|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 666/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh ngành Lao động Tiền Giang
Số hiệu:
|
666/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 666/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
27 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản
hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 71 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội
dung (Lĩnh vực: An toàn lao động; Bảo trợ xã hội; Người có công; Phòng, chống tệ
nạn xã hội; Quản lý lao động nước ngoài; Lao động - Tiền lương; Cho thuê lại
lao động; Tổ chức cán bộ; Giáo dục nghề nghiệp) (Nội dung các thủ tục hành
chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 18 tháng
9 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 03
tháng 6 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 17
tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền
Giang.
- Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 13
tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính
mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền
Giang.
- Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 11
tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền
Giang.
- Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 20
tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền
Giang.
- Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 19
tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền
Giang.
- Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 16
tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền
Giang.
- Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21
tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền
Giang.
- Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 08
tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền
Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (P. KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC(S).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 27
tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
T-TGG-287240-TT
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có)
|
T-TGG-287239-TT
|
3
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động
|
T-TGG-287238-TT
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
T-TGG-287237-TT
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
T-TGG-
287236-TT
|
6
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động
|
T-TGG-287235-TT
|
7
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
T-TGG-287234-TT
|
8
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
T-TGG-287233-TT
|
9
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
T-TGG-287232-TT
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
T-TGG-287161-TT
|
2
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản
xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên
là người khuyết tật
|
T-TGG-287162-TT
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
T-TGG-287159-TT
|
4
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
T-TGG-287160-TT
|
5
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
T-TGG-287163-TT
|
6
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
T-TGG-287164-TT
|
7
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
T-TGG-287253-TT
|
8
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
T-TGG-287165-TT
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
T-TGG-287096-TT
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
T-TGG-287097-TT
|
3
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
T-TGG-
287098-TT
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
T-TGG-287099-TT
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
|
T-TGG-287100-TT
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
T-TGG-287101-TT
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
T-TGG-287102-TT
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
T-TGG-287103-TT
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
T-TGG-287104-TT
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
T-TGG-287105-TT
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
T-TGG-287106-TT
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
T-TGG-287259-TT
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
T-TGG-287107-TT
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
T-TGG-287108-TT
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
T-TGG-287260-TT
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
T-TGG-287067-TT
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
T-TGG-287068-TT
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
T-TGG-287069-TT
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi của
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
T-TGG-287070-TT
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
T-TGG-287066-TT
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
T-TGG-287071-TT
|
22
|
Thủ tục mua Bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
T-TGG-287072-TT
|
23
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm
khả năng lao động
|
T-TGG-287073-TT
|
24
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
|
T-TGG-287074-TT
|
25
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
T-TGG-287075-TT
|
26
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
T-TGG-287076-TT
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
T-TGG-287424-TT
|
28
|
Thủ tục Đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
T-TGG-
287077-TT
|
29
|
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
T-TGG-287267-TT
|
30
|
Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
T-TGG-287266-TT
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
T-TGG-287265-TT
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
T-TGG-287228-TT
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
T-TGG-287227-TT
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
T-TGG-287226-TT
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
T-TGG-287225-TT
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
T-TGG-287224-TT
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm
tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội
|
T-TGG-287223-TT
|
7
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
T-TGG-287222-TT
|
8
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
T-TGG-
287221-TT
|
9
|
Trợ cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí
khám, chữa bệnh đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội thuộc diện nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách không có thẻ bảo hiểm
y tế
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới………
|
T-TGG-…
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
T-TGG-287190-TT
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
T-TGG-287122-TT
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
T-TGG-287123-TT
|
3
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
T-TGG-287124-TT
|
4
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
T-TGG-287125-TT
|
5
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
T-TGG-287126-TT
|
VII. LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
T-TGG-287119-TT
|
2
|
Báo cáo về tình hình cho thuê lại
lao động
|
T-TGG-287120-TT
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
T-TGG-287121-TT
|
VIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
T-TGG-287256-TT
|
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Không có nội dung
|
1
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
1261/QĐ-
LĐTBXH ngày 07/9/2015
|
2
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
nt
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
nt
|
Tổng cộng: 71 thủ tục
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 666/QĐ-UBND ngày 27/03/2017 về công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
729
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|