|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàn Kim
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
14/2009/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 21 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH, MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH
SÁCH ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức được Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua
ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại
hành chính xã, phường, thị trấn;
Xét Tờ trình số 447/TTr-NSV ngày 15/12/2009 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
1. Số lượng cán bộ, công chức
(bao gồm cả cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động, biệt phái về xã, phường,
thị trấn):
a) 43 xã, phường, thị trấn, đơn
vị hành chính loại 1, bố trí 25 người.
b) 52 xã, phường, thị trấn, đơn
vị hành chính loại 2, bố trí 23 người.
c) 09 xã, phường, thị trấn, đơn
vị hành chính loại 3, bố trí 21 người.
(Kèm theo phụ lục )
2. Các chức danh cán bộ, công chức:
2.1. Chức vụ, chức danh cán bộ:
a) Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy.
b) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân.
c) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân.
d) Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam.
e) Bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản
Hồ Chí Minh.
f) Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam.
g) Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
Việt Nam.
h) Chủ tịch Hội Nông dân.
Riêng phường 2 và phường 3 thuộc
thị xã Trà Vinh được bố trí tăng thêm 01 chức danh Tư pháp - Hộ tịch thay chức
danh Chủ tịch Hội Nông dân để làm nhiệm vụ tại bộ phận một cửa.
2.2. Chức danh công chức:
a) Trưởng Công an.
b) Chỉ huy trưởng Quân sự.
c) Văn phòng - Thống kê.
d) Địa chính - Xây dựng:
- Đối với phường, thị trấn bố
trí 02 người/đơn vị: 01 người phụ trách Địa chính - Xây dựng, 01 người phụ
trách Đô thị và Môi trường.
- Đối với xã bố trí 02 người/đơn
vị: 01 người phụ trách Địa chính - Xây dựng, 01 người phụ trách Nông nghiệp và
Môi trường.
e) Tài chính - Kế toán.
f) Tư pháp - Hộ tịch.
g) Văn hoá - Xã hội (bố trí 02
người: 01 người phụ trách Văn hóa - xã hội, 01 người phụ trách Lao động -
Thương binh và Xã hội).
3. Chế độ tiền lương và phụ cấp,
bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế, đào tạo, bồi dưỡng:
3.1. Chế độ tiền lương và phụ cấp:
thực hiện theo quy định tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
3.2. Chế độ bảo hiểm xã hội và bảo
hiểm y tế: thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ.
3.3. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng:
thực hiện theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
của Chính phủ.
Điều 2.
Trách nhiệm thi hành
a) Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn
việc bố trí các chức danh được tăng thêm, chức danh kiêm nhiệm, tuyển dụng mới,
chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn cho thống nhất
chung trong toàn tỉnh.
b) Giám đốc Sở Tài chính bố trí
nguồn kinh phí để thực hiện chế độ, chính sách theo số lượng từng đơn vị hành
chính áp dụng tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 và Quyết định số
2089/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc phân loại xã, phường,
thị trấn theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thực
hiện kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết định số 91/2004/QĐ-UBT ngày
31/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện - thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trần Hoàn Kim
|
PHỤ LỤC
ĐƠN VỊ, SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 14 /2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND
tỉnh)
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Số
lượng cán bộ, công chức phân theo ĐVHC
|
Phụ
chú
|
Loại
1
|
Số
lượng CB, CC
|
Loại
2
|
Số
lượng CB, CC
|
Loại
3
|
Số
lượng CB, CC
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Càng Long
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã An Trường
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Bình Phú
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Huyền Hội
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Phương Thạnh
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Tân Bình
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Mỹ Cẩm
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
8
|
Xã An Trường A
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
9
|
Xã Nhị Long
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
10
|
Xã Nhị Long Phú
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
11
|
Xã Đức Mỹ
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
12
|
Xã Tân An
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
13
|
Xã Đại Phước
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
14
|
Xã Đại Phúc
|
|
|
|
|
3
|
21
|
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hoà Ân
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Châu Điều
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Phong Phú
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Phong Thạnh
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Tam Ngãi
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Thông Hòa
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Hoà Tân
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã An Phú Tân
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
9
|
Thị trấn Cầu Kè
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
10
|
Xã Ninh Thới
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
11
|
Xã Thạnh Phú
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Mỹ Long
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Mỹ Long Nam
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Vinh Kim
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Nhị Trường
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Long Sơn
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Mỹ Hoà
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
8
|
Xã Thuận Hoà
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
9
|
Xã Kim Hoà
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
10
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
11
|
Xã Trường Thọ
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
12
|
Xã Hiệp Hoà
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
13
|
Xã Thạnh Hoà Sơn
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
14
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
|
|
|
|
3
|
21
|
|
15
|
Thị trấn Cầu Ngang
|
|
|
|
|
3
|
21
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mỹ Chánh
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đa Lộc
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Hoà Minh
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Lương Hoà
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Lương Hoà A
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Song Lộc
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Long Hoà
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
8
|
Thị trấn Châu Thành
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
9
|
Xã Thanh Mỹ
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
10
|
Xã Hưng Mỹ
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
11
|
Xã Hoà Thuận
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
12
|
Xã Hoà Lợi
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
13
|
Xã Nguyệt Hoá
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
14
|
Xã Phước Hảo
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Duyên Hải
|
|
|
|
|
3
|
21
|
|
2
|
Xã Dân Thành
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đông Hải
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Long Hữu
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Long Khánh
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Long Toàn
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Long Vĩnh
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Trường Long Hoà
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Hiệp Thạnh
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Ngũ Lạc
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Hoà
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Tập Ngãi
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị trấn Tiểu Cần
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
4
|
Thị trấn Cầu Quan
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
5
|
Xã Hiếu Tử
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
6
|
Xã Hiếu Trung
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
7
|
Xã Tân Hùng
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
8
|
Xã Hùng Hoà
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
9
|
Xã Ngãi Hùng
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
10
|
Xã Long Thới
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
11
|
Xã Phú Cần
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đôn Châu
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đôn Xuân
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
5
|
Thị trấn Trà Cú
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
6
|
Xã An Quảng Hữu
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
7
|
Xã Đại An
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
8
|
Xã Long Hiệp
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
9
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
10
|
Xã Ngãi Xuyên
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
11
|
Xã Ngọc Biên
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
12
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
13
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
14
|
Xã Tập Sơn
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
15
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
16
|
Xã Hàm Giang
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
17
|
Xã Hàm Tân
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
18
|
Xã Định An
|
|
|
|
|
3
|
21
|
|
19
|
Thị trấn Định An
|
|
|
|
|
3
|
21
|
|
Thị xã Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 7
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Long Đức
|
1
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Phường 1
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
4
|
Phường 4
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
5
|
Phường 6
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
6
|
Phường 8
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
7
|
Phường 9
|
|
|
2
|
23
|
|
|
|
8
|
Phường 2
|
|
|
|
|
3
|
21
|
|
9
|
Phường 3
|
|
|
|
|
3
|
21
|
|
10
|
Phường 5
|
|
|
|
|
3
|
21
|
|
Tổng số:
|
43
|
|
52
|
|
9
|
|
|
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
5.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|