|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2010/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 18 tháng 05 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ THEO
QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách
đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, phụ lục quy định
số lượng, cán bộ và công chức cấp xã được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn
theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ phối hợp với Sở Tài chính, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm
tra việc tổ chức thực hiện, bảo đảm bố trí đúng số lượng, chức danh, tiêu chuẩn,
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức ở xã,
phường, thị trấn; Quyết định số 2948/2004/QĐ-UBND ngày 01/12/2004 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình về việc bổ sung bản phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
2098/2004/QĐ-UB.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nội vụ, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố,
Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4.
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh Ninh Bình;
- Công báo tỉnh Ninh Bình;
- Lưu VT, VP7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Thắng
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2009 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Phân
loại đạt (loại)
|
Số
lượng cán bộ công chức được bố trí
|
Loại
hình xã
|
Ghi
chú
|
I.
HUYỆN NHO QUAN
|
1
|
1
|
Xã Cúc Phương
|
2
|
22
|
Xã
vùng cao
|
|
2
|
2
|
Xã Kỳ Phú
|
2
|
22
|
Xã
vùng cao
|
|
3
|
3
|
Xã Phú Long
|
2
|
22
|
Xã
vùng cao
|
|
4
|
4
|
Xã Đồng Phong
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
5
|
5
|
Xã Đức Long
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
6
|
6
|
Xã Sơn Lai
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
7
|
7
|
Xã Gia Thủy
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
8
|
8
|
Xã Gia Tường
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
9
|
9
|
Xã Lạc Vân
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
10
|
10
|
Xã Lạng Phong
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
11
|
11
|
Xã Gia Lâm
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
12
|
12
|
Xã Phú Lộc
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
13
|
13
|
Xã Phú Sơn
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
14
|
14
|
Xã Quảng Lạc
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
15
|
15
|
Xã Quỳnh Lưu
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
16
|
16
|
Xã Sơn Hà
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
17
|
17
|
Xã Thanh Lạc
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
18
|
18
|
Xã Thượng Hòa
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
19
|
19
|
Xã Văn Phú
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
20
|
20
|
Xã Văn Phương
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
21
|
21
|
Xã Xích Thổ
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
22
|
22
|
Xã Yên Quang
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
23
|
23
|
Xã Thạch Bình
|
1
|
24
|
Xã
miền núi
|
|
24
|
24
|
Xã Sơn Thành
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
25
|
25
|
Xã Gia Sơn
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
26
|
26
|
Xã Văn Phong
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
27
|
27
|
Thị trấn Nho Quan
|
2
|
22
|
TT
miền núi
|
|
II.
THỊ XÃ TAM ĐIỆP
|
28
|
1
|
Phường Bắc Sơn
|
2
|
22
|
Phường
miền núi
|
|
29
|
2
|
Phường Trung Sơn
|
2
|
22
|
Phường
miền núi
|
|
30
|
3
|
Phường Nam Sơn
|
2
|
22
|
Phường
miền núi
|
|
31
|
4
|
Phường Tân Bình
|
3
|
21
|
Phường
miền núi
|
|
32
|
5
|
Phường Tây Sơn
|
3
|
21
|
Phường
miền núi
|
|
33
|
6
|
Xã Yên Sơn
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
34
|
7
|
Xã Quang Sơn
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
35
|
8
|
Xã Yên Bình
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
36
|
9
|
Xã Đông Sơn
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
III.
HUYỆN GIA VIỄN
|
37
|
1
|
Xã Liên Sơn
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
38
|
2
|
Xã Gia Thanh
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
39
|
3
|
Xã Gia Hòa
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
40
|
4
|
Xã Gia Vân
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
41
|
5
|
Xã Gia Sinh
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
42
|
6
|
Xã Gia Hưng
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
43
|
7
|
Xã Gia Minh
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
44
|
8
|
Xã Gia Thịnh
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
45
|
9
|
Xã Gia Lạc
|
3
|
21
|
|
|
46
|
10
|
Xã Gia Lập
|
2
|
22
|
|
|
47
|
11
|
Xã Gia Phú
|
2
|
22
|
|
|
48
|
12
|
Xã Gia Xuân
|
2
|
22
|
|
|
49
|
13
|
Xã Gia Thắng
|
3
|
21
|
|
|
50
|
14
|
Xã Gia Tân
|
2
|
22
|
|
|
51
|
15
|
Xã Gia Tiến
|
2
|
22
|
|
|
52
|
16
|
Xã Gia Phong
|
3
|
21
|
|
|
53
|
17
|
Xã Gia Trấn
|
2
|
22
|
|
|
54
|
18
|
Xã Gia Vượng
|
3
|
21
|
|
|
55
|
19
|
Xã Gia Phương
|
3
|
21
|
|
|
56
|
20
|
Xã Gia Trung
|
2
|
22
|
|
|
57
|
21
|
Thị trấn Me
|
2
|
22
|
|
|
IV.
HUYỆN HOA LƯ
|
58
|
1
|
Xã Trường Yên
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
59
|
2
|
Xã Ninh Hòa
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
60
|
3
|
Xã Ninh Xuân
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
61
|
4
|
Xã Ninh Hải
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
62
|
5
|
Xã Ninh Vân
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
63
|
6
|
Xã Ninh Thắng
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
64
|
7
|
Xã Ninh Giang
|
2
|
22
|
|
|
65
|
8
|
Xã Ninh Khang
|
2
|
22
|
|
|
66
|
9
|
Xã Ninh Mỹ
|
3
|
21
|
|
|
67
|
10
|
Xã Ninh An
|
3
|
21
|
|
|
68
|
11
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
3
|
21
|
|
|
V.
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
|
69
|
1
|
Phường Thanh Bình
|
1
|
24
|
|
|
70
|
2
|
Phường Vân Giang
|
2
|
22
|
|
|
71
|
3
|
Phường Đông Thành
|
2
|
22
|
|
|
72
|
4
|
Phường Tân Thành
|
2
|
22
|
|
|
73
|
5
|
Phường Phúc Thành
|
2
|
22
|
|
|
74
|
6
|
Phường Nam Thành
|
2
|
22
|
|
|
75
|
7
|
Phường Nam Bình
|
2
|
22
|
|
|
76
|
8
|
Phường Bích Đào
|
2
|
22
|
|
|
77
|
9
|
Phường Ninh Phong
|
2
|
22
|
|
|
78
|
10
|
Phường Ninh Khánh
|
2
|
22
|
|
|
79
|
11
|
Phường Ninh Sơn
|
2
|
22
|
|
|
80
|
12
|
Xã Ninh Phúc
|
2
|
22
|
|
|
81
|
13
|
Xã Ninh Tiến
|
3
|
21
|
|
|
82
|
14
|
Xã Ninh Nhất
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
VI.
HUYỆN YÊN MÔ
|
83
|
1
|
Xã Yên Lâm
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
84
|
2
|
Xã Yên Đồng
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
85
|
3
|
Xã Mai Sơn
|
3
|
21
|
Xã
miền núi
|
|
86
|
4
|
Xã Yên Thành
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
87
|
5
|
Xã Khánh Thượng
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
88
|
6
|
Xã Yên Thắng
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
89
|
7
|
Xã Yên Hòa
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
90
|
8
|
Xã Yên Mạc
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
91
|
9
|
Xã Yên Thái
|
2
|
22
|
Xã
miền núi
|
|
92
|
10
|
Xã Khánh Thịnh
|
2
|
22
|
|
|
93
|
11
|
Xã Yên Từ
|
2
|
22
|
|
|
94
|
12
|
Xã Khánh Dương
|
3
|
21
|
|
|
95
|
13
|
Xã Yên Phong
|
2
|
22
|
|
|
96
|
14
|
Xã Yên Mỹ
|
3
|
21
|
|
|
97
|
15
|
Xã Yên Hưng
|
3
|
21
|
|
|
98
|
16
|
Xã Yên Phú
|
3
|
21
|
|
|
99
|
17
|
Xã Yên Nhân
|
2
|
22
|
|
|
100
|
18
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
3
|
21
|
|
|
VII.
HUYỆN YÊN KHÁNH
|
101
|
1
|
Xã Khánh Phú
|
2
|
22
|
|
|
102
|
2
|
Xã Khánh Hòa
|
2
|
22
|
|
|
103
|
3
|
Xã Khánh Lợi
|
2
|
22
|
|
|
104
|
4
|
Xã Khánh Thuỷ
|
2
|
22
|
|
|
105
|
5
|
Xã Khánh Trung
|
2
|
22
|
|
|
106
|
6
|
Xã Khánh Công
|
2
|
22
|
|
|
107
|
7
|
Xã Khánh Hải
|
2
|
22
|
|
|
108
|
8
|
Xã Khánh Hội
|
2
|
22
|
|
|
109
|
9
|
Xã Khánh Mậu
|
2
|
22
|
|
|
110
|
10
|
Xã Khánh Cường
|
2
|
22
|
|
|
111
|
11
|
Xã Khánh An
|
2
|
22
|
|
|
112
|
12
|
Xã Khánh Hồng
|
2
|
22
|
|
|
113
|
13
|
Xã Khánh Vân
|
2
|
22
|
|
|
114
|
14
|
Xã Khánh Thành
|
2
|
22
|
|
|
115
|
15
|
Xã Khánh Thiện
|
3
|
21
|
|
|
116
|
16
|
Xã Khánh Cư
|
2
|
22
|
|
|
117
|
17
|
Xã Khánh Tiên
|
3
|
21
|
|
|
118
|
18
|
Xã Khánh Nhạc
|
1
|
24
|
|
|
119
|
19
|
TT Yên Ninh
|
1
|
24
|
|
|
VIII. HUYỆN KIM
SƠN
|
120
|
1
|
Xã Xuân Thiện
|
3
|
21
|
|
|
121
|
2
|
Xã Chính Tâm
|
3
|
21
|
|
|
122
|
3
|
Xã Chất Bình
|
3
|
21
|
|
|
123
|
4
|
Xã Hồi Ninh
|
3
|
21
|
|
|
124
|
5
|
Xã Kim Định
|
2
|
22
|
|
|
125
|
6
|
Xã Ân Hoà
|
2
|
22
|
|
|
126
|
7
|
Xã Hùng Tiến
|
2
|
22
|
|
|
127
|
8
|
Xã Như Hoà
|
2
|
22
|
|
|
128
|
9
|
Xã Quang Thiện
|
2
|
22
|
|
|
129
|
10
|
Xã Đồng Hướng
|
2
|
22
|
|
|
130
|
11
|
Xã Kim Chính
|
2
|
22
|
|
|
131
|
12
|
Xã Yên Mật
|
3
|
21
|
|
|
132
|
13
|
TT. Bình Minh
|
3
|
21
|
|
|
133
|
14
|
Xã Thượng Kiệm
|
2
|
22
|
|
|
134
|
15
|
Xã Lưu Phương
|
2
|
22
|
|
|
135
|
16
|
Xã Tân Thành
|
3
|
21
|
|
|
136
|
17
|
Xã Yên Lộc
|
2
|
22
|
|
|
137
|
18
|
Xã Cai Thành
|
1
|
24
|
|
|
138
|
19
|
Xã Định Hoá
|
2
|
22
|
|
|
139
|
20
|
Xã Văn Hải
|
2
|
22
|
|
|
140
|
21
|
Xã Kim Tân
|
2
|
22
|
Biên
giới biển
|
|
141
|
22
|
Xã Kim Mỹ
|
2
|
22
|
Biên
giới biển
|
|
142
|
23
|
Xã Cồn Thoi
|
2
|
22
|
Biên
giới biển
|
|
143
|
24
|
TT. Phát Diệm
|
2
|
22
|
|
|
144
|
25
|
Xã Kim Hải
|
1
|
24
|
Biên
giới biển
|
|
145
|
26
|
Xã Kim Trung
|
1
|
24
|
Biên
giới biển
|
|
146
|
27
|
Xã Kim Đông
|
1
|
24
|
Biên
giới biển
|
|
Tổng cộng: 146 xã, phường, thị trấn
(123 xã, 16 phường, 7 thị trấn)
Tổng số bố trí 3.193 cán bộ, công chức;
trong đó:
08 đơn vị cấp xã loại 1 x 24 cán bộ, công chức = 192 người.
103 đơn vị cấp xã loại 2 x 22 cán bộ, công chức = 2.266 người.
35 đơn vị cấp xã loại 3 x 21 cán bộ,
công chức = 735 người.
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ngày 18/05/2010 quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Ninh Bình ban hành
5.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|