|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1117/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Một
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1117/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 05
tháng 5 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng
11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc
trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 về kế hoạch biên chế
hành chính, biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2011;
Thực hiện Văn bản số 92/HĐND-VP ngày 18 tháng 4
năm 2011 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phê duyệt biên chế công chức, chỉ
tiêu hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Đồng Nai năm
2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 669/TTr-SNV ngày 21 tháng 4 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao 3.748 chỉ tiêu (gồm 3.470 chỉ tiêu biên chế và 278 chỉ
tiêu hợp đồng lao động) năm 2011 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã
Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Biên chế công chức giao năm 2011 tăng so với
năm 2010 là 17 chỉ tiêu (gồm 09 biên chế và 08 hợp đồng).
(Cụ thể theo danh sách đính kèm).
Điều 2.
Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí
theo số biên chế trên cho các đơn vị theo quy định hiện hành.
Điều 3.
Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để
tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ, Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành Quyết
định. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Một
|
DANH SÁCH
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1117 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
Biên chế giao năm 2011
|
Tăng, giảm so với biên chế giao năm 2010
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ
|
Biên chế công chức
|
HĐ LĐ theo NĐ 68
|
Tổng số biên chế
|
Biên chế Bộ Nội vụ giao
|
Biên chế tỉnh bổ sung để bù phần chênh lệch
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.748
|
3.470
|
3.360
|
110
|
278
|
17
|
9
|
8
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1.899
|
1.751
|
1.738
|
13
|
148
|
4
|
-1
|
5
|
|
1
|
TT HĐND & các ban HĐND tỉnh
|
8
|
8
|
8
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
VP. Đoàn Đại biểu Quốc hội và
HĐND tỉnh
|
35
|
29
|
25
|
4
|
6
|
0
|
-1
|
1
|
Chuyển 01 biên chế sang HĐ (lái xe biên chế nghỉ hưu)
|
3
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
6
|
6
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
VP. UBND tỉnh
|
96
|
71
|
71
|
0
|
25
|
4
|
4
|
0
|
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính mới thành lập
|
5
|
Văn phòng Ban Chỉ đạo tỉnh Đồng
Nai về phòng chống tham nhũng
|
10
|
10
|
10
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
40
|
34
|
34
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
90
|
83
|
83
|
0
|
7
|
1
|
0
|
1
|
|
|
Sở Nội vụ
|
46
|
44
|
44
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
Tạp vụ
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
20
|
18
|
18
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
24
|
21
|
21
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
74
|
71
|
69
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
56
|
52
|
57
|
-5
|
4
|
-7
|
-8
|
1
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
46
|
42
|
39
|
3
|
4
|
1
|
0
|
1
|
Bảo vệ trụ sở
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
10
|
10
|
18
|
-8
|
0
|
-8
|
-8
|
0
|
Chuyển sang TT Ứng dụng tiến bộ KHCN do chuyển nhiệm vụ kiểm định chất
lượng
|
10
|
Thanh tra tỉnh
|
43
|
38
|
38
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
205
|
198
|
198
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Sở Công Thương
|
64
|
60
|
60
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
141
|
138
|
138
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
118
|
117
|
115
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
75
|
74
|
74
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
19
|
19
|
19
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
24
|
24
|
22
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Sở Tư pháp
|
44
|
41
|
41
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
307
|
285
|
285
|
0
|
22
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
61
|
56
|
56
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản, thủy sản
|
21
|
19
|
19
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VP. Chi cục Thủy sản
|
21
|
18
|
18
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VP. Chi cục Bảo vệ thực vật
|
16
|
13
|
13
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VP. Chi cục Thú
y
|
34
|
32
|
32
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
26
|
25
|
25
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
128
|
122
|
122
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải
|
130
|
121
|
122
|
-1
|
9
|
5
|
4
|
1
|
|
|
Văn phòng Ban An toàn Giao
thông tỉnh
|
5
|
4
|
5
|
-1
|
1
|
5
|
4
|
1
|
Chuyển từ biên chế sự nghiệp sang theo đúng quy định
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
43
|
42
|
42
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Thanh tra sở
|
82
|
75
|
75
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
Sở Y tế
|
101
|
91
|
88
|
3
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Sở Y tế
|
52
|
49
|
47
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
24
|
20
|
19
|
1
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
25
|
22
|
22
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63
|
59
|
59
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
68
|
63
|
63
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
19
|
Sở Tài chính
|
100
|
92
|
92
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Sở Tài chính
|
80
|
75
|
75
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Tài chính Doanh nghiệp
|
20
|
17
|
17
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
20
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
96
|
91
|
86
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
69
|
66
|
61
|
5
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Bảo trợ, bảo vệ chăm
sóc trẻ em
|
17
|
15
|
15
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã
hội
|
10
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
28
|
25
|
23
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
22
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
74
|
69
|
69
|
0
|
5
|
1
|
0
|
1
|
Lái xe
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
34
|
30
|
29
|
1
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
24
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
73
|
67
|
67
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1.849
|
1.719
|
1.622
|
97
|
130
|
13
|
10
|
3
|
|
1
|
Huyện Định Quán
|
161
|
148
|
143
|
5
|
13
|
2
|
2
|
0
|
Bổ sung Phòng Dân tộc mới thành lập
|
2
|
Thành phố Biên Hòa
|
221
|
218
|
188
|
30
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Tân Phú
|
146
|
140
|
140
|
0
|
6
|
2
|
2
|
0
|
Bổ sung Phòng Dân tộc mới thành lập
|
4
|
Huyện Xuân Lộc
|
160
|
146
|
137
|
9
|
14
|
2
|
2
|
0
|
Bổ sung Phòng Dân tộc mới thành lập
|
5
|
Huyện Long Thành
|
170
|
159
|
140
|
19
|
11
|
3
|
2
|
1
|
Bổ sung 02 biên chế Phòng Dân tộc mới thành lập và 01 bảo vệ VP. HĐND
& UBND huyện
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
157
|
145
|
139
|
6
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
163
|
148
|
139
|
9
|
15
|
2
|
2
|
0
|
Bổ sung Phòng Dân tộc mới thành lập
|
8
|
Huyện Trảng Bom
|
178
|
166
|
166
|
0
|
12
|
-2
|
-2
|
0
|
Giảm 04 cán bộ tăng cường do đã chuyển về xã đồng thời bổ sung 02 Phòng
Dân tộc mới thành lập
|
9
|
Thị xã Long Khánh
|
160
|
151
|
140
|
11
|
9
|
-2
|
-2
|
0
|
Giảm 04 cán bộ tăng cường do chuyển về phường xã, đồng thời bổ sung 02
Phòng Dân tộc mới thành lập
|
10
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
163
|
145
|
145
|
0
|
18
|
4
|
2
|
2
|
Bổ sung 02 biên chế Phòng Dân tộc mới thành lập; 01 bảo vệ Phòng Văn
hóa - Thông tin; 01 bảo vệ Phòng Y tế vì xây dựng trụ sở riêng
|
11
|
Huyện Thống Nhất
|
170
|
153
|
145
|
8
|
17
|
2
|
2
|
0
|
Bổ sung Phòng Dân tộc mới thành lập
|
Quyết định 1117/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2011 tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1117/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước ngày 05/05/2011 tỉnh Đồng Nai
3.493
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|