|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1320/1999/QĐ-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Đồng
|
Ngày ban hành:
|
06/10/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1320/1999/QĐ-BLĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 10 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH
NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN
BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC
HẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ vào Nghị định số 15/CP
ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản
lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ vào Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ vào Điều 6 của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ và
Thông tư số 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Bảo hộ lao động.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành bổ sung Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại (Phụ lục
số 1 kèm theo).
Điều 2.
Sửa đổi một số mục trong Danh mục trang bị phương tiện bảo
vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
đã ban hành kèm theo Quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/9/1998 (Phụ lục
số 2 kèm theo).
Điều 3.
Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người làm nghề,
công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại chưa được quy định trong các Danh mục
kèm theo Quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH và Quyết định này hoặc cần bổ sung,
sửa đổi, các Bộ, ngành, địa phương cần soát xét và lập thành danh mục gửi về Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiêm cứu ban hành.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/01/2000.
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Kèm theo Quyết định số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/10/1999)
STT
|
Tay
nghề, công việc
|
Tên
trang bị
|
Ghi
chú
|
I. CƠ KHÍ
|
1.1 - Gia công kim loại:
|
1
|
- Chế bản ăn mòn kim loại
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Yếm hoặc tạp dề cao su chống
Axít (1);
- Găng tay cao su chống axit (1);
- Ủng cao su chống axit (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
đủ dể dùng khi cần thiết
|
1.2 - Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo
dưỡng máy, thiết bị:
|
2
|
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị,
máy phát ra tia X quang.
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ vải;
- Kính chống tia phóng xạ (1);
- Bộ quần áo chống tia phóng xạ
(1);
- Găng tay cao su chống tia
phóng xạ (1);
- Yếm chống tia phóng xạ (1);
- Giầy hoặc ủng chống tia
phóng xạ (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
3
|
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị
máy phát ra tia cực tím
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ vải;
- Kính màu chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt hoặc vải sợi;
- Giấy da cao cổ;
- Xà phòng.
|
|
4
|
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị
siêu cao tần
|
- Quần áo vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Quần áo chống điện từ trường
(1);
- Giấy chống tĩnh điện;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
II. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
|
II.1 - Sản xuất đường:
|
1
|
- Khuân vác mía vào máy cán
ép, phơi bã mía
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai vải bạt (1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Chỉ trang bị
cho người khuân vác mía
|
2
|
- Vận hành ép mía thủ công
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Nấu đường đổ khuôn thủ công
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng
|
|
III. DỆT MAY
|
1
|
Vận hành máy đập, tước, cắt vỏ
dừa
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Bịt tai chống tiếng ồn;
- Ủng cao su (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
2
|
Vận hành máy ép kiện chỉ sơ dừa
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Phơi chỉ sơ dừa;
- Sàng, xúc phơi mụn dừa
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
đủ để sử dụng khi cần thiết
|
IV. SẢN XUẤT HOÁ CHẤT
|
IV.1 - Chất dẻo - Cao su - Bao
bì:
|
1
|
- Nghiên cứu, sản xuất các loại
màng, keo đặc biệt
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay vải sợi;
- Khẩu trang;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
|
|
IV.2- Sơn - Mực in:
|
2
|
- Nghiên cứu, chế tạo các loại
mực đặc biệt
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
V. SẢN XUẤT THUỶ TINH - GỐM SỨ
|
1
|
- Phân loại, đóng gói các sản
phẩm gốm, sứ (bao gồm cả sứ vệ sinh)
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống
trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
VI. GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
VI.1 - Bốc xếp:
|
1
|
- Bốc xếp, giao nhận hàng lên
xuống các phương tiện thuỷ
|
- Quần áo vải;
- Mũ cứng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học (1);
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giẩy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai vải bạt;
- Khăn choàng chống bụi, nắng,
nóng;
- Phao cứu sinh (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người bốc xếp các loại hàng có nhiều bụi bẩn
(2) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
VII. VĂN HOÁ - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
|
1
|
- Kiểm tra tài liệu bằng máy X
quang
|
- Quần áo vải;
- Khẩu trang;
- Mũ vải;
- Bộ quần áo chống tia phóng xạ
(1);
- Kính chống tia phóng xạ (1);
- Găng tay cao su chống tia
phóng xạ (1);
-Yếm hoặc tạp dè chống tia
phóng xạ (1);
- Giầy hoặc ủng chống tia
phóng xạ (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
2
|
- Kiểm tra tài liệu bằng
phương pháp hóa, lý
|
- Áo choàng vải trắng;
- Khẩu trang;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng
|
|
3
|
- Dán ép plastic
|
- Áo choàng vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
4
|
- Chế bản phim, chế bản tài liệu.
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
VIII. Y TẾ
|
1.
|
- Giám định hoá lý, giám định
vi sinh vật;
- Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm
chất độc
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao
tóc;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
|
|
IX. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ - LAO CÔNG
|
1
|
- Vận hành máy bơm, tàu cuốc,
máy hút bùn.
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Quần áo đi mưa;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
2
|
- Duy tu mương, sông nước thải
trong thành phố
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa, nắng;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- Phao cứu sinh (1);
- Ủng cao su (1);
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
PHỤ LỤC SỐ 2
SỬA ĐỔI MỘT SỐ MỤC TRONG DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN
BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC
HẠI ĐÃ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 955/1998/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 22/9/1998
(Kèm theo Quyết định số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/10/1999)
STT
|
Tên
nghề, công việc
|
Tên
trang bị
|
Ghi
chú
|
X. CƠ KHÍ
|
X.1 - Gia công kim loại:
|
|
2
|
Gia công kim loại (có nung
nóng): Cắt, đột, dập, kéo, cán, cuốn, rèn, nhiệt, luyện,.... (kể cả làm bằng
máy và thủ công)
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Ghệt vải bạt;
- Xà phòng
|
|
X.2 - Chống ăn mòn kim loại:
|
11
|
- Làm sạch phôi bằng cơ học (cả
máy và tay);
- Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ;
- Mạ crôm, đồng, kẽm (1)
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su chống axit (2);
- Yếm hoặc tạp dề cao su chống
axít (2);
- Xà phòng.
|
(2) Trang bị cho
người làm nghề, công việc (1).
|
X.3 - Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo
dưỡng máy, thiết bị:
|
13
|
- Nguội, lắp ráp, sửa chữa, bảo
dưỡng các máy, thiết bị:
+ Máy cái;
+ Máy, thiết bị trong dây chuyền
sản xuất;
+ Các máy phụ trợ cho sản xuất
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng
(1);
- Dây an toàn (1);
- Mũ chống chấn thương sọ não (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho
người làm việc trên các công trường hoặc sửa chữa lớn.
|
14
|
- Nguội, lắp ráp, sửa chữa, bảo
dưỡng các loại máy, thiết bị tinh vi:
+ Máy tính, máy chữ;
+ Máy quang học;
+ Máy quay phim, chiếu phim;
+ Máy, thiết bị đo lường, kiểm
tra;
+ Máy trắc đạc;
+ Máy thông tin, tín hiệu...
|
- Quần áo vải trắng hoặc áo
choàng trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay vải sợi;
- Xà phòng.
|
|
XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
|
XIII.4 - Sản xuất bánh mỳ, mỳ,
miến, đậu phụ:
|
41
|
- Sản xuất các loại bột sắn,
dong riềng, khoai lang...
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt bẩn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước.
|
XXII. XÂY DỰNG
|
XXII.4 - Xây lắp, sửa chữa và
phục vụ thi công:
|
33
|
- Xây, đặt đường cống ngầm
(đào đất, đặt ống...)
|
- Quần áo vải;
- Mũ cứng;
- Khẩu trang;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- Ủng sao su (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
34
|
- Xây, bảo quản, sửa chữa: cống
nhỏ, ngõ, nghẽn, hàm ếch...
|
- Quần áo vải;
- Mũ cứng;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- Ủng sao su (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
37
|
- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường
ống (dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước, dẫn hơi,...)
|
- Quần áo vải;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- day an toàn (1);
- Phao cứu sinh (1)
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
38
|
- Chuyên làm việc bảo ôn, chống
thấm;
- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường
ống hơi, ống nước;
- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường
ống sành, sứ
|
- Quần áo vải;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dây an toàn (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung
đủ để sử dụng khi cần thiết
|
XXV. VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
|
13
|
- Làm các việc bảo quản, khai
thác tài liệu lưu trữ;
+ Bơm rắc thuốc trừ mối mọt
+ Chuyển đảo các gói kiện, hòm
tài liệu;
+ Phục chế tài liệu...
|
- Áo choàng vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học (1);
- Đệm vai vải bạt (1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
XXVI. BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
14
|
- Khai thác bưu chính, phát
hành báo chí
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc
dép quai hậu;
- Bịt tai hoặc nút tai chống
tiếng ồn (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị cho
người làm việc ở nơi có tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép
|
15
|
- Giao thông viên, bưu tá điện
tá
|
- Quần áo vải;
- Mũ cứng hoặc mũ bảo hiểm đi
môtô;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc
dép quai hậu;
- Bộ quần áo đi mưa;
- Phao cứu sinh (1);
- Quần áo và mũ chống rét (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người làm việc trên sông nước.
(2) Trang bị cho
người làm việc ở vùng rét.
|
XXVIII. Y TẾ
|
1
|
- Bác sĩ, y sĩ khám chữa bệnh
và điều trị;
- Khám, mổ tử thi (kể cả khai
quật tử thi);
- Dược sĩ tại các bệnh viện trạm
xá...
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao
tóc;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su mỏng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà phòng
|
|
XXIX. NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
|
XXIX.3 - Vệ sinh môi trường đô
thị - Lao công
|
4a
|
- Quét, xúc chuyển rác, san
bãi rác
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Quần áo đi mưa;
- Áo phản quang (1);
- Xà phòng.
|
- Thay thế cho mục XXIX.3.4;
(1) Trang bị cho
người làm việc khi trời tối.
|
4b
|
- Nạo vét bùn ở cống ngầm, cống
ngang, mương, sông, hồ,...
|
- Quần áo vải;
- Quần áo đi mưa;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng
hoặc mũ vải;
- Khẩu trang;
- Gang tay vải bạt hoặc cao
su;
- Ủng cao su;
- Giấy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo lội nước (1);
- Xà phòng.
|
- Thay thế cho mục XXIX.3.4;
(1) Trang bị chung
đủ để dùng khi cần thiết
|
6
|
- Lái xe chở phân, rác, bùn cống
|
- Quần áo vải;
- Quần áo đi mưa;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Chiếu cá nhân (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị cho
lái xe kiêm sửa chữa
|
Quyết định 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH sửa đổi Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ trưởng Bộ Lao dộng Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/10/1999 sửa đổi Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ trưởng Bộ Lao dộng Thương binh và Xã hội ban hành
6.662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|