
|
|
3
|
Tai nghe có khung choàng đầu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
199
|
|
III
|
Phụ kiện mạng LAN máy tính
|
|
|
1
|
Cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
2
|
Cổng giao tiếp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
3
|
Đầu nối tín hiệu cho hệ thống
phòng học ngoại ngữ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
IV
|
Hệ thống bảng tương tác
thông minh
|
|
|
1
|
Bảng tương tác thông minh màn
hình LED
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
11,06
|
8,07
|
V
|
Hệ thống âm thanh bổ trợ
giảng bài cho giáo viên
|
|
|
1
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,22
|
2
|
Âm ly công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
1,33
|
3
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,01
|
4
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,01
|
5
|
Bộ chống phản hồi âm thanh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
6
|
Cáp tín hiệu micro
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
7
|
Cáp tín hiệu loa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
8
|
Giắc canon cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
9
|
Giắc canon đực
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
10
|
Ống bảo vệ dây dẫn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
11
|
Tủ trung tâm điều khiển thiết
bị
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
VI
|
Thiết bị, đồ dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
199
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
11,06
|
|
3
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
22,12
|
77,77
|
4
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
5
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
22,12
|
|
6
|
Máy in laser
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
7
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
9
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng
cụ, thiết bị y tế
|
11,06
|
|
11
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Loại thông dụng trên thị trường.
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy
|
11,06
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
I
|
Vật tư cho giáo viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật cơ
bản
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
2
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
3
|
Bút viết bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,6
|
4
|
Giáo trình tiếng Nhật cơ bản
|
Quyển
|
Tiếng Nhật
|
0,03
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
6
|
Thẻ +giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
7
|
Pin các loại
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,15
|
8
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
9
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
11
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
12
|
Cờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
II
|
Vật tư cho học viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật cơ
bản
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
2
|
Vở viết
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
04
|
3
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
02
|
4
|
Giáo trình tiếng Nhật cơ bản
|
Quyển
|
Giáo trình
|
01
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
6
|
Phôi giấy chứng nhận kết quả
học tập
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
7
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
8
|
Giấy A3
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50
|
9
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
10
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
11
|
Thẻ + giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
12
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
13
|
Keo dán giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7 m2
|
86 giờ
|
1,7 m2 x 86 giờ
|
II
|
Khu học thực hành
|
|
|
|
1
|
Phòng học thực hành
|
4 m2
|
199 giờ
|
4 m2 x 199 giờ
|
III
|
Khu chức năng khác
|
|
|
|
1
|
Thư viện (36 ngày x 3 giờ)
|
2 m2
|
108 giờ
|
2 m2 x 108 giờ
|
2
|
Ký túc xá
|
5 m2
|
1.104 giờ
|
5 m2 x 1.104 giờ
|
3
|
Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)
|
4,7 m2
|
92 giờ
|
4,7 m2 x 92 giờ
|
4
|
Khu rèn luyện thể chất
|
2 m2
|
46 giờ
|
2 m2 x 46 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 06.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT TRONG
CÔNG VIỆC
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
A - QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Tên môn học: Tiếng Nhật
trong công việc
2. Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
3. Thời gian đào tạo: 255 giờ
(Lý thuyết: 77 giờ; thực hành: 167 giờ; kiểm tra: 11giờ)
4. Đối tượng đào tạo: Lao động
trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành
khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo tiếng Nhật trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Nhật trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 255 giờ.
8. Một số yếu tố chưa tính
trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ c ho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo;
định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi
phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.
9. Công việc lao động gián tiếp
phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu
hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và
điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và
tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết
toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,…
B - QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
30,42
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
(77 giờ) :
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
- Có thêm 01 trợ giảng.
|
4,92
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
(178 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng
ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
- Có thêm 01 trợ giảng.
|
22,12
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp
với vị trí việc làm
|
3,38
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (77
giờ)
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,20
|
0,73
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ
|
2,20
|
0,44
|
3
|
Bút trình chiếu Slide
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
4
|
Máy trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
5
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
|
6
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
0,04
|
7
|
Âm công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
0,26
|
8
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
0,01
|
9
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
0,01
|
10
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
77
|
|
11
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
2,20
|
|
12
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
4,40
|
15,47
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,40
|
|
14
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
|
15
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
|
2,20
|
|
16
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
|
17
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,20
|
|
18
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
2,20
|
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
(178 giờ)
|
|
|
I
|
Hệ thống máy tính cho giáo
viên và học viên
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bản cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
9,89
|
1,98
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho học
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
178
|
35,60
|
II
|
Hệ thống thiết bị phòng
LAB
|
|
|
1
|
Phần mềm giảng dạy dành cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường,
giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện:
nghe, nói, đọc, viết
|
9,89
|
|
2
|
Phần mềm học tập dành cho học
viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
178
|
|
3
|
Tai nghe có khung choàng đầu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
178
|
|
III
|
Phụ kiện mạng LAN máy tính
|
|
|
1
|
Cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
2
|
Cổng giao tiếp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
3
|
Đầu nối tín hiệu cho hệ thống
phòng học ngoại ngữ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
IV
|
Hệ thống bảng tương tác
thông minh
|
|
|
1
|
Bảng tương tác thông minh màn
hình LED
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
9,89
|
7,22
|
V
|
Hệ thống âm thanh bổ trợ
giảng bài cho giáo viên
|
|
|
1
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
0,20
|
2
|
Âm ly công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
1,19
|
3
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
0,01
|
4
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
0,01
|
5
|
Bộ chống phản hồi âm thanh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
6
|
Cáp tín hiệu micro
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
7
|
Cáp tín hiệu loa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
8
|
Giắc canon cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
9
|
Giắc canon đực
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
10
|
Ống bảo vệ dây dẫn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
11
|
Tủ trung tâm điều khiển thiết
bị
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
VI
|
Thiết bị, đồ dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
178
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
9,89
|
|
3
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
19,78
|
69,55
|
4
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
5
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
19,78
|
|
6
|
Máy in laser
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
7
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
9
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9,89
|
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng
cụ, thiết bị y tế
|
9,89
|
|
11
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
9,89
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
I
|
Vật tư cho giáo viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật
trong công việc
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
2
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
3
|
Bút viết bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,6
|
4
|
Giáo trình tiếng Nhật trong
công việc
|
Quyển
|
Theo chương trình đào tạo tiếng
Nhật trong công việc
|
0,03
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
6
|
Thẻ, dây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
7
|
Pin các loại
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,15
|
8
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
9
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
11
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
12
|
Cờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
II
|
Vật tư cho học viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật
trong công việc
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
2
|
Vở viết
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
04
|
3
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
02
|
4
|
Giáo trình tiếng Nhật trong
công việc
|
Quyển
|
Giáo trình
|
01
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
6
|
Phôi giấy chứng nhận kết quả học
tập
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
7
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
8
|
Giấy A3
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50
|
9
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
10
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
11
|
Thẻ +dây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
12
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
13
|
Keo dán giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7 m2
|
77 giờ
|
1,7 m2 x 77 giờ
|
II
|
Khu học thực hành
|
|
|
|
1
|
Phòng học thực hành
|
4 m2
|
178 giờ
|
4 m2 x 178 giờ
|
III
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Thư viện (32 ngày x 3 giờ)
|
2 m2
|
96 giờ
|
2 m2 x 96 giờ
|
2
|
Ký túc xá
|
5 m2
|
1.008 giờ
|
5 m2 x 1.008 giờ
|
3
|
Khu nhà ăn (42 ngày x 2 giờ)
|
4,7 m2
|
84 giờ
|
4,7 m2 x 84 giờ
|
4
|
Khu rèn luyện thể chất
|
2 m2
|
42 giờ
|
2 m2 x 42 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 07.
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
A - QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Tên môn học: Tiếng Trung cơ
bản
2. Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
3. Thời gian đào tạo: 285 giờ
(Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)
4. Đối tượng đào tạo: Lao động
trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành
khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Trung cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị,
vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục
tiêu của chương trình đào tạo.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Trung cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.
8. Một số yếu tố chưa tính
trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo;
định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi
phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.
9. Công việc lao động gián tiếp
phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu
hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và
điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và
tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết
toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,…
B - QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
16,90
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
(86 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao
đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư
phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
|
2,46
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
(199 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao
đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư
phạm.
- Ưu tiên người có kinh nghiệm
giảng dạy.
|
11,06
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp
với vị trí việc làm
|
3,38
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86
giờ)
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
2,46
|
0,81
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ
|
2,46
|
0,49
|
3
|
Bút trình chiếu Slide
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
4
|
Máy trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
5
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
6
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,05
|
7
|
Âm công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,3
|
8
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,01
|
9
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
0,01
|
10
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
86
|
|
11
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
2,46
|
|
12
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
4,92
|
17,32
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,92
|
|
14
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
15
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
|
2,46
|
|
16
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
17
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,46
|
|
18
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
2,46
|
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
(199 giờ)
|
|
|
I
|
Hệ thống máy tính cho giáo
viên và học viên
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bản cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
11,06
|
2,21
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho học
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
199
|
39,8
|
II
|
Hệ thống thiết bị phòng
LAB
|
|
|
1
|
Phần mềm giảng dạy dành cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường,
giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện:
nghe, nói, đọc, viết
|
11,06
|
|
2
|
Phần mềm học tập dành cho học
viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
199
|
|
3
|
Tai nghe có khung choàng đầu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
199
|
|
III
|
Phụ kiện mạng LAN máy tính
|
|
|
1
|
Cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
2
|
Cổng giao tiếp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
3
|
Đầu nối tín hiệu cho hệ thống
phòng học ngoại ngữ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
IV
|
Hệ thống bảng tương tác
thông minh
|
|
|
1
|
Bảng tương tác thông minh màn
hình LED
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
11,06
|
8,07
|
V
|
Hệ thống âm thanh bổ trợ
giảng bài cho giáo viên
|
|
|
1
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,22
|
2
|
Âm ly công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
1,33
|
3
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,01
|
4
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
0,01
|
5
|
Bộ chống phản hồi âm thanh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
6
|
Cáp tín hiệu micro
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
7
|
Cáp tín hiệu loa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
8
|
Giắc canon cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
9
|
Giắc canon đực
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
10
|
Ống bảo vệ dây dẫn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
11
|
Tủ trung tâm điều khiển thiết
bị
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
VI
|
Thiết bị, đồ dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
199
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
11,06
|
|
3
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
22,12
|
77,77
|
4
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
22,12
|
|
5
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
6
|
Máy in laser
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
7
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
9
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng
cụ, thiết bị y tế
|
11,06
|
|
11
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
11,06
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
I
|
Vật tư cho giáo viên
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Trung cơ
bản
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
2
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
3
|
Bút viết bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,6
|
4
|
Giáo trình tiếng Trung cơ bản
|
Quyển
|
Theo chương trình đào tạo tiếng
Trung cơ bản
|
0,03
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
6
|
Thẻ +giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
7
|
Pin các loại
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,15
|
8
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
9
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
11
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
12
|
Cờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
II
|
Vật tư cho học viên
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Trung cơ
bản
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
2
|
Vở viết
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
04
|
3
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
02
|
4
|
Giáo trình tiếng Trung cơ bản
|
Quyển
|
Theo chương trình đào tạo tiếng
Trung cơ bản
|
01
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
6
|
Phôi giấy chứng nhận kết quả
học tập
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
7
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
8
|
Giấy A3
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50
|
9
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
10
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
11
|
Thẻ + giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
12
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
13
|
Keo dán giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7 m2
|
86 giờ
|
1,7 m2 x 86 giờ
|
II
|
Khu học thực hành
|
|
|
|
1
|
Phòng học thực hành
|
4 m2
|
199 giờ
|
4 m2 x 199 giờ
|
III
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Thư viện (36 ngày x 3 giờ)
|
2 m2
|
108 giờ
|
2 m2 x 108 giờ
|
2
|
Ký túc xá
|
5 m2
|
1.104 giờ
|
5 m2 x 1.104 giờ
|
3
|
Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)
|
4,7 m2
|
92 giờ
|
4,7 m2 x 92 giờ
|
4
|
Khu rèn luyện thể chất
|
2 m2
|
46 giờ
|
2 m2 x 46 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 08.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG
TRONG CÔNG VIỆC
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
A - QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Tên môn học: Tiếng Trung
trong công việc
2. Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
3. Thời gian đào tạo: 205 giờ
(Lý thuyết: 62 giờ; thực hành: 134 giờ; kiểm tra: 09 giờ).
4. Đối tượng đào tạo: Lao động
trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành
khóa đào tạo : Chứng nhận đào tạo
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Trung trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo tiếng Trung trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học
lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 205
giờ.
8. Một số yếu tố chưa tính
trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo;
định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi
phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.
9. Công việc lao động gián tiếp
phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu
hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và
điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và
tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết
toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,…
B - QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,14
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
(62 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao
đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư
phạm.
- Ưu tiên người có từ 3 năm
kinh nghiệm giảng dạy trở lên.
|
1,77
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
(143 giờ):
- Trình độ chuyên môn: Có bằng
cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao
đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư
phạm.
- Ưu tiên người có từ 3 năm
kinh nghiệm giảng dạy trở lên.
|
7,94
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
- Tình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp
với vị trí việc làm.
|
2,43
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (62
giờ)
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1,77
|
0,58
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ
|
1,77
|
0,35
|
3
|
Bút trình chiếu Slide
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
4
|
Máy trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
5
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
6
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
0,04
|
7
|
Âm công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
0,21
|
8
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
0,01
|
9
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo
viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
0,01
|
10
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
62
|
|
11
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
1,77
|
|
12
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
3,54
|
12,44
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,54
|
|
14
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
15
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
|
1,77
|
|
16
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
17
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,77
|
|
18
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
1,77
|
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
(143 giờ)
|
|
|
I
|
Hệ thống máy tính cho giáo
viên và học sinh
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bản cho giáo
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
7,94
|
1,59
|
2
|
Máy vi tính để bàn cho học
viên
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
143
|
28,60
|
II
|
Hệ thống thiết bị phòng
LAB
|
|
|
1
|
Phần mềm giảng dạy dành cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường,
giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện:
nghe, nói, đọc, viết
|
7,94
|
|
2
|
Phần mềm học tập dành cho học
viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
143
|
|
3
|
Tai nghe có khung choàng đầu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
143
|
|
III
|
Phụ kiện mạng LAN máy tính
|
|
|
1
|
Cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
2
|
Cổng giao tiếp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
3
|
Đầu nối tín hiệu cho hệ thống
phòng học ngoại ngữ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
IV
|
Hệ thống bảng tương tác
thông minh
|
|
|
1
|
Bảng tương tác thông minh màn
hình LED
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo
|
7,94
|
5,79
|
V
|
Hệ thống âm thanh bổ trợ
giảng bài cho giáo viên
|
|
|
1
|
Loa hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
0,16
|
2
|
Âm ly công suất
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
0,95
|
3
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
0,01
|
4
|
Micro cổ ngỗng để bàn cho
giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
0,01
|
5
|
Bộ chống phản hồi âm thanh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
6
|
Cáp tín hiệu micro
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
7
|
Cáp tín hiệu loa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
8
|
Giắc canon cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
9
|
Giắc canon đực
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
10
|
Ống bảo vệ dây dẫn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
11
|
Tủ trung tâm điều khiển thiết
bị
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
VI
|
Thiết bị, đồ dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn, ghế học viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
143
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy
ngoại ngữ
|
7,94
|
|
3
|
Điều hòa 2 chiều
|
12000 BTU
|
15,88
|
55,83
|
4
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho học viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
5
|
Tủ đựng dụng cụ học tập, tài
liệu cho giáo viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
15,88
|
|
6
|
Máy in laser
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
7
|
Bảng từ viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
9
|
Bản đồ Thế giới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,94
|
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ y tế
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng
cụ, thiết bị y tế
|
7,94
|
|
11
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
|
7,94
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
I
|
Vật tư cho giáo viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Trung
trong công việc
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
2
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
3
|
Bút viết bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,6
|
4
|
Giáo trình tiếng Trung trong
công việc
|
Quyển
|
Tiếng Trung
|
0,03
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
6
|
Thẻ +giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
7
|
Pin các loại
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,15
|
8
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
9
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
11
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
12
|
Cờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
II
|
Vật tư cho học viên
|
|
|
|
1
|
Bộ đĩa DVD học tiếng Trung
trong công việc
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
2
|
Vở viết
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
04
|
3
|
Bút viết
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
02
|
4
|
Giáo trình tiếng Trung trong
công việc
|
Quyển
|
Giáo trình
|
01
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn, bài tập
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
6
|
Phôi giấy chứng nhận kết quả
học tập
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
7
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
8
|
Giấy A3
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50
|
9
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
10
|
Giấy màu
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,5
|
11
|
Thẻ + giây đeo thẻ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
12
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
13
|
Keo dán giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
01
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7 m2
|
62 giờ
|
1,7 m2 x 62 giờ
|
II
|
Khu học thực hành
|
|
|
|
1
|
Phòng học thực hành
|
4 m2
|
143 giờ
|
4 m2 x 143 giờ
|
III
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Thư viện (26 ngày x 3 giờ)
|
2 m2
|
78 giờ
|
2 m2 x 78 giờ
|
2
|
Ký túc xá
|
5 m2
|
816 giờ
|
5 m2 x 816 giờ
|
3
|
Khu nhà ăn (34 ngày x 2 giờ)
|
4,7 m2
|
68 giờ
|
4,7 m2 x 68 giờ
|
4
|
Khu rèn luyện thể chất
|
2 m2
|
34 giờ
|
2 m2 x 34 giờ
|
Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/09/2023 định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
3.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|