Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1754/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động cấp xã Vĩnh Long
Số hiệu:
1754/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
***
Ngày ban hành:
16/08/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1754/QĐ-UBND
Vĩnh
Long, ngày 16 tháng 8 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg , ngày
06/01/2015 của Thủ tướng chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành
chính trong tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1724 /QĐ-LĐTBXH , ngày
24/11/2015 v ề vi ệ c
công b ố th ủ t ụ c
hành chính lĩnh v ự c phòng, ch ố ng
t ế n ạ n xã h ộ i
thu ộ c ph ạ m
vi ch ứ c năng qu ả n
lý nhà nư ớ c c ủ a Bộ
Lao đ ộ ng - Thương binh và Xã h ộ i ;
Căn cứ Quyết định số 1734 /QĐ-LĐTBXH , ngày
25/11/2015 v ề vi ệ c công b ố th ủ
t ụ c hành chính lĩnh v ự c
ngư ờ i có công thu ộ c
ph ạ m vi ch ứ c
năng qu ả n lý c ủ a
Bộ Lao đ ộ ng
- Thương binh và Xã h ộ i ;
Căn cứ Quyết định số 1858 /QĐ-LĐTBXH , ngày
21/12/2015 v ề vi ệ c công b ố
th ủ t ụ c hành
chính lĩnh v ữ c lao đ ộ ng,
ti ề n lương, quan h ệ
lao đ ộ ng thu ộ c
ph ạ m vi ch uộ c
năng qu ả n lý nhà nư ớ c
c ủ a Bộ Lao đ ộ ng
- Thương binh và Xã h ộ i ;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ,
ngày 31/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 132/TTr- SLĐTBXH, ngày 02/8/2016
và Công văn số /STP-KSTTHC, ngày / /2016 của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố kèm theo Quyết định này 40 thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2 . Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ
các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:
1. Quyết định số 1554/QĐ-UBND ,
ngày 30/6/2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã.
2. Quyết định số 2408/QĐ-UBND,
ngày 30/9/2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã.
3. Quyết định số 57/QĐ-UBND , ngày
14/01/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp xã.
4. Quyết định số 473/QĐ-UBND ,
ngày 01/4/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã.
Điều 3 . Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh
mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở
và trên cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ
tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4 . Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát, Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng TH, VHXH;
- Lưu: VT, 1.22.05
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
LONG
(Kèm t heo Quyết định số: 1754/UBND, ngày 16/8/ 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
I. Lĩnh vực phòng,
ch ố ng t ệ
n ạ n xã h ộ i
01
Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
02
Quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
03
Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
04
Hoãn chấp hành quyết
định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
05
Miễn chấp hành quyết
định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
06
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang
thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
07
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi
cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
08
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
09
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã
hội, nhà xã hội
10
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi
cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
11
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
12
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
(bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
13
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ
giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
14
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người
khuyết tật đặc biệt nặng
15
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận
khuyết tật
16
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
17
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
18
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
19
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và
diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng
được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
III. Lĩnh
v ự c n gư ờ i
có công
20
Thủ tục
giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang
giúp Lào, Cam - pu - chia.
21
Thủ
tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ
trần
22
Thủ
tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công
từ trần
23
Thủ
tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
24
Thủ
tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến
25
Thủ
tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
26
Thủ
tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
27
Thủ
tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù, đày
28
Thủ
tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
29
Thủ
tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
30
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
31
Thủ
tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
32
Trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã
chết
33
Thủ
tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
34
Thủ
tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với
người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
35
Thủ
tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
36
Thủ
tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm
vụ trong kháng chiến
37
Thủ
tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành
nhiệm vụ trong kháng chiến
38
Thủ
tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với
cách mạng và con của họ
39
Thủ
tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm
viếng mộ liệt sĩ
40
Thủ
tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1754/QĐ-UBND ngày 16/08/2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
14.253
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng