|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1278/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Sinh
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1278/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
19 tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH
Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý công chức; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị
trấn;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển
dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; Thông tư số
06/2012/TT-BNV ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách,
tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 229/TTr-SNV ngày 18 tháng 6 năm
2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công
chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2013 (có phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC, TH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Sinh
|
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH Ở
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2013 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Chỉ tiêu cần
tuyển
|
Trình
độ chuyên môn
|
Ngành,
chuyên ngành cần tuyển
|
A
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
188
|
|
|
I
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Chính sách công;
- Quản lý công;
- Hành chính (Hành chính học).
|
II
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
|
|
1
|
Phòng
Tiếp công dân
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Chính sách công;
- Quản lý công;
- Hành chính (Hành chính học).
|
2
|
Phòng
Chuyên viên Tổng hợp
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Chính sách công;
- Quản lý công;
- Thống kê.
|
3
|
Phòng
Chuyên viên Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
Đại
học
|
- Tài chính - Ngân hàng;
- Tài chính - Kế toán;
- Quản lý Kinh tế.
|
4
|
Phòng
Chuyên viên Công thương - Xây dựng cơ bản
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý xây dựng;
- Kỹ thuật công trình xây dựng;
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp.
|
5
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
2
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng;
- Mạng máy tính và truyền thông.
|
III
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
|
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học
|
1
|
Đại
học
|
- Toán học;
- Toán - Ứng dụng;
- Sư phạm Toán;
- Toán - Cơ.
|
2
|
Phòng
Quản lý công nghệ
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ sinh học;
- Công nghệ chế biến thủy sản;
- Kỹ thuật sinh học.
|
3
|
Chi cục
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
1
|
Đại
học
|
- Kỹ thuật điện;
- Công nghệ kỹ thuật điện;
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử.
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Hệ thống thông tin;
- Tin học ứng dụng.
|
1
|
Đại
học
|
- Kỹ thuật sinh học;
- Công nghệ chế biến thủy sản;
- Công nghệ sinh học.
|
IV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
|
|
1
|
Văn
phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Chính sách công;
- Quản lý công;
- Quản lý nhà nước về kinh tế.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị
nhân lực;
- Quản lý tổ chức và nhân sự;
- Chính sách công;
- Quản trị văn
phòng;
- Hành chính (Hành chính học).
|
2
|
Thanh
tra
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý môi trường;
- Kỹ thuật môi trường;
- Công nghệ môi trường;
- Môi trường;
- Khoa học môi trường.
|
1
|
Đại
học
|
- Trắc địa;
- Trắc địa địa chính;
- Bản đồ;
- Hệ thống thông tin địa lý.
|
3
|
Phòng
Quản lý đất đai
|
1
|
Đại
học
|
- Trắc địa địa chính;
- Địa chính;
- Quản lý đất đai;
- Bản đồ.
|
2
|
Đại
học
|
- Trắc địa địa chính;
- Quản lý đất đai;
- Địa chính;
- Bản đồ.
|
4
|
Phòng Đo đạc bản đồ
|
2
|
Đại
học
|
- Bản đồ;
- Trắc địa;
- Trắc địa địa chính;
- Hệ thống thông tin địa lý.
|
5
|
Phòng
Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
1
|
Đại
học
|
- Kỹ thuật mỏ;
- Khai thác mỏ;
- Tuyển khoáng;
- Địa chất.
|
6
|
Chi
cục Biển
|
1
|
Đại
học
|
- Thủy văn;
- Kỹ thuật môi trường;
- Thủy văn - Môi trường;
- Khí tượng.
|
1
|
Đại
học
|
- Kế toán;
- Tài chính - Kế toán.
|
1
|
Đại
học
|
- Tài nguyên và môi trường biển;
- Công nghệ môi trường biển;
- Công nghệ biển khơi;
- Quản lý biển và đới bờ.
|
V
|
Sở Y tế
|
9
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở
|
1
|
|
|
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
|
1
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa.
|
2
|
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
5
|
|
|
2.1
|
Phòng
Thanh tra
|
2
|
Đại
học
|
- Công nghệ thực phẩm;
- Y tế công cộng;
- Công nghệ chế biến và bảo quản thực
phẩm;
- Y học dự phòng;
- Công nghệ sinh học.
|
2.2
|
Phòng
Truyền thông
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thực phẩm;
- Y tế công cộng;
- Y học dự phòng;
- Công nghệ chế biến và bảo quản thực
phẩm.
|
2.3
|
Khoa
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1
|
Đại
học
|
- Chế biến và bảo quản thực phẩm;
- Công nghệ thực phẩm;
- Bác sỹ đa khoa.
|
1
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa;
- Bác sỹ y học dự phòng.
|
3
|
Chi
cục Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
3
|
|
|
3.1
|
Phòng
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa;
- Y tế công cộng;
- Công tác xã hội.
|
3.2
|
Phòng
Truyền thông
|
1
|
Đại
học
|
- Văn học;
- Báo chí;
- Xã hội học.
|
3.3
|
Phòng
Tổ chức cán bộ
|
1
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa;
- Bác sỹ y học dự phòng.
|
VI
|
Sở Công thương
|
12
|
|
|
1
|
Văn
phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng;
- Mạng máy tính và truyền thông.
|
2
|
Thanh
tra sở
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Thanh tra;
- Kế toán;
- Kinh tế thương mại.
|
3
|
Chi
cục Quản lý thị trường
|
10
|
|
|
|
Phân
bổ về các huyện
|
5
|
Đại
học
|
- Luật;
- Tài chính - Ngân hàng;
- Kế toán;
- Tài chính - Kế toán.
|
2
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản trị
kinh doanh;
- Kinh tế thương mại;
- Quản lý kinh tế.
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Kinh tế;
- Quản trị kinh doanh;
- Kinh tế thương mại.
|
2
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng;
- Mạng máy tính và truyền thông.
|
VII
|
Sở Xây dựng
|
10
|
|
|
1
|
Văn phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Hệ thống thông tin;
- Mạng máy tính và truyền thông.
|
2
|
Thanh
tra xây dựng
|
2
|
Đại
học
|
- Xây dựng cầu đường;
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
- Kỹ thuật công trình xây dựng;
- Hệ thống kỹ thuật trong công
trình.
|
3
|
Phòng
Quản lý kiến trúc, quy hoạch và phát triển đô thị
|
2
|
Đại
học
|
- Quy hoạch vùng và đô thị;
- Quy hoạch đô thị - nông thôn;
- Kiến trúc công trình;
- Kiến trúc
quy hoạch.
|
4
|
Phòng
Quản lý hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Đại
học
|
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp;
- Quy hoạch vùng và đô thị;
- Quy hoạch đô thị;
- Xây dựng và quản lý đô thị.
|
1
|
Đại
học
|
- Khoa học môi trường;
- Quản lý môi trường;
- Công nghệ môi trường.
|
5
|
Phòng
Quản lý Xây dựng và vật liệu xây dựng
|
1
|
Đại
học
|
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp;
- Kiến trúc công trình;
- Kỹ thuật công trình xây dựng;
- Hệ thống kỹ thuật trong công
trình.
|
6
|
Phòng
Quản lý kinh tế và tổng hợp
|
2
|
Đại
học
|
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp;
- Kinh tế xây dựng;
- Kiến trúc công trình;
- Kinh tế và quản lý đô thị.
|
VIII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
|
|
1
|
Phòng
Nông nghiệp
|
1
|
Đại
học
|
- Công trình thủy lợi;
- Thủy văn;
- Máy xây dựng thủy lợi.
|
2
|
Phòng
Công nghiệp - Giao thông vận tải
|
2
|
Đại
học
|
- Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp;
- Điện công nghiệp;
- Lọc - Hóa dầu.
|
3
|
Phòng
Thẩm định xây dựng cơ bản
|
2
|
Đại
học
|
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp;
- Xây dựng cầu đường;
- Kỹ thuật công trình biển;
- Xây dựng cảng biển.
|
4
|
Phòng
Tổng hợp - Quy hoạch
|
2
|
Đại
học
|
- Kinh tế phát triển;
- Kinh tế chính trị;
- Kinh tế Kế hoạch;
- Kế hoạch hóa
nền kinh tế quốc dân.
|
5
|
Phòng
Kinh tế đối ngoại - Thương mại
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế đối ngoại;
- Kinh tế quốc tế;
- Kinh doanh quốc tế;
- Quản lý Xuất nhập khẩu kinh tế và
kinh doanh quốc tế.
|
6
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
2
|
Đại
học
|
- Quản trị kinh doanh;
- Quản trị Maketing;
- Quản trị chất lượng;
- Quản trị
doanh nghiệp.
|
7
|
Thanh
tra sở
|
1
|
Đại
học
|
- Cơ giới hóa xây dựng;
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp;
- Máy xây dựng.
|
8
|
Văn phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Viễn thông;
- Quản trị mạng;
- Truyền thông và mạng máy tính.
|
IX
|
Sở Tư pháp
|
8
|
|
|
1
|
Văn
phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Chính sách công;
- Quản lý công;
- Thống kê.
|
1
|
Đại học
|
- Tài chính - Kế toán;
- Kế toán
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng;
- Mạng máy tính và truyền thông.
|
2
|
Phòng
Văn bản
|
3
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý công;
- Hành chính (Hành chính học).
|
3
|
Phòng
Hành chính tư pháp
|
1
|
Đại
học
|
- Tiếng Trung
|
4
|
Phòng
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
Đại
học
|
- Báo truyền hình;
- Báo in;
- Báo mạng điện tử.
|
X
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
34
|
|
|
1
|
Phòng
Tổ chức Cán bộ
|
1
|
Đại học
|
- Quản lý tổ chức và nhân sự;
- Quản trị
nhân lực;
- Hành chính (Hành chính học).
|
2
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
Đại
học
|
- Tài chính - Kế toán;
- Kế toán.
|
1
|
Đại
học
|
- Tài chính - Kế toán;
- Kế toán;
- Tài chính công.
|
3
|
Phòng
Chăn nuôi
|
1
|
Đại
học
|
- Chăn nuôi;
- Thú y;
- Nuôi trồng
thủy sản.
|
4
|
Văn phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Hệ thống thông tin;
- Truyền thông và mạng máy tính.
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Hành chính (Hành chính học);
- Quản lý tổ chức và nhân sự.
|
5
|
Chi
cục Nuôi trồng Thủy sản
|
3
|
|
|
5.1
|
Phòng
Hành chính - Tổng hợp
|
1
|
Đại
học
|
- Nuôi trồng thủy sản;
- Bệnh học thủy sản.
|
5.2
|
Phòng
Kỹ thuật Nuôi trồng thủy sản
|
1
|
Đại
học
|
- Nuôi trồng thủy sản;
- Bệnh học thủy sản.
|
1
|
Đại
học
|
- Nuôi trồng thủy sản;
- Bệnh học thủy sản.
|
6
|
Chi
cục Thủy lợi
|
1
|
|
|
|
Phòng
Theo dõi úng hạn
|
1
|
Đại
học
|
- Kỹ thuật tài nguyên nước;
- Công trình thủy lợi;
- Quản lý và
giảm nhẹ thiên tai.
|
7
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
8
|
|
|
7.1
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức - Tổng hợp - Thanh tra
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường;
- Lâm nghiệp;
- Lâm sinh.
|
1
|
Đại
học
|
- Tài chính - Kế toán;
- Kế toán;
- Chế biến lâm sản.
|
7.2
|
Phòng
Quản lý, bảo vệ và phát triển rừng
|
2
|
Đại
học
|
- Khoa học cây trồng;
- Quản lý tài nguyên rừng và môi
trường;
- Lâm sinh.
|
7.3
|
Hạt
Kiểm lâm Tiền Hải
|
2
|
Đại
học
|
- Khoa học cây trồng;
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường;
- Lâm sinh.
|
1
|
Đại
học
|
- Khoa học cây trồng;
- Quản lý tài nguyên rừng và môi
trường;
- Lâm sinh;
- Nông học.
|
7.4
|
Hạt
Kiểm lâm Thái Thụy
|
1
|
Đại
học
|
- Khoa học cây trồng;
- Quản lý tài nguyên rừng và môi
trường;
- Lâm sinh.
|
8
|
Chi
cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi Thủy sản
|
1
|
Đại
học
|
- Kỹ thuật tàu thủy;
- Máy tàu thủy;
- Khai thác máy tàu biển.
|
9
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
6
|
|
|
9.1
|
Phòng
Cơ khí - Chế biến - Thương mại và Muối
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế nông nghiệp;
- Kinh doanh nông nghiệp;
- Cơ khí nông nghiệp.
|
9.2
|
Phòng
Kinh tế hợp tác và kinh tế hộ và trang trại
|
4
|
Đại
học
|
- Kinh tế nông nghiệp;
- Kinh doanh nông nghiệp;
- Phát triển nông thôn;
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
|
9.3
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
Đại
học
|
- Tài chính - Kế toán;
- Kế toán.
|
10
|
Chi
cục Thú y
|
4
|
|
|
10.1
|
Phòng
Dịch tễ
|
1
|
Đại
học
|
- Bệnh học thủy sản;
- Nuôi trồng thủy sản.
|
10.2
|
Kiểm
dịch động vật, Kiểm soát giết mổ
|
1
|
Đại
học
|
- Bệnh học thủy sản;
- Thú y.
|
10.3
|
Thú
y cộng đồng
|
1
|
Đại
học
|
- Chăn nuôi;
- Thú y;
- Chăn nuôi thú y.
|
1
|
Đại
học
|
- Chăn nuôi;
- Thú y;
- Chăn nuôi thú y.
|
11
|
Chi
cục Quản lý chất lượng nông - Lâm sản và Thủy sản
|
4
|
|
|
11.1
|
Phòng
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ chế biến thủy sản;
- Nuôi trồng thủy sản.
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thực phẩm;
- Nuôi trồng thủy sản;
- Công nghệ sau thu hoạch.
|
11.2
|
Phòng
Thanh tra
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thực phẩm;
- Nuôi trồng
thủy sản;
- Công nghệ sau thu hoạch
|
1
|
Đại học
|
- Luật;
- Thanh tra;
- Công nghệ chế biến thủy sản.
|
12
|
Chi
cục Đê điều và Phòng chống lụt bão
|
1
|
|
|
|
Phòng
Kỹ thuật - thường trực chống lụt bão
|
1
|
Đại
học
|
- Kỹ thuật công trình thủy;
- Công trình Thủy lợi;
- Công nghệ xây dựng công trình.
|
XI
|
Sở Tài chính
|
16
|
|
|
1
|
Phòng
Ngân sách nhà nước
|
2
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng;
- Mạng máy tính và truyền thông.
|
2
|
Phòng
Tài chính Đầu tư
|
2
|
Đại
học
|
- Công trình thủy lợi;
- Công trình dân dụng;
- Công nghệ xây dựng công trình thủy;
- Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp.
|
3
|
Phòng
Tài chính Doanh nghiệp
|
2
|
Đại
học
|
- Tài chính doanh nghiệp;
- Tài chính ngân hàng;
- Kế toán doanh nghiệp.
|
4
|
Phòng
Quản lý giá và Công sản
|
2
|
Đại học
|
- Quản lý tài chính công;
- Thuế;
- Định giá tài sản.
|
5
|
Thanh
tra Tài chính
|
3
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý tài
chính công;
- Quản trị doanh nghiệp;
- Tài chính - Ngân hàng;
- Kế toán.
|
6
|
Văn
phòng
|
3
|
Đại
học
|
- Kế toán
doanh nghiệp;
- Kế toán kiểm toán;
- Quản lý Tài chính công;
- Tài chính - Kế toán.
|
7
|
Phòng
Tài chính hành chính sự nghiệp
|
2
|
Đại
học
|
- Quản lý tài chính công;
- Quản lý tài
chính nhà nước;
- Kế toán;
- Tài chính - Kế toán.
|
XII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
|
|
1
|
Văn
phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Hệ thống thông tin;
- Truyền thông và mạng máy tính.
|
2
|
Phòng
Giáo dục trung học
|
1
|
Đại
học
|
- Sư phạm Ngữ văn
|
3
|
Phòng Giáo dục mầm non
|
1
|
Đại
học
|
- Sư phạm Mầm non
|
XIII
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
|
|
1
|
Văn phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Toán - Tin ứng dụng;
- Tin học ứng dụng.
|
2
|
Phòng
Việc làm - An toàn lao động
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị nhân lực;
- Bảo hộ lao động;
- Kinh tế lao động;
- Khoa học và công nghệ vật liệu.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị nhân lực;
- Kinh tế lao động;
- Khoa học và công nghệ vật liệu;
- Bảo hiểm.
|
3
|
Phòng
Dạy nghề
|
1
|
Đại
học
|
- Công tác xã hội;
- Quản trị nhân lực;
- Tâm lý học;
- Quản lý giáo dục.
|
4
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đại
học
|
- Công tác xã hội;
- Kinh tế phát triển;
- Quản trị kinh doanh;
- Kinh tế thương mại.
|
1
|
Đại
học
|
- Công tác xã hội;
- Xã hội học;
- Tâm lý học.
|
5
|
Thanh
tra sở
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Khoa học và Công nghệ vật liệu;
- Kế toán;
- Bảo hiểm ngân hàng.
|
6
|
Chi
cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Công tác xã hội;
- Quản lý xã hội;
- Hành chính (Hành chính học).
|
XIV
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
|
|
1
|
Phòng
Nghiệp vụ nếp sống văn hóa gia đình
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý Văn
hóa;
- Việt Nam học;
- Công tác xã hội.
|
1
|
Đại
học
|
- Tâm lý học;
- Quản lý văn hóa;
- Thiết kế mỹ thuật trang phục;
- Công tác xã hội.
|
1
|
Đại
học
|
- Xuất bản phẩm;
- Văn học;
- Ngữ văn.
|
2
|
Phòng
Nghiệp vụ du lịch
|
1
|
Đại
học
|
- Văn hóa du lịch;
- Du lịch học;
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành.
|
3
|
Phòng
Nghiệp vụ văn hóa
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý văn hóa;
- Văn hóa du lịch;
- Công tác xã hội;
- Xã hội học.
|
1
|
Đại
học
|
- Bảo tàng học;
- Quản lý văn hóa;
- Văn hóa du lịch.
|
4
|
Văn
phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý văn hóa;
- Văn hóa du lịch.
|
5
|
Phòng
Nghiệp vụ thể dục thể thao
|
1
|
Đại
học
|
- Huấn luyện thể thao;
- Quản lý Thể dục thể thao;
- Giáo dục thể
chất.
|
XV
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
6
|
|
|
1
|
Văn
phòng
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Tin học quản lý;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng.
|
2
|
Phòng
Quản lý quy hoạch và môi trường
|
1
|
Đại
học
|
- Khoa học môi trường
- Công nghệ
môi trường;
- Kỹ thuật môi trường;
- Địa lý Môi trường.
|
3
|
Phòng
Quản lý doanh nghiệp
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị
nhân lực;
- Quản trị kinh
doanh;
- Kinh tế lao
động;
- Công nghệ môi trường.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị nhân lực;
- Quản trị
kinh doanh;
- Công nghệ môi trường.
|
4
|
Phòng
Quản lý đầu tư
|
2
|
Đại
học
|
- Kinh tế đầu
tư;
- Tài chính - Ngân hàng;
- Kế toán;
- Quản trị kinh doanh.
|
XVI
|
Thanh tra tỉnh
|
5
|
|
|
1
|
Phòng
Nghiệp vụ 1
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Tài chính công;
- Tài chính doanh nghiệp;
- Kiểm toán.
|
2
|
Phòng
Nghiệp vụ 2
|
1
|
Đại
học
|
- Xây dựng công trình thủy;
- Kỹ thuật hạ tầng và phát triển
nông thôn;
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
|
3
|
Phòng
Nghiệp vụ 4
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế xây dựng;
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông;
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
|
4
|
Phòng
Nghiệp vụ 5
|
1
|
Đại học
|
- Luật;
- Quản lý công;
- Thanh tra.
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Tài chính công;
- Tài chính doanh nghiệp;
- Kiểm toán.
|
XVII
|
Sở Nội vụ
|
18
|
|
|
1
|
Phòng
Tổ chức bộ máy, biên chế
|
1
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa
|
2
|
Phòng
Công tác thanh niên
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý nhà
nước về xã hội;
- Công tác xã hội;
- Công tác thanh thiếu niên.
|
3
|
Thanh
tra sở
|
2
|
Đại
học
|
- Luật;
- Chính sách công;
- Hành chính (Hành chính học);
- Thanh tra.
|
4
|
Phòng
Tổ chức chính quyền
|
1
|
Đại
học
|
- Trắc địa;
- Bản đồ;
- Địa chính;
- Cấp thoát nước.
|
5
|
Phòng
Cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế lao động;
- Quản lý tổ chức và nhân sự;
- Quản trị nhân lực.
|
6
|
Ban
Thi đua khen thưởng
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý tổ chức và nhân sự;
- Chính sách công.
|
1
|
Đại
học
|
- Xuất bản -
Biên tập;
- Luật;
- Xã hội học.
|
7
|
Ban
Tôn giáo
|
3
|
Đại
học
|
- Luật;
- Tôn giáo;
- Triết học;
- Lịch sử;
- Văn học.
|
8
|
Chi
cục Văn thư lưu trữ
|
7
|
|
|
8.1
|
Hành
chính - Tổng hợp
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng;
- Mạng máy tính và truyền thông.
|
8.2
|
Quản
lý Văn thư - Lưu trữ
|
6
|
Đại
học
|
- Lưu trữ học;
- Thông tin thư viện;
- Khoa học thư viện.
|
XVIII
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
|
|
1
|
Phòng
Báo chí, Xuất bản
|
2
|
Đại
học
|
- Báo chí;
- Báo truyền hình;
- Báo in;
- Báo mạng điện tử.
|
2
|
Phòng
Bưu chính Viễn thông
|
1
|
Đại
học
|
- Điện tử viễn thông;
- Kỹ thuật điện tử;
- Điện tử;
- Kỹ thuật viễn thông.
|
3
|
Phòng
Công nghệ thông tin
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Toán tin;
- Hệ thống thông tin.
|
XIX
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
|
|
1
|
Phòng
Thanh tra
|
7
|
Đại
học
|
- Cơ điện tử;
- Tài chính kế toán;
- Quản trị kinh doanh;
- Xây dựng cầu đường;
- Luật;
- Thanh tra;
- Phương tiện bộ, thủy.
|
2
|
Phòng
Kế hoạch kỹ thuật tổng hợp
|
1
|
Đại
học
|
- Cầu - hầm;
- Đường bộ;
- Xây dựng cầu
đường bộ.
|
3
|
Phòng
Quản lý giao thông vận tải
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế vận tải;
- Kinh tế vận tải thủy bộ;
- Kinh tế giao thông vận tải;
- Kinh tế vận tải đường bộ và thành phố.
|
4
|
Phòng
Tài chính kế toán
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế kế toán;
- Tài chính công;
- Kế toán kiểm toán;
- Tài chính - Kế toán.
|
B
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
112
|
|
|
I
|
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình
|
20
|
|
|
1
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Lưu trữ học;
- Kế toán;
- Kinh tế lao động;
|
1
|
Đại
học
|
- Kế toán;
- Tài chính - kế toán.
|
2
|
Phòng
Nội vụ
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị nhân lực;
- Kinh tế lao động;
- Kế toán;
- Hành chính (Hành chính học).
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý tổ chức và nhân sự;
- Luật;
- Hành chính (Hành chính học);
- Công tác xã hội.
|
1
|
Đại
học
|
- Công tác thanh thiếu niên;
- Công tác xã hội;
- Luật.
|
3
|
Phòng
Kinh tế
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị kinh doanh;
- Kinh tế thương mại;
- Quản lý kinh
tế.
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế nông nghiệp;
- Kinh tế công nghiệp;
- Kinh tế phát triển.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý công
nghiệp;
- Quản trị kinh doanh;
- Quản trị du lịch.
|
4
|
Phòng
Văn hóa thông tin
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý thể dục thể thao;
- Du lịch học;
- Sư phạm thể dục thể thao.
|
5
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
1
|
Đại
học
|
- Tài chính - ngân hàng;
- Kế toán kiểm toán;
- Tài chính công.
|
6
|
Phòng
Tư pháp
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý công;
- Hành chính (Hành chính học).
|
7
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
1
|
Đại
học
|
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;
- Cấp thoát nước;
- Xây dựng công nghiệp và dân dụng;
- Xây dựng cầu đường.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý nhà nước về đô thị;
- Xây dựng cầu đường;
- Cơ sở hạ tầng
giao thông;
- Kiến trúc.
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế và quản lý đô thị;
- Kiến trúc;
- Quản lý xây
dựng.
|
8
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ môi trường;
- Khoa học môi trường;
- Kỹ thuật môi trường;
- Môi trường đô thị và khu công nghiệp.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý đất đai;
- Trắc địa - bản đồ;
- Địa chính.
|
9
|
Đội
Thanh tra xây dựng và Quản lý trật
tự đô thị
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý đất đai;
- Quản lý xây dựng.
|
2
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý nhà nước về đô thị;
- Môi trường
đô thị và khu công nghiệp;
- Kinh tế môi trường.
|
1
|
Đại
học
|
- Luật,
- Thanh tra;
- Thống kê;
- Nông hóa;
- Trắc địa - bản đồ.
|
II
|
Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải
|
7
|
|
|
1
|
Phòng
Nội vụ
|
1
|
Đại
học
|
- Công tác thanh thiếu niên;
- Công tác xã hội;
- Quản lý kinh tế;
- Quản trị nhân lực.
|
2
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý đất đai;
- Nông học;
- Công nghệ sinh học;
- Nông hóa thổ nhưỡng.
|
1
|
Đại
học
|
- Lâm sinh;
- Nông học;
- Khoa học cây trồng;
- Lâm nghiệp.
|
3
|
Phòng
Văn hóa Thông tin
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý văn hóa;
- Chính sách văn hóa và quản lý nghệ
thuật;
- Mỹ thuật - quảng cáo.
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Văn hóa truyền thông;
- Điện tử - viễn thông;
- Hệ thống thông tin.
|
4
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý nhà nước về xã hội;
- Hành chính (Hành chính học).
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý kinh tế;
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Tài chính - Kế toán.
|
III
|
Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà
|
14
|
|
|
1
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng;
- Tin học quản lý.
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý nhà nước về xã hội;
- Quản lý công;
- Tin học.
|
2
|
Phòng
Nội vụ
|
1
|
Đại
học
|
- Công tác thanh thiếu niên;
- Công tác xã hội;
- Chính trị học;
- Sư phạm tin học.
|
3
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đại
học
|
- Trắc địa;
- Bản đồ;
- Địa chính.
|
4
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
2
|
Đại
học
|
- Tài chính - Kế toán;
- Kế toán;
- Tài chính - ngân hàng.
|
2
|
Đại
học
|
- Kinh tế nông nghiệp;
- Kế toán;
- Tài chính - ngân hàng.
|
1
|
Đại
học
|
- Tài chính - kế toán;
- Kế toán;
- Tài chính - ngân hàng.
|
5
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Đại
học
|
- Trồng trọt;
- Cấp thoát nước;
- Nông học.
|
6
|
Phòng
Văn hóa Thông tin
|
1
|
Đại học
|
- Quản lý văn hóa;
- Công nghệ thông tin;
- Văn hóa truyền thông.
|
7
|
Phòng
Tư pháp
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý công;
- Hành chính (Hành chính học).
|
8
|
Phòng
Y tế
|
2
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa;
- Dược sỹ;
- Y học cổ truyền.
|
IV
|
Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng
|
14
|
|
|
1
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản trị văn phòng;
- Hành chính (Hành chính học);
- Văn học.
|
1
|
Đại
học
|
- Lưu trữ học;
- Văn thư - lưu trữ;
- Lưu trữ học và quản trị văn
phòng.
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng;
- Mạng máy tính và truyền thông.
|
2
|
Phòng
Công thương
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý xây dựng;
- Quy hoạch vùng và đô thị;
- Kỹ thuật công trình đô thị;
- Kiến trúc.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý điện dân dụng;
- Hệ thống điện;
- Điện công nghiệp - dân dụng.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý xây dựng;
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
- Kỹ thuật
công trình xây dựng.
|
3
|
Phòng
Tư pháp
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý công;
- Hành chính (Hành chính học).
|
4
|
Phòng
Nội vụ
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị nhân lực;
- Quản lý tổ chức và nhân sự;
- Hành chính;
- Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước.
|
5
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế nông nghiệp;
- Kế toán;
- Tài chính - kế toán.
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế đầu tư;
- Kinh tế phát triển;
- Kinh tế công nghiệp.
|
6
|
Phòng
Văn hóa Thông tin
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý văn hóa;
- Công nghệ thông tin;
- Văn hóa truyền thông.
|
7
|
Phòng
Y tế
|
2
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa;
- Dược sỹ;
- Y tế công cộng.
|
1
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa;
- Dược sỹ;
- Y học cổ truyền.
|
V
|
Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ
|
14
|
|
|
1
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
Đại
học
|
- Kế toán -
Tài chính;
- Kế toán;
- Tài chính công;
- Tài chính doanh nghiệp.
|
2
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Đại
học
|
- Xây dựng công trình thủy;
- Kỹ thuật tài nguyên nước;
- Quản lý thủy nông;
- Kinh tế công trình thủy lợi.
|
1
|
Đại
học
|
- Nuôi trồng
thủy sản;
- Bệnh học thủy sản;
- Thú y;
- Chăn nuôi.
|
1
|
Đại
học
|
- Trồng trọt;
- Bảo vệ thực
vật;
- Nông học;
- Giống cây trồng.
|
3
|
Phòng
Công thương
|
1
|
Đại học
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;
- Kết cấu xây dựng;
- Kinh tế xây dựng.
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế công nghiệp;
- Kinh tế thương mại;
- Quản trị kinh doanh;
- Công nghệ thông tin.
|
4
|
Phòng
Y tế
|
1
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa;
- Y học dự phòng;
- Y học cổ truyền.
|
5
|
Phòng
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1
|
Đại
học
|
- Công tác xã hội;
- Quản trị nhân lực;
- Bảo hiểm.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị nhân lực;
- Công tác xã hội;
- Bảo hiểm.
|
6
|
Phòng
Nội vụ
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Công tác thanh thiếu niên;
- Hành chính (Hành chính học).
|
7
|
Phòng
Tư pháp
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý công;
- Hành chính (Hành chính học).
|
8
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý đất đai;
- Trắc địa;
- Biên vẽ bản đồ.
|
9
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ thông tin;
- Khoa học máy tính;
- Tin học ứng dụng;
- Mạng máy tính và truyền thông.
|
10
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Đại
học
|
- Kế toán;
- Tài chính - Kế toán;
- Tài chính
công.
|
VI
|
Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương
|
12
|
|
|
1
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế nông nghiệp;
- Phát triển nông thôn;
- Quản lý kinh tế.
|
1
|
Đại
học
|
- Trồng trọt;
- Bảo vệ thực vật;
- Khoa học cây trồng;
- Khoa học đất.
|
1
|
Đại
học
|
- Nuôi trồng thủy sản;
- Công nghệ chế biến thủy sản;
- Quản lý nguồn lợi thủy sản.
|
2
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế nông nghiệp;
- Tài chính - ngân hàng;
- Kế toán.
|
3
|
Thanh
tra
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý công;
- Kinh tế nông nghiệp;
- Quản lý kinh tế;
- Tin học xây dựng.
|
4
|
Phòng
Công thương
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý xây dựng;
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng;
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
- Kỹ thuật công trình xây dựng.
|
1
|
Đại
học
|
- Xây dựng cầu đường;
- Xây dựng công trình giao thông
công chính;
- Vật liệu và công nghệ xây dựng
giao thông.
|
1
|
Đại
học
|
- Quy hoạch
vùng và đô thị;
- Kỹ thuật công trình xây dựng;
- Cấp thoát nước
|
5
|
Phòng
Văn hóa Thông tin
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý văn
hóa;
- Công nghệ thông tin;
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông;
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông.
|
6
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý nhà nước về xã hội;
- Hành chính (Hành chính học);
- Xây dựng đảng và chính quyền nhà
nước.
|
7
|
Phòng
Nội vụ
|
1
|
Đại
học
|
- Công tác xã hội;
- Công tác thanh thiếu niên;
- Hành chính (Hành chính học);
- Tài chính -
ngân hàng.
|
8
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý đất đai;
- Trắc địa;
- Bản đồ;
- Công nghệ kỹ thuật môi trường.
|
VII
|
Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư
|
18
|
|
|
1
|
Phòng
Tư Pháp
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý công;
- Thanh tra.
|
2
|
Phòng
Y tế
|
1
|
Đại
học
|
- Dược sỹ
|
1
|
Đại
học
|
- Bác sỹ đa khoa;
- Y tế cộng đồng;
- Y học dự phòng.
|
3
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Giáo dục chính trị;
- Kinh tế nông nghiệp;
- Kinh tế công nghiệp.
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Giáo dục chính trị;
- Kinh tế nông nghiệp;
- Kinh tế công nghiệp.
|
1
|
Đại
học
|
- Giáo dục chính trị;
- Công tác xã hội;
- Kinh tế nông nghiệp;
- Kinh tế công nghiệp.
|
4
|
Phòng
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị nhân lực;
- Công tác xã hội;
- Bảo hộ lao động.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản trị nhân lực
- Công tác xã hội;
- Xã hội học.
|
5
|
Phòng
Công thương
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế công nghiệp;
- Kinh tế thương mại;
- Quản lý xây dựng;
- Kỹ thuật công trình xây dựng.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý xây dựng;
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
- Kinh tế xây dựng;
- Kỹ thuật công trình xây dựng.
|
1
|
Đại
học
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng;
- Công nghệ kỹ thuật giao thông;
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng.
|
6
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
Đại
học
|
- Kỹ thuật công trình xây dựng;
- Quản lý xây dựng;
- Kinh tế xây dựng.
|
1
|
Đại
học
|
- Tài chính - Kế toán;
- Kế toán;
- Tài chính - ngân hàng.
|
7
|
Phòng
Nội vụ
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản trị
nhân lực;
- Quản lý tổ chức và nhân sự.
|
8
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Đại
học
|
- Sư phạm Giáo dục mầm non
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý giáo
dục;
- Sư phạm Ngữ văn;
- Sư phạm Toán học;
- Sư phạm Hóa học.
|
9
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Đại
học
|
- Phát triển nông thôn;
- Kinh tế nông nghiệp;
- Khoa học đất.
|
1
|
Đại
học
|
- Kỹ thuật tài nguyên nước;
- Kỹ thuật xây dựng công trình;
- Quản lý và giảm nhẹ thiên tai.
|
VIII
|
Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy
|
13
|
|
|
1
|
Phòng
Nội vụ
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý tổ chức và nhân sự;
- Quản trị nhân lực;
- Luật.
|
1
|
Đại
học
|
- Xây dựng Đảng
và chính quyền nhà nước;
- Tôn giáo;
- Lịch sử;
- Luật.
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Quản lý văn
hóa;
- Ngữ văn.
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Công tác thanh thiếu niên;
- Công tác xã hội;
- Quản lý văn hóa.
|
2
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế đầu tư;
- Kinh tế xây dựng;
- Kinh tế phát triển.
|
3
|
Thanh
tra
|
1
|
Đại
học
|
- Luật;
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
- Thanh tra;
- Kinh tế lao động.
|
4
|
Phòng
Công thương
|
1
|
Đại
học
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển
nông thôn;
- Quản lý xây dựng;
- Kiến trúc.
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế thương mại;
- Thương mại - ngân hàng;
- Kế toán;
- Tài chính.
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý điện dân dụng;
- Hệ thống điện (Điện);
- Điện Công nghiệp và dân dụng.
|
1
|
Đại
học
|
- Kinh tế thương mại;
- Quản lý công nghiệp;
- Cơ khí (chế tạo), sửa chữa máy;
- Kinh tế công nghiệp.
|
5
|
Phòng
Văn hóa Thông tin
|
1
|
Đại
học
|
- Văn hóa du lịch;
- Quản lý văn hóa;
- Thông tin tuyên truyền.
|
6
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Đại
học
|
- Trồng trọt;
- Khuyến nông;
- Chăn nuôi thú y.
|
7
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đại
học
|
- Quản lý đất
đai;
- Địa chính;
- Nông hóa thổ nhưỡng;
- Khoa học đất.
|
Tổng
|
300
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU, NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP
XÃ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 6 năm 2013
của UBND tỉnh)
STT
|
Chức
danh công chức
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó
|
Đơn
vị
|
Ngành
cần tuyển
(trình
độ trung cấp trở lên)
|
Vị
trí việc làm
|
Số
lượng
|
I
|
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
|
67
|
|
67
|
|
|
1
|
Văn
phòng - thống kê
|
13
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ
|
1
|
Thị
trấn Đông Hưng
|
Quản
trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị
văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng.
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê
|
12
|
Hoa Nam,
Trọng Quan, Minh Châu, thị trấn Đông Hưng, Đông Sơn, Đông Xá, Đông Động, Đông
Các, Đông Hợp, Đông Xuân, Đông Hoàng, Đông Huy
|
Quản
trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn
thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ
học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.
|
2
|
Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
26
|
Đảm
nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường
|
2
|
Hoa
Lư, Minh Tân
|
Địa
chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường,
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.
|
Đảm
nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương
|
24
|
Hồng
Giang, Hoa Nam, Hoa Lư, Hồng Châu, Hồng Việt, Đồng Phú, Trọng Quan, Minh
Châu, Hợp Tiến, Lô Giang, Đô Lương, Liên Giang, thị trấn
Đông Hưng, Đông Xá, Đông Hợp, Đông Các, Đông Hà, Đông Giang, Đông Xuân, Đông
Dương, Đông Á, Đông Phong, Đông Huy, Đông Lĩnh.
|
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng,
Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công
nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
|
3
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
19
|
Đảm
nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch
|
1
|
Đông
Các
|
Luật,
Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.
|
Đảm
nhiệm công tác công an
(Nam)
|
11
|
Hồng
Châu, Minh Châu, Lô Giang, Mê Linh, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Động, Đông
Hà, Đông Giang, Đông Tân, Đông Dương
|
Công
an, Luật,
Quản lý nhà nước - Luật.
|
Đảm
nhiệm công tác quân sự
(Nam)
|
7
|
Hồng
Giang, Trọng Quan, Nguyên Xá, Mê Linh, Đông Hà, Đông
Tân, Đông Kinh
|
Quân
sự, Luật,
Quản lý nhà nước - Luật.
|
4
|
Văn
hóa - xã hội
|
9
|
Đảm
nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao
|
5
|
Nguyên
Xá, Liên Giang, Đông Hợp, Đông Xuân, Hợp Tiến
|
Quản
lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể
thao.
|
Đảm
nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội
|
4
|
Nguyên
Xá, Liên Giang, Đông Sơn, Đông Lĩnh
|
Công
tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội,
Luật.
|
II
|
HUYỆN HƯNG HÀ
|
56
|
|
56
|
|
|
1
|
Văn
phòng - thống kê
|
14
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ
|
3
|
Thái
Hưng, Điệp Nông, Minh Hòa
|
Quản
trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu
trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn
phòng.
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê
|
11
|
Thị
trấn Hưng Hà, Tây Đô, Điệp Nông, Canh Tân, Hùng Dũng, Tân Hòa, Hòa Bình, Chi Lăng,
Thái Hưng, Đông Đô, Minh Tân.
|
Quản
trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành
chính văn thư, Lưu trữ học và quản
trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống
kê, Thống kê kinh tế.
|
2
|
Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với
xã)
|
16
|
Đảm
nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương
|
16
|
Hồng
Minh, Kim Trung, Hòa Tiến, Thị trấn Hưng Hà, Tây Đô, Minh Hòa, Thái Phương,
Duyên Hải, Bắc Sơn, Hòa Bình, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Chi
Lăng, Thái Hưng, Dân Chủ, Tân Lễ
|
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng,
Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công
nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
|
3
|
Tài
chính - kế toán
|
6
|
Đảm
nhiệm công tác tài chính, kế toán, kế hoạch
|
1
|
Phúc
Khánh
|
Tài chính
ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng,
Kế toán tổng hợp.
|
Đảm
nhiệm công tác tài chính, kế hoạch
|
5
|
Hồng
Minh, Thị trấn Hưng Hà, Thị trấn Hưng Nhân, Tân Lễ, Duyên Hải.
|
Tài
chính ngân sách, xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế
toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.
|
4
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
12
|
Đảm
nhiệm công tác công an
(Nam)
|
10
|
Tân
Hòa, Tân Tiến, Độc Lập, Chi Lăng, Minh Tân, Minh Hòa,
Thái Phương, Kim Trung, Đông Đô, Bắc Sơn.
|
Công
an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
Đảm
nhiệm công tác quân sự
(Nam)
|
2
|
Cộng
Hòa, Thị trấn Hưng Hà
|
Quân
sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
5
|
Văn
hóa - xã hội
|
8
|
Đảm
nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao
|
4
|
Đông
Đô, Phúc Khánh, Minh Khai, Thái Phương
|
Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục
thể thao.
|
Đảm
nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội
|
4
|
Văn
Lang, Dân Chủ, Thị trấn Hưng Hà, Đông Đô.
|
Công
tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền
lương và bảo trợ xã hội, Luật.
|
III
|
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
|
42
|
|
42
|
|
|
1
|
Văn phòng - thống kê
|
3
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội
đồng nhân dân, thống kê
|
3
|
Hồng
Tiến, Minh Hưng, Quang Trung
|
Quản
trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành
chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành
chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.
|
2
|
Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi
trường (đối với xã)
|
20
|
Đảm
nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường
|
2
|
Thị
trấn Thanh Nê, Quang Lịch
|
Địa
chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường,
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.
|
Đảm
nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương
|
18
|
Bình
Nguyên, Trà Giang, Quốc Tuấn, An Bình, Vũ Thắng, Hồng Tiến, Minh Hưng, Vũ
Sơn, Vũ An, Quang Hưng, Vũ Trung, Thanh Tân, Vũ Hòa, Bình Thanh, Nam Cao,
Quang Bình, Bình Định, Quang Minh.
|
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật
công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng
cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông.
|
3
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
16
|
Đảm
nhiệm công tác công an
(Nam)
|
7
|
Lê Lợi,
Vũ Ninh, Vũ Tây, Vũ Công, Bình Minh, Hồng Thái, Trà Giang
|
Công
an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
Đảm
nhiệm công tác quân sự
(Nam)
|
9
|
Hòa
Bình, Thanh Tân, Nam Cao, Quốc Tuấn, Quang Lịch, Thượng Hiền, Thị trấn Thanh Nê, Vũ Hòa, Hồng Thái
|
Quân
sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
4
|
Văn
hóa - xã hội
|
3
|
Đảm
nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao
|
2
|
Thị
trấn Thanh Nê, Vũ Bình
|
Quản
lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.
|
Đảm nhiệm công tác
lao động, thương binh và xã hội
|
1
|
Vũ Trung
|
Công tác xã hội,
Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.
|
IV
|
HUYỆN QUỲNH PHỤ
|
49
|
|
49
|
|
|
1
|
Văn phòng - thống kê
|
13
|
Đảm nhiệm
công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ
|
3
|
Quỳnh
Hội, An Dục, An Ấp
|
Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu
trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật,
Hành chính, Hành chính văn phòng.
|
Đảm nhiệm
công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê
|
10
|
Quỳnh
Hải, Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Bảo, Quỳnh Xá, Quỳnh Hưng, An Thái, An Lễ,
An Quý, Đông Hải
|
Quản
trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành
chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ
học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.
|
2
|
Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi
trường (đối với xã)
|
13
|
Đảm
nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường
|
1
|
An Dục
|
Địa
chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ
thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.
|
Đảm
nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương
|
12
|
Thị
trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Hội, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hoa, Quỳnh Châu, An Khê, An Đồng,
An Thái, Thị trấn An Bài, An Lễ, An Quý, Đồng Tiến
|
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng,
Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công
nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
|
3
|
Tài
chính - kế toán
|
5
|
Đảm
nhiệm công tác tài chính, kế toán, kế hoạch
|
1
|
Thị
trấn Quỳnh Côi
|
Tài
chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế
toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.
|
Đảm nhiệm
công tác tài chính, kế hoạch
|
2
|
Quỳnh
Nguyên, An Khê
|
Tài
chính ngân sách xã, Kế toán ngân
sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.
|
Đảm
nhiệm công tác kế toán
|
2
|
Quỳnh
Hoa, An Khê
|
Kế toán
ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp.
|
4
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
13
|
Đảm
nhiệm công tác công an
(Nam)
|
10
|
Quỳnh
Hoàng, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Bảo, Quỳnh
Xá, Quỳnh Hưng, An Dục, An Tràng, Đông Hải
|
Công
an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật
|
Đảm
nhiệm công tác quân sự
(Nam)
|
3
|
Quỳnh
Hoa, Quỳnh Giao, An Đồng
|
Quân
sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
5
|
Văn
hóa - xã hội
|
5
|
Đảm nhiệm
công tác văn hóa, thông tin, thể thao
|
3
|
Quỳnh
Mỹ, An Thái, An Vũ
|
Quản
lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.
|
Đảm
nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội
|
2
|
Thị
trấn Quỳnh Côi, An Khê
|
Công
tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.
|
V
|
HUYỆN THÁI THỤY
|
99
|
|
99
|
|
|
1
|
Văn
phòng - thống kê
|
30
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ
|
3
|
Thụy
Hồng, Thái Thịnh, Mỹ Lộc
|
Quản
trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ,
Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng,
Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng.
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống
kê
|
27
|
Thụy
Ninh, Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Duyên, Thụy Thanh, Thụy Hưng, Thụy Việt, Thụy
Phúc, Thụy Dương, Thụy Văn, Thụy Bình, Thụy Liên, Thụy
Lương, Thụy Quỳnh, Thụy Hải, Thị trấn Diêm Điền, Thái Giang, Thái Sơn, Thái
Hà, Thái Dương, Thái Hồng, Thái Thuần, Thái Thành, Thái Thịnh, Thái Thượng,
Thái Hòa, Mỹ Lộc
|
Quản
trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành
chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành
chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.
|
2
|
Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
32
|
Đảm
nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi
trường
|
2
|
Thụy
Hà, Thái Giang
|
Địa
chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ
kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng
công trình thủy lợi.
|
Đảm
nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương
|
29
|
Thụy
Chính, Thụy Duyên, Thụy Phong, Thụy Hưng, Thụy Việt, Thụy Phúc, Thụy Dương,
Thụy Bình, Thụy Lương, Thụy Hà, Thụy Quỳnh, Thụy Hồng, Hồng Quỳnh, Thụy Tân,
Thụy Trường, Thụy Hải, Thái Hà, Thái Thủy, Thái Thuần, Thái Thành, Thái Thọ,
Thái Học, Mỹ Lộc, Thái Thượng, Thái Hòa, Thái Nguyên, Thái Xuyên, Thái Hưng,
Thái An.
|
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản
lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông.
|
Đảm
nhiệm công tác phát triển kinh tế thủy sản, lâm sinh
|
1
|
Thái
Đô
|
Nuôi
trồng thủy sản, Nông học, Khuyến nông - khuyến lâm, Phát triển nông thôn.
|
3
|
Tài
chính - kế toán
|
6
|
Đảm nhiệm
công tác tài chính, kế toán, kế hoạch
|
5
|
Thụy
Hà, Thụy Quỳnh, Thụy Xuân, Thái Phúc, Mỹ Lộc
|
Tài
chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân
hàng, Kế toán tổng hợp.
|
Đảm
nhiệm công tác kế toán
|
1
|
Thái
Thọ
|
Kế
toán ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán -
kiểm toán, Kế toán tổng hợp.
|
4
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
21
|
Đảm
nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch
|
3
|
Thụy
Thanh, Thụy Dân, Thái Phúc
|
Luật,
Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.
|
Đảm nhiệm
công tác công chứng, chứng thực
|
1
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
Luật,
Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.
|
Đảm
nhiệm công tác công an
(Nam)
|
10
|
Thụy
Phong, Thụy Lương, Thụy Tân, Thụy Xuân, Thái Sơn, Thái
Phúc, Thái Thượng, Thụy Hà, Mỹ Lộc, Thái Thịnh
|
Công
an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
Đảm
nhiệm công tác quân sự
(Nam)
|
7
|
Thụy
Thanh, Thụy Hà, Thụy Quỳnh, Thụy Trình, Thụy Xuân, Thị trấn Diêm Điền, Thái Thượng
|
Quân
sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
5
|
Văn
hóa - xã hội
|
10
|
Đảm nhiệm
công tác văn hóa, thông tin, thể thao
|
5
|
Hồng
Quỳnh, Thị trấn Diêm Điền, Thái Thịnh, Thái Tân, Thái Hà
|
Quản
lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể
thao.
|
Đảm
nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội
|
5
|
Thụy
Ninh, Thụy Trình, Hồng Quỳnh, Thụy Trường, Thái Hà
|
Công
tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội,
Luật.
|
VI
|
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
|
29
|
|
29
|
|
|
1
|
Văn
phòng - thống kê
|
5
|
Đảm nhiệm
công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ
|
1
|
Phường
Quang Trung
|
Quản
trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ,
Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng,
Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng.
|
Đảm nhiệm công tác
Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê
|
4
|
Phường Lê Hồng
Phong, Vũ Chính, Phú Xuân, Đông Mỹ
|
Quản trị văn
phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - Lưu trữ, Hành chính
văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính,
Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.
|
2
|
Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với
xã)
|
5
|
Đảm nhiệm
công tác xây dựng, giao thông, công thương
|
5
|
Phường
Lê Hồng Phong, phường Quang Trung, phường Phú Khánh, phường Trần Lãm, Tân
Bình
|
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản
lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông.
|
3
|
Tài
chính - kế hoạch
|
2
|
Đảm
nhiệm công tác tài chính, kế hoạch
|
1
|
Phường
Trần Lãm
|
Tài
chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế
toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.
|
Đảm
nhiệm công tác kế toán
|
1
|
Phường
Lê Hồng Phong
|
Kế
toán ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp.
|
4
|
Tư pháp
- hộ tịch
|
13
|
Đảm
nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch
|
2
|
Phường
Lê Hồng Phong, Đông Hòa
|
Luật,
Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.
|
Đảm
nhiệm công tác công chứng, chứng thực
|
3
|
Phường
Lê Hồng Phong, phường Đề Thám, phường Quang Trung
|
Luật,
Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.
|
Đảm
nhiệm công tác công an
(Nam)
|
4
|
Phú
Xuân, Đông Mỹ, Vũ Đông, Vũ Lạc
|
Công
an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
Đảm
nhiệm công tác quân sự
(Nam)
|
4
|
Phường
Lê Hồng Phong, phường Đề Thám, phường Kỳ Bá, phường Hoàng Diệu
|
Quân
sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
5
|
Văn
hóa - xã hội
|
4
|
Đảm
nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội
|
4
|
Đông
Hòa, Đông Thọ, Vũ Đông, Tân Bình
|
Công
tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội,
Luật.
|
VII
|
HUYỆN TIỀN HẢI
|
24
|
|
24
|
|
|
1
|
Văn
phòng - thống kê
|
13
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê
|
13
|
Đông
Cơ, Đông Hải, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Trung, Đông Xuyên, An Ninh, Nam Hải,
Phương Công, Tây Lương, Tây Phong, Tây Sơn, Thị trấn Tiền Hải.
|
Quản
trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành
chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành
chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.
|
2
|
Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với
xã)
|
6
|
Đảm
nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường
|
1
|
Vũ
Lăng
|
Địa
chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường,
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.
|
Đảm
nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương
|
4
|
Đông
Cơ, Đông Long, Đông Xuyên, Nam Hồng
|
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng
cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông.
|
Đảm
nhiệm công tác phát triển kinh tế thủy sản, lâm sinh
|
1
|
Nam
Hưng
|
Nuôi
trồng thủy sản, Nông học, Khuyến nông - khuyến lâm, Phát
triển nông thôn.
|
3
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
1
|
Đảm nhiệm công tác
quân sự
(Nam)
|
1
|
Đông
Cơ
|
Quân
sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
4
|
Văn hóa - xã hội
|
4
|
Đảm
nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao
|
2
|
Nam
Phú, Tây Phong
|
Quản
lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.
|
Đảm
nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội
|
2
|
Đông
Xuyên, Nam Hải
|
Công
tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội,
Luật.
|
VIII
|
HUYỆN VŨ THƯ
|
43
|
|
43
|
|
|
1
|
Văn
phòng - thống kê
|
8
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống
kê
|
8
|
Đồng
Thanh, Trung An, Tam Quang, Hiệp Hòa, Tân Phong, Thị trấn Vũ Thư, Song An,
Tân Lập.
|
Quản
trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn
thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.
|
2
|
Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với
xã)
|
19
|
Đảm
nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương
|
19
|
Vũ
Tiến, Nguyên Xá, Xuân Hòa, Hồng Phong, Minh Quang, Trung An, Tam Quang, Hòa
Bình, Hiệp Hòa, Tân Phong, Vũ Đoài, Bách Thuận, Song An, Minh Khai, Hồng Lý,
Song Lãng, Tự Tân, Việt Hùng, Vũ Vinh.
|
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng.
Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công
nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
|
3
|
Tài
chính - kế toán
|
2
|
Đảm
nhiệm công tác tài chính, kế hoạch
|
1
|
Minh
Quang
|
Tài
chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế
toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.
|
Đảm nhiệm công tác kế toán
|
1
|
Tân
Lập
|
Kế
toán ngân sách, Kế toán, hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng
hợp.
|
4
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
10
|
Đảm
nhiệm công tác công an
(Nam)
|
8
|
Xuân
Hòa, Minh Quang, Minh Lãng, Trung An, Vũ Hội, Tân Lập, Minh Khai, Song Lãng
|
Công
an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
Đảm
nhiệm công tác quân sự
(Nam)
|
2
|
Nguyên
Xá, Vũ Vân
|
Quân
sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.
|
5
|
Văn
hóa - xã hội
|
4
|
Đảm
nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao
|
4
|
Nguyên
Xá, Thị trấn Vũ Thư, Việt Hùng, Song Lãng
|
Quản
lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.
|
|
TỔNG
|
409
|
|
409
|
|
|
Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2013 do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã ngày 19/06/2013 do tỉnh Thái Bình ban hành
2.152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|