|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2279/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
2279/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2279/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 17
tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 2519/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ
tục hành chính trên để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Bộ LĐTBXH;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng KSTT (HCT), TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố TTHC
|
Quy trình số
|
I. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của
doanh nghiệp
|
Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 21/6/2019
|
01
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
02
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp
|
3
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
03
|
III. Lĩnh vực: Người có công
|
4
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ
trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
04
|
5
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ
trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
05
|
IV. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập
|
Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
06
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
07
|
8
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
08
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập
|
09
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
10
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
11
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội
|
12
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội
|
13
|
14
|
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
14
|
15
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 14/3/2018
|
15
|
16
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
16
|
17
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương
nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 03/7/2017
|
17
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có
người khuyết tật đặc biệt nặng
|
18
|
19
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
19
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
20
|
21
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật,
người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
21
|
22
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
22
|
23
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
23
|
24
|
Cấp, cấp lại sổ bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 16/4/2018
|
24
|
V. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
25
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
|
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 03/7/2017
|
25
|
26
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản
lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện
|
26
|
27
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản
lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
27
|
Quy
trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“GỬI THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG, ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Doanh nghiệp xây dựng thang, bảng lương theo các
nguyên tắc do Chính phủ quy định và gửi đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập
nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ. Trường hợp phát hiện thang,
bảng lương của doanh nghiệp vi phạm các nguyên tắc do Chính phủ quy định thì
tham mưu trình lãnh đạo phòng văn bản thông báo cho doanh nghiệp sửa đổi, bổ
sung theo đúng quy định.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc (TTHC không quy định thời
hạn giải quyết)
|
Quy
trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ QUYỀN”
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Một trong hai bên liên quan đến tranh chấp lao động
tập thể về quyền gửi đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động về quyền gửi
tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi xảy ra tranh chấp.
Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm
một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ. Tham mưu Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định giải quyết tranh chấp lao động.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định giải quyết tranh chấp lao động.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết
tranh chấp lao động. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội để theo dõi.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC. Trong trường hợp các bên không đồng ý với quyết định của Chủ tịch
UBND cấp huyện hoặc quá thời hạn mà Chủ tịch UBND cấp huyện không giải quyết
thì các bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP
CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH
ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC HOẶC CƠ SỞ
GIÁO DỤC CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng theo quy định:
người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật; người
tốt nghiệp trung học phổ thông dân tộc nội trú; người dân tộc Kinh thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo hoặc là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên
giới, hải đảo nộp hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
nơi có hộ khẩu thường trú. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có).
Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đối chiếu, lập phê duyệt
danh sách đối tượng được hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
tham mưu văn bản thông báo cho người học được biết.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng
học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác được cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. Đồng thời quản lý,
tổ chức thực hiện chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác trực
tiếp bằng tiền mặt cho học sinh, sinh viên đang học tại cơ sở giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP
GIẤY GIỚI THIỆU ĐI THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ VÀ HỖ TRỢ THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Người đi thăm viếng mộ liệt sĩ lập hồ sơ theo
quy định, gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi quản lý
hồ sơ của liệt sĩ. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập
nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản
thông báo cho người đứng đơn để hoàn thiện theo quy định.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt
sĩ hoặc văn bản thông báo cho người đứng đơn để hoàn thiện theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi đi thăm viếng mộ liệt sĩ, thân nhân liệt
sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ nộp hồ sơ đề nghị chi hỗ trợ tiền đi lại, tiền
ăn cho thân nhân liệt sĩ (có xác nhận việc thăm viếng của cơ quan Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ). Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ thực hiện chi hỗ trợ tiền đi
lại, tiền ăn cho thân nhân liệt sĩ theo quy định.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc
|
Quy
trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ
TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG ĐI LÀM PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ TRỢ GIÚP CHỈNH HÌNH; ĐI ĐIỀU TRỊ
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Người có công có nhu cầu làm phương tiện, dụng cụ
chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển
hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ để tham mưu cấp giấy giới
thiệu đối tượng đi làm dụng cụ chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng đến cơ sở
cung cấp dụng cụ chỉnh hình hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng gần
nhất. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo để cá nhân biết,
hoàn thiện theo quy định.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký giấy giới thiệu đi làm dụng cụ chỉnh
hình hoặc phục hồi chức năng.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi đi làm dụng cụ chỉnh hình hoặc phục hồi
chức năng, cá nhân nộp hồ sơ (có xác nhận của cơ sở cung cấp dụng cụ chỉnh
hình hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng vào giấy giới thiệu).
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện thanh toán tiền đi lại và tiền
ăn cho cá nhân theo quy định.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc
|
Quy
trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện nơi đăng ký thành lập cơ sở. Công chức bộ phận một cửa kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng
thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu cấp giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. Trường hợp không
giải quyết hồ sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ
GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập có nhu cầu
thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập chuẩn bị hồ sơ theo quy định
gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở
đơn vị. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào
phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu cấp giấy chứng
nhận đăng ký thành lập mới cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. Trường hợp
không giải quyết hồ sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI
THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
+ Đối với trường hợp Cơ sở bị thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký thành lập; Cơ sở không đủ điều kiện hoạt động theo quy định của
pháp luật và có kiến nghị của cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương
và trường hợp khác theo quy định của pháp luật: Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã phối hợp với cơ sở có văn bản đề nghị giải thể gửi đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở đơn vị.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập
cơ sở có đơn đề nghị giải thể gửi hồ sơ theo quy định đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở đơn vị.
Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ
đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu quyết định
giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. Trường hợp không giải quyết hồ
sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Cơ sở trợ giúp xã hội chuẩn bị hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện nơi đăng ký hoạt động. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển
hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội. Trường hợp không giải quyết hồ
sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ
giúp xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP
LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có yêu cầu cấp lại hoặc điều
chỉnh giấy phép hoạt động chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở đơn vị. Công chức bộ phận
một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu
có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu cấp lại hoặc
điều chỉnh giấy phép hoạt động. Trường hợp không giải quyết hồ sơ phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt
động.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TIẾP
NHẬN ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO CƠ SỞ TRỢ
GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn hoặc người giám hộ của đối tượng chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú. Công chức bộ phận
một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu
có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng cấp xã xét
duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã trong
thời gian 07 ngày làm việc. Tham mưu văn bản đề nghị Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký văn bản đề nghị Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ
sơ, tham mưu văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị người đứng đầu
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện tiếp nhận đối tượng vào cơ sở.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý.
Trường hợp đối tượng không được tiếp nhận vào cơ
sở thì người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội phải trả lời ngay bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 32 ngày làm việc
|
Quy
trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TIẾP
NHẬN ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện có trách nhiệm tiếp
nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và
hoàn thiện các thủ tục theo quy trình sau:
|
Bước 1
|
Lập biên bản tiếp nhận có chữ ký của cá nhân hoặc
đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có), chính quyền (hoặc
công an) cấp xã, đại diện cơ sở. Đối với đối tượng là nạn nhân của bạo lực
gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán và nạn nhân bị
cưỡng bức lao động, biên bản tiếp nhận có chữ ký của đối tượng (nếu có thể).
|
Bộ phận phụ trách cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
Bước 2
|
Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi
và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng.
|
Bộ phận phụ trách cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
Bước 3
|
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về
thân thế hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với trẻ em bị bỏ rơi,
thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm
việc.
|
Bộ phận phụ trách cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
Bước 4
|
Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp
xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. Trường hợp là trẻ em bị
bỏ rơi, cơ sở thực hiện các thủ tục khai sinh cho trẻ theo quy định của pháp
luật về hộ tịch.
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 10
ngày làm việc. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản
lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Quy
trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TIẾP
NHẬN ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội nộp
bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác đến cơ sở trợ giúp xã hội để thực hiện ký
hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội.
|
Đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
Theo thỏa thuận
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, ký hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ
giúp xã hội với đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: Theo thỏa thuận
|
Quy
trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “DỪNG
TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đối tượng sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội
hoặc người giám hộ, thân nhân hoặc gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
hoặc cha mẹ nuôi của đối tượng có đơn đề nghị gửi người đứng đầu cơ sở về
việc dừng trợ giúp tại cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
Bước 2
|
Ký quyết định dừng dịch vụ trợ giúp xã hội và
thanh lý hợp đồng.
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi hồ sơ theo quy định đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức Bộ phận Một cửa
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có).
Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản gửi
Phòng Nội vụ đề nghị thẩm định.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, có văn bản gửi lại Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Phòng Nội vụ
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản trình UBND cấp huyện quyết định.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện xem xét quyết định. Trường hợp
không đồng ý việc thành lập thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Chuyển kết
quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
UBND cấp huyện
|
12 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
để hoàn thiện hồ sơ: 35 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “TỔ
CHỨC LẠI, GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Cơ quan, tổ chức có nhu cầu tổ chức lại, giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện nộp hồ sơ theo quy định đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức bộ phận một cửa
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có).
Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản gửi
Phòng Nội vụ đề nghị thẩm định.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, có văn bản gửi Phòng LĐTBXH
|
Phòng Nội vụ
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản trình UBND cấp huyện quyết định.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện xem xét quyết định. Trường hợp
không đồng ý việc thành lập thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Chuyển kết
quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và xã hội.
|
UBND cấp huyện.
|
17 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
để hoàn thiện hồ sơ: 40 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TRỢ
GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG NẶNG NGOÀI NƠI CƯ TRÚ MÀ KHÔNG CÓ
NGƯỜI THÂN THÍCH CHĂM SÓC”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trường hợp người bị thương nặng vì thiên tai, hỏa
hoạn, tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý
do bất khả kháng khác ở ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc thì cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị có văn bản gửi bộ phận một
cửa đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện nơi cấp cứu, chữa trị cho đối tượng quyết
định hỗ trợ. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản quyết
định trợ giúp xã hội đột xuất
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ giúp xã hội
đột xuất. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý
do. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển kết
quả giải quyết đến cơ quan, tổ chức, cá nhân được trợ giúp.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
để hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ
TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Người đề nghị trợ cấp hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc
lập hồ sơ theo quy định, gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã. Công chức bộ phận
một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng
xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ đối tượng và
niêm yết công khai kết luận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và thông báo
trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời gian 07 ngày. Hoàn chỉnh
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định hoặc có thông báo cho UBND cấp xã về lý do không được trợ cấp
xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định trợ cấp
xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một
cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
để hoàn thiện hồ sơ: 25 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ
TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐƯỢC TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN
TẠI CỘNG ĐỒNG”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân tổ chức
mai táng cho đối tượng làm hồ sơ theo quy định, gửi đến bộ phận một cửa UBND
cấp xã. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình
Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản đề nghị, kèm theo
hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định trợ cấp
xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một
cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
để hoàn thiện hồ sơ: 05 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“HỖ TRỢ KINH PHÍ NHẬN NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trưởng ấp lập danh sách đối tượng (trẻ em cần hỗ
trợ khẩn cấp) và tổ chức, cá nhân hoặc hộ gia đình có điều kiện nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng thuộc địa bàn gửi đến UBND cấp xã. Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội tham mưu họp Hội đồng cấp xã xét duyệt, có văn bản trình Chủ tịch
UBND cấp xã.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản đề nghị, kèm theo
hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện quyết định.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định. Chuyển
kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
để hoàn thiện hồ sơ: 10 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỰC
HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO
TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT MANG THAI NUÔI CON DƯỚI
36 THÁNG TUỔI)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đối tượng bảo trợ xã hội hoặc người giám hộ của đối
tượng làm hồ sơ theo quy định gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã. Công chức
bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng
xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ đối tượng và
niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp xã và thông báo trên các
phương tiện thông tin đại chúng trong thời gian 07 ngày.
Hoàn chỉnh hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định hoặc có thông báo cho UBND cấp xã về lý do không được trợ cấp
xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định trợ cấp
xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một
cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
để hoàn thiện hồ sơ: 28 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỰC
HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ TRONG CÙNG ĐỊA
BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng có đơn
đề nghị gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi cư trú mới. Công chức bộ phận
một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch
UBND cấp xã.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
để hoàn thiện hồ sơ: 10 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ GIỮA
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng có đơn
đề nghị gửi đến bộ phận một cửa UBND xã nơi đang hưởng trợ cấp hàng tháng.
Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch
UBND cấp xã.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
thôi chi trả trợ cấp.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định thôi chi trả
trợ cấp. Chuyển văn bản đến UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng xác nhận
và chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định,
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng
theo nơi ở mới.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú
mới của đối tượng
|
05 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
để hoàn thiện hồ sơ: 11 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP,
CẤP LẠI SỔ BẢO TRỢ XÃ HỘI”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Cá nhân hoặc người giám hộ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào
phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ cấp, cấp lại sổ bảo trợ
xã hội đúng đối tượng quy định.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“HỖ TRỢ HỌC VĂN HÓA, HỌC NGHỀ, TRỢ CẤP KHÓ KHĂN BAN ĐẦU CHO NẠN NHÂN”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trong thời hạn 12 (mười hai) tháng, kể từ ngày được
cơ quan có thẩm quyền xác nhận là nạn nhân, nạn nhân hoặc gia đình nạn nhân
làm đơn gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Công chức bộ phận
một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử
(nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp xã.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp
xã.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký đề nghị gửi Bộ phận một cửa các huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ
đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp
huyện.
|
Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, ký hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét ký quyết định. Trường hợp không giải quyết
phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính: 11 ngày làm việc
|
Quy
trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“HOÃN CHẤP HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI TẠI CƠ SỞ QUẢN
LÝ SAU CAI NGHIỆN”
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Giám đốc Cơ sở Cai nghiện ma túy sau khi tiếp nhận
đơn đề nghị hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai của đối
tượng có văn bản gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi
lập hồ sơ đưa đối tượng vào Cơ sở Cai nghiện ma túy.
|
Giám đốc Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ
đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp
huyện.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét ký quyết định việc hoãn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện. Trường hợp không giải quyết phải có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“MIỄN CHẤP HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI TẠI TRUNG TÂM QUẢN
LÝ SAU CAI NGHIỆN”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Giám đốc Cơ sở Cai nghiện ma túy sau khi tiếp nhận
đơn đề nghị miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai của đối
tượng có văn bản gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi
lập hồ sơ đưa đối tượng vào Cơ sở Cai nghiện ma túy.
|
Giám đốc Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ
đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp
huyện.
|
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét ký quyết định việc miễn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện. Trường hợp không giải quyết phải có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|