|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Huế
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 40/2007/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ HỢP ĐỒNG BẢO VỆ RỪNG
TRONG CÁC THÁNG CAO ĐIỂM MÙA KHÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2003/QĐ-UB NGÀY 13/3/2003 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật
Bảo vệ và phát triển rừng; Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 của Chính
phủ Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng;
Căn cứ Thông tư số 12/1998/TT-BLĐTBXH, ngày 16/10/1998 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn chế độ đối với người được cấp xã hợp đồng làm công tác
bảo vệ rừng trong các tháng mùa khô;
Căn cứ Quyết định số 44/2003/QĐ-UB ngày 13/3/2003 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng cao điểm của mùa khô trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi tại
Tờ trình số 1610/TTr-SNN&PTNT ngày 02/11/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong
các tháng cao điểm của mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo
Quyết định số 44/2003/QĐ-UB ngày 13/3/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung điểm 1.1 khoản 1 Điều 4 như sau:
“1.1. Mức phụ cấp”:
1.1.1- Những xã có
diện tích rừng trên 3.000 ha hoặc từ 1.000 ha đến 3.000 ha nhưng ở những nơi
vùng sâu, vùng xa điều kiện giao thông đi lại khó khăn, có hệ số mức phụ cấp
khu vực cao được hưởng mức phụ cấp 700.000 đồng/người/tháng;
1.1.2- Những xã có
diện tích rừng từ 1.000 ha đến 3.000 ha hoặc dưới 1.000 ha nhưng ở những nơi có
hệ số mức phụ cấp khu vực cao được hưởng mức phụ cấp 640.000 đồng/người/tháng;
1.1.3- Những xã có
diện tích rừng dưới 1.000 ha được hưởng mức phụ cấp 570.000 đồng/người/tháng.
2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 5 như sau:
Bổ sung danh mục
các xã thuộc vùng trọng điểm dễ cháy rừng và mức phụ cấp được hưởng theo phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Các nội dung khác tại Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng cao
điểm của mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
44/2003/QĐ-UB ngày 13/3/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi không điều chỉnh tại Quyết
định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tư pháp, Tài chính, Nội vụ, Lao động Thương binh và Xã hội, Chi cục
trưởng Chi cục Kiểm lâm, Thủ trưởng các Sở ngành có liên quan, Chủ tịch UBND
các huyện, xã nằm trong danh mục các xã thuộc vùng trọng điểm dễ cháy rừng chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-Như Điều 3;
-Chính phủ;
-Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
-TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
-Đoàn ĐBQH tỉnh;
-CT, các PCT UBND tỉnh;
-Công an tỉnh, BCH QS tỉnh, BCH BĐBP tỉnh;
-UB MTTQVN tỉnh, các Hội đoàn thể tỉnh;
-VPUB: PVP, NC, VX, KH-TH, TC-TM,
-Trung tâm Công báo và TTĐT tỉnh;
-Lưu: VT, NN-TN
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Huế
|
DANH MỤC
CÁC XÃ THUỘC VÙNG TRỌNG ĐIỂM DỄ CHÁY RỪNG BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Diện tích rừng (ha)
|
Hệ số phụ cấp khu vực
|
Mức phụ cấp (đ/người/tháng)
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
I
|
Sơn Tây
|
03 xã
|
|
|
|
|
|
01
|
|
Sơn Tinh
|
2.690,7
|
0,5
|
700.000
|
06
|
|
02
|
|
Sơn Bua
|
2.451,0
|
0,5
|
700.000
|
06
|
|
03
|
|
Sơn Lập
|
3.376,5
|
0,5
|
700.000
|
06
|
|
II
|
Sơn Hà
|
05 xã
|
|
|
|
|
|
04
|
|
Sơn Giang
|
462,0
|
0,3
|
640.000
|
06
|
|
05
|
|
Sơn Hạ
|
1.091,0
|
0,2
|
570.000
|
06
|
|
06
|
|
Sơn Cao
|
437,0
|
0,4
|
640.000
|
06
|
|
07
|
|
Sơn Linh
|
4.418,0
|
0,3
|
700.000
|
06
|
|
08
|
|
Sơn Hải
|
353,0
|
0,3
|
570.000
|
06
|
|
III
|
Trà Bồng
|
04 xã
|
|
|
|
|
|
09
|
|
Trà Lâm
|
488,0
|
0,5
|
570.000
|
06
|
|
10
|
|
Trà Tân
|
4.309,0
|
0,3
|
700.000
|
06
|
|
11
|
|
Trà Bùi
|
1.974,0
|
0,5
|
700.000
|
06
|
|
12
|
|
Trà Bình
|
925,0
|
0,1
|
570.000
|
06
|
|
IV
|
Minh Long
|
02
|
|
|
|
|
|
13
|
|
Thanh An
|
1.971,0
|
0,3
|
640.000
|
06
|
|
14
|
|
Long Hiệp
|
931,0
|
0,3
|
570.000
|
06
|
|
V
|
Tư Nghĩa
|
05 xã
|
|
|
|
|
|
15
|
|
Nghĩa Sơn
|
2.634,0
|
0,1
|
640.000
|
06
|
|
16
|
|
Nghĩa Thọ
|
1.073,0
|
0,1
|
570.000
|
06
|
|
17
|
|
Nghĩa Thuận
|
202,0
|
|
570.000
|
06
|
|
18
|
|
Nghĩa Thắng
|
404,0
|
|
570.000
|
06
|
|
19
|
|
Nghĩa Kỳ
|
363,0
|
|
570.000
|
06
|
|
VI
|
Ba Tơ
|
09 xã
|
|
|
|
|
|
20
|
|
Ba Liên
|
2.126,5
|
0,3
|
640.000
|
06
|
|
21
|
|
Ba Trang
|
9.038,0
|
0,4
|
700.000
|
06
|
|
22
|
|
Ba Lế
|
4.277,7
|
0,4
|
700.000
|
06
|
|
23
|
|
Ba Tô
|
3.191,7
|
0,3
|
640.000
|
06
|
|
24
|
|
Ba Nam
|
9.352,0
|
0,4
|
700.000
|
06
|
|
25
|
|
Ba Thành
|
3.435,3
|
0,2
|
640.000
|
06
|
|
26
|
|
Ba Khâm
|
3.271,4
|
0,3
|
640.000
|
06
|
|
27
|
|
Ba Cung
|
1.186,6
|
0,2
|
570.000
|
06
|
|
28
|
|
Ba Xa
|
6.695,0
|
0,4
|
700.000
|
06
|
|
VII
|
Bình Sơn
|
13 xã
|
|
|
|
|
|
29
|
|
Bình Thuận
|
590,0
|
|
570.000
|
06
|
|
30
|
|
Bình Trị
|
247,0
|
|
570.000
|
06
|
|
31
|
|
Bình Hòa
|
289,0
|
|
570.000
|
06
|
|
32
|
|
Bình Phú
|
545,0
|
|
570.000
|
06
|
|
33
|
|
Bình Thanh Tây
|
360,0
|
|
570.000
|
06
|
|
34
|
|
Bình Thanh Đông
|
529,0
|
|
570.000
|
06
|
|
35
|
|
Bình Tân
|
820,0
|
|
570.000
|
06
|
|
36
|
|
Bình Châu
|
421,0
|
|
570.000
|
06
|
|
37
|
|
Bình Chương
|
427,2
|
|
570.000
|
06
|
|
38
|
|
Bình Mỹ
|
180,8
|
|
570.000
|
06
|
|
39
|
|
Bình Nguyên
|
733,0
|
|
570.000
|
06
|
|
40
|
|
Bình Phước
|
760,0
|
|
570.000
|
06
|
|
41
|
|
Bình Hiệp
|
303,7
|
|
570.000
|
06
|
|
VIII
|
Đức Phổ
|
04 xã
|
|
|
|
|
|
42
|
|
Phổ Ninh
|
812,0
|
|
570.000
|
06
|
|
43
|
|
Phổ Khánh
|
1.401,0
|
|
640.000
|
06
|
|
44
|
|
Phổ Thạnh
|
733,0
|
|
570.000
|
06
|
|
45
|
|
Phổ Châu
|
1.075,0
|
|
570.000
|
06
|
|
IX
|
Tây Trà
|
06 xã
|
|
|
|
|
|
46
|
|
Trà Quân
|
92,0
|
0,5
|
570.000
|
06
|
|
47
|
|
Trà Lãnh
|
215,0
|
0,5
|
640.000
|
06
|
|
48
|
|
Trà Nham
|
175,0
|
0,5
|
640.000
|
06
|
|
49
|
|
Trà Trung
|
727,0
|
0,5
|
640.000
|
06
|
|
50
|
|
Trà Thọ
|
1.458,0
|
0,5
|
700.000
|
06
|
|
51
|
|
Trà Xinh
|
4.741,0
|
0,5
|
700.000
|
06
|
|
X
|
Nghĩa Hành
|
03 xã
|
|
|
|
|
|
52
|
|
Hành Thịnh
|
829,0
|
|
570.000
|
06
|
|
53
|
|
Hành Đức
|
325,0
|
|
570.000
|
06
|
|
54
|
|
Hành Thiện
|
1.046,0
|
0,1
|
570.000
|
06
|
|
XI
|
Sơn Tịnh
|
05 xã
|
|
|
|
|
|
55
|
|
Tịnh Thọ
|
881,0
|
|
570.000
|
06
|
|
56
|
|
Tịnh Bình
|
477,1
|
|
570.000
|
06
|
|
57
|
|
Tịnh Trà
|
624,0
|
|
570.000
|
06
|
|
58
|
|
Tịnh Ấn Đông
|
296,0
|
|
570.000
|
06
|
|
59
|
|
Tịnh Phong
|
643,0
|
|
570.000
|
06
|
|
XII
|
Mộ Đức
|
06 xã
|
|
|
|
|
|
60
|
|
Đức Phong
|
387,0
|
|
570.000
|
06
|
|
61
|
|
Đức Phú
|
1.898,0
|
|
570.000
|
06
|
|
62
|
|
Đức Minh
|
522,0
|
|
570.000
|
06
|
|
63
|
|
Đức Tân
|
334,0
|
|
570.000
|
06
|
|
64
|
|
Đức Lân
|
651,0
|
|
570.000
|
06
|
|
65
|
|
Đức Chánh
|
461,0
|
|
570.000
|
06
|
|
|
12 huyện
|
65 xã
|
100.136,2
|
|
39.450.000
|
|
|
Quyết định 40/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng cao điểm mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 44/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 sửa đổi Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng cao điểm mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 44/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
2.736
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|