|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/2021/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
CÁC NHIỆM VỤ THI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ
CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
Bình và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở
dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng
hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Xét Tờ trình số 212 /TTr-UBND ngày
17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định mức
tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên
thực hiện các nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để
tổ chức các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 396/BC-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình
ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định:
a) Mức tiền công cụ thể cho từng chức
danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi quy định tại khoản 4, khoản 8, điểm
b, c, e khoản 9, khoản 10 và điểm a khoản 12 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông (sau
đây viết tắt là Thông tư số 69/2021/TT-BTC), đối với các kỳ thi: kỳ thi tuyển
sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi
cấp tỉnh, cấp huyện và cấp trường các môn văn hóa; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia.
b) Nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào
tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục - đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện
và cấp trường, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Kon
Tum được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
Điều 2. Mức tiền
công cụ thể cho từng chức danh thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi theo quy định
tại khoản 4, khoản 8, điểm b, c, e khoản 9, khoản 10 và điểm a Khoản 12 Điều 8
Thông tư số 69/2021/TT-BTC
1. Mức tiền công cho các thành viên
thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi tuyển sinh các lớp đầu cấp trung học cơ sở, cấp
trung học phổ thông; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học
sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa; kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh
giỏi cấp quốc gia; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; tập huấn đội tuyển của
tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia theo Phụ lục I đính kèm Nghị quyết
này.
2. Mức tiền công cho các thành viên
thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi tuyển sinh các lớp đầu cấp trung học cơ sở; kỳ
thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện) các
môn văn hóa; kỳ thi chọn đội tuyển cấp huyện dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh;
tập huấn đội tuyển cấp huyện dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh: Áp dụng tương ứng
bàng 80% mức chi tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Nội dung,
mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo tỉnh Kon Tum
1. Nội dung chi, mức chi để chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào
tạo tỉnh Kon Tum, gồm: Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở
giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục
phổ thông; Hội thi về công tác nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non, trường
mầm non lấy trẻ làm trung tâm; Hội thi về làm và sử dụng đồ dùng, đồ chơi, học
liệu số/thiết kế video; Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử; Cuộc thi khoa học,
kỹ thuật; Cuộc thi học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp; Hội thi các hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao các trường phổ thông dân tộc nội trú,
phổ thông dân tộc bán trú; Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên
tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; Kỳ thi nghề phổ thông; Kỳ thi cấp chứng chỉ và các
kỳ thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì
tổ chức được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Nội dung và mức chi các kỳ thi, hội
thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo được quy định tại khoản 1 Điều
này do Phòng Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức: Áp dụng tương ứng bằng 80% mức
chi tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Nội dung và mức chi các kỳ thi, hội
thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo được quy định tại khoản 1 Điều
này do cấp trường chủ trì tổ chức: Áp dụng tương ứng bằng 50% mức chi tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 4. Quy định
về nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí thực hiện được bảo đảm
từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện
hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
3. Mức chi tiền công quy định tại Nghị
quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính
thức tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi được quy định tại Điều 2 và Điều 3 của
Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một
ngày thì chỉ được hưởng một mức tiền công cao nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC I
MỨC TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH
VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI
(Kèm theo Nghị quyết số 70/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000 đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi.
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
800
|
|
1.2
|
Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
700
|
|
1.3
|
Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng trong (24h/24h).
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
1.4
|
Ủy viên, Thư
ký, bảo vệ vòng ngoài.
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
2
|
Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
800
|
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
700
|
|
2.3
|
Ủy viên, thư ký
làm việc cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
2.4
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
450
|
|
2.5
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
2.6
|
Thành viên bộ
phận vận chuyển đề thi.
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
3
|
Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên của Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng ban.
|
Đồng/người/ngày
|
1.000
|
|
3.2
|
Phó Trưởng ban.
|
Đồng/người/ngày
|
750
|
|
3.3
|
Ủy viên, thư
ký.
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
3.4
|
Nhân viên phục
vụ.
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
4
|
Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên Hội đồng thi
|
|
|
|
4.1
|
Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
800
|
|
4.2
|
Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
700
|
|
4.3
|
Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
5
|
Các chức danh
là thành viên của Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
5.1
|
Trưởng ban.
|
Đồng/người/ngày
|
750
|
|
5.2
|
Phó Trưởng ban.
|
Đồng/người/ngày
|
700
|
|
5.3
|
Ủy viên.
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
6
|
Các chức
danh là thành viên của Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
6.1
|
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
750
|
|
6.2
|
Phó Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
700
|
|
6.3
|
Ủy viên, Thư
ký, Giám thị
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
6.4
|
Công an, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
7
|
Các chức
danh là thành viên của Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
7.1
|
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
750
|
|
7.2
|
Phó Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
700
|
|
7.3
|
Ủy viên, thư
ký.
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
7.4
|
Nhân viên phục
vụ, bảo vệ làm việc cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
450
|
|
7.5
|
Nhân viên phục
vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
8
|
Các chức danh
là thành viên của Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận,
Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
8.1
|
Trưởng ban.
|
Đồng/người/ngày
|
800
|
|
8.2
|
Phó Trưởng ban.
|
Đồng/người/ngày
|
700
|
|
8.3
|
Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên.
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
8.4
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
9
|
Chi tiền
công ra đề thi
|
|
|
|
9.1
|
Chi xây dựng và
phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi.
|
|
|
|
|
- Chủ trì.
|
Đồng/người/ngày
|
800
|
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
9.2
|
Tiền công ra đề
đề xuất đối với đề thi tự luận.
|
|
|
|
|
- Đề thi chọn học
sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đồng/đề theo phân môn
|
800
|
|
|
- Đề thi chọn đội
tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Đồng/đề theo phân môn
|
900
|
|
9.3
|
Tiền công ra đề
thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm đối với đề thi tuyển sinh đầu
cấp, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn vào đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Đề thi tuyển
sinh đầu cấp
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
|
- Đề thi chọn học
sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đồng/người/ngày
|
1.000
|
|
|
- Đề thi chọn đội
tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Đồng/người/ngày
|
1.200
|
|
|
- Đề thi thực
hành kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Đồng/người/ngày
|
1.200
|
|
|
- Đề thi nói gồm
10 chủ đề
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
10
|
Chi tiền
công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
|
10.1
|
Tiền công xây dựng
và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
800
|
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
10.2
|
Chi soạn thảo
câu hỏi thô.
|
Đồng/câu
|
70
|
|
10.3
|
Chi rà soát, chọn
lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi.
|
Đồng/câu
|
60
|
|
10.4
|
Chi chỉnh sửa
câu hỏi sau thử nghiệm.
|
Đồng/câu
|
50
|
|
10.5
|
Chi chỉnh sửa lại
các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi.
|
Đồng/câu
|
35
|
|
10.6
|
Chi rà soát, lựa
chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Đồng/câu
|
10
|
|
10.7
|
Tiền công thuê
chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
750
|
|
|
- Các thành
viên
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
11
|
Chi tiền
công chấm bài thi1
|
|
|
|
11.1
|
Chấm bài thi chọn
đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Đồng/người/ngày
|
750
|
|
11.2
|
Chấm bài thi chọn
học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đồng/người/ngày
|
675
|
|
11.3
|
Chấm bài thi tự
luận/trắc nghiệm kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
11.4
|
Chấm bài thi
tuyển sinh đầu cấp
|
Đồng/người/ngày
|
525
|
|
12
|
Chi tiền
công chấm phúc khảo bài thi, chấm thẩm định
|
|
|
|
12.1
|
Chi tiền công chấm
phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
- Chấm phúc khảo
bài thi chọn đội tuyển
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
|
- Chấm phúc khảo
bài thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đồng/người/ngày
|
525
|
|
|
- Chấm phúc khảo
bài thi tự luận/trắc nghiệm kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
450
|
|
|
- Chấm phúc khảo
bài thi tuyển sinh đầu cấp
|
Đồng/người/ngày
|
375
|
|
12.2
|
Chi tiền công
chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
- Chấm thẩm định
bài thi chọn đội tuyển
|
Đồng/người/ngày
|
480
|
|
|
- Chấm thẩm định
bài thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đồng/người/ngày
|
420
|
|
|
- Chấm thẩm định
bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
360
|
|
|
- Chấm thẩm định
bài thi tuyển sinh đầu cấp
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
13
|
Chi tiền
công tập huấn các đội tuyển
|
|
|
|
13.1
|
Tiền công cho
cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Đồng/người/ngày
|
450
|
|
13.2
|
Tiền công biên
soạn và giảng dạy lý thuyết, dạy thực hành
|
Đồng/người/giờ
|
250
|
|
13.3
|
Tiền công trợ
lý thí nghiệm, thực hành
|
Đồng/người/ngày
|
450
|
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 70/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000 đ)
|
Ghi chú
|
I
|
MỨC TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN KHI THAM GIA CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO DO SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ TỔ CHỨC (CẤP TỈNH)
|
1
|
Nội dung chi
và mức chi cho các cuộc thi và hội thi
|
a
|
Mức chi
tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban tổ chức
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
640
|
|
|
- Phó Trưởng
ban thường trực
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
|
- Phó Trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
560
|
|
|
- Thành viên,
thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
480
|
|
b
|
Mức chi
tiền công cho công tác chấm thi
|
|
|
|
|
- Định mức chấm
thi (dự giờ 1 tiết)
|
Đồng/người/tiết
|
175
|
|
|
- Chấm sản phẩm
dự thi
|
Đồng/người/sản phẩm
|
175
|
|
|
- Chấm bài kiểm
tra năng lực giáo viên, bài soạn giáo án
|
Đồng/người/bài soạn
|
175
|
|
c
|
Mức chi
tiền công cho Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm
|
Đồng/người/đợt
|
240
|
|
d
|
Chi mua,
thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang
thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm.
|
Căn cứ Hợp đồng,
hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
2
|
Nội dung chi
và mức chi cho các kỳ thi: Nghề phổ thông, cấp chứng chỉ
|
a
|
Mức chi
tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng
|
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
640
|
|
|
- Phó Chủ tịch
thường trực
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
560
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký
|
Đồng/người/ngày
|
480
|
|
b
|
Mức chi
tiền công cho các chức danh là thành viên các Ban Ra đề, In sao đề thi, Coi thi, Chấm thi, làm phách. Phúc khảo bài thi… thuộc Hội
đồng thi
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
|
- Phó Trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
560
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
các ban coi thi/chấm thi, Giám thị, Giám sát
|
Đồng/người/ngày
|
480
|
|
|
- Nhân viên phục
vụ, y tế, bảo vệ, công an
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
c
|
Mức chi
tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
- Đề thi Nghề
Phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
525
|
|
|
- Đề thi cấp chứng
chỉ
|
Đồng/người/ngày
|
480
|
|
d
|
Mức chi
tiền công chấm bài1
|
|
|
|
|
- Chấm bài thi
Nghề Phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
420
|
|
|
- Chấm bài thi
cấp chứng chỉ
|
Đồng/người/ngày
|
420
|
|
đ
|
Mức chi
tiền công tổ trưởng chấm thi
|
Đồng/người/đợt
|
240
|
|
II
|
CHI TIỀN CÔNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
|
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng
và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
520
|
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
390
|
|
2
|
Chi soạn thảo
câu hỏi thô.
|
Đồng/câu
|
46
|
|
3
|
Chi rà soát, chọn
lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi.
|
Đồng/câu
|
39
|
|
4
|
Chi chỉnh sửa
câu hỏi sau thử nghiệm.
|
Đồng/câu
|
33
|
|
5
|
Chi chỉnh sửa lại
các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Đồng/câu
|
23
|
|
6
|
Chi rà soát, lựa
chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa (được quản
lý trên phần mềm máy tính)
|
Đồng/câu
|
6,5
|
|
7
|
Tiền công phân
tích kết quả thi thử nghiệm theo từng đề thi
|
Đồng/báo cáo/ đề thi
|
520
|
|
8
|
Tiền công thuê
chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
488
|
|
|
- Các thành
viên
|
Đồng/người/ngày
|
390
|
|
III
|
CHI TIỀN CÔNG THANH TRA, KIỂM TRA TRƯỚC, TRONG VÀ SAU KHI THI
|
1
|
Chi tiền
công thanh tra
|
|
|
Chỉ áp dụng
đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm.
|
|
- Trưởng đoàn
thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
600
|
|
- Thanh tra
viên độc lập
|
Đồng/người/ngày
|
560
|
|
- Đoàn viên
thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
480
|
2
|
Chi tiền
công kiểm tra
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
kiểm tra
|
Đồng/người/ngày
|
480
|
|
|
- Kiểm tra viên
độc lập
|
Đồng/người/ngày
|
448
|
|
|
- Thành viên
đoàn kiểm tra
|
Đồng/người/ngày
|
384
|
|
IV
|
HỖ TRỢ TIỀN ĂN CHO NHỮNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG KHU VỰC CÁCH LY, BẢO VỆ
BÀI THI, ĐỀ THI (Áp dụng cho tất cả các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo)
|
Đồng/người/ngày
|
207
|
|
V
|
CÁC KHOẢN CHI PHÍ THEO THỰC TẾ ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
Thanh toán
theo hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong khả năng nguồn kinh phí và
phạm vi dự toán được giao.
|
1 Định mức chấm bài thi tự luận, thi nói và
thi thực hành, bài thi tin học theo ngày của mỗi cán bộ chấm thi:
- Kỳ thi chọn đội
tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia/ cấp tỉnh và chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/
cấp huyện: Tối đa 20 bài/người/ngày;
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông và thi tuyển sinh đầu cấp: Tối đa 30 bài/người/ngày.
1
Định mức chấm bài thi theo ngày của mỗi cán bộ chấm thi: Tối đa
50 bài/người/ngày.
Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|