TT
|
Vị trí việc làm
cần thu hút
|
Trình độ cần
thu hút
|
Chuyên ngành cần
thu hút
|
Số lượng
|
Dự kiến bố trí
công tác
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Trường THPT chuyên Lê
Khiết 03 chỉ tiêu)
|
|
|
1
|
Giáo viên môn Sinh học
|
Đại học trở lên
|
Đại học SP Sinh học
hoặc Đại học ngành Sinh học và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên
THPT
|
1
|
Trường THPT chuyên
Lê Khiết
|
Đăng ký tuyển dụng
năm 2024
|
2
|
Giáo viên môn Toán học
|
Đại học trở lên
|
Đại học SP Toán học
hoặc Đại học ngành Toán học và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên
THPT
|
1
|
Trường THPT chuyên
Lê Khiết
|
Đăng ký tuyển dụng
năm 2025
|
3
|
Giáo viên môn Vật lý
|
Đại học trở lên
|
Đại học SP Vật lý
hoặc Đại học ngành Vật lý và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên
THPT
|
1
|
Trường THPT chuyên
Lê Khiết
|
Đăng ký tuyển dụng
năm 2025
|
II
|
SỞ TÀI CHÍNH (02 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
4
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
Đại học
|
Kế toán hoặc Tài
chính
|
1
|
Phòng Quản lý ngân
sách - Tin học và thống kê
|
|
5
|
Quản lý giá và công sản
|
Đại học
|
Thẩm định giá hoặc
Tài chính hoặc Kế toán
|
1
|
Phòng Quản lý giá
và công sản
|
|
III
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 chỉ tiêu)
|
|
|
|
6
|
Phân tích - thử nghiệm
|
Thạc sĩ
|
Hóa học
|
1
|
Trung tâm ứng dụng
và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
|
|
IV
|
SỞ NGOẠI VỤ (01 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
7
|
Thanh tra hoặc Hợp tác Quốc tế
|
Đại học
|
Luật hoặc Hành
chính hoặc Ngoại thương hoặc Quan hệ Quốc tế hoặc Kinh tế
|
1
|
Văn phòng/ Phòng Đối
Ngoại
|
|
V
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (04 chỉ tiêu)
|
|
|
|
8
|
Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi
số
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ thông
tin
|
2
|
Phòng Bưu chính viễn
thông và Công nghệ thông tin
|
|
9
|
An toàn thông tin
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật mạng hoặc
An toàn thông tin
|
1
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông
|
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ phần mềm
|
1
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông
|
|
VI
|
BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG
NGÃI (11 chỉ tiêu)
|
|
11
|
Hành chính tổng hợp
|
Đại học trở lên
|
Báo chí và Truyền
thông
|
1
|
Văn phòng Ban
|
|
12
|
Kế toán
|
Đại học trở lên
|
Kế toán
|
1
|
Văn phòng Ban
|
|
13
|
Quy hoạch và xây dựng
|
Đại học trở lên
|
Kỹ sư điện hoặc Kiến
trúc sư hoặc Kỹ sư xây dựng
|
3
|
Phòng Quản lý Quy
hoạch và xây dựng
|
|
14
|
Kế hoạch - Tổng hợp
|
Đại học trở lên
|
Kinh tế chuyên
ngành Kế hoạch đầu tư hoặc Giao thông
|
2
|
Phòng Kế hoạch - Tổng
hợp
|
|
15
|
Tài nguyên và môi trường
|
Đại học trở lên
|
Quản lý đất đai
|
1
|
Phòng Quản lý Tài
nguyên và Môi trường
|
|
16
|
Quản lý đầu tư
|
Đại học trở lên
|
Luật
|
1
|
Phòng Quản lý đầu
tư
|
|
17
|
Hỗ trợ và Giám sát hoạt động đầu tư
|
Đại học trở lên
|
Luật
|
2
|
Phòng Hỗ trợ và
Giám sát hoạt động đầu tư
|
|
VII
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG (16 chỉ tiêu)
|
|
|
|
18
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Ngôn ngữ Anh
|
1
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
19
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Phương pháp giảng
dạy tiếng Anh
|
2
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
20
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Khoa học máy tính
hoặc Công nghệ thông tin hoặc Phương pháp Giáo dục Tin học
|
1
|
Khoa Công nghệ
thông tin
|
|
21
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
Khoa Giáo dục thể
chất - Quốc phòng an ninh
|
|
22
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
1
|
Khoa Kỹ thuật -
Công nghệ
|
|
23
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Cơ điện tử
|
1
|
Khoa Kỹ thuật -
Công nghệ
|
|
24
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Du lịch hoặc Quan
hệ công chúng hoặc Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
1
|
Khoa Kinh tế
|
|
25
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Tài chính công hoặc
Kinh tế đầu tư hoặc Kinh tế phát triển
|
1
|
Khoa Kinh tế
|
|
26
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Marketing hoặc
Logistics hoặc Quản lý chuỗi cung ứng
|
1
|
Khoa Kinh tế
|
|
27
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Đại số lý thuyết số
hoặc Toán ứng dụng hoặc Xác suất thống kê hoặc Khoa học giáo dục chuyên ngành
phương pháp giảng dạy
|
2
|
Khoa Sư phạm Tự
nhiên
|
|
28
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Giáo dục Tiểu học
|
1
|
Khoa Sư phạm Tự
nhiên
|
|
29
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Văn học Việt Nam
hoặc Lý luận văn học hoặc Ngôn ngữ
|
2
|
Khoa Sư phạm Xã hội
|
|
30
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Khoa Sư phạm Xã hội
|
|
VIII
|
SỞ Y TẾ (182 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên
100%, 114 chỉ tiêu
|
|
|
|
a)
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi (09 chỉ
tiêu)
|
|
|
|
31
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Ngoại Thần kinh
|
1
|
Khoa Ngoại Thần
kinh
|
|
32
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Ung bướu
|
1
|
Khoa Ung bướu
|
|
33
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Can thiệp tim mạch
|
2
|
Khoa Nội tim mạch
|
|
34
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Ngoại lồng ngực -
mạch máu
|
2
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
|
35
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Ngoại bỏng tạo
hình
|
1
|
Khoa Ngoại CTCH-Bỏng
|
|
36
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Cấp cứu Hồi sức
|
2
|
Khám bệnh và cấp cứu
|
|
b)
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi (62 chỉ
tiêu)
|
|
|
|
37
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Y học cổ truyền
|
4
|
Khoa Y học cổ truyền
|
|
38
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Ngoại chấn thương
hoặc Ngoại niệu hoặc Ngoại Nhi
|
6
|
Khoa Ngoại
|
|
39
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Xét nghiệm
|
4
|
Khoa Xét nghiệm
|
|
40
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Nội Tim mạch hoặc
Nội tiết hoặc Nội hô hấp
|
4
|
Khoa Tổng hợp
|
|
41
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp
I/Bác sĩ CK cấp II/Thạc sĩ/Tiến sĩ
|
Sản khoa
|
30
|
Khoa Sản phụ
|
|
42
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Phục hồi chức năng
|
3
|
Khoa Phục hồi chức
năng
|
|
43
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Giải phẫu bệnh
|
2
|
Khoa Giải phẫu bệnh
|
|
44
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Mắt
|
1
|
Khoa Liên chuyên
khoa - Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt
|
|
45
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Tai mũi họng
|
1
|
Khoa Liên chuyên
khoa - Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt
|
|
46
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I/Thạc sĩ
|
Nhi khoa
|
5
|
Khoa Nhi nội tổng
hợp
|
|
47
|
Bác sĩ Y học dự phòng III
|
Bác sĩ CK cấp I/Bác
sĩ CK cấp II/Thạc sĩ/Tiến sĩ
|
Y học dự phòng
|
2
|
Khoa Kiểm soát nhiễm
khuẩn
|
|
c)
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi (43
chỉ tiêu)
|
|
|
|
48
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp I/Thạc
sĩ
|
Y đa khoa
|
4
|
Khoa Hồi sức tích
cực - Chống độc; Khoa Nội Nhi; Khoa Phục hồi chức năng; Khoa Khám bệnh
|
|
49
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp I/Thạc
sĩ
|
Y đa khoa
|
2
|
Phòng Tổ chức -
Hành chính; Phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
|
50
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
6
|
Các khoa lâm sàng;
Cận lâm sàng
|
|
51
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y học cổ truyền
|
26
|
Các khoa lâm sàng
|
|
52
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Phục hồi chức năng
|
2
|
Khoa Phục hồi chức
năng
|
|
53
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Cận lâm sàng
|
|
54
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Xét nghiệm
|
1
|
Khoa Cận lâm sàng
|
|
55
|
Dược sĩ hạng III
|
Dược sĩ CK cấp I
|
Dược
|
1
|
Khoa Dược
|
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp không tự bảo đảm chi thường
xuyên 100%, 68 chỉ tiêu
|
|
|
a)
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Quảng Ngãi (05 chỉ
tiêu)
|
|
|
|
56
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
5
|
Khoa Nam; Khoa Nữ;
Khoa Tâm căn
|
|
b)
|
Trung tâm Mắt tỉnh Quảng Ngãi (06 chỉ tiêu)
|
|
|
|
57
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
2
|
Khoa Khám bệnh;
Khoa Điều trị
|
|
58
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Mắt
|
2
|
Phòng mổ
|
|
59
|
Bác sĩ hạng III/Kỹ thuật Y hạng III
|
Bác sĩ/Đại học
|
Xét nghiệm hoặc Kỹ
thuật Xét nghiệm
|
1
|
Phòng xét nghiệm
|
Đăng ký tuyển dụng
năm 2024
|
60
|
Dược sĩ hạng III
|
Đại học/Thạc sĩ/Dược
sĩ CK cấp I
|
Dược
|
1
|
Khoa Dược
|
c)
|
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Quảng Ngãi (04 chỉ
tiêu)
|
|
|
|
61
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
3
|
Khoa khám bệnh và
theo dõi điều trị
|
|
62
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Cận lâm sàng
|
|
d)
|
Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức (05 chỉ tiêu)
|
|
|
|
63
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Hồi sức cấp cứu
|
2
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
Chống độc Thận nhân tạo
|
|
64
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Sản khoa
|
2
|
Khoa Chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
|
65
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Chẩn đoán
hình ảnh-Thăm dò chức năng
|
|
đ)
|
Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa (10 chỉ tiêu)
|
|
|
|
66
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
8
|
Khoa Hồi sức cấp cứu;
Chống độc và Thận nhân tạo; Khoa Khám bệnh; Khoa Bệnh nhiệt đới
|
|
67
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y học cổ truyền
|
2
|
Khoa Y học cổ truyền
- Phục hồi chức năng
|
|
e)
|
Trung tâm Y tế huyện Minh Long (01 chỉ tiêu)
|
|
|
|
68
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y học Cổ truyền
|
1
|
Khoa Y học cổ truyền
- Phục hồi chức năng
|
|
g)
|
Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ (06 chỉ tiêu)
|
|
|
|
69
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Ngoại khoa
|
1
|
Khoa Ngoại Tổng hợp
|
|
70
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Gây mê
|
1
|
Khoa Ngoại Tổng hợp
|
|
71
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Tai Mũi Họng
|
1
|
Khoa Nội
|
|
72
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Phục hồi chức năng
|
1
|
Khoa Y học cổ truyền
- Phục hồi chức năng
|
|
73
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Sản khoa
|
1
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe
sinh sản
|
|
74
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Hồi sức cấp cứu
|
1
|
Khoa Cấp cứu - Hồi
sức tích cực - Chống độc
|
|
h)
|
Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi (08 chỉ
tiêu)
|
|
|
|
|
Tại Trung tâm Y tế thành phố (03 chỉ tiêu)
|
|
|
|
75
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa khám bệnh - Hồi
sức cấp cứu
|
|
76
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa Nội tổng hợp
-Nhi nhiễm
|
|
77
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Sản phụ khoa
|
1
|
Khoa Chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
|
|
Tại các Trạm Y tế xã, phường (05 chỉ tiêu)
|
|
|
|
78
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Nghĩa
Dõng
|
|
79
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Tịnh Ấn
Đông
|
|
80
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế phường
Lê Hồng Phong
|
Đăng ký tuyển dụng
năm 2024
|
81
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế phường
Trần Hưng Đạo
|
|
82
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Tịnh Ấn
Tây
|
|
i)
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn (10 chỉ tiêu)
|
|
|
|
83
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Hồi sức cấp cứu
|
2
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
|
84
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Sản
|
1
|
Khoa Chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
|
85
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Y đa khoa
|
4
|
Khoa Khám bệnh đa
khoa
|
|
86
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Nội thần kinh
|
1
|
Khoa Nội thần kinh
|
|
87
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Tai Mũi Họng
|
1
|
Khoa Khám bệnh đa
khoa
|
|
88
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp
I
|
Mắt
|
1
|
Khoa Khám bệnh đa
khoa
|
|
k)
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh (03 chỉ tiêu)
|
|
|
|
89
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp I/Thạc
sĩ
|
Sản khoa
|
1
|
Khoa Chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
|
90
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp I/Thạc
sĩ
|
Hồi sức Cấp cứu
|
1
|
Khoa Cấp cứu Hồi sức
tích cực và Chống độc
|
|
91
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp I/Thạc
sĩ
|
Ngoại
|
1
|
Khoa Ngoại Tổng hợp
|
|
l)
|
Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng (02 chỉ tiêu)
|
|
|
|
92
|
Bác sĩ Y học dự phòng III
|
Bác sĩ
|
Y học dự phòng
|
1
|
Khoa Kiểm soát bệnh
tật
|
|
93
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y học cổ truyền
|
1
|
Khoa Nội tổng hợp
- Nhi
|
|
m)
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây (02 chỉ tiêu)
|
|
|
|
94
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y học cổ truyền
|
2
|
Khoa Y học cổ truyền
- Phục hồi chức năng
|
|
n)
|
Trung tâm Y tế Quân Dân Y huyện Lý Sơn (04 chỉ
tiêu)
|
|
|
|
95
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
2
|
Khoa Ngoại sản
|
|
96
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa khám bệnh - Hồi
sức cấp cứu
|
|
97
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa Nội nhi -
Truyền nhiễm
|
|
o)
|
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm (02 chỉ
tiêu)
|
|
|
|
98
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
2
|
Khoa Y
|
|
IX
|
UBND HUYỆN BA TƠ (03 chỉ tiêu)
|
|
|
|
99
|
Kế toán
|
Đại học trở lên
|
Kế toán
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp huyện
|
|
100
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Đại học trở lên
|
Bảo vệ thực vật
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp huyện
|
|
101
|
Chăn nuôi, thú y và lâm nghiệp
|
Đại học trở lên
|
Chăn nuôi
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp huyện
|
Đăng ký tuyển dụng
năm 2025
|
X
|
UBND HUYỆN BÌNH SƠN (01 chỉ tiêu)
|
|
|
|
102
|
Vị trí phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật
|
Đại học trở lên
|
Luật Hành chính
|
1
|
Phòng Tư pháp
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
218
|
|
|