|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1468/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính việc làm Ủy ban tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1468/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa,
ngày 20 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 142/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước
ngoài” được phê duyệt tại Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: VBĐT
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, PTCHC, P.KGVX, P.KSTTHC, HThanh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài (Số hồ sơ TTHC:
1.000105)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình:
1.000105)
Thời gian giải quyết; 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày; Cơ
quan liên quan: 3,5 ngày; UBND tỉnh: 2,5 ngày).
Cơ quan,
đơn vị
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục
hành chính theo quy định
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
0,5 ngày
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp
lệ, cần bổ sung
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định;
dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo
Thông báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi
Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính.
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ
sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3;
Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ
sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản
đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
(kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị
cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước
ngoài.
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan liên quan
phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối);
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, cho ý kiến
|
|
0,25 ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý
hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định;
- Phê duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan liên quan
phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý
hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại bước trước.
|
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt
|
|
0,5 ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ
sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.
Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ
sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại bước trước.
|
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; Luân chuyển hồ
sơ/Trả kết quả
|
Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Vào sổ, đóng dấu;
Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên
quan;
Hoặc trả Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
Văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. (Chuyển Bước 7)
Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). Chuyển Bước 13.
|
0,25 ngày
|
Cơ quan có
liên quan
|
Bước 7
|
Cơ quan liên quan tham gia ý kiến
nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Cơ quan liên quan
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng lao động
nước ngoài của doanh nghiệp
|
Văn bản ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng
lao động người nước ngoài.
|
3,5 ngày
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 8
|
Tổng hợp hồ sơ
|
Công chức của Phòng chuyên môn được
phân công xử lý
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định thẩm định nhu cầu
sử dụng lao động nước ngoài của cơ quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ
trình) về việc chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động
người nước ngoài hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình)
về việc chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người
nước ngoài. Kèm Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc
sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).
|
01 ngày
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, cho ý kiến
|
|
0,25 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý
hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định;
- Phê duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình)
về việc chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người
nước ngoài. Kèm Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc
sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý
hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại bước trước.
|
|
0,25 ngày
|
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt
|
|
0,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ
sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình) về việc
chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước
ngoài. Kèm Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng
lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP).
Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ
sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại bước trước.
|
|
0,5 ngày
|
|
Bước 11
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên
thông
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ liên thông.
|
Văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình) về việc
chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước
ngoài. Kèm Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng
lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP).
|
0,25 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Thẩm định, ký duyệt
|
|
|
|
2,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 12.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Bước 12.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận
vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP)
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
Bước 12.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
|
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận
vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
Bước 12.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt hồ sơ trình;
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận
vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
Bước 12.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí
công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
Bước 12.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí
công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí
công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
0
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ về việc giải trình nhu cầu sử dụng
lao động người nước ngoài;
- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí
công việc sử dụng.
Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1468/QĐ-UBND ngày 20/05/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
2.937
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|