|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 16/2009/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 12 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH VÀ
ĐIỀU CHỈNH MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ CÁN BỘ THÔN, KHU PHỐ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn; Thông tư liên tịch số
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính -
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP
ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở
xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối
với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 285/TTr-SNV ngày 03/8/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ
cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán
bộ thôn, khu phố như sau:
TT
|
Chức danh
|
Số lượng
(người)
|
Mức phụ cấp hiện hưởng
(đ/tháng)
|
Mức phụ cấp điều chỉnh
(đ/tháng)
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
1
|
Trưởng Ban Tổ chức Đảng, Chủ nhiệm UBKT
do Phó bí thư hoặc Thường trực Đảng uỷ kiêm
|
Kiêm nhiệm
|
0,2 mức lương tối thiểu
|
0,2 mức lương tối thiểu
|
2
|
Trưởng khối dân vận
(do Bí thư Đảng uỷ kiêm)
|
Kiêm nhiệm
|
0,2 mức lương tối thiểu
|
0,2 mức lương tối thiểu
|
3
|
Chức danh Phó chỉ huy quân sự xã do công
chức Tư pháp - hộ tịch kiêm
|
Kiêm nhiệm
|
0,2 mức lương tối thiểu
|
0,2 mức lương tối thiểu
|
4
|
Trưởng Ban Tuyên giáo kiêm thường trực
khối dân vận
|
1
|
390.000
|
585.000
|
5
|
Cán bộ Văn phòng Đảng uỷ
|
1
|
210.000
|
325.000
|
6
|
Chủ tịch Hội người cao tuổi
|
1
|
210.000
|
325.000
|
7
|
Chủ tịch Hội chữ thập đỏ
|
1
|
210.000
|
325.000
|
8
|
- Phó chủ tịch Uỷ ban MTTQ
Phó CT MT nếu kiêm Trưởng Ban
thanh tra nhân dân được hưởng thêm 30% của mức trên
|
1
|
185.000
|
295.000
|
9
|
- Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Phó Bí thư Đoàn nếu kiêm cán bộ
nhà văn hoá được hưởng thêm 30% của mức trên
|
1
|
185.000
|
295.000
|
10
|
Phó chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
1
|
185.000
|
295.000
|
11
|
Phó chủ tịch Hội Nông dân
|
1
|
185.000
|
295.000
|
12
|
Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh
|
1
|
185.000
|
295.000
|
13
|
Cán bộ Dân số, Gia đình Trẻ em
|
1
|
260.000
|
390.000
|
14
|
Phó trưởng Công an (trừ các phường thuộc
thành phố Hưng Yên)
|
1
|
210.000
|
325.000
|
15
|
Cán bộ kế hoạch, giao thông, thuỷ lợi
|
1
|
260.000
|
390.000
|
16
|
Cán bộ Lao động TB & XH
|
1
|
260.000
|
390.000
|
17
|
Trưởng Đài Truyền thanh
|
1
|
210.000
|
325.000
|
18
|
Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ
|
1
|
210.000
|
325.000
|
19
|
Cán bộ chăn nuôi thú y
|
1
|
260.000
|
390.000
|
20
|
Phó chủ nhiệm UBKT Đảng uỷ chuyên trách
|
1
|
340.000
|
490.000
|
21
|
Uỷ viên UBKT Đảng uỷ
|
3
|
105.000
|
165.000
|
22
|
Phó Đài truyền thanh
|
1
|
155.000
|
230.000
|
23
|
Nhân viên đài truyền thanh
|
1
|
130.000
|
195.000
|
24
|
Bí thư chi bộ thôn, khu phố:
- Đối với thôn, khu phố hạng 1:
- Đối với thôn, khu phố hạng 2:
- Đối với thôn, khu phố hạng 3 và thôn
có nhiều chi bộ:
Bí thư chi bộ nếu kiêm trưởng thôn hoặc
kiêm phó thôn được hưởng thêm 30% mức phụ cấp được hưởng
|
1
1
1
|
285.000
260.000
235.000
|
620.000
555.000
490.000
|
25
|
Trưởng thôn, khu phố
- Đối với thôn, khu phố hạng 1:
- Đối với thôn, khu phố hạng 2:
- Đối với thôn, khu phố hạng 3:
|
1
1
1
|
285.000
260.000
235.000
|
620.000
555.000
490.000
|
26
|
Phó thôn, khu phố:
- Đối với thôn, khu phố hạng 1
- Đối với thôn, khu phố hạng 2
- Đối với thôn, khu phố hạng 3
|
2
1
1
|
195.000
195.000
145.000
|
490.000
490.000
390.000
|
27
|
Công an viên ở thôn
- Đối với thôn hạng 1
- Đối với thôn hạng 2
- Đối với thôn hạng 3
|
2
1
1
|
130.000
130.000
130.000
|
195.000
195.000
195.000
|
28
|
Trưởng Ban Bảo vệ dân phố
|
1
|
195.000
|
295.000
|
29
|
Phó trưởng Ban Bảo vệ dân phố
|
1
|
165.000
|
260.000
|
30
|
Tổ trưởng Bảo vệ dân phố
|
1
|
145.000
|
230.000
|
31
|
Tổ viên Bảo vệ dân phố
- Trường hợp Bảo vệ dân phố giữ nhiều
chức danh khác nhau thì phụ cấp sẽ được hưởng theo chức danh cao nhất.
|
2
|
130.000
|
195.000
|
Điều 2. Nguồn kinh phí và thời gian thực hiện:
1- Thời gian thực hiện: Mức phụ cấp điều
chỉnh trên được thực hiện từ ngày 01/7/2009.
2- Nguồn kinh phí thực hiện:
- Đối với cán bộ không chuyên trách xã,
phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do ngân sách xã, phường, thị trấn chi
trả, được cân đối trong dự toán thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn hàng
năm.
- Đối với cán bộ chăn nuôi thú y xã,
phường, thị trấn được cân đối trong dự toán hàng năm của Chi cục Thú y tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế các Quyết định số 03/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005 và Quyết định số
1398/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. Các ông Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nội vụ, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cường
|
Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2009/QĐ-UBND ngày 12/08/2009 quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
2.388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|