|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 894/QĐ-UBND 2019 quy trình điện tử giải quyết thủ tục lao động Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
894/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 894/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 504/LĐTBXH-VP ngày 15 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương
binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã áp dụng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử
lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSVX.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Xác nhận
vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ”
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ
(trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký xác nhận Đơn đề nghị.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
2. Thủ tục “Ủy quyền
hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi”
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức
LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TB&XH
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký xác nhận Giấy ủy quyền.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
3. Thủ tục “Áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em”
- Thời hạn giải quyết: Trong vòng 12
giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại
nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển
hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TB&XH
|
Đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em
|
04
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Quyết định cách ly, có biện pháp
can thiệp khẩn cấp
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
giờ
|
4. Thủ tục “Chấm dứt
việc chăm sóc thay thế cho trẻ em”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã/Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TBXH/Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH cấp xã/Lãnh đạo
Phòng LĐ-TB&XH/Lãnh đạo Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội thuộc Sở
LĐ-TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TB&XH cấp
xã/Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH/chuyên viên Trung tâm Nuôi dưỡng và Công
tác xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định
chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em và chuyển hình thức chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
24
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã/Lãnh đạo Phòng
LĐ-TB&XH/Lãnh đạo Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội
|
Ký Quyết định chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em và chuyển hình thức chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã/Phòng
LĐ-TB&XH/Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã/Bộ
phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TBXH/Bộ phận TN&TKQ của
Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã/Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TBXH/Bộ phận
TN&TKQ của Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
5. Thủ tục “Phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo
lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt”
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TB&XH
|
Kiểm tra tính xác thực về hành vi
xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em
|
32
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Quyết định phê duyệt và Kế hoạch hỗ
trợ, can thiệp đối với trẻ em
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
6. Thủ tục “Đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày ban hành Quyết định, UBND cấp xã tổ chức giao nhận trẻ em.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
Thực
hiện ngay
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TB&XH
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho
cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
Bước
4
|
UBND cấp xã
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày ban hành Quyết định, UBND cấp xã tổ chức giao nhận trẻ em giữa UBND cấp
xã và cá nhân, gia đình người chăm sóc thay thế.
|
120
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
7. Thủ tục “Thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế người thân thích của trẻ em”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
88
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho
cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
8. Thủ tục “Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế”
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; 15 ngày làm việc tại UBND cấp xã.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Người đứng đầu
cơ sở trợ giúp xã hội
|
Lập danh sách (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) và hồ sơ trẻ em
có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế gửi Sở Lao động - TB và
XH/UBND cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Sở Lao động - TB và XH/UBND cấp huyện
|
Thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh
sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế để xem xét, đánh giá sự
phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế; nếu thấy phù hợp,
Sở Lao động - TB và XH/UBND cấp huyện chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp
xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Công chức LĐ-TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
88
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho
cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
24
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
9. Thủ tục “Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật”
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TB&XH, Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật cấp xã
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật
|
240
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
cấp xã
|
Ký Giấy xác nhận khuyết tật
|
32
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
10. Thủ tục “Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ
(trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử
lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Giấy xác nhận khuyết tật
|
24
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Giấy xác nhận khuyết tật (đổi, cấp
lại)
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
11. Thủ tục “Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở”
- Thời hạn giải
quyết: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã trong trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực,
ban hành quyết định hỗ trợ. Không quy định thời gian đối với
cấp còn lại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TBXH xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức LĐ-TBXH/ Hội đồng xét duyệt
cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ban hành Quyết định cứu trợ. Trường
hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Phòng Lao động - TB&XH
|
Thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định hỗ trợ
|
Không
quy định thời gian
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp
thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở Lao động - TB&XH,
Sở Tài chính.
|
Bước
3.1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
|
Tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
|
Bước
3.2
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp
thiếu nguồn lực, Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ LĐ-TBXH, Bộ Tài chính
|
Bước
4.1
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính
|
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
quyết định
|
Bước
4.2
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
Bước
5
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết
quả cho VP UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho VP UBND cấp huyện
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Chuyển kết quả cho VP UBND cấp xã
|
Bước
8
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định thời gian
|
Ghi chú:
- Trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực,
ban hành quyết định hỗ trợ thì TTHC kết thúc tại Bước 1.3
- Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực và UBND cấp huyện đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 2.2
- Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực, UBND cấp huyện không đủ nguồn lực và UBND tỉnh đủ nguồn lực
thì TTHC kết thúc tại Bước 3.2
- Nếu tỉnh Thừa Thiên Huế không đủ
nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 8
12. Thủ tục “Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc tại UBND cấp
xã trong trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định. Cấp còn lại
không quy định thời gian thực hiện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển
hồ sơ cho công chức LĐ-TBXH xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức LĐ-TBXH/ Hội đồng xét duyệt
cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ban hành Quyết định hỗ trợ. Trường
hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng LĐ-TB&XH
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Phòng Lao động - TB&XH
|
Thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định hỗ trợ
|
Không
quy định thời gian thực hiện
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp
thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở Lao động - TB&XH,
Sở Tài chính.
|
Bước
3.1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
|
Tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
|
Bước
3.2
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp
thiếu nguồn lực, Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ LĐ-TBXH, Bộ Tài chính
|
Bước
4.1
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính
|
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
quyết định
|
Bước
4.2
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
Bước
5
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết
quả cho VP UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho VP UBND cấp huyện
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Chuyển kết quả cho VP UBND cấp xã
|
Bước
8
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
Ghi chú:
- Trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực,
ban hành quyết định hỗ trợ thì TTHC kết thúc tại Bước 1.3
- Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực và UBND cấp huyện đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 2.2
- Nếu UBND cấp
xã không đủ nguồn lực, UBND cấp huyện không đủ nguồn lực
và UBND tỉnh đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 3.2
- Nếu tỉnh Thừa Thiên Huế không đủ
nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 8
13. Thủ tục “Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước
hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ
(trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TBXH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TBXH/Ban giảm nghèo cấp
xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
68
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký xác nhận vào Đơn đề nghị
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
14. Thủ tục “Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm”
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TBXH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TBXH/Ban giảm nghèo cấp
xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh
|
44
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Quyết định công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo phát sinh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
15. Thủ tục “Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm”
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ
(trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TBXH xử lý
hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TBXH/Ban giảm nghèo cấp
xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
44
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản,
đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
16. Thủ tục “Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TBXH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TBXH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
|
68
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản,
đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
17. Thủ tục “Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn/Tổ công tác
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định quản lý cai nghiện tự nguyện tại gia
đình
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Quyết định quản lý cai nghiện tự
nguyện tại gia đình
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
18. Thủ tục “Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng”
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TBXH xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TBXH/Tổ công tác
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Quyết định cai nghiện tự nguyện
tại cộng đồng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
19. Thủ tục “Quyết
định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng”
- Thời hạn giải
quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển
hồ sơ cho công chức LĐ-TBXH xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức LĐ-TBXH/Tổ công tác
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt
buộc tại cộng đồng
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Quyết định áp dụng biện pháp cai
nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 894/QĐ-UBND ngày 08/04/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.658
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|