|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng Sơn La
Số hiệu:
|
26/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2017/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 16 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO
DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015; Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
Căn cứ Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg
ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo
nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC
ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 222/TTr-SLĐTBXH ngày 04/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Danh mục
nghề và định mức chi phí đào tạo (có phụ lục kèm theo).
2. Nội
dung chi: Thực hiện theo Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp
và đào tạo dưới 03 tháng.
3. Nguồn
kinh phí
a) Ngân sách Trung ương thực hiện Đề
án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định
số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Ngân sách địa phương, các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp, các doanh nghiệp hỗ trợ và người học tham gia đóng góp.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2017 và thay thế Quyết định số
18/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định mức chi
phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của
UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành danh mục nghề và quy định
mức chi phí đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể
có liên quan; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, SN50b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
DANH MỤC
NGHỀ VÀ
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh
Sơn La)
TT
|
Tên nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo (Tháng)
|
Quy
mô lớp học
|
Mức chi phí (đồng/người/
khóa học)
|
A
|
Đào tạo nghề sơ cấp
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng
và chế biến nấm
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
2
|
Kỹ thuật trồng rau an toàn
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
3
|
Kỹ thuật trồng
rừng
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
4
|
Kỹ thuật trồng
và khai thác một số loại cây dưới tán rừng
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
5
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
6
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho
lợn
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
7
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho
dê, thỏ
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
8
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc hoa, cây cảnh
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
9
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho
trâu, bò
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
10
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho
gia cầm
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
11
|
Kỹ thuật trồng ngô
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
12
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo quản
cà phê
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
13
|
Kỹ thuật chăm sóc và khai thác mủ
cao su
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
14
|
Kỹ thuật nuôi ong mật
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
15
|
Kỹ thuật nhân giống cây ăn quả
|
3
|
25 -
35
|
2.900.000
|
16
|
Kỹ thuật trồng,
chăm sóc và chế biến chè
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
17
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản nông sản
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
18
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả
|
3
|
25 -
35
|
2.900.000
|
II
|
Lĩnh vực phi nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật sửa chữa xe máy
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
2
|
Kỹ thuật gò hàn
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
3
|
May công nghiệp
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
4
|
May dân dụng
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
5
|
Lắp đặt điện nội thất
|
3
|
25 -
35
|
3.000.000
|
6
|
Nề xây dựng
|
3
|
25 -
35
|
2.900.000
|
7
|
Tin học văn phòng
|
3
|
25 -
35
|
2.800.000
|
8
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
3
|
25 -
35
|
2.800.000
|
9
|
Kỹ thuật sửa chữa điện thoại
|
3
|
25 -
35
|
2.900.000
|
10
|
Sản xuất chổi chít
|
3
|
25 -
35
|
2.800.000
|
11
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
3
|
25 -
35
|
2.700.000
|
B
|
Đào tạo nghề thường xuyên
|
|
|
|
1
|
May Công nghiệp
|
1,5
|
25 -
35
|
1.800.000
|
2
|
Sơ chế và bảo quản cà phê
|
1,5
|
25 -
35
|
2.000.000
|
3
|
Kỹ thuật trồng
ngô thương phẩm
|
1,5
|
25 -
35
|
1.900.000
|
4
|
Kỹ thuật dệt thổ cẩm
|
1,5
|
25 -
35
|
2.000.000
|
5
|
Kỹ thuật đan lát thủ công
|
1,5
|
25 -
35
|
2.000.000
|
6
|
Kỹ thuật trồng
gừng
|
1,5
|
25 -
35
|
1.800.000
|
I. Đối
với người học nghề là người khuyết tật
1
|
Đan lát thủ công
|
3
|
10 -
20
|
5.800.000
|
2
|
Làm nón lá
|
3
|
10 -
20
|
5.800.000
|
3
|
May dân dụng
|
3
|
10 -
20
|
5.800.000
|
4
|
Kỹ thuật thêu ren
|
3
|
10 -
20
|
5.800.000
|
5
|
Sản xuất chổi chít
|
3
|
10 -
20
|
6.000.000
|
6
|
Làm tăm tre
|
3
|
10 -
20
|
6.000.000
|
7
|
Làm hương
|
3
|
10 -
20
|
6.000.000
|
8
|
Dệt thổ cẩm
|
3
|
10 -
20
|
5.800.000
|
9
|
Tin học văn phòng
|
3
|
10 -
20
|
6.000.000
|
10
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
3
|
10 -
20
|
6.000.000
|
11
|
Tẩm quất cổ
truyền
|
3
|
10 -
20
|
6.000.000
|
12
|
Nhạc
|
3
|
10 -
20
|
6.000.000
|
13
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
3
|
10 -
20
|
5.000.000
|
14
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
3
|
10 -
20
|
5.000.000
|
15
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
3
|
10 -
20
|
5.000.000
|
16
|
Kỹ thuật trồng và chế biến nấm
|
3
|
10 -
20
|
5.000.000
|
17
|
Chạm khắc gỗ
|
6
|
10 -
20
|
5.900.000
|
II. Ngoài
danh mục nghề được hỗ trợ như trên, nếu có nghề đào tạo phát sinh, áp dụng định
mức chi phí đào tạo bình quân học viên/khóa học theo nhóm nghề tương ứng tối đa
3 triệu đồng/người/khóa học.
Mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng:
- Người khuyết tật: Mức hỗ trợ chi phí
tối đa 6 triệu đồng/người/khóa học;
- Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu
số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định
của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 4 triệu đồng/người/khóa học;
- Người dân tộc thiểu số, người thuộc
diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao
động nữ bị mất việc làm: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 3 triệu đồng/người/khóa học;
- Người thuộc hộ cận nghèo: Mức hỗ trợ
chi phí tối đa 2,5 triệu đồng/người/khóa học;
- Người học là phụ nữ, lao động nông
thôn không thuộc các đối tượng quy định tại các khoản trên: Mức tối đa 02 triệu
đồng/người/khóa học;
Trường hợp người học đồng thời thuộc
các đối tượng nêu tại mục này thì chỉ được hưởng một mức hỗ
trợ chi phí đào tạo cao nhất./.
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND ngày 16/08/2017 về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La
4.226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|