|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 7017/QĐ-UBND danh mục hạ tầng giao thông theo quy định 41/2016/QĐ-UBND Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
7017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Hùng
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
7017/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC HẠ TẦNG GIAO THÔNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
SAU ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA
UBND THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao
thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2010;
Căn cứ Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc Ban
hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên
ngành Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số
134/TTrLN:KHĐT-GTVT ngày 02/12/2016 về việc phê duyệt danh mục hạ tầng giao
thông do Thành phố quản lý,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh
mục hạ tầng giao thông do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết
định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
(có
phụ lục kèm theo).
Điều
2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Giao thông
vận tải chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố có liên quan, UBND các quận,
huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao hạ tầng giao thông theo danh mục tại
Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu
từ ngày 01/01/2017.
2. Các Quyết định về
giao thực hiện quản lý, duy tu, duy trì hệ thống hạ tầng kỹ thuật giao thông,
đô thị trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
3. Trong quá trình
triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung điều chỉnh cho phù hợp, các sở,
ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, đề xuất báo cáo UBND Thành phố xem xét,
quyết định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Bí Thư Thành ủy; để báo cáo
- Thường trực Thành ủy; để báo cáo
- Thường trực HĐNDTP; để báo cáo
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VPUBTP: Các đ/c PCVP, các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, ĐTHải.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Hùng
|
DANH MỤC 1
ĐƯỜNG CAO TỐC, QUỐC LỘ, VÀNH ĐAI, ĐƯỜNG TRÊN CAO, ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số 7017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
Stt
|
Tên
đường phố
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (m)
|
Đoạn
(m)
|
Rộng
mặt đường (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
Địa
danh
|
Ghi
chú
|
I
|
Đường
cao tốc, đường trên cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai 3
trên cao
|
|
|
32.833,00
|
|
26-35
|
BTN
|
Hoàng
Mai, Thanh Trì, Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy
|
|
-
|
Đoạn chính
|
(Km159+258)
|
Km182+930/
Cầu Mai Dịch
|
|
23.672,00
|
16-35
|
|
|
|
-
|
Các ram lên xuống
|
|
|
|
9.161,00
|
7-10
|
BTN
|
Gia
Lâm, Long Biên
|
|
2
|
Đại Lộ Thăng Long
(Làn đường cao tốc+làn đường gom)
|
|
|
55.809,00
|
|
|
|
Nam
Từ Liêm, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km1+800
|
Km8+154
|
|
6.354,00
|
54
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+154
|
Km15+500
|
|
7.346,00
|
54
|
BTN
|
Hoài
Đức
|
(làn
cao tốc và làn đường gom)
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long
(Đường dẫn, đường đầu cầu vượt + cầu vượt)
|
|
|
|
1.909,00
|
8
|
BTN
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long
(Đường dẫn các hầm chui)
|
|
|
|
1.410,00
|
7
|
BTXM
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km15+500
|
Km24+600
|
|
9.100,00
|
54
|
BTN
|
Quốc
Oai
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long
(Đường dẫn, đường đầu cầu vượt + cầu vượt)
|
|
|
|
2.274,00
|
8
|
BTN
|
Quốc
Oai
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long
(Đường dẫn các hầm chui)
|
|
|
|
1.892,00
|
7
|
BTXM
|
Quốc
Oai
|
|
-
|
Đoạn
4
|
Km24+600
|
Km30+169
|
|
5.569,00
|
54
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long
(Đường dẫn, đường đầu cầu vượt + cầu vượt)
|
|
|
|
3.839,00
|
8
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long
(Đường dẫn các hầm chui)
|
|
|
|
727,00
|
7
|
BTXM
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long
(Nút giao Hòa Lạc)
|
|
|
|
15.389,00
|
3.5-14
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
Điểm
cuối cao tốc
|
3
|
Đường Nội Bài-Nhật
Tân
|
Km0+00
|
Km12+100
|
29.174,00
|
|
100
|
BTN
|
Đông
Anh, Sóc Sơn
|
|
-
|
Đoạn 1: Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Cầu
Nhật Tân
|
Nút
giao Nam Hồng
|
|
4.619,00
|
10.5x2+15x2
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Ram
|
|
|
|
3.083,00
|
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn 2: Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Km0+00/Nút
giao Nam Hồng
|
Km4+080
|
|
4.080,00
|
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn
3: Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Km4+080
|
Km5+400
|
|
1.320,00
|
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn 4:
Đường Nội Bài-Nhật
Tân
|
Km5+400
|
Km12+100
|
|
6.700,00
|
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Các đường nhanh, ram,
đường dẫn, cầu dẫn
|
|
|
|
9.372,00
|
|
BTN
|
Sóc
Sơn, Đông Anh
|
TH
các nhánh Ram
|
II
|
Đường
quốc lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quốc lộ 1
(cũ)
|
Giáp
Bắc Ninh
|
Phú
Xuyên
|
37.527,00
|
|
|
BTN
|
Gia
Lâm, Long Biên
|
|
-
|
Đặng Phúc Thông
|
Giáp
Bắc Ninh
|
đường
Đình Xuyên
|
|
3.380,00
|
11
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Hà Huy Tập
|
Đường
Đình Xuyên
|
Cầu
Đuống
|
|
2.500,00
|
11
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn
3: (Đường
Ngọc Hồi)
|
Ngã
ba Pháp Vân /(Km181+668)
|
Ranh
giới Thanh Trì - Thường Tín/ (Km189+100)
|
|
7.432,00
|
20
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
-
|
Đoạn 4
|
Km189+100
|
Km206+200
|
|
17.100,00
|
9
|
BTN
|
Thường
Tín
|
|
-
|
Đoạn 5
|
Km206+200
|
Km213+315
|
|
7.115,00
|
9
|
BTN
|
Phú
Xuyên
|
|
5
|
Pháp Vân - Cầu Giẽ (đoạn
đầu)
|
Km181+568
|
Km182+300
|
732,00
|
|
23-24
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
6
|
Quốc Lộ 5
|
(Cầu
Kim Chung)/Km1 +180
|
Giáp
Hưng Yên
|
19.796,45
|
|
|
BTN
|
Đông
Anh, Gia Lâm
|
|
-
|
Đoạn
1: Đường
Hoàng Sa
|
(Cầu
Kim Chung)/Km1+ 180
|
(Cầu
vượt Vĩnh Ngọc)/Km6+160
|
|
4.980.00
|
72,5
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn 2:Đường Trường
Sa
|
Km6+260
(cầu Vượt Vĩnh Ngọc)
|
Cầu
Đông Trù/14+290
|
|
8.030,00
|
54-72.5
|
BTN
|
Đông
Anh, Long Biên
|
|
-
|
Đường dân sinh qua cống
chui Km13+215
|
Cầu
Đông Hội
|
Thôn
Lại Đà
|
|
1.121,45
|
6,5
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn 4:Nguyễn Đức
Thuận
|
Cầu
Thanh Trì
|
Nguyễn
Bình
|
|
3.250,00
|
30
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 5:
Nguyễn Bình
|
Nguyễn
Đức Thuận
|
Giáp
hưng yên
|
|
2.415,00
|
30
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
7
|
Quốc Lộ 32
|
|
|
53.837,00
|
|
|
|
Hoài
Đức, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thạch Thất, TX Sơn Tây, Ba Vì
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km14+00
|
Km19+500
|
|
5.500,00
|
11-21
|
BTN
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km19+500
|
Km21+500
|
|
2.000,00
|
21
|
BTN
|
Đan
phượng
|
|
-
|
Đoạn 3 (Thị trấn
Phùng cũ)
|
Km21+500
|
Km24+00
|
|
3.500,00
|
7
|
BTN
|
Đan
phượng
|
|
-
|
Đoạn 4
|
Km24+00
|
Km33+500
|
|
9.500,00
|
11
|
BTN
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 5
|
Km33+500
|
Km34+600
|
|
1.100,00
|
11
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 6: Quốc Lộ 32
(Đường Lạc Trị)
|
Km34+600
|
Km41+00
|
|
6.400,00
|
21-11
|
BTN
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 7:
(Đường Phú Thịnh)
|
Km41+00
|
Km48+00
|
|
7.000,00
|
21
|
BTN
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 8: (Đường Quảng
Oai)
|
Km48+00
|
Km63+00
|
|
15.000,00
|
7-14
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
-
|
QL32 đoạn tránh thị
trấn Phùng cũ
|
|
|
|
2.837,00
|
20.4
|
BTN
|
Đan
Phượng
|
|
-
|
Nhánh nối cầu Phùng
với QL32 cũ
|
|
|
|
1.000,00
|
7
|
BTN
|
Đan
Phượng
|
|
8
|
Quốc Lộ 21
|
|
|
17.550,00
|
|
|
|
TX
Sơn Tây, Thạch Thất
|
|
-
|
Đoạn 1: Quốc Lộ 21
(Đường Chùa Thông, Trung Sơn Trầm)
|
Km0+00
|
Km12+300
|
|
12.300,00
|
7.5-21
|
BTN
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 2:
|
Km12+300
|
Km16+550
|
|
4.250,00
|
7,5
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 3:
|
Km29+820
|
Km30+820
|
|
1.000,00
|
9
|
BTN
|
Chương
Mỹ
|
Cầu
Xuân Mai
|
9
|
Quốc Lộ 2C
|
Km0+00
|
Km0+850
|
850,00
|
|
5,5
|
BTXM
|
TX
Sơn Tây
|
|
10
|
Quốc lộ 18
|
Km-1-593
|
Km15+600,4
|
21.185,40
|
|
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Tuyến
chính
|
Km-1-593
|
Km15+600,4
|
|
17.193,40
|
23
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Các đường nhánh tại
nút giao Nội Bài, nút QL3
|
|
|
|
3.992,00
|
7
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
11
|
Quốc lộ 2
|
Km0
|
Km7+880
|
7.880,00
|
|
10
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
12
|
Quốc lộ 3
|
Bờ
Bắc cầu Đuống (Km0+00)
|
Cầu
Đa Phúc (Km33+300)
|
33.300,00
|
|
|
BTN
|
Đông
Anh, Sóc Sơn
|
|
-
|
Đoạn 1:
Km0+00 - Km17+00
|
|
|
|
17.000,00
|
7-11
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn
2: Km17+00
- Km33+300
|
|
|
|
16.300,00
|
7-11
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
13
|
Quốc lộ 6
|
Km19+800
|
Km38+00
|
18.200,00
|
|
7-36
|
BTN
|
Chương
Mỹ
|
|
14
|
Hồ
Chí Minh
|
Km409+647
|
Km438+000
|
28.353,00
|
|
|
|
Thạch
Thất, Chương Mỹ
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km409+647
|
Km417+800
|
|
8.153,00
|
11-12
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km417+800
|
Km438+000
|
|
20.200,00
|
11-12
|
BTN
|
Chương
Mỹ
|
|
15
|
Quốc lộ 21B
|
Km3+000
|
Km41+600
|
38.600,00
|
|
|
|
Thanh
Oai, Ứng Hòa
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km3+00
|
Km19+150
|
|
16.150,00
|
10
|
BTN
|
Thanh
Oai
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km19+150
|
Km41+600
|
|
22.450,00
|
7-10
|
BTN
|
Ứng
Hòa
|
|
III
|
Đường
Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tỉnh lộ
179
|
Dốc
Lời
|
Giáp
địa phận Hưng Yên
|
11.200,00
|
|
|
BTN
|
|
|
-
|
Đường
Ỷ Lan
|
Dốc
Lời
|
Quốc
lộ 5
|
|
4.500,00
|
5,8
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đường
Kiêu Kỵ
|
Quốc
lộ 5
|
Cầu
Chùa
|
|
4.200,00
|
6,5
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Dốc Văn Giang-Phà
Văn Đức
|
|
|
|
2.500,00
|
6.5
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
17
|
Đường
181
|
Giáp
Bắc Ninh
|
QL5
|
6.189,00
|
|
5.5-12
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Ngã
tư Ỷ Lan
|
Khu
Habro
|
|
4.589,00
|
7-15
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn
2 (Nguyễn Huy Nhuận)
|
Ngã
tư Ỷ Lan
|
QL5
|
|
1.600,00
|
15-30
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
18
|
Đường
180
|
Từ
đường 179
|
Hết
địa phận Hà Nội
|
940,00
|
|
5
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
19
|
Đường
liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên địa
phận Hà Nội)
|
|
|
4.958,96
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
chính
|
Đê
Nguyễn Khoái
|
Khu
đô thị Ecopark
|
|
4.283,92
|
11,25
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Tuyến nhánh
|
Ngã
3 chân Cầu Vĩnh Tuy
|
Cầu
Vĩnh Tuy
|
|
675,04
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
20
|
ĐT 422 (79 cũ)
|
|
|
16.500,00
|
|
|
|
Đan
Phượng, Hoài Đức, Quốc Oai
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km6+700
|
|
6.700,00
|
4.5-6
|
BTN
|
Đan
Phượng
|
|
-
|
Đoạn
2:
|
Km6+700
|
Km14+600
|
|
7.900,00
|
4.5-7
|
BTN, BTXM
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km14+600
|
Km16+500
|
|
1.900,00
|
4,5
|
BTXM
|
Quốc
Oai
|
|
21
|
ĐT 422B (SĐ-VC)
|
Km0+00
|
Km4+024
|
4.024,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoài
Đức
|
|
22
|
ĐT 417 (83 cũ)
|
|
|
22.500,00
|
|
|
|
Đan
Phượng, Phúc Thọ, TX Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km8+00
|
|
8.000,00
|
5
|
BTN, BTXM
|
Đan
Phượng
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+00
|
Km21+400
|
|
13.400,00
|
5
|
BTN, BTXM
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 3: ĐT 417 (83
cũ) (Phố Cổng Ô)
|
Km21+400
|
Km22+500
|
|
1.100,00
|
5
|
BTN
|
TX
Sơn Tây
|
|
23
|
ĐT 418 (82 cũ)
|
|
|
10.020,00
|
|
|
|
TX
Sơn Tây, Phúc Thọ
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km3+00
|
|
3.000,00
|
5
|
ĐDN
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 2 (Phố Gạch)
|
Km3+00
|
Km10+020
|
|
7.020,00
|
5-9
|
BTN, ĐDN
|
Phúc
Thọ
|
|
24
|
ĐT 419 (80 cũ)
|
|
|
74.900,00
|
|
|
|
Chương
Mỹ, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km0+600
|
|
600,00
|
5,5
|
BTN
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+600
|
Km14+200
|
|
13.600,00
|
5-15
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km14+200
|
Km24+00
|
|
9.800,00
|
5-7
|
BTN
|
Quốc
Oai
|
|
-
|
Đoạn 4
|
Km24+00
|
Km43+550
|
|
19.550,00
|
4.5-5.5
|
BTN
|
Chương
Mỹ
|
|
-
|
Đoạn 5
|
Km43+550
|
Km59+500
|
|
15.950,00
|
5.5-16
|
BTN,
BTXM
|
Mỹ
Đức
|
|
-
|
Km61+760
|
Km74+900
(Hương Sơn)
|
|
13.140,00
|
|
-
|
Đoạn 6- Đường Đại
Nghĩa
|
Km59+500
|
Km61+760
|
|
2.260,00
|
16
|
BTN
|
Mỹ
Đức
|
|
25
|
ĐT 420 (84 cũ)
|
|
|
15.228,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km14+228
|
|
14.228,00
|
5-7
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km14+228
|
Km15+228
|
|
1.000,00
|
7
|
BTN
|
Phúc
Thọ
|
|
26
|
ĐT
421 (46 cũ)
|
|
|
14.000,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km5+500
|
|
5.500,00
|
5-7
|
BTN
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km5+500
|
Km14+00
|
|
8.500,00
|
4.5-7
|
BTN,
BTXM
|
Quốc
Oai
|
|
27
|
Tránh Quốc Lộ 32
|
Km0+00
|
Km4+983
|
4.983,00
|
|
7
|
BTN
|
TX
Sơn Tây
|
|
28
|
ĐT
413 (88 cũ)
|
|
|
23.300,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km5+00
|
|
5.000,00
|
5,5
|
BTN
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km5+00
|
Km23+300
|
|
18.300,00
|
5.5-6
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
29
|
ĐT
416
|
|
|
8.100,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1:
ĐT 416 (Kim Sơn)
|
Km0+00
|
Km6+800
|
|
6.800,00
|
5,5
|
BTN
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 2:
ĐT 416 (Kim Sơn)
|
Km6+800
|
Km8+100
|
|
1.300,00
|
5,5
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
30
|
ĐT
414 (87A cũ)
|
|
|
20.500,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1: ĐT 414 (87A
cũ) (Đường Xuân Khanh, Đá Bạc, Cầu Hang)
|
Km0+00
|
Km6+300
|
|
6.300,00
|
11
|
BTN
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 2:
ĐT 414 (87A cũ)
|
Km6+300
|
Km20+500
|
|
14.200,00
|
11
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
31
|
ĐT
414B (87B
cũ)
|
|
|
5.123,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km5+00
|
|
5.000,00
|
5-7
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
-
|
Tuyến đường tránh từ
Đ414B qua khu xử lý chất thải Xuân Sơn
|
Km0+00
|
Km0+123
|
|
123,00
|
5,5
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
32
|
Đường làng văn hóa
du lịch các dân tộc Việt Nam
|
|
|
10.175,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+825
|
Km8+00
|
|
7.175,00
|
11,5
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+00
|
Km11+00
|
|
3.000,00
|
11,5
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
33
|
ĐT 446
|
|
|
15.300,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km10+800
|
|
10.800,00
|
7
|
BTN
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km10+800
|
Km15+300
|
|
4.500,00
|
7
|
BTN
|
Quốc
Oai
|
|
34
|
ĐT 421B (81 cũ)
|
Km0+00
|
Km17+00
|
17.000,00
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km16+00
|
|
16.000,00
|
5-9
|
|
Quốc
Oai
|
|
|
Đoạn 2
|
Km16+00
|
Km17+00
|
|
1.000,00
|
9
|
BTN, BTXM
|
Chương
Mỹ
|
|
35
|
ĐT
421C
|
Km0+00
|
Km1+170
|
1.170,00
|
|
5
|
BTN
|
Quốc
Oai
|
|
36
|
ĐT
423 (72 cũ)
|
|
|
8.000,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km1+225
|
Km8+500
|
|
7.275,00
|
4.5-6
|
BTN
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+500
|
Km9+225
|
|
725,00
|
6
|
BTN
|
Quốc
Oai
|
|
37
|
Đ. Tản Lĩnh - Yên
Bài
|
Km0+00
|
Km10+350
|
10.350,00
|
|
5,6
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
38
|
ĐT 411 (93 cũ)
|
Km0+00
|
Km7+500
|
7.500,00
|
|
5
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
39
|
ĐT 411B
(94 cũ)
|
Km0+00
|
Km4+600
|
4.600,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
40
|
ĐT
411C (92 cũ)
|
Km0+00
|
Km6+00
|
6.000,00
|
|
7-11
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
41
|
ĐT 412 (90 cũ)
|
Km0+00
|
Km5+500
|
5.500,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
42
|
ĐT
412B (91 cũ)
|
Km0+00
|
Km4+00
|
4.000,00
|
|
5.5
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
43
|
ĐT
414C (86 cũ)
|
Km0+00
|
Km8+350
|
8.350,00
|
|
5-6
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
44
|
ĐT 415 (89 cũ)
|
Km0+00
|
Km12+470
|
12.470,00
|
|
4.5-6
|
BTN, ĐDN
|
Ba
Vì
|
|
45
|
Đường 16
|
Quốc
lộ 3 (Phủ Lỗ)
|
Giáp
địa phận Bắc Ninh (Km7+250)
|
7.250,00
|
|
7
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
46
|
Đường 131
|
Quốc
lộ 2
|
Đê
sông Cà Lồ
|
17.048,00
|
|
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Quốc
lộ 2
|
Sư
đoàn 371
|
|
8.100,00
|
7
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn 2: Đường Đa
Phúc
|
Sư
đoàn 371
|
Quốc
lộ 3
|
|
1.200,00
|
7
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn: Đường
Núi Đôi
|
Quốc
lộ 3
|
Bưu
điện xã Tân Minh
|
|
2.100,00
|
7
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn
4: Đường
131 kéo dài
|
Bưu
điện xã Tân Minh
|
Đê
sông Cà Lồ
|
|
5.648,00
|
5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
47
|
Đường 35
|
Quốc
lộ 3/Km0
|
Cầu
Thống Nhất/Km12+733
|
17.350,00
|
|
5-7
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
48
|
Đường 401
|
Km0+00
(giao với QL 3)
|
Km3+300/đầu
cầu Vát
|
3.300,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
49
|
Đường Hồng Kỳ-Bắc Sơn
|
Km3+300
đường Bắc Sơn, xã Hồng Kỳ
|
Km10+454
giáp Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
13.961,87
|
|
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn tuyến số 1 (đường
Bắc Sơn)
|
Km0+00
|
Km3+540,
Bãi rác Nam Sơn
|
|
3.540,00
|
7
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn tuyến
số 2
|
Km3+540
|
Km7+00
|
|
3.460,00
|
7
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn tuyến số 3
|
Km7+00
|
Km10+454
giáp Phổ Yên, Thái Nguyên
|
|
3.454,00
|
5,5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn tuyến số 4
|
Km5+151,85,
ngã ba Chợ Chấu
|
đường
cơ đê sông Công, thôn Đô Tân
|
|
3.507,87
|
7,5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
50
|
Đường Nam Sơn
|
Đường
35
|
Bãi
rác Nam Sơn
|
2.400,00
|
|
11,5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
51
|
Đường nối QL2 - Xuân
Hòa
|
Xã
Thanh Xuân, Tân Dân, Minh Trí, huyện Sóc Sơn
|
Cầu
qua sông thị xã Xuân Hòa
|
6.000,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
52
|
Đường nối quốc lộ 3
vào đền Sóc (tuyến số 1)
|
Đường
QL 3
|
Đền
Sóc
|
3.402,00
|
|
15
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
53
|
Đường dẫn cầu Đò Lo
|
|
|
700,85
|
|
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn 1:
(tuyến chính)
|
Km0+00
|
Km0+286,32
|
|
286,32
|
7
|
BTN
|
|
|
-
|
Đoạn 2:
(tuyến chính)
|
Km0+486,63
|
Km0+682,82
|
|
196,19
|
7
|
BTN
|
|
|
|
Đoạn 3: (tuyến
tránh)
|
Km0+00
|
Km0+232,14
|
|
218,34
|
5,5
|
BTN
|
|
|
54
|
Đường Núi Đôi - Bắc
Phú
|
Km0+00
Đường Núi Đôi
|
Km3+685
Xã Bắc Phú
|
3.134,24
|
|
5,5-6,0
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
55
|
Đường QL3 - Bắc Phú
- Tân Hưng
|
Km0+00
(Km29+730 đường QL3)
|
Km6+720
(Đê hữu sông Cầu - xã Tân Hưng)
|
6.720,00
|
|
3,5-6
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
56
|
Tuyến đường tỉnh lộ
131-Đồng Quan-Tỉnh lộ 35
|
Km8+00
TL 131 (Giao tỉnh lộ 131, xã Tiên Dược)
|
Km9+300
TL35 (Giao tỉnh lộ 35, xã Hiền Ninh)
|
5.786,00
|
|
7-7,5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
57
|
Tuyến đường khu du lịch
Đền Sóc
|
Khu
học viện Phật Giáo
|
Tượng
đài Thánh Gióng
|
7.382,31
|
|
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn
1
|
Học
viện phật giáo Việt Nam
|
Km2+900,
TL131- Đồng Quan
- TL35
|
|
4.850,31
|
7-7,5
|
BTN
|
|
|
-
|
Đoạn
2
|
Km1+300
đoạn tuyến số 1
|
Tượng
đài Thánh Gióng
|
|
2.532,00
|
7-7,5
|
BTN
|
|
|
58
|
Tuyến đường tỉnh lộ
35-sân Golf Minh Trí
|
Km9+815,
tỉnh lộ 35, xã Minh Phú
|
sân
golf quốc tế Minh Trí
|
4.690,00
|
|
7-7,5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
59
|
Tuyến đường ngoài hàng
rào và đường nối QL3 cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn
|
giao
tỉnh lộ 131, xã Quang Tiến
|
giao
QL3, xã Tiên Dược
|
9.877,00
|
|
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km5+41,
tỉnh lộ 131
|
Km21+800,
QL3
|
|
3.943,00
|
11-11x2
|
BTN
|
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km5+800,
tỉnh lộ 131
|
Km7+100,
tỉnh lộ 131
|
|
1.730,00
|
11x2
|
BTN
|
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km22+900
Ql3
|
Km1+300
xã Mai Đình
|
|
|
11x2
|
BTN
|
|
|
-
|
Nhánh 1
|
Km22+900
Ql3
|
Km1+150
tuyến 1
|
|
3.162,00
|
11x2
|
BTN
|
|
|
-
|
Nhánh 2
|
Km1+310
xã Mai Đình
|
Km7+185
đường 131
|
|
1.042,00
|
11x2
|
BTN
|
|
|
60
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Đầu
cầu phía bắc cầu Thăng Long
|
QL2
|
12.000,00
|
|
23
|
BTN
|
Đông
Anh, Mê Linh, Sóc Sơn
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đầu
cầu phía bắc cầu Thăng Long
|
Km7+180
|
|
8.300,00
|
23
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km7+180
|
Km9+600
|
|
2.420,00
|
23
|
BTN
|
Mê
Linh
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km9+600
|
QL2
|
|
1.280,00
|
23
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
61
|
Đường 23B
|
|
|
19.500,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1:
|
Km0+00/
Bắc T.Long - Vực Dê
|
Km7+00/Xã
Đại Mạch
|
|
7.000,00
|
3,5-6
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn
2:
|
Km7+00
/Xã Đại Mạch
|
Km19+500
/Ngã 3 cây si Phúc Yên
|
|
12.500,00
|
11
|
BTN
|
Mê
Linh
|
|
62
|
Đường 308
|
X.Tiền
Châu- Phúc Yên
|
Cảng
Chu Phan - Mê Linh
|
10.650,00
|
|
7,5
|
BTXM
|
Mê
Linh
|
|
63
|
Đường Tam Báo - Thạch
Đà (Đường TL 312)
|
Km0+00
X.Tam Báo-Mê Linh.
|
Km7+200
X.Thạch Đà- Mê Linh
|
7.200,00
|
|
5,5
|
BTXM
|
Mê
Linh
|
|
64
|
Tuyến đường từ đường
308 qua UBND xã Tiến Thịnh đến đê tả Sông Hồng
|
Đường
308
|
Đê
tả Sông Hồng
|
1.073,00
|
|
5
|
BTXM
|
Mê
Linh
|
|
65
|
Đường từ ngã tư Cổ
Ngựa xã Tiền Phong đi Đê tả sông Hồng
|
Ngã
tư Cổ Ngựa
|
Đê
tả sông Hồng
|
1.800,00
|
|
5,2
|
BTXM
|
Mê
Linh
|
|
66
|
Đường Nam Hồng-Tiền
Phong
|
X.Nam
Hồng- Đông Anh
|
X.Tiền
Phong- Mê Linh
|
2.200,00
|
|
9
|
BTN
|
Mê
Linh
|
|
67
|
Đường 23
|
Đầu
dẫn cầu vượt Nam Hồng phía Đông Anh
|
Km7+515
(Ngã Tư Biến Thế)
|
6.891,00
|
|
10
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
68
|
Đường 23 qua đền thờ
Hai Bà Trưng đến đê tả Sông Hồng
|
Km0+00
- Đường 23B
|
Km1+970
- Đê tả Sông Hồng
|
1.970,00
|
|
6
|
BTN
|
Mê
Linh
|
|
69
|
Đường Chính A
|
Km0-50
(giao với đường 23B)
|
Km1+800
|
1.825,00
|
|
30,4
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
70
|
Một số tuyến đường
thuộc dự án BTL-Vân Trì
|
|
|
5.445,35
|
|
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đường gom - Gói thầu
số 2- Đô thị BTL - VT
|
Km1+240
|
Km2+550
|
|
1.310,00
|
15
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đường nối Kênh Giữa
-Gói thầu số 4 - Đô Thị BTL-VT
|
Km0+043
|
Km2+404,10
|
|
2.361,10
|
15
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đường gom - gói thầu
số 5 - Đô Thị BTL-VT
|
Km0+040
|
Km1+173,25
|
|
1.133,25
|
15
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đường nối QL5 kéo
dài với đường BTL-VD
|
Quốc
lộ 5 kéo dài
|
Đường
Bắc Thăng Long- Vực Dê
|
|
641,00
|
12
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
71
|
Đường đảm bảo giao
thông - gói thầu số 4 (dự án cầu vượt Nam Hồng)
|
Km0+00
|
Km0+640
|
640,00
|
|
30,5
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
72
|
Đường và đảm bảo
giao thông-gói thầu số 5 (dự án cầu vượt Nam Hồng)
|
Km0+640
|
Km1+264,243
|
624,00
|
|
30,5
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
73
|
Đường Dốc Vân - Lực
Canh
|
Quốc
lộ 3 (Km1+200)
|
Km11
(Ngã 3 Tàm Xá)
|
11.000,00
|
|
3,5-5
|
BTN, BTXM
|
Đông
Anh
|
|
74
|
Đường
B.Thăng Long
Vực Dê
|
Quốc
lộ 3
|
Võ
Văn Kiệt
|
6.250,00
|
|
7
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
75
|
Đường Vân Trì
|
Ngã
3 chợ Vân Trì (BĐ Trung tâm xã Vân Nội)
|
Ngã
3 giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ
|
3.200,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
76
|
Tuyến
tránh cầu Định
|
Km0+00
|
Km1+211
|
1.211,00
|
|
9
|
BTN
|
Thanh
Oai
|
|
77
|
Đường 427 (71 cũ)
|
Km0+00
|
Km20+200
|
19.413,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0
|
Km7+500
|
|
7.500,00
|
5
|
BTN
|
Thanh
Oai
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km7+500
|
Km20+200
|
|
11.913,00
|
5
|
BTN
|
Thường
Tín
|
|
78
|
Đường 429 (73 cũ)
|
|
|
31.209,00
|
|
|
|
Thanh
Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Chương Mỹ
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km2+500
|
|
8.809,00
|
5.5-8
|
BTN
|
Phú
Xuyên
|
|
-
|
Km5+500
|
Km12+300
|
|
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km2+500
|
Km5+500
|
|
3.000,00
|
5
|
BTN
|
Thường
Tín
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km12+300
|
Km15+800
|
|
5.035,00
|
5,5
|
BTN
|
Ứng
Hòa
|
|
-
|
Km22
|
Km23+535
|
|
|
|
-
|
Đoạn 4
|
Km15+800
|
Km22
|
|
6.200,00
|
5,5-7,5
|
BTN
|
Thanh
Oai
|
|
-
|
Đoạn 5
|
Km23+535
|
Km30
|
|
6.465,00
|
8
|
BTN
|
Mỹ
Đức
|
|
-
|
Đoạn 6
|
Km30
|
Km31+700
|
|
1.700,00
|
8
|
BTN
|
Chương
Mỹ
|
|
79
|
Đ.425 (74 cũ)
|
Km0+00
|
Km4+980
|
4.980,00
|
|
|
|
Ứng
Hòa, Mỹ Đức
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
(Lưu Hoàng)
|
Km3+500
(Đục Khê)
|
|
3.500,00
|
7
|
BTN
|
Ứng
Hòa
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km3+500
(Đục Khê)
|
Km4+980
(Bến Yến)
|
|
1.480,00
|
8,5
|
BTN
|
Mỹ
Đức
|
|
80
|
Đ.428 (75 cũ)
|
|
|
27.000,00
|
|
|
|
Ứng
Hòa, Phú Xuyên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
(TT.Vân Đình)
|
Km15+150
(Cống Thần)
|
|
15.150,00
|
5,5-6,5
|
BTN
|
Ứng
Hòa
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km15+150
(Giao Đ.QL1)
|
Km27+00
(Quang Lãng)
|
|
11.850,00
|
5,5
|
BTN
|
Phú
Xuyên
|
|
81
|
Đ.424 (76 cũ)
|
|
|
7.950,00
|
|
|
|
Ứng
Hòa, Mỹ Đức
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km2+00
(Hợp Tiến)
|
Km8+900
|
|
6.900,00
|
5.5-32
|
BTN
|
Mỹ
Đức
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+900
|
Km9+950
(Hòa Nam)
|
|
1.050,00
|
7-11
|
BTN
|
Ứng
Hòa
|
|
82
|
Đ.428B (77 cũ)
|
Km0+00
(Ngã 3 H. Nguyên)
|
Km5+800
(Ngã 3 C.Lương)
|
5.800,00
|
|
4,5
|
BTN
|
Phú
Xuyên
|
|
83
|
Đ.426 (78 cũ)
|
Km0+00
(Dốc Quàn- Giao Đ.QL 21B)
|
Km8+00
(Thái Bằng- Giao Đ.428)
|
8.000,00
|
|
7
|
BTN
|
Ứng
Hòa
|
|
84
|
Đ.429B (Cầu Bầu -
Thanh Ấm)
|
Km0+00
(Cầu Bầu)
|
Km6+400
(Cầu Thanh ấm)
|
6.400,00
|
|
5
|
BTXM
|
Ứng
Hòa
|
74
|
85
|
Đ.429C (Cầu Lão - Ba
Thá)
|
Km0+00
(Cầu Lão)
|
Km8+600
(Ba Thá)
|
8.600,00
|
|
7-9
|
BTN
|
Ứng
Hòa
|
|
86
|
Nhánh
rẽ QL1
|
|
|
890,00
|
|
|
|
Phú
Xuyên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km0+850
|
|
850,00
|
7
|
BTN
|
Phú
Xuyên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+00
|
Km0+040
|
|
40,00
|
11
|
BTN
|
Phú
Xuyên
|
|
87
|
Đường tránh 419 bến
xe Hương Sơn đến cầu Vãng Sơn (Tiên Mai)
|
Km0+00
(Giao đường 419)
|
Km1+800
(Cầu Vãng Sơn)
|
1.800,00
|
|
4.5-7
|
CPĐD, BTXM, BTN,
ĐDLN
|
Mỹ
Đức
|
|
88
|
ĐT 70
|
Hà
đông
|
Đông
Mỹ
|
9.500,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1: Đường Cầu
Bươu
|
Đường
Phùng Hưng
|
Đường
Phan Trọng Tuệ
|
|
2.100,00
|
12
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
-
|
Đoạn 2: Đường Phan Trọng
Tuệ
|
Đường
Cầu Bươu
|
Đường
Ngọc Hồi
|
|
3.900,00
|
12
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
-
|
Đoạn 3: Đường Ngũ Hiệp
|
Ngã
3 Ngọc Hồi
|
Thôn
Tự Khoát
|
|
2.100,00
|
10
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
-
|
Đoạn
4: Đường Đông Mỹ
|
Thôn
Tự Khoát
|
Ngã
3 Đông Trạch (đê hữu hồng)
|
|
1.400,00
|
10
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
89
|
Đường Vĩnh Quỳnh
|
Đ.
Phan Trọng Tuệ
|
Đ.
Ngọc Hồi
|
1.450,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
90
|
Đường Hữu Hòa
|
Đường
Kim Giang
|
Cầu
Hữu Hòa
|
370,00
|
|
7
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
91
|
Đường 2 đầu cầu Vượt Tự
Khoát
|
|
|
976,00
|
|
10,5
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
92
|
Đường Yên Xá
|
Đường
Cầu Bươu
|
Trường
tiểu học Tân Triều
|
600,00
|
|
9
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
93
|
Đường phía đông khu TT thể
thao Bộ Công an
|
Nghiêm
Xuân Yêm
|
|
353,00
|
|
7x2
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
94
|
Đê Thanh Trì
|
Điếm
25
|
Điếm
34+210
|
8.500,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
95
|
Nghiêm Xuân Yêm
|
Nguyễn
Xiển
|
Kim
Giang
|
1.500,00
|
|
14x2
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp
1
|
Số tuyến
|
95
|
Tuyến
|
2
|
Tổng chiều dài
|
1.096.280,43
|
m
|
DANH MỤC 2
ĐƯỜNG, PHỐ TRONG ĐỊA BÀN 12 QUẬN
(Kèm theo Quyết
định số 7017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
Stt
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (m)
|
Đoạn
|
Chiều
rộng mặt đường (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
Địa
danh
|
Ghi
chú
|
1
|
Bà Triệu
|
|
|
1.950,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Bà Triệu
- đoạn 1
|
Tràng Thi
|
Nguyễn Du
|
|
850,00
|
10
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
-
|
Bà Triệu
- đoạn 2
|
Nguyễn Du
|
Đại Cồ
Việt
|
|
1.100,00
|
10
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
2
|
Bảo Khánh
|
Hàng
Trống
|
Lý Thái Tổ
|
105,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
3
|
Bát Sứ
|
Bát Đàn
|
Hàng
Đồng
|
193,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
4
|
Bát Đàn
|
Phùng Hưng
|
Hàng Bồ
|
248,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
5
|
Bạch
Đằng
|
Hàm tử
quan
|
Lãng Yên
|
3.000,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
-
|
Bạch
Đằng-đoạn 1
|
Hàm
Tử Quan
|
Vạn Kiếp
|
|
1.600,00
|
6
|
BTXM
|
Hoàn
Kiếm
|
|
-
|
Bạch Đằng-
đoạn 2
|
Vạn Kiếp
|
Lãng Yên
|
|
1.400,00
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
6
|
Bảo
Linh
|
Phúc Tân
|
Trần Nhật
Duật
|
229,00
|
|
9
|
BTXM
|
Hoàn
Kiếm
|
|
7
|
Cao Thắng
|
Trần
Nhật Duật
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
110,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
8
|
Chân Cầm
|
Lý Quốc Sư
|
Phủ
Doãn
|
131,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
9
|
Chương Dương Độ
|
Hồng
Hà
|
Bờ sông
|
316,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
10
|
Chả
Cá
|
Hàng
Mã
|
Lãn Ông
|
180,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
11
|
Chợ Gạo
|
Trần Nhật
Duật
|
Trần Nhật
Duật
|
146,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
12
|
Cầu
Gỗ
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
Hàng Đào
|
256,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
13
|
Cầu
Đông
|
Đồng
Xuân
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
157,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
14
|
Cổ
Tân
|
Lý Đạo
Thành
|
Tràng
Tiền
|
90,00
|
|
15
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
15
|
Cổng
Đục
|
Hàng Mã
|
Hàng Vải
|
113,00
|
|
4
|
BTXM
|
Hoàn
Kiếm
|
|
16
|
Cửa Nam
|
Lê Duẩn
|
Phan Bội Châu
|
255,00
|
|
12
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
17
|
Cửa Đông
|
Lý Nam Đế
|
Hàng gà
|
218,00
|
|
11
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
18
|
Dã Tượng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Lý Thường
Kiệt
|
175,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
19
|
Đinh Công
Tráng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cổng BĐB Phòng
|
75,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
20
|
Đinh Liệt
|
Cầu
Gỗ
|
Hàng
Bạc
|
182,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
21
|
Đinh Lễ
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Ngô Quyền
|
200,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
22
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hàng Bài
|
Lý Thái Tổ
|
900,00
|
|
16
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
23
|
Đường Thành
|
Phùng Hưng
|
Hàng Bông
|
476,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
24
|
Đặng
Thái Thân
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Lê
Thánh Tông
|
205,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
25
|
Đình
Ngang
|
Nguyễn Thái Học
|
Cửa Nam
|
103,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
26
|
Đồng
Xuân
|
Hàng Giấy
|
Hàng Đường
|
174,00
|
|
10
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
27
|
Đông Thái
|
Trần
Nhật Duật
|
Mã mây
|
69,00
|
|
3,5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
28
|
Đào Duy Từ
|
Đông Hà
|
Lương
Ngọc Quyến
|
294,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
29
|
Gia Ngư
|
Hàng Bè
|
Hàng Đào
|
260,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
30
|
Gầm
Cầu
|
Trần
nhật Duật
|
Phùng Hưng
|
401,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
31
|
Hàng Buồm
|
Đào
Duy Từ
|
Hàng Ngang
|
300,00
|
|
5,9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
32
|
Hàng
Bạc
|
Hàng mắm
|
Hàng Đào
|
336,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
33
|
Hàng Chiếu
|
Ô Quan Chưởng
|
Đồng
Xuân
|
276,00
|
|
7,4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
34
|
Hàng
Chĩnh
|
Trần
Nhật Duật
|
Mã mây
|
82,00
|
|
5,4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
35
|
Hàng Giầy
|
Hàng Chiếu
|
Lương Ngọc Quyến
|
264,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
36
|
Hàng Muối
|
Trần Nhật Duật
|
Hàng Mắm
|
104,00
|
|
7,4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
37
|
Hàng
Mắm
|
Trần Nhật Duật
|
Hàng Bạc
|
143,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
38
|
Hai Bà
Trưng
|
Lê
Thánh Tông
|
Lê Duẩn
|
1.743,00
|
|
15
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
39
|
Hỏa
Lò
|
Hai Bà Trưng
|
Lý Thường Kiệt
|
164,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
40
|
Hà Trung
|
Hàng
Da
|
Phùng Hưng
|
207,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
41
|
Hàm Long
|
Lò Đúc
|
Bà Triệu
|
564,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
42
|
Hàm Tử
Quan
|
Bạch
Đằng
|
Trần Nhật Duật
|
220,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
43
|
Hàng Bông
|
Hàng Gai
|
Điện
Biên
|
659,00
|
|
10
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
44
|
Hàng Bài
|
Tràng Tiền
|
Hàm Long
|
616,00
|
|
13
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
45
|
Hàng Bè
|
Hàng Mắm
|
Hàng Dầu
|
170,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
46
|
Hàng Bồ
|
Hàng Ngang
|
Hàng Thiếc
|
283,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
47
|
Hàng Bút
|
Thuốc
Bắc
|
Bát Sứ
|
65,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
48
|
Hàng Chai
|
Hàng Rươi
|
Hàng Cót
|
84,00
|
|
4
|
TNN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
49
|
Hàng Cân
|
Lãn Ông
|
Hàng Bồ
|
158,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
50
|
Hàng Cá
|
Hàng Đường
|
Thuôc Bắc
|
134,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
51
|
Hàng Cót
|
Phan Đình Phùng
|
Hàng Gà
|
365,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
52
|
Hàng
Da
|
Đường Thành
|
Hàng Bông
|
140,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
53
|
Hàng Dầu
|
Hàng Bè
|
Đinh Tiên Hoàng
|
195,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
54
|
Hàng
Gai
|
Lê Thái Tổ
|
Hàng Bông
|
265,00
|
|
11
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
55
|
Hàng Giấy
|
Hàng Đậu
|
Hàng
Khoai
|
219,00
|
|
11
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
56
|
Hàng Gà
|
Hàng Cót
|
Hàng điếu
|
314,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
57
|
Hàng Hành
|
Lương Văn Can
|
Bảo Khánh
|
122,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
58
|
Hàng Hòm
|
Hàng Quạt
|
Hàng Gai
|
127,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
59
|
Hàng Khay
|
Tràng Tiền
|
Tràng Thi
|
170,00
|
|
14
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
60
|
Hàng Khoai
|
Hàng Giầy
|
Trần
Nhật Duật
|
419,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
61
|
Hàng
Lược
|
Hàng
Cót
|
Hàng mã
|
260,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
62
|
Hàng Mành
|
Hàng Nón
|
Hàng
Bông
|
155,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
63
|
Hàng
Mã
|
Hàng Đường
|
Phùng
Hưng
|
340,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
64
|
Hàng Ngang
|
Hàng Đường
|
Hàng đào
|
152,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
65
|
Hàng Nón
|
Hàng Quạt
|
Đường Thành
|
219,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
66
|
Hàng Phèn
|
Thuốc
Bắc
|
Cửa Đông
|
104,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
67
|
Hàng Quạt
|
Lương Văn Can
|
Hàng Nón
|
192,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
68
|
Hàng Rươi
|
Hàng Lược
|
Hàng mã
|
108,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
69
|
Hàng Thiếc
|
Hàng Bồ
|
Hàng Nón
|
142,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
70
|
Hàng Thùng
|
Trần
Nhật Duật
|
Hàng Bè
|
216,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
71
|
Hàng Tre
|
Hàng Mắm
|
Lò Sũ
|
308,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
72
|
Hàng Trống
|
Hàng Gai
|
Lê
Thái Tổ
|
408,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
73
|
Hàng Vôi
|
Lò Sũ
|
Trần
Nguyên Hãn
|
306,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
74
|
Hàng Vải
|
Thuôc
Bắc
|
Phùng Hưng
|
238,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
75
|
Hàng Điếu
|
Hàng Gà
|
Đường Thành
|
227,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
76
|
Hàng Đường
|
Đồng
Xuân
|
Hàng Ngang
|
184,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
77
|
Hàng Đào
|
Hàng Ngang
|
Đinh Tiên Hoàng
|
253,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
78
|
Hàng Đồng
|
Hàng Mã
|
Hàng Vải
|
129,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
79
|
Hàng Đậu
|
Phan Đình
Phùng
|
Yên Phụ
|
313,00
|
|
11-13
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
80
|
Hồ Hoàn Kiếm
|
Cầu
Gỗ
|
Đinh Tiên Hoàng
|
35,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
81
|
Liên Trì
|
Trần
Quốc Toản
|
Nguyễn
Du
|
250,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
82
|
Lương Văn Can
|
Hàng bồ
|
Lê Thái Tổ
|
306,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
83
|
Lương Ngọc Quyến
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Hàng Giấy
|
314,00
|
|
5,4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
84
|
Lê Lai
|
Trần
Quang Khải
|
Đinh Tiên Hoàng
|
460,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
85
|
Lê Phụng Hiểu
|
Trần
Quang Khải
|
Ngô Quyền
|
337,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
86
|
Lê Thái Tổ
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Tràng Thi
|
720,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
87
|
Lê Thánh Tông
|
Lý Thái
Tổ
|
Trần
Nhân Tông
|
592,00
|
|
12
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
88
|
Lê Thạch
|
Ngô Quyền
|
Đinh Tiên Hoàng
|
232,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
89
|
Lê Văn Linh
|
Phùng Hưng
|
Lý
Nam Đế
|
76,00
|
|
11
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
90
|
Lãn
Ông
|
Hàng Đường
|
Thuốc
Bắc
|
182,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
91
|
Lò Rèn
|
Thuôc
Bắc
|
Hàng Gà
|
132,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
92
|
Lò Sũ
|
Trần Nhật Duật
|
Đinh Tiên Hoàng
|
318,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
93
|
Lý Quốc Sư
|
Hàng Bông
|
Nhà Thờ
|
249,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
94
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Duẩn
|
Lê Thánh Tông
|
1.793,00
|
|
15
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
95
|
Lý Thái Tổ
|
Lò Sũ
|
Tràng Tiền
|
805,00
|
|
12
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
96
|
Lý Đạo Thành
|
Tôn Đản
|
Lý Thái Tổ
|
121,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
97
|
Lý Nam Đế
|
Phan Đình Phùng
|
Trần
Phú
|
1.105,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
98
|
Nam Ngư
|
Phan Bội Châu
|
Lê Duẩn
|
204,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
99
|
Mã Mây
|
Hàng Buồm
|
Hàng Bạc
|
281,00
|
|
5,6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
100
|
Nguyễn Siêu
|
Chợ Gạo
|
Ngõ Gạch
|
183,00
|
|
5,4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
101
|
Phố
Ngõ Gạch
|
Nguyễn Siêu
|
Hàng
Đường
|
128,00
|
|
5,4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
102
|
Nguyễn
Chế Nghĩa
|
Trần Hưng
Đạo
|
Hàm Long
|
183,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
103
|
Nguyễn Tư Giản
|
Bảo Linh
|
Phúc Tân
|
300,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
104
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Quang Trung
|
Trần
Bình Trọng
|
352,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
105
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Trần Nhật Duật
|
Lò Sũ
|
425,00
|
|
11
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
106
|
Nguyễn Khắc
Cần
|
Tràng
Tiền
|
Lý Thường
Kiệt
|
290,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
107
|
Nguyễn Quang
Bích
|
Phùng Hưng
|
Hàng Da
|
120,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
108
|
Nguyễn Thiếp
|
Nguyễn Trung Trực
|
Hàng Khoai
|
290,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
109
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Hàng Khoai
|
Hàng Chiếu
|
207,00
|
|
6
|
BTXM
|
Hoàn
Kiếm
|
|
110
|
Nguyễn Văn Tố
|
Đường Thành
|
Phùng Hưng
|
180,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
111
|
Nguyễn Xí
|
Đinh Lễ
|
Tràng Tiền
|
53,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
112
|
Nguyễn Khiết
|
Trần
Nhật Duật
|
Bãi sông Hồng
|
332,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
113
|
Ngô Quyền
|
Hàng Vôi
|
Lê Văn hưu
|
1.088,00
|
|
10,4-14,5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
114
|
Ngô Văn Sở
|
Bà Triệu
|
Quang Trung
|
168,00
|
|
5
|
Gạch
B1
|
Hoàn
Kiếm
|
|
115
|
Nhà Chung
|
Lý Quốc Sư
|
Tràng Thi
|
300,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
116
|
Nhà
Hỏa
|
Hàng Gà
|
Đường Thành
|
125,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
117
|
Nhà Thờ
|
Hàng Trống
|
Nhà thờ lớn
|
152,00
|
|
11
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
118
|
Phan
Bội Châu
|
Tràng
Thi
|
Trần
Hưng Đạo
|
490,00
|
|
13
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
119
|
Phan
Chu Trinh
|
Nhà hát lớn
|
Lò Đúc
|
640,00
|
|
14
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
120
|
Phan
Huy Chú
|
Lê Thánh Tông
|
Hàn Thuyên
|
380,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
121
|
Phạm Ngũ Lão
|
Tràng Tiền
|
Doanh
trại Q Đ
|
615,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
122
|
Phạm
Sư Mạnh
|
Phan Chu Trinh
|
Ngô
Quyền
|
170,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
123
|
Phùng Hưng
|
Phan Đình Phùng
|
Hàng Bông
|
1.355,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
124
|
Phủ Doãn
|
Hàng Bông
|
Tràng
Thi
|
384,00
|
|
9
|
BTXM
|
Hoàn
Kiếm
|
|
125
|
Phúc
Tân
|
Chợ Long Biên
|
Hàm Tử Quan
|
962,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
126
|
Quang Trung
|
Tràng
Thi
|
Trần Nhân Tông
|
1.140,00
|
|
11
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
127
|
Quán
Sứ
|
Hàng Bông
|
Trần Hưng Đạo
|
778,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
128
|
Thanh Hà
|
Trần Nhật
Duật
|
Ô Quan
Chưởng
|
181,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
129
|
Thuốc
Bắc
|
Hàng
Mã
|
Hàng Bồ
|
328,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
130
|
Thợ
Nhuộm
|
Hàng Bông
|
Bà
Triệu
|
1.000,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
131
|
Triệu
Quốc Đạt
|
Tràng Thi
|
Hai Bà Trưng
|
135,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
132
|
Trương Hán Siêu
|
Ngô Văn Sở
|
Nguyễn Du
|
215,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
133
|
Tràng Thi
|
Bà Triệu
|
Cửa Nam
|
880,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
134
|
Tràng Tiền
|
Trần Quang Khải
|
Hàng Khay
|
708,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
135
|
Trần Bình
Trọng
|
Trần Hưng
Đạo
|
Trần Nhân Tông
|
615,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
136
|
Trần Hưng
Đạo
|
Trần Khánh
Dư
|
Lê Duẩn
|
2.144,00
|
|
15
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
137
|
Trần Khánh Dư
|
Trần
Quang Khải
|
Lương Yên
|
1.415,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Trần Quang Khải
|
Trần Hưng
Đạo
|
|
700,00
|
16
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Trần Hưng
Đạo
|
Lương
Yên
|
|
715,00
|
8
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
138
|
Trần Nguyên Hãn
|
Trần Quang Khải
|
Đinh Tiên Hoàng
|
375,00
|
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
139
|
Trần Nhật
Duật
|
Cầu
Long Biên
|
Trần
Quang Khải
|
950,00
|
|
20
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
140
|
Trần Quang Khải
|
Trần Nhật
Duật
|
Trần Khánh Dư
|
1.093,00
|
|
16
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
141
|
Trần Quốc Toản
|
Phố
Huế
|
Yết
Kiêu
|
760,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
142
|
Tố Tịch
|
Hàng Quạt
|
Hàng Gai
|
90,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
143
|
Tông Đản
|
Trần Nguyên Hãn
|
Tràng Tiền
|
495,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
144
|
Tống Duy Tân
|
Trần Phú
|
Điện Biên Phủ
|
190,00
|
|
5
|
BTXM
|
Hoàn
Kiếm
|
|
145
|
Thanh Yên
|
Trần Nhật Duật
|
Bãi sông Hồng
|
185,00
|
|
4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
146
|
Tạ Hiện
|
Hàng Buồm
|
Hàng Bạc
|
219,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
147
|
Vạn Kiếp
|
Bạch
Đằng
|
Trần Khánh Dư
|
220,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
148
|
Vọng Đức
|
Ngô Quyền
|
Hàng Bài
|
160,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
149
|
Yên Thái
|
Hàng Mành
|
Đường Thành
|
141,00
|
|
4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
150
|
Yết Kiêu
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
715,00
|
|
9-9.4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm, Hai Bà Trưng
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Trần Hưng
Đạo
|
Nguyễn Du
|
|
545,00
|
9
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
|
170,00
|
9,4
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
151
|
Âu Triệu
|
Lý Quốc Sư
|
Phủ
Doãn
|
206,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
152
|
Cầu
Đất
|
Trần Quang Khái
|
Bạch Đằng
|
225,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
153
|
Vọng Hà
|
Chương Dương Độ
|
Hồng
Hà
|
276,00
|
|
4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
154
|
Đường chợ 19-12
|
Hai Bà Trưng
|
Lý thường Kiệt
|
155,00
|
|
10
|
Đá
|
Hoàn
Kiếm
|
|
155
|
Ô Quan Chưởng
|
Trần Nhật
Duật
|
Thanh Hà
|
74,00
|
|
7,4
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
156
|
An Dương
|
Yên phụ
|
Nghĩa Dũng
|
1.422,00
|
|
7
|
BTXM
|
Ba
Đình, Tây Hồ
|
|
157
|
An Xá
|
Nghĩa Dũng
|
KTT
K95
|
260,00
|
|
4
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
158
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Lê Hồng Phong
|
Vườn hoa lăng
bác
|
180,00
|
|
10
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
159
|
Cao Bá Quát
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Thái Học
|
527,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
160
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Thái Học
|
Điện
Biên Phủ
|
512,00
|
|
17
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
161
|
Châu Long
|
Phó Đức Chính
|
Quan Thánh
|
436,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
162
|
Cửa Bắc
|
P.Đ.Phùng
|
Yên Phụ
|
690,00
|
|
8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
163
|
Cơ Xá
|
Phúc xá
|
Nghĩa Dũng
|
483,00
|
|
4
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
164
|
Chùa một cột
|
Chu Văn An
|
Lê Hồng
Phong
|
304,00
|
|
10
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
165
|
Đường Độc Lâp
|
Hoàng Văn Thụ
|
Điện
Biên Phủ
|
371,00
|
|
17,5
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
166
|
Đào Tấn
|
Liễu Giai
|
Bưởi
|
900,00
|
|
21
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
167
|
Đường vành đai 2 gồm
cả đường trên cao (đường Bưởi)
|
Cầu Giấy
|
Hoàng
Hoa Thám
|
2.116,00
|
|
20-64
|
BTN
|
Ba
Đình
|
(đường
bưởi và đường bờ trái sông Tô Lịch)
|
168
|
Điện Biên Phủ
|
Tràng Thi
|
Chu
Văn An
|
1.370,00
|
|
14-30
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
169
|
Đặng
Dung
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Phan Đình Phùng
|
310,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
170
|
Đặng
Tất
|
Phan Đình
Phùng
|
Quan Thánh
|
147,00
|
|
5
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
171
|
Đốc
Ngữ
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Đội Cấn
|
679,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
172
|
Đội Nhân
|
Đốc
Ngữ
|
Khu TT Vĩnh Phúc
|
385,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
173
|
Đội Cấn
|
Lê Hồng
Phong
|
Đường Bưởi
|
2.580,00
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
174
|
Văn cao
|
Đội Cấn
|
Đường
Vệ Hồ
|
935,00
|
|
21
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
175
|
Giang Văn Minh
|
Giảng Võ
|
Đội cấn
|
471,00
|
|
10-13
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
176
|
Giảng
Võ
|
Nguyễn Thái Học
|
La Thành
|
1.422,00
|
|
10,5-23
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
177
|
Hoàng Diệu
|
Phan Đình
Phùng
|
Nguyễn Thái Học
|
1.279,00
|
|
16
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
178
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Hoàng Diệu
|
Hùng Vương
|
403,00
|
|
12
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
179
|
Hoè Nhai
|
Phan Đình Phùng
|
Yên Phụ
|
394,00
|
|
7-8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
180
|
Hàng Bún
|
Yên Phụ
|
Phan Đình
Phùng
|
549,00
|
|
8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
181
|
Hàng Than
|
Yên Phụ
|
Hàng Đậu
|
400,00
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
182
|
Hồng Phúc
|
Hàng Đậu
|
Hoè Nhai
|
212,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
183
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hùng
Vương
|
Đường Bưởi
|
4.369,00
|
|
8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
184
|
Hồng Hà
|
An Dương
|
Vạn Kiếp
|
4.300,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
An Dương
|
Gầm cầu Long Biên
|
|
1.600,00
|
7
|
BTXM
|
Ba
Đình
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Cầu
Long Biên
|
Vạn
Kiếp
|
|
2.700,00
|
5
|
BTXM
|
Hoàn
Kiếm
|
|
185
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Thái
Học
|
Quán Thánh
|
191,00
|
|
24
|
BTN
|
Ba
Đình
|
Trừ
đoạn trước Lăng
|
186
|
Khúc
Hạo
|
Trần Phú
|
Lê Hồng
Phong
|
225,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
187
|
Kim
Mã
|
Nguyễn Thái Học
|
Cầu Giấy
|
1.255,00
|
|
21
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
188
|
Kim
Mã Thượng
|
Linh Lang
|
Liễu Giai
|
485,00
|
|
5
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
189
|
Liễu
Giai
|
Kim Mã
|
Đội
Cấn
|
810,00
|
|
21
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
190
|
Lê Hồng Phong
|
Ngọc Hà
|
Điện Biên Phủ
|
575,00
|
|
12
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
191
|
Lê Trực
|
Nguyễn Thái Học
|
Sơn Tây
|
162,00
|
|
10
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
192
|
Lạc Chính
|
Trấn
Vũ
|
Trần Kế
Xương
|
186,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
193
|
Linh Lang
|
Đội Cấn
|
Đào
Tấn
|
468,00
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
194
|
Láng Hạ
|
La Thành
|
đường Láng
|
1.654,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
La Thành
|
Thái Hà
|
|
854,00
|
20,8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Thái Hà
|
đường Láng
|
|
800,00
|
20,8
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
195
|
Lê Duẩn
|
Điện Biên Phủ
|
Xã Đàn
|
2.400,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Thái Học
|
|
100,00
|
13
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Du
|
|
1.000,00
|
13
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Nguyễn Du
|
Đại Cồ
Việt
|
|
1.300,00
|
13,4
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
196
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Lạc
Chính
|
Nam Tràng
|
106,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
197
|
Nam Cao
|
Trần Huy Liệu
|
Núi Trúc
|
183,00
|
|
11
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
198
|
Nam Tràng
|
La Chính
|
Trần Kế
Xương
|
270,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
199
|
Nghĩa Dũng
|
Trường Trung cấp XD
HN
|
Phúc xá
|
536,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
200
|
Nguyễn Biểu
|
Phan Đình Phùng
|
Trấn
Vũ
|
249,00
|
|
7
|
BTXM
|
Ba
Đình
|
|
201
|
Nguyễn Công Hoan
|
Ngọc Khánh
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
552,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
202
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
Phan Đình Phùng
|
Hoàng Văn Thụ
|
297,00
|
|
12
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
203
|
Nguyễn Khắc Hiếu
|
Nam Tràng
|
Trần Kế
Xương
|
265,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
204
|
Nguyễn Khắc
Nhu
|
Cửa Bắc
|
Phạm Hồng
Thái
|
260,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
205
|
Nguyễn Phạm Tuân
|
Ô ích Khiêm
|
Ngọc Hà
|
99,00
|
|
3
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
206
|
Nguyễn Thái Học
|
Kim Mã
|
Hàng Bông
|
1.675,00
|
|
12
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
207
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Điện Biên Phủ
|
Phan Đình
Phùng
|
1.090,00
|
|
17
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
208
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Nguyễn Thiệp
|
Hàng Than
|
154,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
209
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Hàng
Than
|
Trấn Vũ
|
620,00
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
210
|
Nguyễn
Văn Ngọc
|
Phan Kế
Bính
|
Kim Mã
|
535,00
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
211
|
Ngọc Hà
|
Sơn Tây
|
Hoàng
Hoa Thám
|
848,00
|
|
6-7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
212
|
Ngọc Khánh
|
Kim Mã
|
Giảng
Võ
|
825,00
|
|
8-9
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
213
|
Ngũ Xã
|
Phó Đức Chính
|
Nam Tràng
|
253,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
214
|
Nguyên Hồng
|
La Thành
|
Hoàng Ngọc Phách
|
1.017,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
La Thành
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
800,00
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hoàng
Ngọc Phách
|
|
217,00
|
6
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
215
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Kim Mã
|
đường Láng
|
2.090,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Kim Mã
|
La Thành
|
|
800,00
|
21
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
-
|
Đoạn 2
|
La Thành
|
Đường
Láng
|
|
1.290,00
|
21
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
216
|
Núi Trúc
|
Giảng
Võ
|
Kim Mã
|
480,00
|
|
6-7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
217
|
Phan Huy ích
|
Quán Thánh
|
Nguyễn Trường Tộ
|
175,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
218
|
Phan Đình
Phùng
|
Mai Xuân Thưởng
|
Hàng Đậu
|
1.249,00
|
|
10
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
219
|
Phạm Hồng
Thái
|
Yên Phụ
|
Châu Long
|
550,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
220
|
Phạm Huy Thông
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
587,00
|
|
5
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
221
|
Phó Đức Chính
|
Hàng Than
|
Thanh Niên
|
814,00
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
222
|
Phúc
Xá
|
Nghĩa Dũng
|
An Xá
|
484,00
|
|
5
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
223
|
Phan Kế
Bính
|
Linh Lang
|
Liễu Giai
|
405,00
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
224
|
Quán Thánh
|
Hàng Than
|
Thuỵ Khuê
|
1.290,00
|
|
8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
225
|
Sơn Tây
|
Ông Ích
Khiêm
|
Kim Mã
|
495,00
|
|
8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
226
|
Thanh Báo
|
Nguyễn Thái Học
|
Sơn Tây
|
183,00
|
|
6-7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
227
|
Thành
Công
|
Nguyên Hồng
|
Láng Hạ
|
938,00
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
228
|
Trần Huy Liệu
|
Kim Mã
|
Giảng
Võ
|
712,00
|
|
6,2-18
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
229
|
Trần Kế
Xương
|
Lạc Chính
|
Nam Tràng
|
88,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
230
|
Trần Phú
|
Phùng
Hưng
|
Nguyễn Thái Học
|
1.448,00
|
|
19-20
|
BTXM
|
Ba
Đình
|
|
231
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Trần Phú
|
Lý Nam Đế
|
810,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
232
|
Trúc Bạch
|
Thanh Niên
|
Châu
Long
|
680,00
|
|
7-8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
233
|
Tân ấp
|
Yên Phụ
|
Nghĩa Dũng
|
337,00
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
234
|
Tôn Thất
Đàm
|
Điện Biên Phủ
|
Bắc
Sơn
|
112,00
|
|
12
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
235
|
Trấn Vũ
|
Thanh Niên
|
Lạc Chính
|
1.252,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
236
|
Yên Ninh
|
Phạm Hồng
Thái
|
Quán
Thánh
|
335,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
237
|
Yên Phụ
|
Hàng Đậu
|
Thanh Niên
|
1.625,00
|
|
10
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
238
|
Đê hữu
Hồng (đê 401)
|
An Dương
|
Dốc Vạn Kiếp
|
4.353,00
|
|
|
BTN
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
An Dương
|
Cầu
Long Biên
|
|
1.625,00
|
13-27,4
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Cầu Long Biên
|
Dốc Vạn Kiếp
|
|
2.728,00
|
11
|
BTN
|
Hoàn
Kiếm
|
|
239
|
Vĩnh Phúc
|
Hoàng Hoa Thám
|
TT UBND Quận
|
617,00
|
|
6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
240
|
Vạn
Phúc
|
Liễu Giai
|
Nhà
khách La Thành
|
565,00
|
|
10
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
241
|
Vạn
Bảo
|
Kim Mã
|
Đội Cấn
|
770,00
|
|
6-8,6
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
242
|
Ông ích
Khiêm
|
Trần Phú
|
Lê Hồng
Phong
|
300,00
|
|
8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
243
|
Tuyến mương Phúc Xá
|
Chợ Long Biên
|
Khu Phúc xá II
|
557,00
|
|
8
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
244
|
Quần
Ngựa
|
Văn Cao
|
Đốc
Ngữ
|
230,00
|
|
10
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
245
|
Phố An Trạch
|
Hào
Nam
|
Cát Linh
|
520,00
|
|
7
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
246
|
Phố
Bích Câu
|
Cát Linh
|
Đoàn
Thị Điểm
|
214,00
|
|
9,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
247
|
Phố
Chùa Bộc
|
PNgọc
Thạch
|
Tây Sơn
|
918,00
|
|
13,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
248
|
Phố Cát
Linh
|
Tôn Đức
Thắng
|
Giảng
Võ
|
724,00
|
|
15,5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
249
|
Chùa Láng
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Láng
|
1.080,00
|
|
6,9
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
250
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Tôn
Đ Thắng
|
Ngõ
68
|
232,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
251
|
Đào Duy Anh
|
PNgọc Thạch
|
Giải Phóng
|
560,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
252
|
Đặng Tiến Đông
|
Tây
Sơn
|
Hồ Đ Đa
|
1.192,00
|
|
3,5-7,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
253
|
Đặng
Trần Côn
|
Cát Linh
|
Đoàn
Thị Điểm
|
220,00
|
|
7,8
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
254
|
Đặng
Văn Ngữ
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Xã
Đàn
|
878,00
|
|
6
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
255
|
Đông
Tác
|
Lương Đình
Của
|
Chùa
Bộc
|
350,00
|
|
5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
256
|
Đông Các
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hoàng
Cầu
|
515,00
|
|
4,5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
257
|
Hàng
Cháo
|
Nguyễn
Thái Học
|
Tôn Đức Thắng
|
216,00
|
|
8
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
258
|
Hồ
Giám
|
Tôn Đức Thắng
|
Hồ Giám
|
60,00
|
|
6
|
ĐTN
|
Đống
Đa
|
|
259
|
Hoàng Cầu
|
La Thành
|
Thái Hà
|
1.200,00
|
|
20
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
260
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Láng
Hạ
|
750,00
|
|
13,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
261
|
Hoàng Ngọc Phách
|
Nguyên Hồng
|
Láng
Hạ
|
340,00
|
|
5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
262
|
Hào
Nam
|
Cát Linh
|
Vũ
Thạnh
|
1.089,00
|
|
8-16
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
263
|
Hồ
Đắc Di
|
Tây Sơn
|
Đặng
Văn Ngữ
|
490,00
|
|
6-8
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
264
|
Hoàng
Tích Trí
|
Lương Đình
Của
|
Đào Duy Anh
|
380,00
|
|
5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
265
|
Khâm
Thiên
|
Ô Chợ
Dừa
|
Lê
Duẩn
|
1.170,00
|
|
10
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
266
|
Kim Hoa
|
La Thành
|
Đào Duy Anh
|
600,00
|
|
3
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
267
|
Khương Thượng
|
Tây
Sơn
|
Trường Chinh
|
1.238,00
|
|
3-4,7
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
268
|
Lương
Định Của
|
Phạm Ngọc Thạch
|
TT DV TBKT Y te
|
784,00
|
|
6,7
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
269
|
Đường Láng
|
Ngã
Tư Sở
|
Cầu Giấy
|
4.105,00
|
|
10
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
270
|
Lý Văn
Phúc
|
Nguyễn
Thái Học
|
Nhà thi đấu Trịnh Hoài Đức
|
152,00
|
|
3-7,8
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
271
|
La Thành
|
Kim Hoa
|
Cầu Giấy
|
5.930,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Kim Hoa
|
Ô Chợ
Dừa
|
|
1.300,00
|
3
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Ô Chợ
Dừa
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
|
3.680,00
|
7
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Cầu
Giấy
|
|
950,00
|
7
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
272
|
Nguyễn Khuyến
|
Văn Miếu
|
Lê
Duẩn
|
532,00
|
|
7,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
273
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Ô Chợ
Dừa
|
Tây Sơn
|
746,00
|
|
15,8
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
274
|
Nguyễn Như Đồ
|
TQuý Cáp
|
Ngô
Sỹ Liên
|
136,00
|
|
6,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
275
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
3.476,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Ngã Tư Sở
|
Cầu
Mới
|
|
280,00
|
45-50
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Cầu
Mới
|
Lương Thế
Vinh
|
|
2.731,00
|
19x2
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Lương
Thế Vinh
|
Phùng Khoang
|
|
465,00
|
19x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
276
|
Ngô
Sỹ Liên
|
Quốc
Tử Giám
|
Nguyễn Khuyến
|
268,00
|
|
7,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
277
|
Ngô Tất
Tố
|
Văn Miếu
|
Ngô
Sỹ Liên
|
130,00
|
|
5,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
278
|
Phan Phù Tiên
|
Ngõ
Hàng Bột
|
Cát Linh
|
120,00
|
|
4,2
|
BTXM
|
Đống
Đa
|
|
279
|
Phan Văn
Trị
|
Tôn Đức Thắng
|
Nhà Nghỉ Hạ Long
|
116,00
|
|
9,2
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
280
|
Phương
Mai
|
Giải Phóng
|
Đông Tác
|
740,00
|
|
10,7
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
281
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Tôn Thất
Tùng
|
Đào
Duy Anh
|
690,00
|
|
13,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
282
|
Nguyễn
Phúc Lai
|
La Thành
|
Hồ Đống
Đa
|
513,00
|
|
5,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
283
|
Pháo Đài
Láng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Láng
|
611,00
|
|
6,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
284
|
Quốc Tử Giám
|
Tôn Đức
Thắng
|
Ngô Sỹ Liên
|
451,00
|
|
11,4-12,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
285
|
Thái
Hà
|
Tây Sơn
|
Láng
Hạ
|
1.283,00
|
|
13,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
286
|
Thái
Thịnh
|
Tây Sơn
|
Láng Hạ
|
1.375,00
|
|
6,4-10,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
287
|
Trần
Quí Cáp
|
Nguyễn Khuyến
|
Ngõ Linh Quang
|
415,00
|
|
4,3-11,7
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
288
|
Trịnh Hoài Đức
|
Nguyễn Thái Học
|
Cát
Linh
|
279,00
|
|
8,5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
289
|
Tây Sơn
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Ngã
Tư Sở
|
1.502,00
|
|
18-28
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
290
|
Tôn Thất Tùng
|
Trường Chinh
|
Chùa Bộc
|
645,00
|
|
8,8
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
291
|
Tôn
Đức Thắng
|
Ô Chợ
Dừa
|
Nguyễn Thái Học
|
1.485,00
|
|
16,6
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
292
|
Trung Liệt
|
Đặng Tiến
Đông
|
Thái
Thịnh
|
510,00
|
|
4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
293
|
Trần
Quang Diệu
|
Đặng
Tiến Đông
|
ngõ
63 Hoàng Cầu
|
430,00
|
|
8,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
294
|
Trần Hữu Tước
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hồ
Đắc Di
|
654,00
|
|
5,2-6,6
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
295
|
Văn
Miếu
|
Nguyễn Thái Học
|
Quốc
Tử Giám
|
343,00
|
|
8,9
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
296
|
Vũ
Ngọc Phan
|
Nguyên Hồng
|
Láng Hạ
|
411,00
|
|
5,7
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
297
|
Vĩnh Hồ
|
Tây
Sơn
|
Thái
Thịnh
|
577,00
|
|
4-4,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
298
|
Y Miếu
|
Ngô Sỹ
Liên
|
N.Như
Đồ
|
108,00
|
|
3
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
299
|
Yên Thế
|
NThái Học
|
Nguyễn Khuyến
|
150,00
|
|
5,4
|
BTXM
|
Đống
Đa
|
|
300
|
Vũ Thạnh
|
Giảng
Võ
|
Hào
Nam
|
316,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
301
|
Võ
Văn Dũng
|
Hoàng
Cầu
|
Trần Quang Diệu
|
239,00
|
|
6,4
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
302
|
Trúc Khê
|
Nguyên Hồng
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
329,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
303
|
Xã Đàn
|
Lê
Duẩn
|
Nguyễn Lương Bằng
|
1.724,00
|
|
35
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
304
|
Mai
Anh Tuấn
|
Hoàng Cầu
|
SN 74tổ 58P. Thành
Công
|
900,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
305
|
Cầu Mới
|
Đường
láng
|
cầu Mới
|
600,00
|
|
7
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
306
|
Nam Đồng
|
Xã Đàn
|
Đặng
Văn Ngữ
|
300,00
|
|
10
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
307
|
Yên
Lãng
|
Thái Hà
|
Đường
láng
|
684,00
|
|
16
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
308
|
Ô Chợ
Dừa
|
Nguyễn Lương
Bằng
|
Hoàng Cầu
|
512,00
|
|
50
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
309
|
Cầu
Giấy
|
La Thành
|
Đ.Xuân Thủy
|
1.926,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường trên
|
Kim Mã
|
Cầu
Giấy
|
|
350,00
|
10
|
BTN
|
Ba
Đình
|
|
-
|
Đoạn 1
|
La Thành
|
Đường Láng
|
|
510,00
|
50
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
-
|
Đoạn 2 (QL32)
|
Cầu
Giấy
|
Đ.Xuân Thủy
|
|
1.416,00
|
12x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
310
|
Bạch Mai
|
Phố
Huế
|
Trương Định
|
1.450,00
|
|
11
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
311
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn
Du
|
Thái Phiên
|
848,00
|
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
312
|
Bùi Ngọc Dương
|
Thanh Nhàn
|
Hồng
Mai
|
544,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
313
|
Cao Đạt
|
Lê Đại Hành
|
Đại
Cồ Việt
|
113,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
314
|
Chùa Vua
|
Trần Cao Vân
|
Trần Khát Chân
|
260,00
|
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
315
|
Cảm Hội
|
Nguyễn
Cao
|
Lò Đúc
|
144,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
316
|
Đoàn
Trần Nghiệp
|
Phố
Huế
|
Lê Đại
Hành
|
400,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
317
|
Tô Hoàng
|
Bạch
Mai
|
Trường Tô Hoàng
|
380,00
|
|
4
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
318
|
Đại Cồ Việt.
|
Trần Khát Chân
|
Giải Phóng
|
1.048,00
|
|
36
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
319
|
Đường Vĩnh Tuy - Nam
Thắng
|
Trường ĐH KDCN
|
Nhà máy BT Nam Thắng
|
770,00
|
|
8-10,5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
320
|
Đại
La
|
Trương Định
|
Phố
Vọng
|
1.000,00
|
|
7,4-11
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
321
|
Đồng
Nhân
|
Đỗ
Ngọc Du
|
Lê Gia Định
|
155,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
322
|
Lê Thanh Nghị
|
Bạch
Mai
|
Giải
Phóng
|
543,00
|
|
16
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
323
|
Đỗ
Hành
|
Yết
Kiêu
|
Lê Duẩn
|
110,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
324
|
Đỗ
Ngọc Du
|
Nguyễn Công Trứ
|
Hương Viên
|
107,00
|
|
8
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
325
|
Đông Mác
|
Lò Đúc
|
Trần Khát Chân
|
52,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
326
|
Đội Cung
|
Bà Triệu
|
|
61,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
327
|
Hoà Mã
|
Phố
Huế
|
Lò Đúc
|
460,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
328
|
Hương
Viên
|
Thọ Lão
|
Chùa Hai Bà
|
400,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
329
|
Hàng Chuối
|
Hàn Thuyên
|
Nguyễn
Công Trứ
|
460,00
|
|
8
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
330
|
Hồ
Xuân Hương
|
Bà Triệu
|
Quang Trung
|
210,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
331
|
Hồng
Mai
|
Bạch Mai
|
Bùi Ngọc Dương
|
663,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
332
|
Hoa Lư
|
Lê Đại
Hành
|
Đại
Cồ Việt
|
360,00
|
|
10
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
333
|
Đông Kim Ngưu
|
Cầu
Kim Ngưu
|
Minh Khai
|
1.500,00
|
|
12
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
334
|
Tây Kim Ngưu
|
Trần Khát Chân
|
Minh Khai
|
1.690,00
|
|
12
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
335
|
Lê Gia Đình
|
Đồng
Nhân
|
Thịnh
Yên
|
277,00
|
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
336
|
Lê Ngọc Hân
|
Trần Xuân Soạn
|
Hoà Mã
|
189,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
337
|
Lê Quí
Đôn
|
Vân Đồn
|
Y éc Xanh
|
315,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
338
|
Lê Đại
Hành
|
Trường Vân Hồ
|
Đại Cồ
Việt
|
548,00
|
|
11
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
339
|
Lương Yên
|
Trần Khánh Dư
|
Trần Khát Chân
|
580,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
340
|
Lãng Yên
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Khoái
|
538,00
|
|
14
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
341
|
Lạc Trung
|
Đông Kim Ngưu
|
Minh Khai
|
840,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
342
|
Lò Đúc
|
Phan Chu Trinh
|
Trần
Khát Chân
|
1.200,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
343
|
Mai Hắc
Đế
|
Trần
Nhân Tông
|
Lê Đại Hành
|
866,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
344
|
Minh Khai
|
Dốc Vĩnh Tuy
|
Bạch
Mai
|
2.960,00
|
|
11,4-14
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
345
|
Mạc Thị Bưởi
|
Lạc Trung
|
Minh Khai
|
310,00
|
|
10
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
346
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Hồ
Xuân Hương
|
Tô Hiến
Thành
|
540,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
347
|
Nguyễn Cao
|
Lê Quý Đôn
|
Lò Đúc
|
550,00
|
|
6,5-8
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
348
|
Nguyễn Công Trứ
|
Trần Thánh Tông
|
Phố
Huế
|
1.215,00
|
|
7-8,4
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
349
|
Nguyễn Huy Tự
|
Trần Khánh
Dư
|
Y éc Xanh
|
300,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
350
|
Nguyễn Khoái
|
Trần Khánh Dư
|
Lãng Yên
|
1.810,00
|
|
11
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
351
|
Nguyễn Quyền
|
Trần Bình Trọng
|
Lê Duẩn
|
260,00
|
|
8
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
352
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Trần Bình
Trọng
|
Lê Duẩn
|
268,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
353
|
Nguyễn Hiền
|
Lê Thanh Nghị
|
Tạ Quang Bửu
|
550,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
354
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
Nguyên
Công Trứ
|
|
31,00
|
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
355
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Nhân Tông
|
Tô Hiến
Thành
|
432,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
356
|
Ngô Thì
Nhậm
|
Hàm Long
|
Nguyễn Công Trứ
|
636,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
357
|
Phạm Đình Hổ
|
Tăng Bạt
Hổ
|
Lò Đúc
|
234,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
358
|
Phố
Huế
|
Hàng Bài
|
Bạch
Mai
|
1.266,00
|
|
13
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
359
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Trần Xuân Soạn
|
Hòa
Mã
|
168,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
360
|
Phùng Khắc
Khoan
|
Trần Xuân Soạn
|
Hoà Mã
|
168,00
|
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
361
|
Phố
8-3
|
Quỳnh
Mai
|
Quỳnh Lôi
|
509,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
362
|
Quỳnh Lôi
|
Thanh Nhàn
|
Quỳnh Mai
|
208,00
|
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
363
|
Quỳnh Mai
|
Kim Ngưu
|
|
280,00
|
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
364
|
Tạ Quang Bửu
|
Đại
Cồ Việt
|
Bạch
Mai
|
1.100,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
365
|
Thanh Nhàn
|
Bạch
Mai
|
Kim Ngưu
|
1.084,00
|
|
7,4-10
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
366
|
Thi Sách
|
Lê Văn Hưu
|
Hòa
Mã
|
292,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
367
|
Thiền
Quang
|
Trần Bình
Trọng
|
Yết
Kiêu
|
186,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
368
|
Thái Phiên
|
Phố
Huế
|
Lê Đại
Hành
|
260,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
369
|
Thể Giao
|
Tuệ
Tĩnh
|
Lê
Đại Hành
|
283,00
|
|
7,4-8
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
370
|
Thịnh
Yên
|
Phố Huế
|
Chùa Vua
|
325,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
371
|
Thọ Lão
|
Lò Đúc
|
Đỗ Ngọc
Du
|
323,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
372
|
Triệu
Việt Vương
|
Nguyễn
Du
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
734,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
373
|
Trần Cao Vân
|
Yên Bái
|
Lê Gia Đỉnh
|
250,00
|
|
10
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
374
|
Trần Khát Chân
|
Đại Cồ Việt
|
Đê Nguyễn Khoái
|
1.150,00
|
|
33
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
315
|
Trần Nhân Tông
|
Phố
Huế
|
Lê Duẩn
|
1.075,00
|
|
27,4-34
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
376
|
Trần Thánh Tông
|
Trần Hưng Đạo
|
Y éc Xanh
|
625,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
377
|
Trần Xuân Soạn
|
Lò Đúc
|
Phố
Huế
|
446,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
378
|
Tuệ
Tĩnh
|
Phố
Huế
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
460,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
379
|
Tăng
Bạt Hổ
|
Hàn Thuyên
|
Yéc Xanh
|
660,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
380
|
Tô Hiến
Thành
|
Phố Huế
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
520,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
381
|
Tây Kết
|
Bạch
Đằng
|
Trần Khánh Dư
|
240,00
|
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
382
|
Trường Chinh
|
Phố
Vọng
|
Ngã Tư Sở
|
2.252,00
|
|
|
|
Hai
Bà Trưng
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Phố
Vọng
|
Giải
Phóng
|
|
150,00
|
10,5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Giải
Phóng
|
Tôn Thất
Tùng
|
|
732,00
|
35,7
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Tôn Thất Tùng
|
Ngã Tư Sở
|
|
1.370,00
|
13
|
BTN
|
Đống
Đa
|
|
383
|
Giải Phóng
|
Xã Đàn
|
Pháp Vân
|
4.700,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Xã Đàn
|
Cầu
Trắng
|
|
1.800,00
|
37
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Cầu
Trắng
|
Pháp Vân
|
|
2.900,00
|
37
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
384
|
Vân Đồn
|
Bạch Đằng
|
Trần
Khánh Dư
|
300,00
|
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
385
|
Vĩnh Tuy
|
Minh Khai
|
Đê Nguyễn Khoái
|
1.057,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
386
|
Phố
Vọng
|
Giải Phóng
|
Giải
Phóng
|
920,00
|
|
9,4-10
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
387
|
Vũ Hữu Lợi
|
Yết
Kiêu
|
Lê
Duẩn
|
110,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
388
|
Võ Thị Sáu
|
Trần Khát Chân
|
Thanh Nhàn
|
675,00
|
|
10
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
389
|
Yec-xanh
|
Lê Quý Đôn
|
Lò Đúc
|
212,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
390
|
Yên Bái 1
|
Nguyễn Công Trứ
|
Sn 58
|
250,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
391
|
Yên Bái 2
|
Trần Khát Chân
|
Bệnh
viện Bưu Điện
|
200,00
|
|
7
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
392
|
Yên Lạc
|
Kim Ngưu
|
Cty Bánh kẹo
HNghị
|
360,00
|
|
6
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
393
|
Vân Hồ
1
|
Lê Đại
Hành
|
Vân Hồ 2
|
93,00
|
|
3
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
394
|
Vân Hồ
2
|
NĐ Chiểu
|
Vân hồ
3
|
269,00
|
|
5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
395
|
Vân Hồ
3
|
Vân Hồ
2
|
Đại
Cồ Việt
|
576,00
|
|
3
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
396
|
Trần Đại
Nghĩa
|
Đại
Cồ Việt
|
Khu TT Thành ủy
|
1.435,00
|
|
16
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
397
|
Hàn Thuyên
|
Trần Hưng Đạo
|
Lò Đúc
|
350,00
|
|
9,4
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
398
|
Lê
Văn Hưu
|
Lò Đúc
|
Ngô Thì
Nhậm
|
374,00
|
|
9,4
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
399
|
Nguyễn Du
|
Phố Huế
|
Lê Duẩn
|
1.060,00
|
|
9,4
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
400
|
Lạc
Nghiệp
|
281 Trần Khát Chân
|
343 Trần Khát Chân
|
1.000,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
401
|
Định
Công
|
đường
giải phóng
|
Cầu Định Công
|
1.073,00
|
|
5.8
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
402
|
Đường vào Cảng Khuyến
Lương
|
Đê Thanh Trì
|
Cảng Khuyến Lương
|
1.800,00
|
|
5.5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
403
|
Pháp Vân
|
Đê Thanh Trì
|
Vành đai 3
|
650,00
|
|
5.5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
404
|
Lĩnh Nam
|
Đương
Tam Trinh
|
Đê Thanh Trì
|
3.400,00
|
|
10
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
405
|
Đại
Từ
|
Giải Phóng
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
1.115,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
406
|
Vĩnh Hưng
|
Lĩnh Nam
|
Dốc Đoàn Kết
|
2.040,00
|
|
5,7-5,8
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
407
|
Thúy Lĩnh
|
Đê Sông Hồng
|
Nhà Máy Nước Nam Dư
|
1.243,00
|
|
4-5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
408
|
Nam Dư
|
Số 595 đường
Lĩnh Nam
|
Giáp Phường Thanh
Trì
|
1.319,00
|
|
4,5-7
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
409
|
Khuyến Lương
|
Ngã 3 Lĩnh nam chợ cầu
nghè
|
Dốc ngõ Cao (đê Nguyễn
Khoái)
|
1.048,00
|
|
4,5
|
BTXM
|
Hoàng
Mai
|
|
410
|
Yên Sở
|
Đường Tam Trinh
|
Chợ
tạm Yên Duyên
|
426,00
|
|
5.5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
411
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Giải
Phóng
|
Linh Đường
|
1.977,00
|
|
6,5-14
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
412
|
Thanh Đàm
|
Dốc thương
binh
|
UBND Phường Thanh Trì
|
716,00
|
|
6,0-7,0
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
413
|
Đường cụm TTCN Vĩnh
Hoàng
|
Đường Tam Trinh
|
Cụm TTCN Vĩnh Hoàng
|
846,00
|
|
11.25
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
414
|
Trần Điền
|
Lê Trọng Tấn
|
Bãi đỗ xe số 2 Định
Công
|
1.400,00
|
|
42,198
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
415
|
Đê Nguyễn Khoái
|
Minh Khai
|
Điểm
26
|
12.000,00
|
|
10
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
416
|
Giáp Bát
|
Giải Phóng
|
Trương Định
|
1.080,00
|
|
4
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
417
|
Hoàng Mai
|
Trương Định
|
Mai Động
|
1.798,00
|
|
4.5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
418
|
Kim Đồng
|
Giải Phóng
|
Trương Định
|
1.030,00
|
|
25
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
419
|
Lương Khánh Thiện
|
NĐức Cảnh
|
Tân Mai
|
430,00
|
|
5.5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
420
|
Mai Động
|
Tam Trinh
|
Chợ Mai Động
|
900,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
421
|
Nguyễn An Ninh
|
Trương Định
|
Giải Phóng
|
881,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
422
|
Tương
Mai
|
Nguyễn
An Ninh
|
Giải
Phóng
|
281,00
|
|
5.4
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
423
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Trương Định
|
Lương
Khánh Thiện
|
660,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
424
|
Nguyễn
Chính
|
56 Tân Mai
|
khu 1 Giáp Nhất
|
640,00
|
|
5.4
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
425
|
Trương Định
|
Bạch
Mai
|
Giải
Phóng
|
2.300,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Bạch
Mai
|
Ngõ 176 Trương Định
|
|
650,00
|
9
|
BTN
|
Hai
Bà Trưng
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Ngõ 176 Trương Định
|
Giải
Phóng
|
|
1.650,00
|
9
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
426
|
Tân Mai
|
Trương Định
|
Lương Khánh Thiện
|
1.940,00
|
|
23
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
427
|
Tam Trinh
(tây)
|
Minh Khai
|
Mai Động
|
400,00
|
|
11
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
428
|
Tam Trinh
(đông)
|
Minh Khai
|
Pháp Vân
|
3.530,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
429
|
Giáp Nhị
|
Trương Định
|
Đình
|
467,00
|
|
6
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
430
|
Tây Trà
|
Ngõ 532 Lĩnh Nam
|
vành
đai 3
|
700,00
|
|
9-10
|
BTXM
|
Hoàng
Mai
|
|
431
|
Định Công Thượng
|
Cầu
Lũ
|
Ngõ 217
|
650,00
|
|
6-7
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
432
|
Đặng
Xuân Bảng
|
Đại
Từ
|
Đường
ven sông lừ
|
400,00
|
|
20
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
433
|
Yên Duyên
|
Chùa Đại Bi ngõ 885 Tam
Trinh
|
Vành đai 3
|
1.800,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
434
|
Thanh Lân
|
75 Thanh Đàn
|
5
Nam Dư
|
2.100,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
435
|
Ngũ Nhạc
|
Đê Nguyễn Khoái
|
1 Nam Dư
|
1.700,00
|
|
7
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
436
|
Định Công Hạ
|
Định Công
|
Ngách 18/75 Định
Công thượng
|
995,00
|
|
5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
437
|
Linh Đàm
|
Đặng Xuân Bảng
|
Khu Bắc
Linh Đàm
|
366,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
438
|
Nguyễn Cảnh Di
|
Đường ven sông Lừ
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
638,00
|
|
15
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
439
|
Nguyễn Công Thái
|
Nguyễn Cảnh Dị
|
Hồng
Quang
|
882,00
|
|
38
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
440
|
Hồng
Quang
|
Nguyễn Công Thái
|
Ngõ 192 Đại Từ
|
324,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
441
|
Trần Nguyên Đán
|
Trần Điền
|
SN29, tổ 22 phường Định
Công
|
730,00
|
|
18
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
442
|
Thịnh Liệt
|
Giải
Phóng
|
Khu dân cư số 10 phường
Thịnh Liệt
|
450,00
|
|
7-9
|
BTXM
|
Hoàng
Mai
|
|
443
|
Bùi Huy Bích
|
Đường vành đai 3
|
UBND Quận Hoàng
Mai
|
300,00
|
|
20
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
444
|
Đường bờ trái sông
tô lịch
|
Cầu Lủ
|
Khu Linh Đàm
|
2.591,00
|
|
10
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
445
|
Sở
Thượng
|
Ngõ 156 Tam Trinh
|
Vành đai 3
|
400,00
|
|
7
|
BTXM
|
Hoàng
Mai
|
|
446
|
Bằng
Liệt
|
Vành đai 3
|
Cầu
Quang
|
1.800,00
|
|
8
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
447
|
Đông Thiên
|
Ngõ 198 Vĩnh Hưng
|
Ngõ 351 Lĩnh Nam
|
1.000,00
|
|
5.5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
448
|
Hưng Phúc
|
Chùa Hưng
Phúc
|
Miếu
Côc
|
600,00
|
|
6.5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
449
|
Đường gom vành đai 3
(dưới đường trên cao)
|
Khu đô thị Gaden cty
|
Cầu Dậu
|
9.541,50
|
|
|
|
|
|
-
|
đoạn 1
|
Khu đô thị Gaden cty
|
Cầu
Thanh Trì
|
|
2.760,00
|
11
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
đoạn 2
|
Cầu
Thanh Trì
|
Giải Phóng
|
|
5.690,50
|
11*2
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
đoạn 3
|
Giải Phóng
|
Khu Linh Đàm
|
|
299,00
|
11*2
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
|
đoạn 4
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Cầu Dậu
|
|
792,00
|
11*2
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
450
|
Nguyễn Văn Cừ (QL1
cũ)
|
Cầu Chui
|
Cầu Chương Dương
|
3.000,00
|
|
22
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
451
|
Ngô Gia Tự
(QL1 cũ)
|
Cầu
Đuống
|
Cầu
Chui
|
3.500,00
|
|
30
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
452
|
Nguyễn Văn Linh
(QL5)
|
Cầu Chui
|
Cầu
Thanh Trì
|
5.470,00
|
|
30
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
453
|
Cầu Vĩnh Tuy đi Sài
Đồng
|
Cầu vượt QL5
|
Cầu Vĩnh Tuy
|
1.200,00
|
|
38
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
454
|
Lý Sơn (Quốc lộ 5
kéo dài)
|
Km14+200
|
Nguyễn Văn Cừ
|
1.750,00
|
|
68
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
455
|
Đường gom quốc lộ 5
kéo dài
|
Đường Gia Thượng
|
Km15+500
|
4.278,00
|
|
11-12
|
BTN
|
Long
Biên
|
Gom cầu
Đông Trù
|
456
|
Ngọc Thụy
|
Đê long Biên Xuân
Quan
|
đường Gia Thượng
|
7.000,00
|
|
5,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
457
|
Đường gầm cầu Long Biên
|
Mố bắc
cầu LB
|
Đ.Ngọc
Thụy
|
380,00
|
|
8,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
458
|
Đường đê Long Biên -
Xuân Quan
|
Đường Ngọc Thụy
|
hết
địa phận Quận Long Biên
|
11.450,00
|
|
|
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đường đê Long Biên -
Xuân Quan - đoạn 1
|
Km0
|
Km7+350
|
|
7.350,00
|
7-11
|
BTN,
BTXM
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đường Long Biên -
Xuân Quan - đoạn 2
|
Km7+350
|
Km11+450
|
|
4.100,00
|
6
|
BTXM
|
Gia
Lâm
|
|
459
|
Tư Đình
|
Đ.LB-XQ
|
Doanh
trại QĐ
|
950,00
|
|
5,3
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
460
|
Đường Đê Vàng
|
Nam cầu Đuống
|
Dốc lời
|
16.471,00
|
|
|
|
Long
Biên, Gia Lâm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Nam cầu
Đuống
|
Km6+00
|
|
6.000,00
|
6,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
km6+00
|
địa phận bắc ninh (đê
Hữu Đuống)
|
|
2.200,00
|
5,0
- 6,0
|
BTXM
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Dốc Lời
|
địa phận Bắc Ninh (đê
Hữu Đuống)
|
|
8.271,00
|
6,0
|
BTXM
|
Gia
Lâm
|
Sở
nông nghiệp
|
461
|
Ngọc Lâm
|
Đê long Biên Xuân
Quan
|
Nguyễn Văn Cừ
|
2.209,00
|
|
8,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
462
|
Long Biên I
|
Ngọc Lâm
|
cầu
L.Biên
|
441,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
463
|
Long Biên II
|
Đê long Biên Xuân
Quan
|
P.Ngọc
Lâm
|
253,00
|
|
8,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
464
|
Bồ Đề
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đ.LB-XQ
|
1.600,00
|
|
4,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
465
|
Nguyễn Sơn
|
Ngọc Lâm
|
cổng sân bay GL
|
1.352,00
|
|
8.5-10
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
466
|
Ngô Gia Khảm
|
Ngọc Lâm
|
Đ.Nguyễn Văn Cừ
|
332,00
|
|
8,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
467
|
Phú Viên
|
Đê long Biên Xuân Quan
|
bờ sông Hồng
|
1.650,00
|
|
5,5
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
468
|
Tân Thụy
|
Nguyễn Văn Linh
|
cánh đồng
|
500,00
|
|
5,5
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
469
|
Mai Phúc
|
Nguyễn Văn Linh
|
bể bơi Phúc Đồng
|
600,00
|
|
5,5
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
470
|
Ô
Cách
|
Ngô Gia Tự
|
số nhà 152
|
500,00
|
|
6,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
471
|
Phố Trường Lâm
|
Ngô Gia Tự
|
khu đô thị V.Hưng
|
600,00
|
|
10,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
472
|
Đức Giang
|
Ngô
Gia Tự
|
Gia Thượng
|
2.200,00
|
|
5.5-12.7
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
473
|
Hoa Lâm
|
Ngô Gia Tự
|
khu đô thị V.Hưng
|
930,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
474
|
Lệ
Mật
|
Công ty Mincô
|
Chùa Lệ
Mật
|
910,00
|
|
5,0
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
475
|
Sài Đồng
|
Đ.Nguyễn Văn Linh
|
Cty Tú Phương
|
900,00
|
|
7,5-10,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
476
|
Thạch Bàn
|
Đ.Nguyễn Văn Linh
|
Đê Long Biên - Xuân Quan
|
1.947,00
|
|
10.5-11
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
477
|
Vũ Xuân Thiều
|
Nguyễn Văn Linh
|
NM Bia Việt Đức
|
1.300,00
|
|
4,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
478
|
Thượng Thanh
(Thượng Cát)
|
Đ.Ngô Gia Tự
|
Nhà văn hóa thượng
thanh
|
400,00
|
|
5
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
479
|
Thanh Am
|
Đê Hữu Đuống
|
Giao đặng
Vũ Hỷ
|
1.200,00
|
|
7,0
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
480
|
Gia Quất
|
SN69 ngõ
481
|
TT trường THĐS
|
600,00
|
|
7
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
481
|
Việt Hưng
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phố Đoàn Khuê
|
1.470,00
|
|
22
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
482
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Nguyễn Văn Linh
|
Khu ĐT Sài đồng
|
700,00
|
|
15
|
BTN
|
Long Biên
|
|
483
|
Giang Biên
|
SN86
|
Trường THCS Giang Biên
|
600,00
|
|
5,5
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
484
|
Tình Quang
|
đê Hữu Đuống
|
SN 179
|
600,00
|
|
6
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
485
|
Đường gom chân đê Tả
Hồng (gầm cầu vĩnh tuy)
|
Đê Xuân Quan
|
Đường gom cầu Vĩnh
Tuy
|
371,00
|
|
11,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
486
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Dốc đê
s.Đuống
|
ngã 3 giao cắt
đường 48m
|
600,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
487
|
Kẻ
Tạnh
|
đê sông Đuống
|
ngã 3 đường qui hoạch
12 khu đô thị việt hưng
|
1.150,00
|
|
5-10.5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
488
|
Hoàng Như Tiếp
|
SN 310 Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp khu tây
sân bay
|
1.170,00
|
|
7
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
489
|
ái Mộ
|
Ngách 96/310 phố NVC
|
sn 102 Bồ Đề
|
830,00
|
|
8
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
490
|
Huỳnh Tấn
Phát
|
ngã 4 Sài
Đồng - NVL
|
ngã ba giao đường
40m
|
1.060,00
|
|
15
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
491
|
Ngọc Trì
|
ngõ 197 Thạch
Bàn
|
ngách 170/197 thạch bàn
|
900,00
|
|
6
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
492
|
Gia Thụy
|
sn 562 phố
NVC
|
mương 558
|
350,00
|
|
14
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
493
|
Kim Quan
|
Ngã 3 phố Ô cách- Lệ
Mật.
|
Trường THCS Việt
Hưng.
|
470,00
|
|
7
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
494
|
Lâm Du
|
điểm canh đê ái Mộ
(Phường Bồ Đề)
|
TT giải trí Phương
Hiền Chi
|
1.515,00
|
|
7
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
495
|
Đặng
Vũ Hỷ
|
chân đê sông
Đuống
|
829 Ngô Gia Tự
|
920,00
|
|
15
|
BTN
|
Long Biên
|
|
496
|
Thạch Cầu
|
Đê Long Biên Xuân
Quan
|
ngã tư đường ra đê
Long Biên Xuân Quan
|
720,00
|
|
10
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
497
|
Phố Trạm
|
chân cầu
Vĩnh Tuy
|
Lối ra đường quy hoạch
trục Tây Bắc, song song với đường 40
|
405,00
|
|
12
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
498
|
Cổ Linh
|
Đê Long Biên Xuân
Quan
|
Nút giao cao tốc
HN-HP QL5B
|
4.610,00
|
|
40
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
499
|
Đường vào KCN Đài
Tư- Sài Đồng A
|
KĐT Long Biên
|
QL 1B
|
2.289,50
|
|
11,25
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
500
|
Đường khu CN HANEL
nhánh 2
|
|
|
1.400,00
|
|
15
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
501
|
Đường gom phải cầu
Vĩnh Tuy
|
Đê long Biên Xuân Quan
|
đường dẫn bắc cầu
Vĩnh Tuy
|
470,00
|
|
11.5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
502
|
Đường gom trái Cầu
Vĩnh Tuy
|
Đê long Biên Xuân Quan
|
đường dẫn bắc cầu
Vĩnh Tuy
|
366,00
|
|
11.5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
503
|
Cầu
Bây
|
108 Vũ Xuân Thiều
|
845 Nguyễn Văn Linh
|
900,00
|
|
5.5
|
BTN
|
Long Biên
|
|
504
|
Bắc
Cầu
|
Ngõ 405 đê Sông Hồng
|
đường vào Chùa Bắc Cầu
3 phường Ngọc Thụy
|
1.800,00
|
|
6
|
BTXM
|
Long
Biên
|
|
505
|
Lâm Hạ
|
Cuối phố Hoàng Như Tiếp
|
Công ty xăng dầu
Hàng không phường Bồ Đề
|
800,00
|
|
22,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
506
|
Xuân Đỗ
|
đê sông Hồng cạnh miếu
Xuân Đỗ và CA phường Cự Khối
|
đường
gom cầu Thanh Trì
|
1.000,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
507
|
Phúc Lợi
|
Giao phố Lưu Khánh Đàm
|
Giáp đường QL1 mới
(cầu Phù đổng)
|
3.836,00
|
|
21,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
508
|
Bát
Khối
|
Ngã 3 giao cắt đường
40m đi sân bay Gia Lâm và chân đê tả hồng
|
ngã 3 giao đường đi
làng nghề Bát Tràng (chân cầu thanh trì)
|
4.848,00
|
|
9,5-11,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
509
|
Đồng
Dinh
|
Ngã ba giao cắt phố
Ngọc Trì
|
Ngã 3 chợ Đồng Dinh
phường thạch bàn
|
800,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
510
|
Hội Xá
|
đoạn Khu đô thị mới
Việt Hưng
|
Ngã 3 giao cắt tuyến
tiếp nối phố Vũ Xuân Thiều
|
1.930,00
|
|
48,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
511
|
Kim Quan Thượng
|
Ngã 3 giao cắt phố trường
lâm (đối diện SN137)
|
Ngã 3 giao cắt phố
việt hưng (SN11)
|
955,00
|
|
17,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
512
|
Vũ Đức
Thận
|
Ngã 3 giao cắt đường
Ngô Gia Tự
|
Ngã 3 giao cắt phố
việt hưng
|
930,00
|
|
30,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
513
|
Trần Danh Tuyên
|
Ngã 4 giao cắt đường QH
81m tại khu E T.T thương mại VINCOM sài đồng
|
ngã 3 giao cắt đường QL1B
|
2.850,00
|
|
40,0
|
BTN
|
Long Biên
|
|
514
|
Chu Huy Mân
|
Ngã 3 giao cắt đường
QH 48m tại trung tâm TM vin com long biên
|
ngã tư giao cắt đường
Nguyễn Văn Linh
|
2.400,00
|
|
40,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
515
|
Đàm Quang Trung
|
Ngã 4 giao cắt đường
Nguyễn Văn Linh
|
ngã 3 giao cắt đường
đê tả hồng (tại chân cầu vĩnh tuy)
|
1.800,00
|
|
40,0
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
516
|
Đường Xuân Thủy
(QL32)
|
Đ.Cầu
Giấy
|
Đ.Hồ Tùng Mậu
|
960,00
|
|
12x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
517
|
Đường Hồ Tùng Mậu (QL32)
|
Cầu Vượt Mai Dịch
|
Cầu Diễn
|
1.770,00
|
|
|
|
Cầu
Giấy, Nam Từ Liêm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Cầu Vượt Mai Dịch
|
Cách ngã ba Nguyễn
Cơ Thạch 100m
|
|
1.100,00
|
15,7x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Cách ngã ba Nguyễn
Cơ Thạch 100m
|
Cầu
Diễn
|
|
670,00
|
15,7x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
-
|
Đường Cầu Diễn (QL32)
|
Cầu Diễn
|
Ngã Tư Nhổn
|
|
3.400,00
|
15x2
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
-
|
Phố
Nhổn (QL32)
|
Ngã Tư Nhổn
|
G. địa phận Hoài Đức
|
|
600,00
|
14,5x2
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
518
|
Đường Nguyễn Phong Sắc
|
Đ.Xuân Thủy
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
1.300,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
519
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
Cầu
giấy
|
Nguyễn Phong Sắc
|
724,00
|
|
7,5-13,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
520
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Bưởi
|
Đ.Phạm Văn Đồng
|
2.560,00
|
|
10,5 x
2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
521
|
Phố Trung Kính
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
Ngã tư phố Dương Đình
Nghệ
|
1.932,00
|
|
5,5-40
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
522
|
Phố
Yên Hòa
|
Đ. Nguyên
Khang
|
P.Trung Kính
|
784,00
|
|
4
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
523
|
Phố Hoa Bằng
|
Đ. Nguyễn Khang
|
P.Trung
Kính
|
599,50
|
|
6
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
524
|
Đường Nguyễn
Văn Huyên
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
Nguyễn
Khánh Toàn
|
920,00
|
|
7,5-30
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
525
|
Phố
Nghĩa Tân
|
Đ.Hoàng Quốc
Việt
|
Phố
Phan Văn Trường
|
1.140,00
|
|
6,0-7
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
526
|
Phố
Tô Hiệu
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
Nguyễn Phong Sắc
|
1.059,00
|
|
8,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
527
|
Phố
Mai Dịch
|
Đ.Hồ Tùng Mậu
|
Trường công nhân cơ
điện
|
784,00
|
|
5,0-6,0
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
528
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
Viện KT Quân
Sự
|
638,00
|
|
5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
529
|
Phố
Dương Quảng Hàm
|
Đ.Cầu
Giấy
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
566,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
530
|
Phố
Dịch Vọng
|
Đ.Cầu
Giấy
|
Khu đô thị Dịch Vọng
|
778,00
|
|
4-13,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
531
|
Đường Nguyễn Khang
|
Đ.Cầu
Giấy
|
C.Trung Kính
|
2.326,00
|
|
5,5-7
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
532
|
Phố
Doãn Kế Thiện
|
Đ.Phạm Văn Đồng
|
P.Mai Dịch
|
624,00
|
|
7
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
533
|
Phố
Phan Văn Trường
|
P.Trần Quốc Hoàn
|
Đ.Xuân Thủy
|
544,00
|
|
4,0-9,9
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
534
|
Phố
Chùa Hà
|
Đ.Cầu
Giấy
|
P.Tô
Hiệu
|
775,00
|
|
5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
535
|
Phố
Trần Bình
|
Hồ Tùng Mậu
|
Nguyễn Hoàng
|
939,00
|
|
5,5-10
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
536
|
Đường Trần Duy Hưng
|
C.Trung Kính
|
Đại Lộ Thăng Long
|
1.642,00
|
|
10,2x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
537
|
Phố
Hoàng Đạo Thuý
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
Đ.Lê Văn Lương
|
771,50
|
|
11,5x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
538
|
Phố
Trung Hòa
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
Vũ Phạm
Hàm
|
600,00
|
|
8
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
539
|
Phố
Hoàng Sâm
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
Cty điện tử sao mai
|
550,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
540
|
Phố
Trần Quốc Hoàn
|
Đ.Nguyễn Phong Sắc
|
Đ.Phạm Văn Đồng
|
967,00
|
|
14,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
541
|
Đường
Nguyễn Khánh Toàn
|
Đầu
cầu Dịch Vọng
|
Trần Đăng Ninh
|
1.250,00
|
|
15,0-21
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
542
|
Phố
Trần Quý Kiên
|
Số
370 đường Cầu
Giấy
|
Phố
Trần Đăng Ninh
|
368,00
|
|
15
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
543
|
Phố Phạm
Tuấn Tài
|
Hoàng Quốc
Việt
|
Trần Quốc Hoàn
|
450,00
|
|
6,9-19,3
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
544
|
Phố
Nguyễn Thị Thập
|
Trạm Nước VINACONEX
phố Hoàng Đạo Thúy
|
Hoàng
Minh Giám
|
751,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
545
|
Phố Hoàng Ngân + đoạn
kéo dài
|
Hoàng Đạo Thúy
|
Phố Quan Nhân
|
1.140,00
|
|
6,5-6,9
|
|
Cầu
Giấy, Thanh Xuân
|
|
546
|
Phố
Nguyễn Khả Trạc
|
Ngõ 6 Phố Mai Dịch
|
Số nhà 20 ngách 6/58
Doãn Kế Thiện
|
400,00
|
|
18
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
547
|
Phố
Phạm Thận Duật
|
Ngõ 6 Phố Doãn Kế Thiện
|
Hết ngách 6/58 Doãn
Kế Thiện
|
600,00
|
|
18
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
548
|
Phố Trần
Tứ Bình
|
Đường Hoàng Quốc Việt
(cạnh trường CĐ mẫu giáo TW)
|
Khu nhà C6 TT Nghĩa
Tân
|
500,00
|
|
10
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
549
|
Phố
Nguyễn Thị Định
|
Đường
Lê Văn Lương
|
Số 27 đường Trần Duy
Hưng (đối diện phố Trung Hòa)
|
1.000,00
|
|
17,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
550
|
Phố Tôn Thất
Thuyết
|
Phạm Hùng
|
Trần Thái Tông
|
1.200,00
|
|
11.5x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy, Nam Từ Liêm
|
|
551
|
Phố Trần Thái Tông
|
Đường Xuân Thủy
|
Tôn Thất
Thuyết
|
1.000,00
|
|
11.5x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
552
|
Phố Duy Tân
|
Ngã 3 P.Hùng (cạnh
BĐ thăng Long -NM lọc nước Mai Dịch)
|
Trần Thái Tông
|
800,00
|
|
15x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
553
|
Phố
Đỗ Quang
|
Trần Duy Hưng
|
Phố Hoàng Ngân
|
300,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
554
|
Phố Vũ Phạm
Hàm
|
Phố
Trung Kính
|
Nguyễn Khang
|
835,00
|
|
15x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
555
|
Phố Dịch Vọng Hậu
|
Phố Trần Thái Tông
(cạnh tòa nhà Cty CP lắp máy điện nước xây dựng) đi qua phố Duy Tân
|
Điểm giao cắt phố
Tôn Thất Thuyết
|
760,00
|
|
12
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
556
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
Ngõ 477 đường Hoàng
Quốc Việt
|
Điểm giao cắt với phố
Nghĩa Tân và phố Phạm Tuấn Tài
|
500,00
|
|
17,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
557
|
Phố Dương Đình
Nghệ
|
Ngã tư Trung Kính
|
Đường Phạm Hùng
|
990,00
|
|
|
|
Cầu
Giấy, Nam
Từ Liêm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Ngã tư Trung Kính
|
Đường vào
KĐT
|
|
650,00
|
20*2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Đường vào KĐT
|
Đường Phạm Hùng
|
|
340,00
|
20*2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
558
|
Phố Quan Hoa
|
Cầu T11 sát chung cư
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ngã tư giao cắt Cầu
Giấy
|
1.160,00
|
|
15,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
559
|
Phố Thành Thái
|
Ngã tư cuối phố Duy
Tân giao Trần Thái Tông
|
Khu đô thị mới Dịch
Vọng (tòa nhà N07-B3)
|
710,00
|
|
15x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
560
|
Phố Nguyễn Đình Hoàn
|
ngõ 1 đường Hoàng Quốc
Việt
|
cầu
T11 sông Tô Lịch
|
650,00
|
|
15,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
561
|
Phố Trần Kim Xuyến
|
ngã tư phố Trung Hòa
và Vũ Phạm Hàm
|
điểm giao cắt với đường
30m (cạnh CTCP PTCN EPOSI)
|
550,00
|
|
10x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
562
|
Phố Trần
Vĩ
|
Ngã tư đường Hồ Tùng
Mậu - Lê Đức Thọ
|
Ngõ 245 Mai Dịch
|
900,00
|
|
40
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
563
|
Phố Thọ Tháp
|
Ngã tư Trần Thái
Tông
|
Ngã ba giao cắt toàn
nhà N07 khu đô thị mới Cầu Giấy
|
820,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
564
|
Phố Phạm Văn Bạch
|
Ngã tư giao cắt phố
Trung Kính, Dương Đình Nghệ
|
Bùng binh nối các phố
Tôn Thất Thuyết, Trần Thái Tông (cạnh Cung tri thức thành phố)
|
500,00
|
|
40
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
565
|
Phố Dương Khuê
|
Ngã tư giao cắt với đường
Hồ Tùng Mậu (giáp trường ĐH Thương Mại)
|
Ngã tư giao cắt với
phố Nguyễn Hoàng
|
540,00
|
|
8
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
566
|
Phố Trần Quốc Vượng
|
Ngã ba giao cắt
với đường Xuân Thủy (tại SN165)
|
Ngã ba giao cắt với đường
Phạm Hùng (tại SN165)
|
750,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
567
|
Phố Trương Công Giai
|
Ngã ba giao cắt với
đường Cầu Giấy (tại SN337)
|
Ngã ba giao cắt với
phố Thành Thái (cạnh Công viên Cầu Giấy)
|
670,00
|
|
8
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
568
|
Nguyễn Ngọc vũ
|
Phố
Quan Nhân
|
Trần Duy Hưng
|
1.123,00
|
|
5,5-7,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
569
|
Phạm Văn Đồng
|
Nút Mai Dịch
|
C.Thăng
Long (Q.Bắc TL)
|
5.385,00
|
|
|
|
Cầu
Giấy, Bắc Từ Liêm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Nút
Mai Dịch
|
Trần Quốc
Hoàn
|
|
885,00
|
14,5x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Trần
Quốc Hoàn
|
C.Thăng
Long (Q.BắcTL)
|
|
4.500,00
|
14,5x2
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
570
|
Đường Phạm Hùng (2
làn đường)
|
Đ.Phạm
Văn Đồng
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
4.255,00
|
|
11,4x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
571
|
Đường
Đinh Thôn
|
TT Trại Thực hành -
thực nghiệm Mỹ Đình (cạnh tòa nhà CT1 Sudico)
|
SN 99 đường Phạm
Hùng (cổng làng Đình Thôn)
|
760,00
|
|
7-8
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
572
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Nhà CT6 khu Mỹ Đình 1
|
1.000,00
|
|
14,5x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
573
|
Đường nối qua khu
LHTT Mỹ Đình I, II
|
Khu đô thị Mỹ Đình I,II
|
Khán đài A sân VĐ
|
385,30
|
|
8
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
574
|
Đường Đại Mỗ (đường 70)
|
Đường Vạn Phúc
|
Biển Sắt
|
2.300,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
575
|
Phố Miêu Nha (đường 70)
|
Cầu vượt TL70
|
Giao đường Xuân Phương
|
1.400,00
|
|
7
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
576
|
Đường Hữu Hưng (đường 72)
|
Từ ngã ba Biển Sắt
|
Ngõ Hàng Bà giao với đường
72
|
1.420,00
|
|
7
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
577
|
Đường vào khu Ướp Lạnh
(K2)
|
Đ. Hồ Tùng Mậu
|
Cty Xuân Hòa
|
1.218,00
|
|
4
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
578
|
Đường Phúc Diễn (Trại
Lợn)
|
Đ. Cầu Diễn
|
Bãi rác Tây Mỗ
|
3.192,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
579
|
Đường VINEXCO
|
Đường 70
|
Cty VIMECO
|
107,00
|
|
6
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
580
|
Đường Lê Đức Thọ
|
Đ. Hồ Tùng Mậu
|
Lê Quang Đạo
|
3.134,00
|
|
22,5-168,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
581
|
Đường Lê Quang Đạo
|
Sân Vận Động Mỹ Đình
|
Đại lộ
Thăng Long
|
2.124,00
|
|
22,5-72
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
582
|
Phố Đỗ Đức Dục
|
Đường Phạm Hùng
|
Phố Miếu Đầm
|
700,00
|
|
15x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
583
|
Đường bến xe khách mỹ
đình
|
Đường Phạm Hùng
|
Bến Xe
|
459,00
|
|
10,0-20
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
584
|
Đường Mễ Trì
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Lê Đức Thọ
|
1.151,00
|
|
11,25x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
585
|
Đường Phương Canh
|
Ngã ba s.Nhuệ (giao
với đường Trại Lợn)
|
Đường Xuân Phương
|
2.100,00
|
|
4,8-5,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
586
|
Đường Tây Mỗ (70)
|
Ngã ba Biển Sắt
|
Láng Hòa
Lạc
|
1.620,00
|
|
5,5-8,8
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
587
|
Đường Hồ Mễ Trì (bãi
rác Mễ Trì)
|
Đ. Khuất Duy Tiến
|
Đ.Lương Thế Vinh
|
950,00
|
|
5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
588
|
Đường Trung Văn
|
Ngã ba Lương Thế
Vinh
|
Trụ sở UBND xã Trung
Văn
|
1.100,00
|
|
3,0-7,0
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
589
|
Phố Hàm Nghi
|
Ngã 3 giao đường Lê
Đức Thọ
|
Ngã ba giao cắt đường
K2, đối diện xí nghiệp 197 Bộ Quốc phòng, phường Cầu Diễn
|
1.800,00
|
|
10.5x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
590
|
Phố Trần Hữu Dực
|
Đường L.Đ.Thọ
|
Cung điền kinh
HN
|
700,00
|
|
15x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
591
|
Phố Lưu Hữu Phước
|
Đường L.Đ.Thọ (đối
diện trường ĐH Trí Đức, lối rẽ vào Viện quản lý và phát triển Châu á)
|
Ngã tư giao cắt với
đường KĐT Mỹ Đình 1 (tại SN22 Tòa nhà chung cư An Lạc)
|
990,00
|
|
17,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
592
|
Phố Bùi
Xuân Phái
|
Phố Hàm Nghi
|
Khu CV cây xanh phía
sau tòa nhà CT5 ĐN2 khu ĐT Mỹ đình 2
|
500,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
593
|
Phố Trần Văn Cẩn
|
Tòa
nhà CT5 ĐN2
|
Đường giao cắt tại vị
trí nhà 22-24 dãy B, Khu BT 1A khu ĐT Mỹ đình 2
|
500,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
594
|
Phố Hoài Thanh
|
Tòa nhà CT5 ĐN4,
CT3A phố Nguyễn Cơ Thạch
|
chùa thôn Phú Mỹ,
khu ĐT Mỹ Đình 2
|
320,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
595
|
Phố Cao Xuân Huy
|
Đường L.Đ.Thọ (lối
vào Cty CP Đầu tư tài chính Ninh Bắc và trường MN L.Q.Đôn)
|
Nhà A12, BT 1A khu
ĐT Mỹ Đình 2 (phía sau phố Hàm Nghi)
|
300,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
596
|
Đường Mỹ Đình
|
Nhà VH thôn Phú Mỹ
quan TT HC xã Mỹ Đình
|
ngã
4 thôn Đình Thôn
|
1.400,00
|
|
5-7
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
597
|
Phố Nguyễn Đổng
Chi
|
SN 147 H.T.Mậu
|
Khu đô thị Mỹ Đình 1
|
1.000,00
|
|
7-8
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
598
|
Phố Đỗ Xuân Hợp
|
Ngã 4 Nguyễn Cơ Thạch
- Trần Hữu Dực
|
Ngã 3 đầu thôn Tân Mỹ
|
450,00
|
|
15x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
599
|
Phố Trần Văn Lai
|
SN 30 Phạm Hùng
|
Cổng khu đô thị Mỹ
Đình
|
830,00
|
|
17,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
600
|
Đường Châu Văn Liêm
|
Lê Quang Đạo
|
Đại lộ Thăng
Long
|
670,00
|
|
15x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
601
|
Phố Mễ Trì Thượng
|
Ngã tư chợ Mễ Trì
|
Đại lộ Thăng Long
|
910,00
|
|
10,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
602
|
Phố Mễ Trì Hạ
|
Đường Mễ
Trì
|
Điểm
giao cắt với đường liên thôn xã Mễ Trì
(cạnh tòa nhà CT2A KĐT Mễ Trì)
|
470,00
|
|
15
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
603
|
Đường
Xuân Phương (70)
|
Giao đường
Miêu Nha
|
Ngã Tư Nhổn
|
3.748,00
|
|
5,5-6,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
604
|
Phố
Vũ Quỳnh
|
ngã tư giao cắt với đường
Mễ Trì
|
điểm giao cắt với đường
Yên Hòa - Đại Mỗ (cạnh tòa nhà CT1 Sudico KĐT Mỹ Đình)
|
300,00
|
|
15x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
605
|
Phố
Tân Mỹ
|
Đường
Lê Đức Thọ
|
bùng binh cạnh khu
liên hợp thể thao quốc gia
|
750,00
|
|
20x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
606
|
Phố Nguyễn Xuân
Nguyên
|
phố Cao Xuân Huy
|
Phố Hoài Thanh
|
800,00
|
|
15-17
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
607
|
Phố Đỗ Đình
Thiện
|
tòa nhà CT5 phố Trần
Văn Lai
|
khu CT1 phố Trần Văn
Lai
|
800,00
|
|
15-17
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
608
|
Phố Thiên Hiền
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Mỹ Đình
|
750,00
|
|
7
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
609
|
Phố Sa Đôi
|
Đại Lộ Thăng
Long
|
đường
Đại Mỗ
|
1.100,00
|
|
7
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
610
|
Phố Phú Đô
|
Đường Châu Văn Liêm
|
ngã ba bãi Tế Yến
|
600,00
|
|
5-6
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
611
|
Phố Hòe Thị
|
Đường Phương Canh
|
khu cụm công nghiệp
vừa và nhỏ (nhà máy bia Sài Gòn)
|
500,00
|
|
6
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
612
|
Phố Tu Hoàng
|
Phố Nhổn
|
giáp đường trong khu
tái định cư tại phường Xuân Phương
|
500,00
|
|
12-13
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
613
|
Phố Thị Cấm
|
Đường Phương Canh
|
khu nhà ở
Văn phòng Quốc hội
|
500,00
|
|
17,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
614
|
Phố Ngọc Trục (70)
|
Đường Đại Mỗ
|
chùa
Ngọc Trục
|
1.000,00
|
|
6
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
615
|
Phố Cầu
Cốc
|
Đường Tây Mỗ
|
đường 72
|
1.800,00
|
|
5-7
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
616
|
Phố Cương Kiên
|
Đại lộ Thăng long
|
cổng làng Trung Văn
|
400,00
|
|
20
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
617
|
Phố Đồng Me
|
Đường Mễ trì
|
phố Mễ Trì
thượng
|
500,00
|
|
8
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
618
|
Phố Miếu Đầm
|
cuối đường Đỗ Đức Dục
|
Đại Lộ thăng Long
|
500,00
|
|
10,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
619
|
Phố Đại Linh
|
Ngã tư giao cắt phố
Cương Kiên và Trung Văn
|
Ngã ba giao cắt phố
Sa Đôi, đối diện công ty 49 Doanh trại Quân đội nhân dân Việt Nam
|
1.500,00
|
|
7
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
620
|
Phố Do Nha
|
Ngã tư giao cắt phố
Miêu Nha tại cổng làng Miêu Nha
|
Trường tiểu học Tây
Mỗ, phân hiệu 2
|
600,00
|
|
5-7
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
621
|
Phố Nguyễn Hoàng
|
Ngã tư giao cắt đường
Phạm Hùng (cạnh bến xe Mỹ Đình)
|
Ngã tư đường Lê Đức
Thọ, phố Hàm Nghi
|
2.200,00
|
|
40
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
622
|
Phố Trần Cung
|
Đ. Phạm
Văn Đồng
|
Đường Nguyễn Phong Sắc
|
1.600,00
|
|
7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
623
|
Đường Tân Xuân + Nút
GT Nam Thăng Long
|
Đ.An Dương Vương
|
Đ.Phạm Văn Đồng
|
4.000,00
|
|
6
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
624
|
Đường Đức Thắng
|
Cuối đường Cố Nhuế (Trường
Đại học Mỏ - Địa chất)
|
Đường Hoàng Tăng Bí
|
1.300,00
|
|
7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
625
|
Đường Thụy
Phương (Đường 69)
|
Trường đại học mỏ địa
chất
|
Đường Đông Ngạc
|
1.200,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
626
|
Đường Xuân Đỉnh
|
Đường Xuân La
|
Đ. Phạm
Văn Đồng
|
2.330,00
|
|
6
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
627
|
Đường Phú Diễn (K1)
|
Đ. Cầu Diễn
|
Đ. Trại Gà
|
1.000,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
628
|
Đường Trại
Gà (K1)
|
D. Phú Diễn
|
Cầu
Trại Gà
|
955,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
629
|
Đường vào khu ngoại
giao đoàn
|
Khu
dự án Ngoại giao đoàn
|
893,00
|
|
7,5x2
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
630
|
Phố Đỗ
Nhuận
|
đường P.V.Đ (Công
viên Hòa Bình)
|
Khu dự án Ngoại giao
đoàn
|
530,00
|
|
14,5x2
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
631
|
Đường
Tây Tựu (70)
|
Ngã Tư Nhổn
|
Dốc Kẻ
|
4.275,00
|
|
5,5-6,2
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
632
|
Đường Cổ
Nhuế (69)
|
Ngã Tư Phạm Văn Đồng
- Trần Cung
|
Trường Đại Học Mỏ địa
chất
|
1.540,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
633
|
Đường Đông Ngạc
|
Đường
Tân Xuân
|
Đường Liên Mạc
|
1.870,00
|
|
8,0-13
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
634
|
Đường
Liên Mạc
|
Cống Chèm- Thụy
Phương
|
Dốc kẻ (hết địa phận
xã Liên Mạc)
|
3.500,00
|
|
6,0-8,0
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
635
|
Đường Thượng
Cát
|
Dốc kẻ
(hết địa phận xã Liên Mạc)
|
Giáp địa giới Đan
Phượng
|
1.650,00
|
|
6,0-8,0
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
636
|
Đường Hoàng Tăng Bi
|
Đường
Tân Xuân
|
Ngã 3 cống Liên Mạc 2
|
1.470,00
|
|
6-7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
637
|
Đường Đức Diễn
|
TTTT
H. Từ Liêm
|
Cổng
làng Phú Diễn
|
670,00
|
|
20
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
638
|
Đường Phan Bá Vành
|
XN dinh dưỡng cây trồng
T.L
|
Cầu
Noi
|
1.500,00
|
|
7-9
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
639
|
Đường Hoàng
Công Chất (K3)
|
SN 10 H.T.Mậu
|
XN dinh dưỡng cây trồng
H. Từ Liêm
|
1.200,00
|
|
7-9
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
640
|
Phố Võ Quý
Huân
|
Quốc lộ 32
|
Ngã 3 đường
vào Khu CN Nam Thăng Long
|
450,00
|
|
10,5
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
641
|
Phố Lê Văn Hiến
|
Ngã ba giao cắt với
đường Cổ Nhuế
|
Ngã ba qua cổng Học
viện Tài Chính
|
590,00
|
|
7-10
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
642
|
Phố Nhật Tảo
|
Đường Tân Xuân (sát
chân cầu Thăng Long, gần đầu cầu tầng 1)
|
Ngã ba gần xí nghiệp
xây lắp H36, tổ dân phố xóm chùa, phường Đông Ngạc
|
900,00
|
|
7-10
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
643
|
Phố Kẻ Vẽ
|
Chân cầu Thăng Long
(cạnh trường Trung cấp nghề GTVT)
|
Ngã ba giao cắt với
đường Thụy Phương
|
900,00
|
|
7-10
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
644
|
Đường Yên Nội
|
Đường Liên Mạc
|
Giáp địa phận xã Tây
Tựu
|
960,00
|
|
10
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
645
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
ngã ba giao với QL32
(thôn Định Quán - xã Phú Diễn)
|
Ngã ba đường Cổ Nhuế
- Tây Tựu
|
2.400,00
|
|
15x2
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
646
|
Đường Tân Nhuệ
|
dọc sông Nhuệ từ cống
Liêm Mạc 1
|
cống Liêm Mạc 2
|
700,00
|
|
7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
647
|
Đường Phú Minh
|
Ngã ba giao cắt đường
Văn Tiến Dũng- Võ Quý Huân
|
Giao cắt với đường
liên thôn Tây Tựu
|
2.200,00
|
|
6-7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
648
|
Phố Tân Phong
|
Cống Liêm Mạc 1 (cống
Chèm)
|
Ngã 3 Viện Chăn
nuôi
|
1.015,00
|
|
6-7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
649
|
Phố
Viên
|
Cuối đường Phan Bá
Vành (cầu Noi)
|
Đường Cổ
Nhuế
|
1.200,00
|
|
8
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
650
|
Phố Văn Trì
|
Ngã ba đường liên
phường Phú Diễn - Liên Mạc
|
Ngã ba vào chùa Văn
Trì, Phường Minh Khai
|
500,00
|
|
6-7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
651
|
Phố Ngọa Long
|
Ngã tư giao cắt đường
Quốc lộ 32 (cổng làng Ngọa Long)
|
Giao cắt với đường
Liên Phường Phú Diễn- Liên Mạc
|
750,00
|
|
5-7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
652
|
Phố Kiều Mai
|
Quốc lộ 32 (lối rẽ
vào Quận ủy, UBND quận Bắc Từ Liêm)
|
Học viện kỹ thuật
quân sự- khu Kiều Mai
|
550,00
|
|
7-9
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
653
|
Phố Phú
Kiều
|
Phố Kiều
Mai
|
Trung tâm Y tế quận
Bắc Từ Liêm
|
350,00
|
|
7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
654
|
Phố Kỳ Vũ
|
Đầu đường Tây Tựu (gần
km3 đường 70)
|
Trạm nước sạch phường
Thượng Cát
|
800,00
|
|
7-10
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
655
|
Phố Hoàng Liên
|
Ngã ba giao cắt đường
đê Liên Mạc
|
Ngã ba đường đối diện
nghĩa trang thôn Hoàng Liên
|
520,00
|
|
7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
656
|
Đường Sùng Khang
|
Ngã ba giao cắt đường
Tây Tựu, Kỳ Vũ
|
Ngã tư giao cắt đường
Yên Nội (trạm điện Yên Nội), phường Thượng Cát, Liên Mạc
|
1.400,00
|
|
7-10,5
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
657
|
Phố Châu Đài
|
Ngã ba dốc Đình giao
cắt chân đê đường Thượng Cát
|
Ngã tư Cầu Vò, cạnh đền
Châu Đài (đền Thượng Cát)
|
600,00
|
|
5-7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
658
|
Phố Trung Tựu
|
Ngã ba đường Phú Diễn,
Liên Mạc
|
Đường Tây Tựu (khu vực
quy hoạch Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố)
|
1.300,00
|
|
7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
659
|
Phố
Đăm
|
Ngã ba giao cắt đường
Tây Tựu
|
Đình
Đăm
|
350,00
|
|
5,5-7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
660
|
Phố
Thanh Lâm
|
Đường
quốc lộ 32
|
Ngã ba giao cắt đường
số 4 khu công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm, cạnh chùa Thanh Lâm, phường Minh
Khai
|
605,00
|
|
15
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
661
|
Phố
Lộc
|
Ngã ba giao cắt phố
Đỗ Nhuận (cạnh chùa Hương Phúc)
|
Ngã ba giao cắt với
ngõ 355 đường Xuân Đỉnh (tại SN95)
|
500,00
|
|
10,5
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
662
|
Phố
Mạc Xá
|
Ngã ba dốc chân đê
Liên Mạc (lối vào trường THCS Liên Mạc)
|
Ngã ba giao cắt với
đường liên thôn Yên Nội - Hoàng Xá
|
500,00
|
|
8
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
663
|
Phố
Phúc Minh
|
Ngã ba giao cắt phố
Võ Quý Huân (tại SN02)
|
Ngã ba giao cắt với đường
vào khu TĐC phường Phúc Diễn
|
550,00
|
|
13
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
664
|
Phố
Tây Đam
|
Ngã ba giao cắt phố
Đăm (tại đình Đăm)
|
Ngã ba giao cắt với
đường Tây Tựu (tại miếu Tây Tựu)
|
900,00
|
|
7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
665
|
Tuyến
đường số 4 vào trung tâm khu đô
thị mới Hồ Tây)
|
|
|
904,00
|
|
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
-
|
Tuyến chính
|
Ngã
ba giao với nhánh 1 và nhánh
2
|
Giáp KĐTM Tây Hồ Tây
|
|
416,00
|
19,75x2
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
-
|
Tuyến nhánh 1
|
Phạm Văn
Đồng
|
Ngã ba giao với tuyến
chính và nhánh 2
|
|
259,00
|
10,5
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
-
|
Tuyến nhánh 2
|
Phạm Văn Đồng
|
Ngã ba giao với tuyến
chính và nhánh 1
|
|
229,00
|
10,5
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
666
|
Đường đê Tả Đuống
|
|
|
16.428,00
|
|
3,5-5
|
BTXM,
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 1 (Phù Đổng Cầu
Chạc)
|
Hà Huy Tập
|
Cầu
Chạc
|
|
8.800,00
|
3,5-5
|
BTXM,
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 2
(Nhánh đê quai)
|
Hầm chui
|
|
|
1.050,00
|
3,5
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 3 (Đường gom cầu
Phù Đổng)
|
|
|
|
448,00
|
7,0
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 4
|
QL3
|
Cầu
Đuống
|
|
230,00
|
6,0
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 5 (Đê Đồng Viên
- Trung Mầu)
|
|
|
|
5.900,00
|
4,0
|
BTN,
BTXM
|
Gia
Lâm
|
|
667
|
Đường nối từ đường
Nguyễn Bình đến Nguyễn Huy Nhuận
|
Đường Nguyễn Bình
|
Đường Nguyễn Huy Nhuận
|
1.650,00
|
|
8,5
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
CT Vina milk
|
Tú Phương
|
|
1.130,00
|
8.5
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Qua
CN MTĐT Gia Lâm
|
Điện
Lực Gia Lâm
|
|
520,00
|
8,5
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
668
|
Đường Thiên Đức
|
Hà Huy Tập
|
Quốc lộ 3 (Cầu Đuống)
|
1.050,00
|
|
11
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
669
|
Phan Đăng Lưu
|
QL1
|
QL3
|
800,00
|
|
7
|
BTN
|
Gia
Lâm
|
|
670
|
Đường Võ Chí Công
|
|
|
6.002,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1 Đường Võ Chí
Công + đường gom dân sinh
|
Cầu vượt đi bộ
|
Cầu Nhật Tân
|
|
1.752,00
|
12-42
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
-
|
Đoạn 2 Đường Võ Chí
Công
|
Đầu cầu phía nam cầu
Nhật Tân
|
Giao cắt đường Hoàng
Quốc Việt
|
|
4.250,00
|
57,5-64,5
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
671
|
Đường An Dương Vương
|
Đ. Lạc Long Quân
|
Tân Xuân
|
4.200,00
|
|
|
|
Tây
Hồ, Bắc Từ Liêm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đ. Lạc
Long Quân
|
Cửa khẩu Bến
Bạc
|
|
3.500,00
|
11,5x2
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Cửa khẩu
Bến Bạc
|
Tân Xuân
|
|
700,00
|
11,5x2
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
672
|
Đường
Xuân La
|
Đ. Lạc
Long Quân
|
Đường Xuân Đinh
|
1.161,00
|
|
15
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
673
|
Đường Nguyễn Hoàng
Tôn
|
Đ. Lạc Long Quân
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
2.407,50
|
|
|
BTN
|
Tây
Hồ, Bắc Từ Liêm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đ.Lạc Long Quân
|
Số
nhà 119
|
|
105,00
|
14,6
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Số
nhà 119
|
Phạm
Văn Đồng
|
|
2.302,50
|
5,5-6,7
|
BTN
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
674
|
Phố
Phú Gia
|
Số
143 An Dương Vương
|
Chợ Phú Gia
|
493,00
|
|
5
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
675
|
Đường Âu
Cơ
|
Yên Phụ
|
Lạc
Long Quân
|
2.940,00
|
|
9,5-16
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
676
|
Dốc La Pho
|
H.H. Thám
|
Thụy
Khuê
|
204,00
|
|
6
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
677
|
Đường Tây Hồ
|
Xuân Diệu
|
KS Tây Hồ
|
500,00
|
|
7
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
678
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
Yên Phụ
|
Nhật Tân
|
697,00
|
|
7
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
679
|
Phố Mai Xuân Thưởng
|
Thụy Khuê
|
Hoàng Hoa Thám
|
77,00
|
|
9,3
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
680
|
Đường Đặng Thai
Mai
|
Xuân Diệu
|
Khu Biệt thự
|
800,00
|
|
7
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
681
|
Lạc
Long Quân
|
Âu Cơ
|
Bưởi
|
3.740,00
|
|
11x2
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
682
|
Đường Nghi Tàm
|
Cửa khẩu An Dương
|
Âu
Cơ
|
1.360,00
|
|
9.5
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
683
|
Phố
Xuân Diệu
|
Âu
Cơ
|
Âu Cơ
|
1.100,00
|
|
7
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
684
|
Dốc Tam Đa
|
Thụy
Khuê
|
H. H. Thám
|
143,00
|
|
6
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
685
|
Đường Thanh Niên
|
Quán Thánh
|
Yên Phụ
|
972,00
|
|
12.5
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
686
|
Đường
Thụy Khuê
|
Quán Thánh
|
Lạc Long Quân
|
3.525,00
|
|
6,0-8
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
687
|
Phố
Yên Phụ
|
Thanh Niên
|
Âu
Cơ
|
1.225,00
|
|
6,0-7
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
688
|
Phố
Võng Thị
|
Lạc
Long Quân
|
Trích
Sài
|
615,00
|
|
5
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
689
|
Phố
Thượng Thụy
|
Ngõ 425 đường
An Dương Vương
|
Cạnh Cty lắp máy
Inco (gần đường gom Ciputra - Phú Thượng)
|
340,00
|
|
17,5
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
690
|
Phố Phú Thượng
|
SN 75 tổ 38, cụm 6
(giao phố mới Phú Xá)
|
ngách 15/180 đường
An Dương Vương
|
700,00
|
|
17,5
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
691
|
Phố Phú Xá
|
Trụ sở CA phường Phú
Thượng (ngã 3 giao cắt phố Phú Gia với đường tổ 45)
|
đường tổ 45, khu dân
cư số 7A (ngã 3 đối diện khu chung cư Bao Bì)
|
730,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
692
|
Phố Phúc Hoa
|
cổng chùa
Phú Xá
|
sau trường THCS Phú
Thượng
|
550,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Tây
Hồ
|
|
693
|
Phố Cự Lộc
|
P.Quan Nhân
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
654,00
|
|
4,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
694
|
Phố Chính Kinh
|
P.Quan Nhân
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
461,00
|
|
4
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
695
|
Đường Vũ Trọng Phụng
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Phố Ngụy Như Kon Tum
|
806,00
|
|
5,4-7,2
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
696
|
Đường Nguyễn Tuân
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Văn Lương
|
1.101,00
|
|
7,6-15,3
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
697
|
Đường
Hoàng Minh Giám
|
Đường Lê Văn Lương
|
Đường Trần Duy Hưng
|
1.128,00
|
|
|
|
Thanh
Xuân, Cầu Giấy
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Văn Lương
|
Đường Nguyễn Thị
Thập
|
|
225,00
|
17,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn thị Thập
|
Đường Trần Duy Hưng
|
|
903,00
|
17,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
698
|
Đường Nguyễn Huy Tưởng
|
Đ.Khuất Duy Tiến
|
Vũ Trọng Phụng
|
959,70
|
|
5,4
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
699
|
Phố
Nguỵ Như Kon Tum
|
Đ. Khuất Duy Tiến
|
Hoàng Đạo Thuý kéo
dài
|
1.068,00
|
|
6,8
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
700
|
Đường Hoàng Đạo Thúy
kéo dài
|
Nguỵ Như Kon Tum
|
Lê Văn Lương
|
635,00
|
|
10,5x2
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
701
|
Lê Văn Thiêm
|
Lê Văn Lương
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
650,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
702
|
Đường Lê Văn Lương
|
Nguyễn Ngọc
Vũ
|
Khuất Duy Tiến
|
2.000,00
|
|
11,25x2
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
703
|
Đường Khuất Duy Tiến
(VĐ3)
|
Đ. Nguyễn Trãi
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
1.900,00
|
|
11,25x2
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
704
|
Đường Khương Đình
|
Đ.Nguyễn
Trãi
|
P.Hoàng Đạo Thành
|
1.570,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
705
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Đ.Trường Chinh
|
Sông Lừ
|
1.800,00
|
|
7.8-15
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đ.Trường Chinh
|
Cuối TThất Tùng kéo dài
|
|
289,00
|
7,8
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Cuối TThất Tùng kéo dài
|
Sông Lừ
|
|
1.511,00
|
15
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
706
|
Phố
Hoàng Văn Thái
|
Đ. Lê Trọng Tấn
|
Tô Vĩnh Diện
|
1.030,00
|
|
8,3
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
707
|
Phố Nguyễn Ngọc Nại
|
P.
Hoàng Văn Thái
|
P.Vương Thừa Vũ
|
730,00
|
|
5,3
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
708
|
Phố
Vương Thừa Vũ
|
Đ. Trường Chinh
|
P.Hoàng
Văn Thái
|
466,00
|
|
6,2
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
709
|
Phố
Nhân Hòa
|
Đ. Vũ Trọng Phụng
|
P.Quan Nhân
|
430,00
|
|
5,2-5,7
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
710
|
Phố Quan
Nhân
|
Đ. Vũ Trọng Phụng
|
Cầu
Mọc
|
1.266,00
|
|
5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
711
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Đ. Phát thanh Mễ trì
|
1.596,00
|
|
|
BTN
|
Thanh
Xuân, Nam Từ Liêm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Đường Vũ Hữu
|
|
465,00
|
5,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Đ. Vũ Hữu
|
Đ. Phát thanh Mễ trì
|
|
1.131,00
|
6
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
712
|
Phố Triều Khúc
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Ngã ba đường Xóm
Chùa đi đường Chiến Thắng
|
1.184,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
713
|
Phố
Hạ Đình
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
N.máy nước Hạ Đình
|
530,20
|
|
6,7
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
714
|
Phố
Khương Trung
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
P.Khương Hạ
|
1.111,00
|
|
5.5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
715
|
Phố
Khương Hạ
|
Đ.Khương Đình
|
P.Khương Trung
|
313,00
|
|
6
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
716
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
P.Hoàng Văn Thái
|
P.
Vương Thừa Vũ
|
342,00
|
|
6,4
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
717
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đ.Lê Trọng Tấn
|
P.Nguyễn Ngọc Nại
|
254,00
|
|
5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
718
|
Phố
Cù Chính Lan
|
Đ.Trường Chinh
|
P.Hoàng
Văn Thái
|
512,00
|
|
4,8
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
719
|
Phố
Phan Đình Giót
|
Đ. Giải Phóng
|
Công Cty 20
|
231,00
|
|
5,6-7,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
720
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Ngã ba
|
Đ.Giải
Phóng
|
615,00
|
|
5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
721
|
Phố Nguyễn Quý Đức
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
P.Vũ Hữu
|
658,00
|
|
5,8
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
722
|
Phố Bùi Xương Trạch
|
Ngã ba K.Trung- K.Hạ
|
qua ngõ 295
|
1.439,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
723
|
Phố
Phương Liệt
|
Đ.Trường Chinh
|
Đ.Giải Phóng
|
742,60
|
|
5,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
724
|
Phố
Vũ Hữu
|
Đ.Khuất
Duy Tiến
|
Đ.Lương Thế
Vinh
|
1.058,00
|
|
5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
725
|
Phố
Hoàng Đạo Thành
|
Đ.Kim Giang
|
Nguyễn Xiển
|
490,00
|
|
8
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
726
|
Đường Nguyễn Xiển
|
Ngã 4 vành đai 3
giao với N.Trãi-K.D.Tiến
|
Nghiêm Xuân Yêm
|
1.760,00
|
|
14x2
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
727
|
Phố Vũ Tông Phan
|
SN 01, ngõ 2 phố
Khương Trung
|
ngã tư giao ngõ 1 phố
Đinh Công Thượng và cầu Lủ
|
2.000,00
|
|
11
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
728
|
Phố Thượng Đình
|
Nguyễn Trãi (dọc
theo sườn phải sông Tô Lịch)
|
Ngã ba đường Khương Đình
(SN 112- gần cty Cao su Sao vàng)
|
800,00
|
|
17
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
729
|
Phố
Giáp Nhất
|
Ngã tư giao phố Quan
Nhân Nguyễn Ngọc vũ tại cầu Cống Mọc
|
Số nhà 46 đường Nguyễn
Trãi (chân cầu vượt Ngã Tư Sở)
|
1.000,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
730
|
Đường
Kim Giang
|
Đường
khương Đình
|
Đường
Phan Trọng Tuệ
|
4.340,00
|
|
|
|
Thanh
Xuân, Thanh Trì
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đường
khương Đình
|
Đường Hoàng Đạo
Thành
|
|
285,00
|
6
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Đường
Hoàng Đạo Thành
|
Cầu Dậu
|
|
1.700,00
|
6
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Đoạn
2
|
Cầu Dậu
|
Đường
Phan Trọng Tuệ
|
|
2.355,00
|
6
|
BTN
|
Thanh
Trì
|
|
731
|
Phố Nguyễn Lân
|
Ngã ba giao cắt
đường Trường Chinh (SN155)
|
Ngã ba giao cắt ngõ
328 Lê Trọng Tấn
|
1.400,00
|
|
13,5
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
732
|
Tôn Thất Tùng kéo
dài
|
Trường Chinh
|
Lê Trọng Tấn
|
350,00
|
|
11
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
733
|
Phố Tố Hữu
|
Khuất Duy Tiến
|
Vạn Phúc
|
3.610,00
|
|
|
|
Thanh
Xuân, Nam Từ Liêm, Hà Đông
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Khuất
Duy Tiến
|
Ngã 3 Vũ Hữu
|
|
210,00
|
11,25x2
|
BTN
|
Thanh
Xuân
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Ngã 3 Vũ Hữu
|
Sàn giao dịch GTC
|
|
2.850,00
|
11,25x2
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Sàn giao dịch GTC
|
Vạn
Phúc
|
|
550,00
|
11,25*2
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
734
|
Lương Ngọc Quyến
|
Đường Trần Phú
|
Công Ty Khảo sát Điện
I
|
305,00
|
|
4,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
735
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 19-5
|
ngõ giao Phố Tô Hiến
Thành
|
291,00
|
|
5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
736
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19-5
|
Yên Bình
|
260,00
|
|
5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
737
|
Yên Phúc
|
Đường Phùng Hưng
|
Đầu khu đô
thị Văn Quán (Gần đường Nguyễn Khuyến)
|
700,70
|
|
5,5-7,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
738
|
Văn Yên
|
Giao cắt đường khu
đô thị văn quán (tòa nhà Rainbow)
|
Giao đường 19-5
|
516,70
|
|
3,5
|
BTN,
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
739
|
Văn Quán
|
Đoạn tiếp
giáp đường 19-5
|
Giao đường Chiến Thắng
tại TT5 (Khu đô thị Văn Quán)
|
392,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
740
|
Bạch
Thái Bưởi
|
Giao đường Yên Phúc
(D5)
|
Nguyễn Khuyến
|
639,00
|
|
5,5-7,5
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
741
|
Đường 19
- 5
|
Đường Phùng Hưng
|
Đường Chiến
Thắng
|
1.620,06
|
|
5-41
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
742
|
Nguyễn Khuyến
|
Đường
Trần Phú (QL6)
|
hết đường đôi (gần
nghĩa trang yên xá)
|
1.200,00
|
|
22,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
743
|
Chiến
Thắng
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
Yên Xá
|
1.460,00
|
|
4.5-10
|
|
Hà
Đông
|
|
744
|
Đại An
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
Số nhà 63
|
440,00
|
|
4
|
BTN,
ĐDLN
|
Hà
Đông
|
|
745
|
Nguyễn Văn Lộc
|
Đường Trần Phú
|
Đường 36-Dự án
Booyoungvina
|
1.100,00
|
|
25
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
746
|
Phố
Ao Sen
|
Đường Trần Phú
|
Khu Đô Thị Mỗ Lao
|
320,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
747
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Trần Phú
|
Khu Đô Thị Mỗ Lao (đường
36m)
|
745,00
|
|
4,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
748
|
Thanh Bình
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
Tố
hữu
|
1.692,00
|
|
4-6
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
749
|
Mỗ lao
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Thanh Bình
|
740,00
|
|
3-11.5
|
BTXM,
BTN
|
Hà
Đông
|
|
750
|
Tô
Hiệu
|
Đường Phùng Hưng
|
Quang
Trung
|
1.727,00
|
|
10.5-21
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
751
|
Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Lợi (Chợ Hà
Đông)
|
Đường Tô Hiệu (đường
đôi)
|
810,00
|
|
7-:-10,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
752
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đường Nguyễn Trãi (Sở
GD)
|
Đường Lê Lợi
|
225,00
|
|
9,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
753
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Lợi
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
225,00
|
|
6
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
754
|
Trưng
Nhị
|
Quang
Trung
|
Chợ Hà Đông
|
250,00
|
|
6
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
755
|
Hoàng Hoa Thám
|
Quang Trung
|
Đường
Bà Triệu
|
340,00
|
|
6
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
756
|
Ng Thị Minh Khai
|
Đường Bà Triệu
|
Đường
Lê Lợi
|
143,00
|
|
9,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
757
|
Trưng Trắc
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trần Hưng Đạo
|
63,00
|
|
6
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
758
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Bà Triệu
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
75,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
759
|
Bùi Bằng
Đoàn
|
Đường Bà
Triệu
|
Đường Nhuệ Giang
|
165,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
760
|
Lý Thường Kiệt
|
Tô Hiệu
|
PL-Văn Phú
|
1.063,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
761
|
Văn Phú
|
Quang Trung
|
cổng
Làng Văn Phú cũ
|
500,00
|
|
10,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
762
|
Văn La
|
Quang Trung
|
Cổng
làng Văn La cũ
|
345,00
|
|
12
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
763
|
Phan Bội Châu
|
Bùi Bằng
Đoàn
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
98,00
|
|
6
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
764
|
Nhuệ
Giang
|
Cầu
Trắng
|
TT Bà Triệu
|
540,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
765
|
Lê Lai
|
giao Đường Lê Lợi
|
Khu Hành
Chính mới
|
491,00
|
|
7
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
766
|
Tản Đà
|
Lê Hồng Phong
|
Tô Hiệu
|
170,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
767
|
Hoàng Diệu
|
Lê Hồng
Phong
|
Tô Hiệu
|
157,00
|
|
7
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
768
|
Lương Văn Can
|
Lê Hồng
Phong
|
Tô Hiệu
|
160,00
|
|
5,5
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
769
|
TT Bà
Triệu
|
Đường Bà triệu
|
Nhuệ
Giang
|
370,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
770
|
Lê Quý Đôn
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Bà
Triệu
|
152,00
|
|
4,5
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
771
|
Lê
Lợi
|
Quang Trung
|
Giao đường vào C.ty Sông
công Hà Đông
|
864,00
|
|
5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
772
|
Bà
Triệu
|
Quang Trung
|
Giao đường làng hà
tri (gần Trường PTTH Nguyễn Huệ)
|
700,00
|
|
7
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
773
|
Đa Sĩ
|
TT giầy Yên Thủy
|
Giao đường Phúc La-Văn Phú
|
800,00
|
|
10
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
774
|
Trần Đăng Ninh
|
Tô Hiệu
|
Đường Văn La
|
1.122,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
775
|
Phố
Ba La (QL21B)
|
Km0+00
|
Km0+900
|
900,00
|
|
7
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
776
|
Phố
Xốm (QL21B)
|
Km0+900
|
Km1+900
|
1.000,00
|
|
7-:-11
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
777
|
Phố Nguyễn Trực
(QL21B)
|
Km1+900
|
Km3+00
|
1.100,00
|
|
9-:-11
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
778
|
Yết
Kiêu
|
Quang Trung
|
Số
nhà 52 (đường cụt)
|
235,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
779
|
Phố Ngô Thì
Sỹ
|
Đầu cầu Am (đường Vạn
Phúc)
|
Khu đô thị
mới
|
1.200,00
|
|
11,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
780
|
Ngô Thì Nhậm
|
Quang Trung (Nhà
hát ND)
|
Đường Ngô Quyền
|
497,00
|
|
10,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
781
|
Nguyễn
Thái Học
|
Quang Trung
|
Bờ
Kênh La Khê
|
350,00
|
|
7
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
782
|
Thành Công
|
Quang Trung
|
giáp đường NG. Viết
Xuân
|
395,00
|
|
4,5-:-7
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
783
|
Võ Thị Sáu
|
Bế
Văn Đàn
|
Khu dân cư (đường cụt)
|
240,00
|
|
3
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
784
|
Phố Phan Đình Giót
|
Quang Trung
|
Đường vào Bia Bà
|
850,00
|
|
7-7.5
|
BTN, BTXM
|
Hà
Đông
|
|
785
|
Phan Đình
Phùng
|
Đ430 (Nhà Hàng Cầu
Am)
|
Nguyễn Thái Học
|
270,00
|
|
9,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
786
|
Trần Văn Chuông
|
Trương Công Định
|
Phan Đình Phùng
|
116,00
|
|
5,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
787
|
Phan Chu Chinh
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường ngõ cụt
|
155,00
|
|
3
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
788
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng
|
Đường Phan Chu Trinh
|
230,00
|
|
3,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
789
|
Bế
Văn Đàn
|
Quang Trung
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
550,00
|
|
6
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
790
|
Trương Công Định
|
Đ 430 (đường chu văn
an)
|
Đường Nguyễn
Thái Học
|
320,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
791
|
Cù Chính
Lan
|
Quang Trung
|
Đường Bế
Văn Đàn
|
50,00
|
|
6,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
792
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Quang Trung
|
Ngô Thì Nhậm
|
745,00
|
|
6.5-10
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
793
|
Phan Huy Chú
|
Đường 430
|
Nguyễn Thái Học
|
330,00
|
|
5,5
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
794
|
Cao Thắng
|
Trương Công Định
|
Phan Huy Chú
|
149,00
|
|
7,5
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
795
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
Trương Công
Định
|
Phan Huy Chú
|
160,00
|
|
5
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
796
|
Ngô Gia Khảm
|
Trương Công Định
|
Phan Huy Chú
|
160,00
|
|
7,5
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
797
|
Tây Sơn
|
Trương Công Định
|
Phan Huy Chú
|
160,00
|
|
7,5
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
798
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Quang Trung
|
Bế
Văn Đàn
|
90,00
|
|
8
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
799
|
Ngô gia Tự
|
Ngô Thì Nhậm
|
đường cụt
|
200,00
|
|
7
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
800
|
Lý Tự Trọng
|
Ngô Thì
Nhậm
|
28B La Khê
|
500,00
|
|
4,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
801
|
An Hòa
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
Số
nhà 62
|
270,00
|
|
5,5-6
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
802
|
Tiểu công nghệ
|
Quang Trung
|
Mầm non Yết Kiêu (đường
cụt)
|
115,00
|
|
4-5,5
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
803
|
Ngô Quyền
|
Đường Chu Văn An
|
Bờ kênh La Khê (cầu
sắt)
|
1.703,00
|
|
7-12
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
804
|
Trục phía Bắc Hà đông
|
Ngã tư giao Đường 70
và đường Tố Hữu
|
Giao Đ.vành đai 4
(Km7+ 742,99)
|
4.382,00
|
|
22,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
805
|
Phúc la
- Văn Phú
|
Giao Đ430 (70cũ) -
Km0
|
Giao QL6 (Km4,2999)
|
4.299,00
|
|
21
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
806
|
Đường 36m
|
Giao Trần Phú
|
Giao Tố
Hữu
|
1.045,00
|
|
10,5*2
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
807
|
Lê Trọng Tấn
|
Giao Quang Trung (Km0)
|
Đại lộ Thăng long
(Km6+786)
|
6.786,00
|
|
|
|
Hà
Đông, Hoài Đức
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Giao Quang Trung (Km0)
|
Dương Nội (Km5+100)
|
|
5.100,00
|
21
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Dương Nội (Km5+100)
|
Đại lộ
Thăng long (Km6+786)
|
|
1.686,00
|
21
|
BTN
|
Hoài
Đức
|
|
808
|
Đường Nguyễn Trãi
(Q.hà đông)
|
Quang Trung
|
Trường Mỹ Nghệ (Bùi
Bằng Đoàn)
|
350,00
|
|
7-20
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
809
|
Đường Quang Trung (QL6)
|
|
|
6.980,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1 (đường, Quang
Trung)
|
Cầu Trắng/
Km11 +220
|
Đường Chu Văn An /Km11+400
|
|
180,00
|
11,5x2
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
-
|
Đoạn 2
(đường Quang Trung)
|
Đường Chu Văn An /Km11+400
|
Ngã 3 Ba La/Km14+200
|
|
2.800,00
|
32
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
-
|
Đoạn 3 (Quang trung kéo
dài)
|
Ngã 3 Ba La/Km14+200
|
Km18+200
|
|
4.000,00
|
9-:-11
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
-
|
Tiền
Giang (QL6)
|
Km18+200 (cầu Mai
lĩnh)
|
Km19+800
(giáp Chương Mỹ)
|
|
1.600,00
|
9-:-11
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
810
|
Đường Trần Phú QL6)
|
Km9+200
|
Cầu Trắng
|
1.900,00
|
|
11,25x2
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
811
|
Đường
Phùng Hưng 70 cũ)
|
Đường
Cầu Bươu
|
Cầu Trắng
|
1.540,00
|
|
14,5-23
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
812
|
Đường
Chu Văn An
|
Đường Quang Trung
|
Cầu
Am
|
560,00
|
|
10,5x2
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
813
|
Đường
Vạn Phúc (70 cũ)
|
Cầu
Am
|
Ngọc
Trục
|
1.000,00
|
|
10,5x2
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
814
|
Đường
Mậu Lương
|
|
|
1.179,19
|
|
18,5
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
815
|
Đường
vào Khu TĐC Kiến Hưng
|
|
|
1.117,00
|
|
18,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
816
|
Đường vào Cụm CN Yên
Nghĩa
|
|
|
981,77
|
|
8
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
817
|
Đường
Thanh Lãm
|
|
|
1.200,00
|
|
5-7
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
818
|
Đường
Quang Lãm
|
|
|
650,00
|
|
5-7
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
819
|
Đường Huyền
Kỳ
|
|
|
350,00
|
|
7
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
820
|
Phố
Lụa
|
|
|
600,00
|
|
5-7
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
821
|
Phố Cầu Am
|
|
|
500,00
|
|
5-7
|
BTN,
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
822
|
Phố
Yên Lộ
|
|
|
1.000,00
|
|
10
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
823
|
Phố
Phú Lương
|
|
|
1.500,00
|
|
5-7
|
BTXM
|
Hà
Đông
|
|
824
|
Hà trì - Kiến Hưng
|
Hà Trì
|
Đường Phúc La - Văn
phú
|
1.247,00
|
|
18.5
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
825
|
Bà Triệu
kéo dài
|
Đường Bà Triệu
|
Ngã 5 Hà Trì
|
250,00
|
|
7
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
826
|
Đa Sỹ kéo dài
|
Ngã 5 Hà
Trì
|
Đường Đa sỹ
|
400,00
|
|
10.5
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
-
|
Đường khu trung tâm
hành chính Quận
|
|
|
|
|
11-44
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
827
|
Đường trục trung tâm
44 m
|
|
|
688,60
|
|
44
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
828
|
Đường N1
|
|
|
686,80
|
|
18,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
829
|
Đường Lê Hồng Phong
kéo dài
|
|
|
227,23
|
|
36
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
830
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
227,71
|
|
18,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
831
|
Đường
N2
|
|
|
113,97
|
|
13,5
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
832
|
Đường N3
|
|
|
358,55
|
|
18,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
833
|
Đường N4
|
|
|
299,44
|
|
24
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
834
|
Đường K3
|
|
|
227,24
|
|
11,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
835
|
Đường Lê Lai kéo dài
|
|
|
736,65
|
|
24-36
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
|
Đường K5
|
|
|
312,68
|
|
18,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
837
|
Đường K5*
|
|
|
277,62
|
|
10,5
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
838
|
Đường K6
|
|
|
288,90
|
|
18,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
839
|
Đường
K7
|
|
|
88,94
|
|
11,5
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
840
|
Đường K8
|
|
|
195,08
|
|
11,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
841
|
Đường K9
|
|
|
141,47
|
|
11,5
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
842
|
Đường K10
|
|
|
227,49
|
|
13,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
843
|
Đường
K11
|
|
|
217,35
|
|
11,5
|
BTN
|
Hà Đông
|
|
Tổng hợp
Số tuyến 843
Tuyến
Tổng chiều dài 786.547,4
m
DANH MỤC 3
CÁC ĐƯỜNG CHÍNH VÀ QUAN TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết
định số 7017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
của UBND Thành phố)
Stt
|
Tên
đường, phố
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (m)
|
Đoạn
(m)
|
Bề
rộng mặt đường (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
Địa
danh
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường Tiền Phong Nam
Hồng đến khu công nghiệp Quang Minh II
|
Đường Nam Hồng - Tiền
Phong
|
KCN Quang Minh II
|
1.189,1
|
|
17
|
BTN
|
Mê
Linh
|
|
2
|
Đường trục trung tâm
khu đô thị mới Mê Linh
|
Huyện Mê Linh
|
Đông Anh
|
12.728,8
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1 huyện Mê Linh
|
|
|
|
11729,8
|
41
|
BTN
|
Mê
Linh
|
|
-
|
Đoạn 2 huyện Đông
Anh
|
|
|
|
999
|
68
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
3
|
Đường cho khu dân cư
và các cụm công nghiệp tại xã Mai Đình
|
Tuyến hiện trạng 131
|
Điểm
cuối
|
700,0
|
|
22,5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
4
|
Đường QL2 đến sân
bay Nội Bài
|
Km0
- QL2
|
Km1+500 đường Nội
Bài - Nhật Tân
|
1.500,0
|
|
5.5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
5
|
Đường nối từ đường
QL2- Xuân Hòa với đường 35-Sân goIf Minh Trí
|
Đường
QL2-Xuân Hòa
|
Đường 35-Sân golf
Minh Trí
|
3.100,0
|
|
5.5
|
BTN
|
Sóc
Sơn
|
|
6
|
Đường Dục Tú
|
QL3 - xã Mai Lâm
|
UBND Xã Dục
Tú
|
3.900,0
|
|
10,5
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
7
|
Đường Cổ
Châu
|
Vân
Hà
|
Bắc
Ninh
|
830,0
|
|
10,5
|
BTN
|
Đông
Anh
|
|
8
|
Đường Phúc Lâm - Hạ
Dục
|
Km0+00
(tiếp giáp Đ429)
|
Đường 419 (Km39+500)
|
4.436,00
|
|
|
|
Chương
Mỹ, Mỹ Đức
|
Phục
vụ TCGT nối 419 với đường 429
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km2+800
|
|
2.800,00
|
7
|
BTN
|
Mỹ
Đức
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km2+800 (mỹ đức)
|
Km4+500
|
|
1.636,00
|
5
|
CPĐD,
BTXM, BTN
|
Chương
Mỹ
|
|
9
|
Đường nối TL 414 đi
Hòa Bình (89B cũ)
|
Km0+00
|
Km12+300
|
12.300,0
|
|
7
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
10
|
Đường
Tiên Phong-Thụy An Nối QL32 đi ĐT413
|
Km0+00
|
Km4+800
|
4.800,0
|
|
5-9
|
BTN
|
Ba
Vì
|
|
Tổng
hợp
Số tuyến
10 Tuyến
Tổng chiều dài 45.483,83
m
DANH MỤC 4
CẦU ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết
định số 7017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
TT
|
Danh
mục cầu
|
Lý
Trình
|
Tên
đường
|
Tải
trọng
|
Chiều
dài (m)
|
Chiều
rộng
|
Kết
cấu mố
|
Kết
cấu nhịp
|
Địa
danh
|
Ghi
chú
|
Thiết
kế
|
Thực
tế
|
A
|
Cầu
đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cầu
lớn
|
|
|
|
|
16.190,96
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Vĩnh Tuy
|
|
Minh Khai- đường nối
bắc cầu Vĩnh Tuy
|
HL
93
|
HL
93
|
3.778,00
|
20,3
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Hai
Bà Trưng - Long Biên
|
|
2
|
Cầu
Chương Dương
|
Km170+200-
QL 1A
|
Nguyễn Văn Cừ- Trần
Quang Khải
|
H30-XB80
|
H30-
XB80
|
1.210,96
|
20
|
BTCT
|
Dầm
dàn thép liên hợp
|
Hoàn
Kiếm- Long Biên
|
|
3
|
Cầu Thanh Trì
|
Km163+100-
Km166+192
|
Vành đai 3
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
3.092,00
|
32
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Hoàng
mai- Long Biên
|
|
4
|
Cầu Nhật
Tân
|
Km0+576
- Km4+331
|
Võ Chí
Công
|
HL93
|
HL93
|
3.764,00
|
33
|
BTCT
|
Dây
văng
|
Tây
Hồ- Đông Anh
|
|
5
|
Cầu
Đông Trù
|
Km14+295,5-
Km15+427
|
Đường QL 5 kéo dài
|
HL93
|
HL93
|
1.130,00
|
24.75x2
|
BTCT
|
BTCT
DƯL, Vòm thép nhồi BT
|
Đông
Anh - Long Biên
|
|
6
|
Cầu Thăng Long (2 lề
bộ hành tầng 2)
|
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
3.216,00
|
23,00
|
BTCT
|
Dầm
thép, đường dẫn dầm BTCT
|
Đông
Anh
|
Chỉ quản lý 2 lề bộ
hành
|
II
|
Cầu
nhỏ và trung
|
|
|
|
|
33.628,77
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngũ Xã 1
|
|
Ngũ Xã
|
H-13
|
13T
|
14,90
|
10,1
|
BTCT
|
Dầm
bản
|
Ba
Đình
|
|
2
|
Ngũ Xã 2
|
|
Trấn Vũ
|
H-13
|
13T
|
14,50
|
10
|
BTCT
|
Dầm
bản
|
Ba
Đình
|
|
3
|
Giang Văn Minh
|
|
Phố
Giang Văn Minh
|
|
|
10,00
|
25
|
BTCT
|
Dầm
bản BTCT
|
Ba
Đình
|
|
4
|
Cầu Văn Cao
|
|
Hoàng Hoa Thám
|
HL93
|
HL93
|
57,60
|
13,75
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
Ba
Đình
|
|
5
|
Trung Tự
|
|
Phạm Ngọc Thạch
|
H-30
|
H-30
|
21,00
|
17
|
BTCT
|
BTCT
|
Đống
Đa
|
|
6
|
Vượt Ngã Tư Vọng
|
|
Giải Phóng
|
H-30
|
H-30
|
500,00
|
16
|
BTCT
|
Dầm
BTCT DƯL
|
Đống
Đa
|
|
7
|
Vượt
Ngã Tư Sở
|
|
Ngã Tư Sở
|
H-30
|
H-30
|
441,10
|
17,5
|
BTCT
|
Dầm
BTCT DƯL
|
Đống
Đa
|
|
8
|
Đông Tác
|
|
Phố Đông Tác
|
|
26T
|
21,00
|
15
|
BTCT
|
Dầm
BTCT
|
Đống
Đa
|
|
9
|
Phương Liệt
|
|
Trường Chinh
|
H-30
|
24T
|
7,00
|
14
|
BTCT
|
Dầm
BTCT
|
Đống
Đa
|
|
10
|
Phương
Liệt - làn trái
|
|
Trường Chinh
|
HL93
|
HL93
|
34,80
|
26,5
|
BTCT
|
BTCT DƯL
|
Đống
Đa
|
|
11
|
Vân Đồn
|
|
Vân Đồn
|
|
H-30
|
7,00
|
19,5
|
BTCT
|
Dầm
bản
|
Hai
Bà Trưng
|
|
12
|
Nguyễn An Ninh
|
|
Nguyễn An Ninh
|
H-30
|
H-30
|
24,50
|
12
|
BTCT
|
BTCT DƯL L=22m
|
Hai
Bà Trưng
|
|
13
|
Kim Ngưu S3
|
|
Kim Ngưu
|
|
8T
|
24,00
|
3,95
|
BTCT
|
Dàn thép L=24m
|
Hai
Bà Trưng
|
|
14
|
Kim Ngưu S4
|
|
Kim Ngưu
|
|
8T
|
24,00
|
3,95
|
BTCT
|
Dàn thép L=24m
|
Hai
Bà Trưng
|
|
15
|
Cầu
Kim Ngưu S2
|
21,9
|
Kim Ngưu
|
|
8T
|
21,90
|
4
|
BTCT
|
Dàn
thép
|
Hai
Bà Trưng
|
|
16
|
Cầu Lạc Trung
|
|
Đường Kim Ngưu
|
H-30
|
|
20,00
|
22,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Hai
Bà Trưng
|
|
17
|
Cầu dân sinh 535 Kim
Ngưu
|
|
Đường Kim Ngưu
|
|
|
24,00
|
1,7
|
BTCT
|
Dầm
thép I450
|
Hai
Bà Trưng
|
|
18
|
Cầu dân sinh 473 Kim
Ngưu
|
|
Đường Kim Ngưu
|
|
|
24,00
|
2
|
BTCT
|
Dầm
thép
|
Hai
Bà Trưng
|
|
19
|
Cầu BTCT Km177+475
QL 1A cũ
|
Km177+475
QL 1A cũ
|
Tam Trinh
|
|
|
6,20
|
10,7
|
BTCT
|
Dầm
bản BTCT
|
Hoàng
Mai
|
|
20
|
Cầu Lĩnh Nam
|
Km166+750
|
Vành đai 3
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
67,00
|
11,5
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Hoàng
Mai
|
|
21
|
Cầu Tam Trinh
|
Km169+600
|
Vành đai
3
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
66,00
|
11,5
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Hoàng
Mai
|
|
22
|
Cầu Giẽ
|
km181+600
|
QL1
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
206,00
|
8,5
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Hoàng
Mai
|
|
23
|
Cầu
Trắng
|
|
Giải
Phóng
|
H-30
|
18T
|
23,10
|
34,85
|
BTCT
|
Dầm
thép I600
|
Hoàng
Mai
|
|
24
|
Cầu
Tiên
|
|
Giải Phóng
|
H-30
|
|
6,13
|
37
|
BTCT
|
dầm
Bản BTCT
|
Hoàng
Mai
|
|
25
|
Cầu Mai Động
|
|
Minh
Khai
|
H-30
|
H30
|
28,00
|
21
|
BTCT
|
17
Dầm BTCT
|
Hai
Bà Trưng
|
|
26
|
Cầu Kim Ngưu
|
|
Kim
Ngưu
|
|
10T
|
19,00
|
9
|
BTCT
|
dầm
thép I550
|
Hoàng
Mai
|
|
27
|
Cầu Kim Ngưu-Đền Lừ
|
|
Tam Trinh
|
H-30
|
H-30
|
35,55
|
14
|
BTCT
|
Dầm
T BTCT DƯL
|
Hoàng
mai
|
|
28
|
Cầu KU0
|
|
Tam Trinh
|
H-30
|
H-30
|
29,60
|
21
|
BTCT
|
Dầm
T BTCT DƯL
|
Hoàng
mai
|
|
29
|
Cầu KU1
|
|
Tam Trinh
|
H-30
|
H-30
|
29,60
|
13,5
|
BTCT
|
Dầm
T BTCT DƯL L=24,7m
|
Hoàng
mai
|
|
30
|
Cầu KU2
|
|
Tam Trinh
|
H-30
|
H-30
|
29,60
|
7,5
|
BTCT
|
Dầm
T BTCT DƯL
|
Hoàng
mai
|
|
31
|
Cầu Ngòi QL 1A cũ
|
|
Tam Trinh
|
|
|
5,50
|
17,4
|
BTCT
|
Dầm
bản BTCT
|
Hoàng
mai
|
|
32
|
Cầu Định Công
|
|
Định Công
|
|
H13
|
17,00
|
10,7
|
BTCT
|
Cống
hộp
|
Hoàng
Mai
|
|
33
|
Cầu
tạm Thượng Lưu
|
|
Định Công
|
|
10T
|
24,00
|
4
|
BTCT
|
Dàn
thép
|
Hoàng
Mai
|
|
34
|
Cầu
tạm Hạ Lưu
|
|
Định Công
|
|
10T
|
24,00
|
4
|
BTCT
|
Dàn
thép
|
Hoàng
mai
|
|
35
|
Kim Ngưu S5
|
|
Kim Ngưu
|
|
8T
|
27,50
|
4
|
BTCT
|
Dàn
thép
|
Hoàng
mai
|
|
36
|
Cầu Lủ
|
|
Đinh Công Thượng
|
|
8T
|
46,70
|
10,7
|
BTCT
|
Dầm
Thép I550
|
Hoàng
mai
|
|
37
|
Cầu Khi
|
|
Đường Tương Mai
|
HL93
|
HL93
|
23,50
|
15,5
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
Hoàng
mai
|
|
38
|
Cầu
sét
|
|
Trương Định
|
HL93
|
HL93
|
33,90
|
30
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Hoàng
Mai
|
|
39
|
Cầu
L1
|
|
Đặng Xuân Bảng
|
HL93
|
HL93
|
33,50
|
18
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Hoàng
Mai
|
|
40
|
Cầu Vượt QL5
|
km159+938-
Km160+640
|
Vành đai
3
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
702,00
|
32
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
41
|
Cầu
vượt QL5-Nhánh A
|
|
Vành đai 3
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
68,00
|
11,6
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
42
|
Cầu vượt QL5-Nhánh B
|
|
Vành đai 3
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
102,00
|
9
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
43
|
Cầu vượt QL5- nhánh
1
|
|
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
502,23
|
9
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
44
|
Cầu
vượt QL5- nhánh 2
|
|
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
471,20
|
6
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
45
|
Cầu vượt QL5- nhánh
3
|
|
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
433,19
|
6
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
46
|
Cầu vượt QL5- nhánh 4
|
|
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
527,54
|
6
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
47
|
Cầu Bây
|
Km160+877
|
Vành đai 3
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
57,00
|
26
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
48
|
Cầu
Gia Lâm
|
Km161+486
|
Vành đai 3
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
50,00
|
26
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
49
|
Cầu vượt đường quốc lộ
5+ nhánh lên xuống
|
|
Đường dẫn bắc cầu
Vĩnh Tuy
|
H30;
XB80
|
H30;
XB80
|
1.200,00
|
9
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Long
Biên
|
|
-
|
Cầu
Sông thiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cầu Sông Thiếp- làn trái
|
Km6+096
- Km6+382
|
Võ Nguyên Giáp
|
HL93
|
HL93
|
286,00
|
25
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
51
|
Cầu Sông Thiếp-làn
phải
|
Km6+096
- Km6+382
|
Võ Nguyên Giáp
|
HL93
|
HL93
|
286,00
|
25
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Cầu
Vĩnh Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Cầu Vĩnh Ngọc- làn trái
|
Km6+588,9-
Km6+828,9
|
Hoàng Sa (QL 5 kéo
dài)
|
HL93
|
HL93
|
240,00
|
24
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
53
|
Cầu Vĩnh Ngọc- làn phải
|
Km6+588,9-
Km6+828,9
|
Hoàng
Sa (QL 5 kéo dài)
|
HL93
|
HL93
|
240,00
|
24
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
54
|
Cầu vượt nút giao
Phú Thụy
|
Km10+425.5
|
Quốc lộ 5
|
H30-XB80
|
30
|
222,12
|
9
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Gia
Lâm
|
|
55
|
Cầu
Chùa
|
|
Đường
Kiêu Kỵ
|
|
18
|
83,00
|
10
|
BTCT
|
Dầm
I900
|
Gia
Lâm
|
|
56
|
Cầu
Mới
|
Km6+115,7
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
|
H30
|
36,50
|
49,07
|
BTCT
|
BTCT
|
Thanh
Xuân
|
|
57
|
Cầu
Khương Đình
|
Km0
|
Phố
Khương Hạ
|
|
H10
|
45,90
|
10,7
|
|
Dầm
thép
|
Thanh
Xuân
|
|
58
|
Cầu
Mọc
|
Km0+020
|
Phố
Quan Nhân
|
HL93
|
HL93
|
45,20
|
20
|
BTCT
|
Dầm
thép
|
Thanh
Xuân
|
|
59
|
Cầu Sông
Lừ
|
|
Lê Trọng
Tấn
|
HL93
|
HL93
|
25,20
|
14
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
Thanh
Xuân
|
|
60
|
Cầu
Giấy
|
Km6+036
|
Đường
Cầu Giấy
|
|
H30
|
37,30
|
22
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
Cầu
Giấy
|
|
61
|
Cầu Dịch Vọng
|
Trên
sông Tô Lịch
|
Phố
Nguyễn Khánh Toàn
|
|
H30
|
39,80
|
14
|
BTCT
|
BTCT
|
Cầu
Giấy
|
|
62
|
Cầu Tô Lịch
|
Trên
sông Tô Lịch
|
Đường Trần Duy Hưng
|
|
H30
|
44,10
|
30
|
BTCT
|
BTCT
|
Cầu
Giấy
|
|
63
|
Cầu Cót (T7B)
|
Trên
sông Tô Lịch
|
Phố Yên Hòa
|
|
H30
|
49,10
|
13,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Cầu
Giấy
|
|
64
|
Cầu vượt Mai Dịch
|
Km19+310
|
Đường Phạm Hùng
|
|
H30
|
245,20
|
24
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
Cầu
Giấy
|
|
65
|
Cầu T11
|
Trên
sông Tô Lịch
|
Phố Quan
Hoa
|
|
H13
|
49,50
|
8
|
BTCT
|
BTCT
|
Cầu
Giấy
|
|
66
|
Cầu Hòa Mục
|
Trên
sông Tô Lịch
|
Đường Lê
Văn Lượng
|
|
H30
|
40,40
|
33
|
BTCT
|
BTCT
|
Cầu
Giấy
|
|
67
|
Cầu
361
|
Trên
sông Tô Lịch
|
Phố Vũ Phạm Hàm
|
HL93
|
HL93
|
40,00
|
30
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Cầu
Giấy
|
|
68
|
Cầu
Yên Hòa
|
Trên
sông Tô Lịch
|
Đường Nguyễn
Khang
|
|
H13
|
30,00
|
6,5
|
BTCT
|
Liên
hợp BTCT
|
Cầu
Giấy
|
|
69
|
Cầu Trắng
|
Km11+100
|
Đường Trần Phú
|
|
H30
|
63,10
|
37,5
|
BTCT
|
Liên
hợp BTCT
|
Hà
Đông
|
|
70
|
Cầu Am
|
|
Đường Chu Văn An
|
|
H30
|
30,00
|
30
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
Hà
Đông
|
|
71
|
Cầu
Đôi
|
Km6+567
|
Phố Sa Đôi
|
|
H18
|
55,00
|
4
|
BTCT
|
Dầm
Thép
|
Nam
Từ Liêm
|
|
72
|
Cầu
Triền
|
Km16+570
|
Đường Tây Mỗ
|
|
H13
|
7,00
|
7
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
73
|
Cầu
Ngà
|
Km18+005
|
Phố Miêu Nha
|
HL93
|
HL93
|
32,10
|
50
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
Nam
Từ Liêm
|
|
74
|
Cầu
Sông Nhuệ
|
Km2+090
|
Phố
Tố Hữu
|
|
H30
|
68,10
|
16,25
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
75
|
Cầu vượt Seagame (đường
cao tốc phải)
|
Km3+878
|
Đại lộ Thăng
Long
|
|
|
178,20
|
16,25
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
76
|
Cầu vượt Seagame (đường
cao tốc trái)
|
Km3+879
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
178,20
|
16,25
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
77
|
Cầu đê tả Sông Nhuệ
(đường cao tốc phải)
|
Km4+944
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
12,00
|
15,75
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
78
|
Cầu đê tả Sông Nhuệ
(đường cao tốc trái)
|
Km4+944
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
12,00
|
16,25
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
79
|
Cầu đê tả Sông Nhuệ
(đường gom phải)
|
Km4+944
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
12,00
|
14
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
80
|
Cầu đê tả Sông Nhuệ
(đường gom trái)
|
Km4+944
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
12,00
|
14
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
81
|
Cầu đê tả Sông Nhuệ
(đường lên cầu vượt Phú Đô)
|
Km4+944
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
12,00
|
12,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
82
|
Cầu Sông Nhuệ (Đường
cao tốc phải)
|
Km5+004
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
55,40
|
15,75
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
83
|
Cầu Sông Nhuệ (Đường
cao tốc trái)
|
Km5+004
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
64,10
|
16,25
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
84
|
Cầu Sông Nhuệ (Đường
gom phải)
|
Km5+004
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
61,10
|
14
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
85
|
Cầu Sông Nhuệ (Đường
gom trái)
|
Km5+004
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
64,10
|
14
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
86
|
Cầu đê hữu Sông Nhuệ
(Đường lên cầu vượt Phú Đô)
|
Km5+004
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
64,10
|
12,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
87
|
Cầu đê hữu Sông Nhuệ
(đường cao tốc phải)
|
Km5+070
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
9,00
|
15,75
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
88
|
Cầu đê hữu Sông Nhuệ
(đường cao tốc trái)
|
Km5+070
|
Đại lộ Thăng
Long
|
|
|
9,00
|
16,25
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
89
|
Cầu đê hữu Sông Nhuệ
(đường gom phải)
|
Km5+070
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
9,00
|
14
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
90
|
Cầu đê hữu Sông Nhuệ
(đường gom trái)
|
Km5+070
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
9,00
|
14
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
91
|
Cầu đê hữu Sông Nhuệ
(đường lên cầu vượt Phú Đô)
|
Km5+070
|
Đại
lộ Thăng Long
|
|
|
9,00
|
12,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
92
|
Cầu kênh liên tỉnh (đường
cao tốc phải)
|
Km7+776
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
18,00
|
15,75
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
93
|
Cầu kênh liên tỉnh
(đường cao tốc trái)
|
Km7+777
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
18,00
|
16,25
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
94
|
Cầu kênh liên tỉnh
(đường gom phải)
|
Km7+778
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
18,00
|
14
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
95
|
Cầu kênh liên tỉnh
(đường gom trái)
|
Km7+779
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
18,00
|
14
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
96
|
Cầu
vượt Tỉnh lộ 70
|
Km7+600
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
200,20
|
27,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
97
|
Cầu vượt nút giao Mễ
Trì
|
Km2+900
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
345,00
|
16
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
98
|
Cầu vượt nút giao
Phú Đô
|
Km4+645
|
Đại lộ Thăng Long
|
|
|
320,62
|
10,1
|
BTCT
|
BTCT
|
Nam
Từ Liêm
|
|
99
|
Cầu
Diễn
|
Km10+427
|
Đường Cầu
Diễn
|
|
H30
|
45,00
|
20
|
BTCT
|
BTCT
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
100
|
Cầu Đăm
|
Km25+100
|
Đường Tây Tựu
|
|
H13
|
20,00
|
7
|
BTCT
|
BTCT
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
101
|
Cầu
Trại Gà
|
Km1+900
|
Đường Trại Gà
|
|
H8
|
13,00
|
4
|
BTCT
|
BTCT
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
102
|
Cầu Xuân Đỉnh
|
Km2+500
|
Đường Xuân Đỉnh
|
|
H8
|
8,00
|
3,6
|
BTCT
|
BTCT
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
103
|
Cầu
Tam Đa
|
|
Đường Tam Đa
|
|
|
8,40
|
6
|
BTCT
|
BTCT
|
Tây
Hồ
|
|
104
|
Cầu Đông Trạch
|
Km0+120
|
Đường Đông Mỹ
|
|
H13
|
7,00
|
9
|
BTCT
|
BTCT
|
Thanh
Trì
|
|
105
|
Cầu Đông Mỹ
|
Km2+575
|
Đường Đông Mỹ
|
|
H13
|
5,00
|
6
|
BTCT
|
BTCT
|
Thanh
Trì
|
|
106
|
Cầu Tó
|
Km7
+ 200
|
Đường Phan Trọng Tuệ
|
|
H30
|
33,10
|
17
|
BTCT
|
BTCT
|
Thanh
Trì
|
|
107
|
Cầu
Dậu (cũ)
|
Trên
sông Tô Lịch
|
Đường Nghiêm Xuân Yêm
|
|
H12
|
51,60
|
7
|
BTCT
|
Dầm
thép
|
Thanh
Trì
|
|
108
|
Cầu Dậu (mới)
|
Trên
sông Tô Lịch
|
Đường Nghiêm Xuân
Yêm
|
HL93
|
HL93
|
47,00
|
13x2
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Thanh
Trì
|
|
109
|
Cầu Văn Điển
|
Km183+050
|
Đường Ngọc Hồi
|
|
H30
|
34,80
|
34,5
|
BTCT
|
Dầm
thép
|
Thanh
Trì
|
|
110
|
Cầu Ngọc Hồi
|
Km186+300
|
Đường Ngọc Hồi
|
HL93
|
|
17,90
|
46
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Thanh
Trì
|
|
111
|
Cầu
vượt Tự Khoát
|
|
Đường Đông Mỹ
|
|
H30
|
179,50
|
10
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
Thanh
Trì
|
|
112
|
Cầu Hòa Bình
|
Km8+416
|
Đường Phan Trọng Tuệ
|
|
H30
|
24,00
|
11,7
|
BTCT
|
BTCT
|
Thanh
Trì
|
|
113
|
Cầu
Vĩnh Quỳnh
|
Km0+700
|
Đường Vĩnh Quỳnh
|
|
H10
|
15,80
|
7
|
BTCT
|
BTCT
|
Thanh
Trì
|
|
114
|
Cầu
Bươu
|
Km7+904
|
Đường Cầu
Bươu
|
|
H9
|
6,00
|
7
|
BTCT
|
BTCT
|
Thanh
Trì
|
|
115
|
Cầu Hữu Hòa
|
|
Đường Hữu Hòa
|
|
|
60,00
|
10
|
BTCT
|
BTCT
|
Thanh
Trì
|
|
116
|
Cầu
Sơn Đồng
|
Km9+600
|
Đường 422
|
|
|
18,00
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Hoài
Đức
|
|
117
|
Cát Quế
|
Km11+903
|
Đường 422
|
13
|
30
|
16,80
|
6,50
|
|
|
Hoài
Đức
|
|
118
|
Yên Sở
|
Km14+260
|
Đường 422
|
13
|
30
|
42,20
|
5,50
|
BTCT
|
4/BTCT/T
|
Hoài
Đức
|
|
119
|
Đại Tự
|
Km0+828
|
Đường 422B
|
|
|
7,10
|
4,80
|
|
|
Hoài
Đức
|
|
120
|
Cầu
Hậu ÁI
|
Km2+254
|
Đường 422B
|
13
|
13
|
17,10
|
6,60
|
BTCT
|
1/BTCT/DB
|
Hoài
Đức
|
|
121
|
Thanh Quang (72
I)
|
Km6+270
|
Đường 423
|
13
|
13
|
24,50
|
6,50
|
BTCT
|
12/BTCT/HCN
|
Hoài
Đức
|
|
122
|
Cầu 72 II
|
Km8+400
|
Đường 423
|
13
|
13
|
20,60
|
5,50
|
BTCT
|
8/T/D1500
|
Hoài
Đức
|
|
123
|
Cầu
Chui số 3
|
Km8+472.3
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
19,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoài
Đức
|
|
124
|
Cầu Chui số 4
|
Km8+854.7
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,44
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoài
Đức
|
|
125
|
Cầu
Chui Dân Sinh
|
Km9+656
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
23,30
|
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoài
Đức
|
|
126
|
Cầu
Chui số 5
|
Km10+040
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoài
Đức
|
|
127
|
Cầu
Chui số 6
|
Km10+340.21
.
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoài
Đức
|
|
128
|
Cầu Chui Đê Tả Sông Đáy
|
Km11+580
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
23,30
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoài
Đức
|
|
129
|
Cầu Chui Ô Tô
|
Km11+757.13
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,64
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoài
Đức
|
|
130
|
Cầu Chui số 8
|
Km15+046.75
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,64
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoài
Đức
|
|
131
|
Cầu Kênh T24
|
Km9+780.33
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
20,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
An
Thượng - Hoài Đức
|
|
132
|
Cầu Đào
Nguyên
|
Km10+815.18
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,00
|
16,25
|
BTCT
|
8/BTCT-
DƯL/T
|
An
Thượng - Hoài Đức
|
|
133
|
Cầu Đan Hoài
|
Km11+189.34
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
36,06
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Song
Phương- Hoài Đức
|
|
134
|
Cầu Kênh T6
|
Km11+673.14
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
27,80
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
135
|
Cầu
Kênh N1
|
Km12+388.17
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
12,60
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
136
|
Cầu
Kênh Phương Bản
|
Km12+944.67
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
12,64
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
137
|
Cầu Chui số 3
|
Km8+502.9
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
19,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
138
|
Cầu Chui số 4
|
Km8+885.4
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,44
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
139
|
Cầu Chui Dân Sinh
|
Km9+656
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
23,30
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
140
|
Cầu Chui số 5
|
Km10+061.3
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
141
|
Cầu
Chui số 6
|
Km10+358.86
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
M2
|
Cầu Chui Đê Tả Sông
Đáy
|
Km11+594,82
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
23,30
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
143
|
Cầu Chui Ô
Tô
|
Km11+775.59
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,64
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
144
|
Cầu
Chui số 8
|
Km15+046.75
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,64
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Vân
Côn - Hoài Đức
|
|
145
|
Cầu Kênh T24
|
Km9+811.06
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
20,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
146
|
Cầu
Đào Nguyên
|
Km10+871.7
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,00
|
16,25
|
BTCT
|
6/BTCT-
DƯL/T
|
An
Thượng - Hoài Đức
|
|
147
|
Cầu Đan Hoài
|
Km11+207.48
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
36,06
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
An
Thượng - Hoài Đức
|
|
148
|
Cầu
Kênh T6
|
Km11+691.6
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
27,80
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
149
|
Cầu
Kênh Phương Bản
|
Km12+983.76
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
12,64
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
150
|
Cầu Kênh N1
|
Km12+382.33
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
12,60
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
151
|
Cầu Chui Đê Tả Sông
Đáy
|
Km11+594,8
|
Gom phải- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
22,10
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-DƯL
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
152
|
Cầu Kênh
T24
|
Km9+761
|
Gom phải-
Đại Lộ Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
20,04
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-DƯL
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
153
|
Cầu Đào Nguyên
|
Km10+984,6
|
Gom phải- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,00
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
154
|
Cầu
Đan Hoài
|
Km11+187,9
|
Gom phải- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
35,60
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương -Hoài Đức
|
|
155
|
Cầu Kênh T6
|
Km11+682,3
|
Gom phải- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,40
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương -Hoài Đức
|
|
156
|
Cầu Kênh N1
|
Km12+402,25
|
Gom phải- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
12,60
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương -Hoài Đức
|
|
157
|
Cầu Kênh Phương
Bản
|
Km12+936,38
|
Gom phải- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
12,64
|
11,50
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương -Hoài Đức
|
|
158
|
Cầu Vượt Sông Đáy
|
Km15+385
|
Gom phải- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
277,70
|
13,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương -Hoài Đức
|
|
159
|
Cầu Chui Đê Tả Sông
Đáy
|
Km11+394
|
Gom trái- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
22,20
|
12,80
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương -Hoài Đức
|
|
160
|
Cầu Kênh T24
|
Km9+867
|
Gom trái- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
20,04
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
161
|
Cầu Đào Nguyên
|
Km10+785
|
Gom trái- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,00
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
162
|
Cầu Đan Hoài
|
Km11+253
|
Gom trái- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
35,60
|
14,00
|
|
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
163
|
Cầu Kênh T6
|
Km11+682
|
Gom trái- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
21,40
|
10,50
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
164
|
Cầu Kênh N1
|
Km12+368
|
Gom trái- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
12,60
|
11,50
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
165
|
Cầu Kênh Phương Bản
|
Km12+991
|
Gom trái- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
12,64
|
11,50
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
166
|
Cầu Vượt Sông Đáy
|
Km15+385
|
Gom trái- Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
277,70
|
13,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
167
|
Cầu Vượt An Khánh
|
Km9+430
|
Cầu vượt -Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
205,00
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
An
Khánh - Hoài Đức
|
|
168
|
Cầu Vượt Phương Bản
|
Km12+987
|
Cầu vượt -Đại Lộ Thăng
Long
|
HL93
|
HL93
|
205,00
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Song
Phương - Hoài Đức
|
|
169
|
Cầu
phùng
|
Km23+500
|
Quốc Lộ 32
|
HL93
|
HL93
|
887,30
|
18,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đồng-
Đan Phượng
|
|
170
|
Cầu
Quán Quạ
|
Km0+140
|
Đường 417
|
H13-X60
|
13T
|
5,50
|
7,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Phương Đình-Đan Phượng
|
|
171
|
Cầu
Liên Hà
|
Km1+900
|
Đường 422
|
H30-XB80
|
30T
|
19,80
|
7,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Liên Hà- Đan Phượng
|
|
172
|
Cầu Trũng Vỡ
|
Km3+164
|
Đường 422
|
H30-XB80
|
30T
|
14,10
|
6,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Tân Hội- Đan Phượng
|
|
173
|
Cầu Xây
|
Km5+950
|
Đường 422
|
HL93
|
HL93
|
17,20
|
7,10
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Tân Lập- Đan Phượng
|
|
174
|
Cầu Tây Ninh
|
Km31+650
|
Quốc Lộ 32
|
HL93
|
HL93
|
16,00
|
18,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Phụng
Thượng- Phú Thọ
|
|
175
|
Cầu Gia Hòa
|
Km36+557
|
Quốc Lộ 32
|
HL93
|
HL93
|
30,40
|
35,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Gia
Hòa- Phúc thọ
|
|
176
|
Cầu Sen Chiểu
|
Km20+670
|
Đường
417
|
H13-X60
|
13T
|
16,20
|
7,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Sen
Chiểu- Phúc Thọ
|
|
177
|
Cầu
Trôi
|
Km3+479
|
Đường
418
|
HL93
|
HL93
|
51,00
|
4,60
|
BTCT
|
BTCT
|
|
|
178
|
Cầu Ký
úc
|
Km6
+650
|
Đường
418
|
HL94
|
HL94
|
16,70
|
12,10
|
BTCT
|
BTCT
|
Thị
trấn Phúc Thọ- Phúc Thọ
|
|
179
|
Cầu
Ái Mỗ
|
Km1+690
|
Quốc Lộ 21
|
H30-XB80
|
24T
|
75,66
|
12,79
|
BTCT
|
11/BTCT/HCN
|
Sơn
Lộc-Sơn Tây
|
|
180
|
Cầu
Quan
|
Km4+500
|
Quốc Lộ 21
|
H30-XB80
|
H30-
XB80
|
58,00
|
12,79
|
BTCT
|
11/BTCT/HCN
|
Sơn
Lộc-Sơn Tây
|
|
181
|
Cầu
Quả
|
Km5+500
|
Quốc Lộ 21
|
H30-XB80
|
H30-
XB80
|
28,00
|
12,79
|
BTCT
|
11/BTCT/HCN
|
Sơn
Lộc-Sơn Tây
|
|
182
|
Cầu
Đồng Mô
|
Km8+300
|
Quốc
Lộ 21
|
H30-XB80
|
H30-
XB80
|
48,00
|
12,00
|
BTCT
|
11/BTCT/HCN
|
Cổ
Đông- Sơn Tây
|
|
183
|
Cầu
Hòa Lạc
|
Km12+300
|
Quốc
Lộ 21
|
H30-XB80
|
H30-
XB80
|
48,00
|
12,00
|
BTCT
|
11/BTCT/HCN
|
Sơn
Tây
|
|
184
|
Cầu
Tích Giang
|
Km4+457
|
Đ.Tránh
32
|
H30
|
H30
|
48,80
|
10,00
|
BTCT
|
|
Đường
Lâm- Sơn Tây
|
|
185
|
Cầu
Xuân Khanh
|
Km3+900
|
Đường
413
|
H10-X60
|
10T
|
8,00
|
6,40
|
BTCT
|
|
Xuân
Sơn- Sơn Tây
|
|
186
|
Cầu
Kim Sơn
|
Km1+900
|
Đường 416
|
H13
|
H13
|
61,00
|
8,50
|
BTCT
|
|
P.Trung
Sơn Trầm- Sơn Tây
|
|
187
|
Cầu Cầu Tiến Xuân
|
Km2+413
|
Đường LVHDLCDTVN
|
30
|
|
25,10
|
12,00
|
BTCT
|
5/BTCT
DƯL/T
|
Tiến
Xuân- Thạch Thất
|
|
188
|
Cầu Vai Dê
|
Km2+870
|
Đường LVHDLCDTVN
|
30
|
|
26,92
|
12,00
|
BTCT
|
5/BTCT
DƯL/T
|
Tiến
Xuân- Thạch Thất
|
|
189
|
Cầu
Vai Nghiêng
|
Km3+507
|
Đường LVHDLCDTVN
|
30
|
|
43,10
|
12,00
|
BTCT
|
5/BTCT
DƯL/T
|
Tiến
Xuân- Thạch Thất
|
|
190
|
Cầu Km6+986
|
Km6+986
|
Đường LVHDLCDTVN
|
30
|
|
17,04
|
12,00
|
BTCT
|
12
dầm bản/ BTCT
|
Yên
Bình- Thạch Thất
|
|
191
|
Cầu
Sông Cò
|
Km7+790,5
|
Đường LVHDLCDTVN
|
30
|
|
51,65
|
12,00
|
BTCT
|
5/BTCT
DƯL/T
|
Yên
Bình- Thạch Thất
|
|
192
|
Đồng Mô I
|
Km5+560
|
Đường 419
|
|
|
12,00
|
19,00
|
BTCT
|
19/BTCTDUL/
HCN
|
Phú
Kim- Thạch Thất
|
|
193
|
Đồng Mô II
|
Km6+950
|
Đường
419
|
|
|
13,00
|
26,00
|
BTCT
|
26/BTCTDUL/ HCN
|
Kim
Quan- Thạch Thất
|
|
194
|
Liêu
|
Km9+810
|
Đường 419
|
H13
|
10
|
29,50
|
6,30
|
Đá
ong
|
|
Bình
Phú- Thạch Thất
|
|
195
|
Đặng
|
Km11+770
|
Đường 419
|
H13
|
H13
|
17,10
|
12,90
|
BTCT
|
13/BTCTDUL/
HNC
|
Phùng
Xá- Thạch Thất
|
|
196
|
Phú Thứ
|
Km6+860
|
Đường 420
|
H10
|
H10
|
68,50
|
6,40
|
Thân
đá xây+xà mũ BTCT
|
4/BTCT/T
|
Liên
Quan- Thạch Thất
|
|
197
|
Thuý
Lai I
|
Km7+800
|
Đường 420
|
|
10
|
6,60
|
7,10
|
BTCT
|
7/BTCT/HCN
|
Hương
Ngải- Thạch
Thất
|
|
198
|
Thuý Lai II
|
Km8+600
|
Đường 420
|
|
10
|
13,70
|
7,50
|
BTCT
|
5/BTCT/T
|
Hương
Ngải- Thạch Thất
|
|
199
|
Đầm
|
Km12+800
|
Đường 420
|
|
|
6,30
|
13,10
|
BTCT
|
13/BTCT/HCN
|
Canh
Nậu- Thạch Thất
|
|
200
|
Tây Ninh
|
Km13+600
|
Đường 420
|
|
|
14,00
|
15,00
|
BTCT
|
13/BTCT/HCN
|
Di
Nậu- Thạch
Thất
|
|
201
|
Cầu vượt nút Hòa lạc(P)
|
Km30+180
|
ĐLTL
|
H30
|
|
280,00
|
15,50
|
BTCT
|
8nhịp/BTCT
ƯST
|
Thạch
Hòa- Thạch Thất
|
|
202
|
Cầu vượt nút Hòa lạc(T)
|
Km30+180
|
ĐLTL
|
H30
|
|
280,00
|
15,50
|
BTCT
|
8nhịp/BTCT
ƯST
|
Thạch
Hòa- Thạch Thất
|
|
203
|
Cầu Chui DS số 17
|
Km25+245,04
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
14,04
|
15,78
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Đồng
Trúc - Thạch Thất
|
|
204
|
Cầu Chui DS số 18
|
Km25.851,04
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
14,05
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Đồng
Trúc - Thạch Thất
|
|
205
|
Cầu Chui Ô Tô
|
Km26+574,84
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
16,25
|
18,10
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hạ
Bằng- Thạch Thất
|
|
206
|
Cầu Chui DS số 19
|
Km27+051,91
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
15,24
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hạ
Bằng - Thạch Thất
|
|
207
|
Cầu
Chui Ô Tô
|
Km27+955,66
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,10
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Thạch
Hòa - Thạch Thất
|
|
208
|
Cầu Vực
Giang I
|
Km26+334,85
|
Cao tốc
phải - Đại Lộ Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
49,38
|
15,75
|
BTCT
|
7/BTCT-
DƯL/T
|
Đồng
Trúc - Thạch Thất
|
|
209
|
Cầu Vực Giang
II
|
Km27+235,06
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
25,70
|
15,75
|
BTCT
|
7/BTCT-
DƯL/T
|
Hạ
Bằng - Thạch Thất
|
|
210
|
Cầu
Chui DS số 17
|
Km25+251.19
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
14,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Đồng
Trúc - Thạch Thất
|
|
211
|
Cầu
Chui DS số 18
|
Km25+867.2
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
14,44
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Đồng
Trúc - Thạch Thất
|
|
212
|
Cầu chui Ô tô
|
Km26+590.98
|
Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng
Long
|
HL93
|
HL93
|
18,10
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hạ
Bằng - Thạch Thất
|
|
213
|
Cầu Chui DS số 19
|
Km27+068.08
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
15,24
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hạ
Bằng - Thạch Thất
|
|
214
|
Cầu Chui Ô Tô
|
Km27+968.43
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,10
|
18,04
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Thạch
Hòa - Thạch Thất
|
|
215
|
Cầu Vực Giang I
|
Km26+334.2
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
49,35
|
15,75
|
BTCT
|
7/BTCT-
DƯL/T
|
Đồng
Trúc - Thạch Thất
|
|
216
|
Cầu Vực Giang II
|
Km27+235.06
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
25,70
|
16,25
|
BTCT
|
7/BTCT-
DƯL/T
|
Hạ
Bằng - Thạch Thất
|
|
217
|
Cầu Vực Giang I
|
Km26+328,53
|
Gom phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
49,53
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Đồng
Trúc- Thạch Thất
|
|
218
|
Cầu Vực Giang II
|
Km27+235,06
|
Gom phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
25,70
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Hạ
Bằng - Thạch Thất
|
|
219
|
Cầu Vực Giang I
|
Km26+342
|
Gom trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
49,53
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Đồng
Trúc - Thạch Thất
|
|
220
|
Cầu Vực Giang II
|
Km27+262
|
Gom trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
25,70
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Hạ
Bằng - Thạch
Thất
|
|
221
|
Cầu
Vượt Đồng Trúc
|
Km24+988,46
|
Cầu vượt - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
200,00
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Đồng
Trúc - Thạch Thất
|
|
222
|
Cầu Vượt Bắc Phú Cát
(Cầu đôi)
|
Km28+977,66
|
Cầu vượt - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
400,00
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Hạ
Bằng- Thạch Thất
|
|
223
|
Thủy
Lợi
|
Km3+100
|
Đường 421B
|
|
8T
|
6,70
|
4,50
|
|
|
Sài
Sơn- Quốc Oai
|
|
224
|
Thạch Thán
|
Km5+300
|
Đường 421B
|
|
8T
|
15,60
|
5,30
|
|
|
TT
Quốc Oai- Quốc Oai
|
|
225
|
Bãi Tích
I
|
Km11+191
|
Đường 421B
|
H13
|
H13
|
6,30
|
5,60
|
BTCT
|
BTCT/HCN
|
Đông
Yên- Quốc Oai
|
|
226
|
Bãi Tích II
|
Km11+440
|
Đường 421B
|
H13
|
H13
|
6,10
|
5,60
|
BTCT
|
BTCT/HCN
|
Đông
Yên- Quốc Oai
|
|
227
|
Bãi Tích III
|
Km11+551
|
Đường 421B
|
H13
|
H13
|
6,30
|
5,60
|
BTCT
|
BTCT/HCN
|
Đông
Yên- Quốc Oai
|
|
228
|
Đông Yên
|
Km11+780
|
Đường 421B
|
H13
|
H13
|
67,85
|
5,60
|
Đá
Xây
|
20/Dầm
thép I600
|
Đông
Yên- Quốc Oai
|
|
229
|
Cầu Chui Đê Hữu Sông
Đáy
|
Km15+622
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
23,24
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Yên
Sơn - Quốc Oai
|
|
230
|
Cầu Chui Ô
Tô
|
Km16+01.2
|
Cao tốc phải - Đại
Lộ Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Yên
Sơn - Quốc Oai
|
|
231
|
Cầu Chui số 9
|
Km18+360.11
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
13,40
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoàng
Ngô - Quốc Oai
|
|
232
|
Cầu Chui DS số 11
|
Km19+950
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,10
|
15,70
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Mỹ - Quốc Oai
|
|
233
|
Cầu Chui DS số 12
|
Km20+385
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
23,00
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Mỹ - Quốc Oai
|
|
234
|
Cầu Chui DS số 13
|
Km20+785
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Mỹ - Quốc Oai
|
|
235
|
Cầu Chui DS Bổ xung
|
Km21+369.07
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
18,04
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
236
|
Cầu Chui Ô
Tô
|
Km22+195.66
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,10
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
237
|
Cầu Chui DS số 14
|
Km22+721.76
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
11,80
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
238
|
Cầu Chui DS số 15
|
Km23+664.71
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
11,42
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
239
|
Cầu Chui DS số 16
|
Km24.169.74
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
11,82
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
240
|
Cầu Vượt Sông Đáy
|
Km15+385
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
277,70
|
15,75
|
BTCT
|
8/BTCT-
DƯL/T
|
Yên
Sơn - Quốc Oai
|
|
241
|
Cầu Đồng Mô
|
Km19+138.28
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
27,50
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoàng
Ngô - Quốc Oai
|
|
242
|
Cầu Sông Tích
|
Km23.167.28
|
Cao tốc phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
79,15
|
15,75
|
BTCT
|
7/BTCT-
DƯL/T
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
243
|
Cầu Chui Đê Hữu Sông
Đáy
|
Km15+721,88
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
23,24
|
15,75
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Yên
Sơn - Quốc Oai
|
|
244
|
Cầu Chui Ô Tô
|
Km16+
004.726
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Yên
Sơn - Quốc Oai
|
|
245
|
Cầu
Chui số 9
|
Km18+366.11
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
13,40
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoàng
Ngô - Quốc Oai
|
|
246
|
Cầu
Chui DS số 11
|
Km19+910
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,10
|
15,70
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Mỹ - Quốc Oai
|
|
247
|
Cầu
Chui DS số 12
|
Km20+387.07
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
23,00
|
BTCT
|
23/BTCT
- DƯL/HCN
|
Ngọc
Mỹ - Quốc Oai
|
|
248
|
Cầu
Chui DS số 13
|
Km20+785
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
H193
|
18,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Mỹ - Quốc Oai
|
|
249
|
Cầu Chui DS Bổ xung
|
Km21+367
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
250
|
Cầu Chui Ô Tô
|
Km22+198.24
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
18,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
251
|
Cầu Chui DS số 14
|
Km22+714.95
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
16,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
252
|
Cầu
Chui DS số 15
|
Km23+657.9
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
14,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
253
|
Cầu
Chui DS số 16
|
Km24.162.94
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
14,04
|
16,25
|
BTCT
|
16/BTCT-
DƯL/HCN
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
254
|
Cầu Vượt Sông Đáy
|
Km15+385
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
277,70
|
15,75
|
BTCT
|
8/BTCT-
DƯL/T
|
Yên
Sơn - Quốc Oai
|
|
255
|
Cầu Đồng Mô
|
Km19+138.28
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
15,75
|
27,50
|
BTCT
|
28/BTCT-
DƯL/HCN
|
Hoàng
Ngô - Quốc Oai
|
|
256
|
Cầu
Sông Tích
|
Km23+170
|
Cao tốc trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
78,15
|
16,25
|
BTCT
|
7/BTCT-
DƯL/T
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
257
|
Cầu Chui Đê Hữu Sông
Đáy
|
Km15+622,24
|
Gom phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
23,24
|
11,50
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Yên
Sơn - Quốc Oai
|
|
258
|
Cầu Đồng Mô
|
Km19+138,28
|
Gom phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
27,50
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Hoàng
Ngô - Quốc Oai
|
|
259
|
Cầu Sông Tích
|
Km23+196,15
|
Gom phải - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
78,15
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DUL
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
260
|
Cầu Chui Đê Hữu Sông
Đáy
|
Km15+621
|
Gom trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
23,24
|
11,50
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Yên
Sơn - Quốc Oai
|
|
261
|
Cầu
Đồng Mô
|
Km19+138
|
Gom trái - Đại Lộ Thăng
Long
|
HL93
|
HL93
|
15,70
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Hoảng
Ngô - Quốc Oai
|
|
262
|
Cầu
Sông Tích
|
Km23+169
|
Gom trái - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
78,15
|
14,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Ngọc
Liệp - Quốc Oai
|
|
263
|
Cầu Vượt Sài Sơn
|
Km16+895
|
Cầu vượt - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
205,60
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Sài
Sơn - Quốc Oai
|
|
264
|
Cầu
Vượt Hoàng Xá
|
Km17+800
|
Cầu vượt - Đại Lộ Thăng
Long
|
HL93
|
HL93
|
200,00
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Sài
Sơn - Quốc Oai
|
|
265
|
Cầu Vượt TL80
|
Km19+524
|
Cầu vượt - Đại Lộ
Thăng Long
|
HL93
|
HL93
|
200,00
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Hoàng
Ngô - Quốc Oai
|
|
266
|
Vật Phụ
|
Km55+937
|
Quốc Lộ 32
|
H30-XB80
|
30T
|
22,00
|
13,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Vật
Lại- Ba Vì
|
|
267
|
Thái Hòa
|
Km60+920
|
Quốc Lộ 32
|
H30-XB80
|
30T
|
8,00
|
13,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Phú
Sơn- Ba Vì
|
|
268
|
Cầu Đồng Đôi
|
Km8+964,5
|
Đường LVH
|
HL93
|
HL93
|
21,04
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Yên
Bài- Thạch Thất
|
|
269
|
Cầu Yên Bài
|
Km9+684,25
|
Đường LVH
|
30
|
|
51,10
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Yên
Bài- Thạch Thất
|
|
270
|
Cầu
Suối Bơn
|
Km3+900
|
Đường TL-YB
|
|
|
58,00
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Tản Lĩnh- Ba Vì
|
|
271
|
Cầu
Muỗi
|
Km8+500
|
Đường TL-YB
|
HL94
|
30T
|
41,00
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Yên Bài- Ba Vì
|
|
272
|
Cầu
Cao Lĩnh
|
Km2+200
|
Đường 411C
|
H13
|
8T
|
12,70
|
9,40
|
Thân
đá xây+xà mũ BTCT
|
|
|
|
273
|
Cầu Quy Mông
|
Km3+100
|
Đường 411C
|
|
8T
|
11,20
|
8,00
|
Thân
đá xây+xà mũ BTCT
|
|
|
|
274
|
Cầu
Quang Ngọc
|
Km2+700
|
Đường 411B
|
HL93
|
HL93
|
23,90
|
6,30
|
BTCT
|
|
|
|
275
|
Cầu Cầu
Bã
|
Km2+365
|
Đường 412
|
H30-XB80
|
30T
|
41,55
|
6,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Tây
Đằng- Ba Vì
|
|
276
|
Cầu Cầu Rồng
|
Km2+978
|
Đường
412B
|
HL94
|
HL94
|
19,00
|
7,40
|
Thân
đá xây+xà mũ BTCT
|
|
|
BGNC
|
277
|
Cầu Suối Hai I
|
Km11+500
|
Đường 413
|
H10-X60
|
10T
|
20,00
|
6,40
|
BTCT
|
11/Thép
I300
|
Thụy
An- Ba Vì
|
|
278
|
Cầu
Suối Hai II
|
Km11+850
|
Đường 413
|
H10-X60
|
13T
|
36,40
|
5,50
|
Đá
xây
|
6/BTCT/HCN
|
Thụy
An- Ba Vì
|
|
279
|
Cầu
Chi Phú
|
Km21+330
|
Đường 413
|
HL93
|
HL93
|
14,00
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Sơn
Đà- Ba Vì
|
|
280
|
Cầu Và
|
Km10+310
|
Đường 414
|
H13-X60
|
13T
|
29,00
|
10,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Tản Lĩnh- Ba Vì
|
|
281
|
Cầu Kim
|
Km11+450
|
Đường 414
|
H13-X60
|
13T
|
38,00
|
10,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Tản Lĩnh- Ba Vì
|
|
282
|
Cầu
Trằm Mè
|
Km14+260
|
Đường 414
|
H13-X60
|
13T
|
28,00
|
10,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Ba Trại- Ba Vì
|
|
283
|
Cầu Bải Văn
|
Km18+520
|
Đường 414
|
H13-X60
|
13T
|
40,00
|
10,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Minh Quang- Ba Vì
|
|
284
|
Cầu
Đồng Dài
|
Km1+250
|
Đường 414C
|
HL93
|
HL93
|
19,10
|
11,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Ba
Trại- Ba Vì
|
|
285
|
Cầu Đồng Trằm
|
Km2+150
|
Đường 414C
|
HL93
|
HL93
|
12,00
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT-
DƯL
|
Ba
Trại- Ba Vì
|
|
286
|
Cầu
Sổ
|
Km3+450
|
Đường 415
|
H13-X60
|
13T
|
13,70
|
7,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Minh Quang- Ba Vì
|
|
287
|
Cầu
Lặt
|
Km5+550
|
Đường 415
|
H13-X60
|
13T
|
30,00
|
7,20
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Minh Quang- Ba Vì
|
|
288
|
Cầu Víp
|
Km8+00
|
Đường 415
|
H13-X60
|
13T
|
12,86
|
7,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Xã
Minh Quang- Ba Vì
|
|
289
|
Cầu
Đá Tiên Phong
|
|
Thụy
an-Tiên Phong
|
|
|
27,20
|
4,50
|
Đá
xây
|
2/Thép
|
Xã
Tiên Phong - Ba Vì
|
|
290
|
Cầu Vượt Kênh La Khê
|
Km5+273,23
|
Trục phía
Bắc
|
H30-XB80
|
H30
|
51,00
|
40
|
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
291
|
Cầu Vượt đường sắt
|
Km6+838,83
|
Trục phía Bắc
|
H30-XB80
|
H30
|
310,00
|
33
|
BTCT
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
292
|
Cầu
hai cây
|
|
Vào cụm CN Yên Nghĩa
|
|
|
10,00
|
6
|
BTCT
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
293
|
Cầu
Chùa Ngòi
|
Km0+496
|
Ngô
Thì Nhậm
|
H30-XB80
|
H30
|
32,00
|
19
|
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
294
|
Cầu
Đen
|
Km0+60
|
Tô Hiệu
|
H30-XB80
|
H30
|
63,10
|
24
|
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
295
|
Cầu
La Khê
|
Km1+700
|
Lê Trọng Tấn
|
H30-XB80
|
H30
|
72,00
|
31
|
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
296
|
Cầu
Kiến Hưng
|
Km0+850
|
Phúc
La - Văn Phú
|
H30-XB80
|
H30
|
80,00
|
31
|
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
297
|
Cầu
Mậu Lương
|
Km1+600
|
Phúc
La - Văn Phú
|
H30-XB80
|
H30
|
18,00
|
31
|
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
298
|
Mai
Lĩnh
|
Km18+044
|
Quốc
lộ 6
|
H30-XB80
|
H30
|
170,27
|
11,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
299
|
Cầu
Mỗ Lao
|
|
Đường
36m (mỗ lao)
|
H30-XB80
|
H30
|
72,20
|
36
|
BTCT
|
BTCT
|
Hà
Đông
|
|
300
|
Thạch
Bích
|
Km5+156,55
|
Quốc lộ 21B
|
H30-XB80
|
H30
|
15,62
|
12
|
BTCT
|
BTCT
|
Thanh
Oai
|
|
301
|
Cầu Nẩy
|
Km9+292,29
|
Quốc lộ 21B
|
H30-XB80
|
H30
|
20,04
|
12
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Thanh
Oai
|
|
302
|
Cầu
Định
|
Km2+600
|
427 (71cũ)
|
|
H5
|
12,00
|
4,6
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Thanh
Oai
|
|
303
|
Cầu
Quán Gánh
|
Km189+600
|
Quốc lộ 1
|
H13-X60
|
H25
|
17,20
|
9,9
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Thường
Tín
|
|
304
|
Thường Tín
|
Km193+050
|
Quốc lộ 1
|
H13-X60
|
H25
|
6,70
|
10,3
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Thường
Tín
|
|
305
|
Ngoài Làng
|
Km197+045
|
Quốc
lộ 1
|
H13-X60
|
H25
|
15,50
|
10,7
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Thường
Tín
|
|
306
|
Mòi
|
Km199+490
|
Quốc lộ
1
|
H10-X60
|
H25
|
4,70
|
10,5
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Thường
Tín
|
|
307
|
Đỗ xá
|
Km203+886
|
Quốc
lộ 1
|
H10-X60
|
H25
|
24,40
|
9
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Thường
Tín
|
|
308
|
Cầu
Chiếc
|
Km8+255
|
427 (71cũ)
|
H13-X60
|
H10
|
51,30
|
8
|
BTCT
|
BTCT
|
Thường
Tín
|
|
309
|
Thụy Ứng
|
Km9+990
|
427 (71cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
10,00
|
12
|
BTCT
|
BTCT
|
Thường
Tín
|
|
310
|
Cầu
Dừa
|
Km12+284
|
427 (71cũ)
|
|
|
10,00
|
9,3
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Thường
Tín
|
|
311
|
Cầu Chợ
Cống
|
Km22+086
|
Quốc lộ 6
|
H30-XB80
|
H30
|
12,60
|
12,8
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
312
|
Cầu Đồng Trữ
|
Km25+073
|
Quốc lộ 6
|
H30-XB80
|
H30
|
16,09
|
12,73
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
313
|
Cầu Tân Trượng
|
Km32+885
|
Quốc lộ 6
|
H30-XB80
|
H30
|
67,70
|
11,4
|
|
|
Chương
Mỹ
|
|
314
|
Cầu Quán Lát
|
Km34+533
|
Quốc lộ 6
|
H30-XB80
|
H30
|
19,10
|
12,6
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
315
|
Cầu Xuân Mai
|
Km36+290
|
Quốc lộ 6
|
H30-XB80
|
H30
|
23,23
|
12,6
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
316
|
Cầu Năm Nu
|
Km37+625
|
Quốc lộ 6
|
H30-XB80
|
H30
|
20,06
|
12,6
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
317
|
Cầu
Rau
|
Km410+461
|
Hồ Chí Minh
|
H30-XB80
|
H30
|
38,16
|
13
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
318
|
Cầu Vai Réo
|
Km411+446
|
Hồ Chí Minh
|
H30-XB80
|
H30
|
48,16
|
13
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
319
|
Cầu Đồng Dăm
|
Km413+197
|
Hồ Chí Minh
|
H30-XB80
|
H30
|
38,16
|
13
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
320
|
Cầu Cửa Đầm
|
Km416+040
|
Hồ Chí Minh
|
H30-XB80
|
H30
|
38,16
|
13
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
321
|
Cầu Khe Hàng
|
Km418+629
|
Hồ Chí Minh
|
H30-XB80
|
H30
|
38,16
|
13
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
322
|
Cầu Xuân Mai
|
Km422+057
|
Hồ Chí Minh
|
H30-XB80
|
H30
|
78,00
|
14,2
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
323
|
Cầu
Vai Bò
|
Km429+308
|
Hồ Chí Minh
|
H30-XB80
|
H30
|
24,70
|
13
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
324
|
Cầu Tây
|
Km432+254
|
Hồ Chí Minh
|
H30-XB80
|
H30
|
41,10
|
12
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
325
|
Cầu Cời
|
Km437+386
|
Hồ Chí Minh
|
H30-XB80
|
H30
|
30,10
|
12
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
326
|
Hòa Viên
|
Km43+550
|
419 (80cũ)
|
H30-XB80
|
|
165,00
|
|
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
327
|
Hạ Dục
|
Km3+989
|
Phúc
Lâm - Hạ Dục
|
|
H10
|
64,00
|
4,0
|
BTCT
|
BTCT
|
Chương
Mỹ
|
|
328
|
Xà Kiều
|
Km19+350
|
Quốc lộ 21B
|
H30-XB80
|
H30
|
28,00
|
12
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
329
|
Quảng
Nguyên
|
Km20+870,8
|
Quốc lộ 21B
|
H30-XB80
|
H30
|
20,04
|
12
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
330
|
Vân Đình
|
Km26+667
|
Quốc lộ 21B
|
H30-XB80
|
H30
|
35,40
|
12
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
331
|
Thanh Ấm
|
Km26+900
|
Quốc lộ 21B
|
H30-XB80
|
H30
|
33,40
|
9
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
332
|
Phùng xá
|
Km0+030
|
Phùng
xá
|
H30-XB80
|
H30
|
175,60
|
8
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
333
|
Cầu
Bầu
|
Km13+550
|
429 (73cũ)
|
HL93
|
|
46,00
|
12
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
334
|
Hậu
Xá
|
Km0+660
|
428 (75cũ)
|
HL93
|
H30
|
59,60
|
12
|
BTCT
|
|
Ứng
Hòa
|
|
335
|
Quảng
Tái
|
Km6+583
|
428 (75cũ)
|
HL93
|
|
41,00
|
12
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
336
|
Cống Thần
|
Km15+050
|
428 (75cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
100,00
|
9
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
337
|
Cầu Hòa Phú
|
Km0=260
|
426 (78cũ)
|
H30-XB80
|
|
16,80
|
13
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
338
|
Cống Khê
|
Km2+600
|
426 (78cũ)
|
H30-XB80
|
|
16,80
|
13
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
339
|
Quán Lưu
|
Km4+200
|
426 (78cũ)
|
HL93
|
H30
|
55,00
|
9
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
340
|
Chợ Chòng
|
Km6+800
|
426 (78cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
7,00
|
6
|
BTCT
|
BTCT
|
Ứng
Hòa
|
|
341
|
Thái
Bằng
|
Km7+750
|
426 (78cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
26,80
|
13
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
342
|
Cầu bệnh viện Vân
Đình
|
Km0+450
|
Đường 429C (CB-TA)
|
|
|
80,00
|
5,0
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Ứng
Hòa
|
|
343
|
Ba Thá
|
Km24+010
|
429 (73cũ)
|
HL93
|
|
112,20
|
12
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Mỹ
Đức
|
|
344
|
Chân Chim
|
Km26+709
|
429 (73cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
18,00
|
12
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
|
345
|
Đục Khê
|
Km3+500
|
425 (74cũ)
|
H13-X60
|
H13
|
99,50
|
6,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Ứng
Hòa
|
|
346
|
Cầu Tế Tiêu
|
Km9+200
|
424 (76cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
109,20
|
12,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
|
347
|
Quán Quốc
|
Km44+080
|
419 (80cũ)
|
H13-XB60
|
H13
|
23,25
|
7,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
|
348
|
Vĩnh Lạc (Mỹ Thành)
|
Km48+550
|
419
(80cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
16,70
|
7,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
|
349
|
Cầu
Đoan Nữ (An Mỹ)
|
Km50+950
|
419 (80cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
22,75
|
7,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
|
350
|
Cầu
Suy Xá
|
Km56+070
|
419 (80cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
20,70
|
12
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
Đang
thi công
|
351
|
Phù Lưu Tế 1
|
Km59+195
|
419 (80cũ)
|
H30-XB80
|
H13
|
29,00
|
4,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
|
352
|
Phù Lưu Tế 2
|
Km59+470
|
419 (80cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
28,70
|
7,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
|
353
|
Cầu Hội Xá
|
Km70+260
|
419 (80cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
44,15
|
14
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Mỹ
Đức
|
|
354
|
Cầu Vãng Sơn
|
Km74+830
|
419 (80cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
21,50
|
13
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
|
355
|
Cầu Yến Vĩ
|
Km4+900
|
425 (74cũ)
|
HL93
|
HL93
|
21,10
|
28
|
BTCT
|
BTCT
|
Mỹ
Đức
|
|
356
|
Phú Xuyên
|
Km208+378
|
Quốc lộ 1
|
H13
|
H25
|
10,20
|
9,36
|
Gạch
xây
|
BTCT
|
Phú
Xuyên
|
|
357
|
Cầu
Giẽ
|
Km213+234
|
Quốc lộ 1
|
HL93
|
H30
|
85,30
|
12
|
BTCT
|
BTCTDUL
|
Phú
Xuyên
|
|
358
|
Đồng Quan
|
Km7+800
|
429 (73cũ)
|
H30-XB80
|
H30
|
53,00
|
13
|
BTCT
|
BTCT
|
Phú
Xuyên
|
|
359
|
Phúc Tiến
|
Km18+700
|
428 (75cũ)
|
H30-XB80
|
|
5,70
|
4,5
|
Đá
xây
|
BTCT
|
Phú
Xuyên
|
|
360
|
Cầu
Bìm I
|
Km21+700
|
428 (75cũ)
|
HL93
|
|
12,00
|
4,5
|
BTCT
|
BTCT
|
Phú
Xuyên
|
|
361
|
Cầu Việt Thắng
|
Km0+414
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
58,15
|
23,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
362
|
Cầu Kim Chung
|
Km1
+ 469
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
395,35
|
23,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
363
|
Cầu Kênh Giữa
|
Km2
+ 983
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
40,16
|
23,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
364
|
Cầu chui số 1
|
Km1+800
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
11,20
|
23,00
|
|
|
Đông
Anh
|
|
365
|
Cầu chui số 2
|
Km2+200
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
12,90
|
23,00
|
|
|
Đông
Anh
|
|
366
|
Cầu
chui số 3
|
Km3+315
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
12,62
|
23,00
|
|
|
Đông
Anh
|
|
367
|
Cầu chui số 4
|
Km6+844
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
12,00
|
23,00
|
|
|
Đông
Anh
|
Cũ
số 9
|
368
|
Cầu chui số 5
|
Km7+655
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
30,00
|
13,30
|
23,00
|
|
BTCT
|
Mê
Linh
|
Cũ
số 11
|
369
|
Cầu chui số
6
|
Km9+390
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
30,00
|
13,30
|
23,00
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
370
|
Cầu chui số 7
|
Km10+349
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
13,54
|
23
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
Cũ
số 16
|
371
|
Cầu chui số 8
|
Km11+049
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-
XB80
|
|
13,24
|
23
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
Cũ
số 17
|
372
|
Cầu
Vân Trì
|
Km4+283
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
25,80
|
23,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
373
|
Cầu
Soi
|
Km1+057
- Km1+217
|
Đường trục TT KĐT Mê
Linh
|
HL93
|
HL93
|
160,00
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
Mê
Linh
|
|
374
|
Cầu
Tam Báo
|
Km4+408.45-
Km4+461.55
|
Đường trục TT KĐT Mê
Linh
|
HL93
|
HL93
|
53,10
|
12.4x2
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
|
|
375
|
Cầu
Thường Lệ
|
Km9+196.12-
Km9+258.22
|
Đường trục TT KĐT Mê
Linh
|
HL93
|
HL93
|
62,10
|
12.4x2
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
|
|
376
|
Cầu
Đầm Và
|
Km13+462.45
Km13+515.55
|
Đường trục TT KĐT Mê
Linh
|
HL93
|
HL93
|
53,10
|
12.4x2
|
BTCT
|
BTCT
DUL
|
|
|
377
|
Cầu
Nam Hồng
|
Km5+900
|
Đường
23
|
H30-
XB80
|
30T
|
16,25
|
11,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
378
|
Cầu
Lộc Hà
|
Km3+350
|
Quốc
lộ 3
|
H30-
XB80
|
17T
|
21,10
|
7,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
379
|
Cầu
Đôi
|
Km10+280
|
Quốc lộ 3
|
H30-
XB80
|
25T
|
26,10
|
8,10
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
380
|
Cầu B
|
Km0+258,72
|
Đường Chính
A
|
H30-
XB80
|
|
25,10
|
40,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
381
|
Cầu D
|
Km0+500
|
Đường nối QL5 kéo
dài với đường BTL-VD
|
H30-
XB80
|
|
62,95
|
16,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
382
|
Cầu E
|
Km5+150
|
Đường Bắc Thăng Long
- Vực Dê)
|
H30-
XB80
|
|
42,00
|
10,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
383
|
Cầu Phương
Trạch
|
Km3
+720
|
Đường Bắc Thăng Long
- Vực Dê
|
HL93
|
|
27,10
|
13,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
384
|
Cầu
Vân Nội
|
|
Đường Vân Trì
|
H30-
XB80
|
|
22,00
|
13,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
385
|
Cầu Đùng
|
Km1+800
|
Đường Dục Tú
|
H30-
XB80
|
|
45,00
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
386
|
Cầu Vân Hà
|
Km0+400
|
Đường Vân Hà
|
H30-
XB80
|
|
25,00
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
387
|
Cầu Bài
|
Km0+00
|
Đường
Liên Hà
|
H30-
XB80
|
|
25,00
|
11,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
388
|
Cầu Đường Yên
|
|
Đường Thụy Lâm
|
H30-
XB80
|
|
25,00
|
13,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
389
|
Cầu
Thụy Lôi
|
|
Đường Thụy Lôi
|
H30-
XB80
|
|
25,10
|
10,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
390
|
Cầu Thụy Lâm
|
|
Đường Thụy Lâm
|
H30-
XB80
|
|
6,00
|
6,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
391
|
Cầu K4
|
|
Đường Liên Hà
|
|
|
7,20
|
11,80
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
392
|
Cầu Vượt Nam Hồng,
Nút Nam Hồng - Đường Võ Nguyên Giáp
|
Km0+171
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
HL93
|
|
295,12
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Cầu Sơn Du - đường
Võ Nguyên Giáp (H. Đông Anh)
|
Km1+803,805-
Km1+876,005
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
HL93
|
|
|
|
|
|
Đông
Anh
|
|
393
|
Cầu Sơn Du (Đường
cao tốc phải)
|
|
|
|
|
72,20
|
15,25
|
BTCT
|
BTCT
|
Đông
Anh
|
|
394
|
Cầu Sơn Du (Đường
cao tốc trái)
|
|
|
|
|
72,20
|
15,25
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
395
|
Cầu Sơn Du (Đường
gom phải)
|
|
|
|
|
72,20
|
8,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
396
|
Cầu Sơn Du (Đường gom
trái)
|
|
|
|
|
72,20
|
8,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
397
|
Cầu vượt Nguyên
Khuê, Nút Nguyên Khê - đường Võ Nguyên Giáp
|
Km0+575,6
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
HL93
|
|
295,12
|
11,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Cầu vượt đường sắt (đường
Võ Nguyên Giáp)
|
Km1+147,75-
Km1+539,48
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
HL93
|
|
|
|
|
|
Đông
Anh
|
|
398
|
Cầu vượt đường sắt
(đường cao tốc phải)
|
|
|
|
|
394,05
|
16,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
399
|
Cầu vượt đường sắt
(đường cao tốc trái)
|
|
|
|
|
394,05
|
16,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
400
|
Cầu vượt đường sắt (đường
gom phải)
|
|
|
|
|
394,20
|
8,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
401
|
Cầu vượt đường sắt
(đường gom trái)
|
|
|
|
|
393,88
|
8,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Cầu vượt Sông Cà Lồ
- Đường Võ Nguyên Giáp
|
Km3+943,03-
Km4+278,84
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
HL93
|
|
|
|
|
|
Đông
Anh
|
|
402
|
Cầu vượt Sông Cà Lồ
(đường cao tốc phải)
|
|
|
|
|
335,81
|
16,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
403
|
Cầu vượt Sông Cà Lồ
(đường cao tốc trái)
|
|
|
|
|
335,81
|
16,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
404
|
Cầu vượt Sông Cà Lồ (đường
gom phải)
|
|
|
|
|
335,81
|
8,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
405
|
Cầu vượt Sông Cà Lồ (đường
gom trái)
|
|
|
|
|
335,81
|
8,00
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
406
|
Cầu vượt đường sắt -
đường 5 kéo dài (H. Đông Anh)
|
Km2+255-
Km3+340
|
Đường Hoàng Sa
|
|
|
1.085,00
|
25,50
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
407
|
Cầu Phương Trạch - đường
5 kéo dài (H. Đông Anh)
|
Km4+510,5-
Km4+570,5
|
Đường Hoàng
Sa
|
HL93
|
|
120,00
|
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
408
|
Cầu Phương trạch (đường
cao tốc phải)
|
|
|
|
|
60,00
|
28,50
|
|
|
Đông
Anh
|
|
409
|
Cầu Phương trạch (đường
cao tốc trái)
|
|
|
|
|
60,00
|
28,50
|
|
|
Đông
Anh
|
|
410
|
Cầu Ngũ Huyện Khê - đường
5 kéo dài (H. Đông Anh)
|
Km13+148,5-
Km13+199,6
|
Đường Trường Sa
|
HL-93
|
|
102,20
|
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
411
|
Cầu Ngũy Huyện Khê
(đường cao tốc phải)
|
|
|
|
|
51,10
|
28,50
|
|
|
Đông
Anh
|
|
412
|
Cầu Ngũy Huyện Khê
(đường cao tốc trái)
|
|
|
|
|
51,10
|
28,50
|
|
|
Đông
Anh
|
|
413
|
Cầu
Đò Lo
|
Km6+910
|
Đường 16
|
H30-
XB80
|
|
201,35
|
11,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
414
|
Cầu Bắc
Hạ
|
Km2+190
|
Đường 131
|
H30-
XB80
|
|
7,62
|
11,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
415
|
Cầu Phù Lỗ
|
Km17+173
|
Quốc lộ 3
|
H30-
XB80
|
25T
|
83,22
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
416
|
Cầu Tú Tạo
|
Km0+434
|
Đường 35
|
H13
-X60
|
|
17,70
|
6,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
417
|
Cầu Đen
|
Km2+854
|
Đường 35
|
H30-
XB80
|
|
12,00
|
10,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
418
|
Cầu Phú Hữu
|
Km11+229
|
Đường 35
|
H30-
XB80
|
|
7,00
|
7,70
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
419
|
Cầu
Máng Tép
|
Km12+053
|
Đường 35
|
H30-
XB80
|
|
12,00
|
9,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
420
|
Cầu Thống Nhất
|
Km17+00
|
Đường 35
|
H30-
XB80
|
|
86,50
|
11,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
421
|
Cầu Đen
|
Km7+450
|
Quốc lộ 2
|
H30-
XB80
|
25T
|
7,30
|
9,80
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
422
|
Cầu Đen
|
Km11+048
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-
XB80
|
30T
|
27,80
|
24,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
423
|
Cầu Dọc
|
Km1+448
|
QL2 - Xuân Hòa
|
|
|
11,00
|
6,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
424
|
Cầu Xuân hòa
|
Km6+044
|
QL2 - Xuân Hòa
|
|
|
84,00
|
8,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
425
|
Cầu Lai Sơn
|
Km6+300
|
Đường Hồng Kỳ - Bắc
Sơn
|
|
|
35,95
|
5,20
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
426
|
Cầu Chiền
|
Km1+800
|
Đường Hồng Kỳ-Bắc
Sơn, tuyến chợ Chấu - Độ Tân
|
|
|
25,00
|
5
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
427
|
Cầu QL3-Tân Minh (cầu
vượt số 7)
|
Km3+150
|
Quốc lộ 3 - Tân Minh
Đường Núi Đôi-Bắc Phú (cao tốc HN- TN)
|
|
|
100,00
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
428
|
Cầu
Đồng Quan
|
Km2+184
|
Đường 131- Đồng
Quan- Đường 35 (xã Quang Tiến)
|
|
|
24,00
|
10,2
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
429
|
Cầu
Kèo Cà
|
Km5+466
|
Đường
131- Đồng Quan- Đường 35
|
|
|
6,30
|
8
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
430
|
Cầu
Phú Cường
|
Km0+126,4-
Km0+379,2
|
Đường
QL 18
|
H30-XB80
|
|
252,80
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
431
|
Cầu Đồng
Khoang
|
Km0+537,57-
Km0+574
|
Đường
QL 18
|
H30-XB80
|
|
36,86
|
12,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
432
|
Cầu
Thụy Hương 1
|
Km0+117,10-
Km0+303,90
|
Đường
QL 18
|
H30-
XB80
|
|
186,80
|
13,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
433
|
Cầu
Thụy Hương 2
|
Km0+250,95-
Km0+433,75
|
Đường QL 18
|
H30-
XB80
|
|
182,80
|
13,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
434
|
Cầu Mai Nội
|
Km0+274,10-
Km0+389,90
|
Đường QL 18
|
H30-
XB80
|
|
115,80
|
13,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Cầu
Đoài
|
Km3+25,60-
K.m3+72,40
|
Đường QL 18
|
H30-XB80
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
435
|
Cầu Đoài làn xe phải
|
|
|
|
|
46,80
|
11,75
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
436
|
Cầu Đoài làn xe trái
|
|
|
|
|
46,80
|
11,75
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Cầu Phú Minh
|
Km5+920,5-
Km6+27,90
|
Đường QL 18
|
H30-XB80
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
437
|
Cầu Phú Minh làn xe
phải
|
|
|
|
|
115,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
438
|
Cầu Phú Minh làn xe
trái
|
|
|
|
|
115,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Cầu
Phù Lỗ
|
Km8+257,1-
Km8+504,90
|
Đường QL 18
|
H30-XB80
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
439
|
Cầu Phù Lỗ làn xe phải
|
|
|
|
|
247,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
440
|
Cầu Phù Lỗ làn xe
trái
|
|
|
|
|
247,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Cầu Đồng Dành
|
K9+068,1-
Km9+381,90
|
Đường QL 18
|
H30-
XB80
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
441
|
Cầu Đồng Dành làn xe
phải
|
|
|
|
|
313,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
442
|
Cầu Đồng Dành làn xe
trái
|
|
|
|
|
313,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Cầu Đông Xuân
|
Km10+309,60-
Km10+458,4
|
Đường QL 18
|
H30-
XB80
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
443
|
Cầu
Đông Xuân làn xe phải
|
|
|
|
|
148,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
444
|
Cầu Đông Xuân làn xe
trái
|
|
|
|
|
148,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Cầu Xuân Dương
|
Km12+267,10-
Km12+308,9
|
Đường QL 18
|
H30-XB80
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
445
|
Cầu Xuân Dương làn
xe phải
|
|
|
|
|
41,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
446
|
Cầu Xuân Dương làn
xe trái
|
|
|
|
|
41,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Cầu
Cà Lồ
|
Km15+313,60-
Km15+600,4
|
Đường QL 18
|
H30-
XB80
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
447
|
Cầu Cà Lồ làn xe phải
|
|
|
|
|
286,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
448
|
Cầu Cà Lồ làn xe
trái
|
|
|
|
|
286,80
|
11,25
|
|
BTCT
|
Sóc
Sơn
|
|
|
Cầu vượt QL2 - Đường
Võ Nguyên Giáp
|
Km5+174,65-
Km5+422,50
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
H30-
XB80
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Sóc
Sơn
|
|
449
|
Cầu vượt QL2 (đường
cao tốc phải)
|
|
|
|
|
247,85
|
15,25
|
|
BTCT
DƯL
|
Sóc
Sơn
|
|
450
|
Cầu vượt QL2 (đường
cao tốc trái)
|
|
|
|
|
247,85
|
15,25
|
|
BTCT
DƯL
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Cầu vượt dân sinh
Thái Phù- đường Nội Bài -Nhật Tân
|
Km6+170,85
- Km6+247,08
|
Đường Nội Bài- Nhật
Tân
|
HL-93
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Sóc
Sơn
|
|
451
|
Cầu vượt dân sinh
(Đường cao tốc phải)
|
|
|
|
|
76,23
|
15,25
|
|
BTCT
DƯL
|
Sóc
Sơn
|
|
452
|
Cầu vượt dân sinh
(Đường cao tốc trái)
|
|
|
|
|
76,23
|
15,25
|
|
BTCT
DƯL
|
Sóc
Sơn
|
|
453
|
Cầu Phú Mỹ
|
Km4+637
|
Đường 308
|
H30-XB80
|
|
10,00
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Mê
Linh
|
|
454
|
Cầu Liên Mạc
|
Km6+481
|
Đường 308
|
H30-XB80
|
|
13,40
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Mê
Linh
|
|
455
|
Cầu
Gia Tân
|
Km9+624
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
75,50
|
23,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Mê
Linh
|
|
456
|
Cầu
Quang Minh
|
Km7+312
|
Võ Văn Kiệt
|
H30-XB80
|
|
27,30
|
23,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Mê
Linh
|
|
457
|
Cầu Cong
|
Km3+491
|
Đường Tam báo - Thạch
đà
|
H30-XB80
|
|
13,00
|
7,50
|
BTCT
|
BTCT
|
Mê
Linh
|
|
458
|
Cầu
Và
|
Km1+145
|
Đường
Nam Hồng - Tiền Phong
|
H30-XB80
|
|
5,00
|
9,00
|
BTCT
|
BTCT
|
Mê
Linh
|
|
III
|
Cầu
vượt nhẹ
|
|
|
|
|
2.448,40
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu vượt Kim Mã-Nguyễn
Chí Thanh
|
|
Kim
Mã
|
0,65HL93
|
cấm
xe tải
|
276,00
|
17
|
BTCT
|
Dầm
thép
|
Ba
Đình
|
|
2
|
Cầu vượt Láng Hạ-
Thái Hà
|
|
Láng Hạ
|
3T
|
3T
|
243,00
|
9
|
BTCT
|
Dầm
thép
|
Ba
Đình- Đống Đa
|
|
3
|
Cầu vượt Tây Sơn -
Chùa Bộc
|
|
Tây Sơn
|
3T
|
3T
|
249,70
|
9
|
BTCT
|
Dầm
thép
|
Đống
Đa
|
|
4
|
Cầu Vượt Trần Khát
Chân- Đại Cồ Việt
|
|
Trần Khát Chân- Đại Cồ
Việt
|
0,5HL93
|
Cấm
xe tải
|
332,00
|
17
|
BTCT
|
Dầm
thép
|
Hai
Bà Trưng
|
|
5
|
Cầu vượt nút giao
thông Lê Văn Lương - Đường Láng
|
Qua
sông Tô Lịch
|
Đường Lê Văn Lương
|
|
|
460,00
|
8
|
|
Dầm
thép
|
Thanh
Xuân
|
|
6
|
Cầu vượt nút giao
thông Nguyễn Chí Thanh - Đường Láng
|
Qua
sông Tô Lịch
|
Đường Trần Duy Hưng
|
|
|
500,00
|
15
|
|
Dầm
thép
|
Cầu
Giấy
|
|
7
|
Cầu vượt nút giao
thông Nam Hồng - Huyện Đông Anh
|
Nút
giao Đường 23 (Nam Hồng) với đường Võ Văn Kiệt
|
Đường 23
|
HL93
|
|
387,70
|
12,00
|
BTCT
|
Dầm
thép
|
Đông
Anh
|
|
D
|
Cầu
đi bộ
|
|
|
|
|
1.386,21
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu vượt đi bộ Lê
Thanh Nghị
|
|
Lê Thanh Nghị
|
|
|
90,00
|
3
|
thép
|
Dầm
thép
|
Hai
Bà Trưng
|
|
2
|
Cầu Vượt đi bộ Trần
Đại Nghĩa
|
|
Trần Đại Nghĩa
|
|
|
22,00
|
3
|
thép
|
Dầm
thép
|
Hai
Bà Trưng
|
|
3
|
Cầu vượt đi bộ Đại Cồ
Việt
|
|
Đại Cồ
Việt
|
|
|
39,20
|
3
|
thép
|
Dầm
hộp
|
Hai
Bà Trưng
|
|
4
|
Cầu vượt đi bộ Phạm
Ngọc Thạch
|
|
Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
50,34
|
3,2
|
thép
|
Dầm
thép
|
Đống
Đa
|
|
5
|
Cầu vượt đi bộ
Phương Liên
|
|
Xã Đàn
|
|
|
39,55
|
3,4
|
thép
|
Dầm
thép
|
Đống
Đa
|
|
6
|
Cầu vượt đi bộ Thái
Hà
|
|
Thái Hà
|
|
|
22,90
|
3,5
|
thép
|
Dầm
thép
|
Đống
Đa
|
|
7
|
Cầu vượt đi bộ Tây
Sơn 1
|
|
Tây Sơn
|
|
|
30,50
|
3
|
thép
|
Dầm
Hộp
|
Đống
Đa
|
|
8
|
Cầu vượt đi bộ Tây
Sơn 2
|
|
Tây Sơn
|
|
|
30,50
|
3
|
thép
|
Dầm
hộp
|
Đống
Đa
|
|
9
|
Cầu vượt đi bộ Chùa
Bộc
|
|
Chùa Bộc
|
|
|
21,00
|
3
|
thép
|
Dầm
hộp
|
Đống
Đa
|
|
10
|
Cầu vượt đi bộ Nguyễn
Chí Thanh
|
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
|
|
45,00
|
3
|
thép
|
Dầm
thép
|
Quận
Ba Đình
|
|
11
|
Cầu vượt đi bộ Láng
Hạ
|
|
Láng Hạ
|
|
|
31,50
|
3
|
thép
|
Dầm
thép
|
Quận
Ba Đình
|
|
12
|
Cầu vượt đi bộ Giảng
Võ 1
|
|
Giảng Võ
|
|
|
36,50
|
3
|
thép
|
Dầm
hộp
|
Quận
Ba Đình
|
|
13
|
Cầu vượt đi bộ Giảng
Võ 2
|
|
Giảng
Võ
|
|
|
31,50
|
3
|
thép
|
Dầm
hộp
|
Quận
Ba Đình
|
|
14
|
Cầu vượt đi bộ Trần
Nhật Duật
|
|
Trần Nhật Duật
|
|
|
44,60
|
3,4
|
thép
|
Dầm
thép
|
Quận
Hoàn Kiếm
|
|
15
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
|
|
33,11
|
2,8
|
thép
|
Dầm
thép
|
Quận
Long Biên
|
|
16
|
Ngô Gia Tự - SN 705
|
|
Ngô Gia Tự
|
|
|
39,20
|
3,4
|
thép
|
Dầm
thép
|
Quận
Long Biên
|
|
17
|
Ngô Gia Tự - SN 100
|
|
Ngô Gia Tự
|
|
|
39,20
|
3,4
|
thép
|
Dầm
thép
|
Quận
Long Biên
|
|
18
|
Cầu vượt đi bộ đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
Võ Nguyên Giáp
|
|
|
65,81
|
3,5
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Đông
Anh
|
|
19
|
Cầu vượt đi bộ đường
Võ Chí Công
|
|
Võ Chí Công
|
|
|
52,80
|
4,2
|
BTCT
|
BTCT
DƯL
|
Tây
Hồ
|
|
20
|
Cầu Nguyễn Trãi 1
|
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
|
|
55,90
|
3-4m
|
|
|
Thanh
Xuân
|
|
21
|
Cầu
Nguyễn Trãi 2
|
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
|
|
51,80
|
3-4m
|
|
|
Thanh
Xuân
|
|
22
|
Cầu Nguyễn Trãi 3
|
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
52,30
|
3-4m
|
|
|
Thanh
Xuân
|
|
23
|
Cầu Trần Duy Hưng
|
|
Đường Trần
Duy Hưng
|
|
|
41,40
|
3-4m
|
|
|
Cầu
Giấy
|
|
24
|
Cầu Hoàng Quốc Việt
|
|
Đường Hoàng Quốc
Việt
|
|
|
37,30
|
3-4m
|
|
|
Cầu
Giấy
|
|
25
|
Cầu Nguyễn
Văn Huyên
|
|
Phố
Nguyễn Văn Huyên
|
|
|
43,30
|
3-4m
|
|
|
Cầu
Giấy
|
|
26
|
Cầu Xuân Thủy
|
|
Đường Xuân Thủy
|
|
|
40,50
|
3-4m
|
|
|
Cầu
Giấy
|
|
27
|
Cầu Hồ Tùng Mậu
|
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
40,50
|
3-4m
|
|
|
Cầu
Giấy
|
|
28
|
Cầu
HV An Ninh nhân dân
|
|
Đường Trần Phú
|
|
|
47,00
|
3-4m
|
|
|
Hà Đông
|
|
29
|
Cầu
Chính A số 1
|
|
Đường Chính
A
|
|
|
55,50
|
2,20
|
Thép
|
Dầm
Thép
|
Đông
Anh
|
|
30
|
Cầu
Chính A số
2
|
|
Đường Chính A
|
|
|
55,50
|
2,20
|
Thép
|
Dầm
Thép
|
Đông
Anh
|
|
31
|
Cầu trên đường Cầu
Bươu (Bệnh viện K3)
|
|
Đường Cầu
Bươu
|
|
|
22,20
|
3-4m
|
|
|
Thanh
Trì
|
|
32
|
Cầu
Ngọc Hồi 1
|
|
Đường Ngọc Hồi
|
|
|
38,90
|
3-4m
|
|
|
Thanh
Trì
|
|
33
|
Cầu Ngọc Hồi 2
|
|
Đường Ngọc
Hồi
|
|
|
38,90
|
3-4m
|
|
|
Thanh
Trì
|
|
|
Tổng
hợp
|
Số
cầu (chiếc)
|
Chiều
dài (m)
|
1
|
Cầu lớn
|
6
|
16.190,96
|
2
|
Cầu
nhỏ, trung
|
458
|
33.628,77
|
3
|
Cầu vượt nhẹ
|
7
|
2.448,40
|
4
|
Cầu đi
bộ
|
33
|
1.386,21
|
|
Cộng
|
504
|
53.654,34
|
DANH MỤC 5
HẦM ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết
định số 7017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
của UBND Thành phố)
Stt
|
Tên
hầm
|
Tên
đường
|
Chiều
dài (m)
|
Chiều
rộng (m)
|
Chiều
cao (m)
|
Số
lượng cửa hầm
|
Địa
danh
|
Ghi
chú
|
I
|
Hầm
cơ giới
|
|
3.200,90
|
|
|
|
|
|
1
|
Hầm cơ giới nút giao
thông Kim Liên
|
Xã
Đàn - Đại Cồ Việt
|
545,00
|
18,9
|
5,9
|
2
|
Đống
Đa
|
|
2
|
Hầm chui Trung Hòa
|
Đường
Trần Duy Hưng - ĐL Thăng Long
|
614,00
|
15x2
|
5,5
|
2
|
Nam
Từ Liêm
|
|
3
|
Hầm chui Thanh Xuân
|
Nút
giao Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi
|
860,00
|
16,00
|
5,50
|
2,00
|
Thanh
Xuân
|
|
4
|
Hầm chui trước trung
tâm hội nghị quốc gia
|
Đại
Lộ Thăng Long
|
545,50
|
2x15
|
5,50
|
2,00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
5
|
Hầm chui đường sắt
|
Đại
Lộ Thăng Long
|
500,00
|
4x15
|
5,50
|
2.00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
6
|
Hầm chui K5+691
|
Km5+691
NB-NT (nút giao QL18)
|
33,40
|
2x15.75+2x8
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
7
|
Hầm chui nhánh N1
|
Đường
Nội Bài - Nhật Tân (đương nhánh nút giao QL18)
|
67,00
|
8
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
8
|
Hầm chui nhánh N2
|
Đường
Nội Bài - Nhật Tân (đương nhánh nút giao QL18)
|
36,00
|
8
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
II
|
Hầm
chui dân sinh
|
|
2.940,94
|
|
|
|
|
|
1
|
Hầm chui số 1 (nút
giao Vĩnh Ngọc)
|
Hoàng
sa (QL 5 kéo dài)
|
70,80
|
4,0
|
3
|
2
|
Đông
Anh
|
|
2
|
Hầm chui số 2 (nút
giao Vĩnh Ngọc)
|
Hoàng
sa (QL 5 kéo dài)
|
69,00
|
4,0
|
3
|
2
|
Đông
Anh
|
|
3
|
Hầm chui số
1
|
Võ
Nguyên Giáp Km7+00
|
32,00
|
4,0
|
3
|
2
|
Đông
Anh
|
|
4
|
Hầm
chui số 2
|
Võ
Nguyên Giáp Km8+405
|
33,13
|
4,0
|
3
|
2
|
Đông
Anh
|
|
5
|
Hầm chui nhánh 1C/1D
|
Nút
giao phía Nam cầu Nhật Tân
|
46,12
|
4,0
|
3
|
2
|
Đông
Anh
|
|
6
|
Hầm chui nhánh A2
|
Nút
giao phía Nam cầu Nhật Tân
|
37,50
|
4,0
|
3
|
2
|
Đông
Anh
|
|
7
|
Hầm số 1
|
Km170+100
(vành đai 3)
|
33,20
|
4,0
|
2,3
|
|
Hoàng
Mai
|
|
8
|
Hầm số 2
|
Km168+990
(vành đai 3)
|
46,20
|
8,0
|
3,6
|
|
Hoàng
Mai
|
|
9
|
Hầm số 3
|
Km168+480
(vành đai 3)
|
43,60
|
5,0
|
3,5
|
|
Hoàng
Mai
|
|
10
|
Hầm số 4
|
Km167+910
(vành đai 3)
|
30,60
|
4,0
|
2,5
|
|
Hoàng
Mai
|
|
11
|
Hầm số 5
|
Km167+590
(vành đai 3)
|
33,60
|
5,0
|
3,4
|
|
Hoàng
Mai
|
|
12
|
Hầm số 6
|
Km67+280
(vành đai 3)
|
33,20
|
4,0
|
2,5
|
|
Hoàng
Mai
|
|
13
|
Hầm
chui số 7
|
Km152+240
(vành đai 3)
|
40,67
|
3,0
|
3,0
|
|
Gia
Lâm
|
|
14
|
Hầm
chui số 8
|
Km153+600
(QL1)
|
51,95
|
4,0
|
3,0
|
|
Gia
Lâm
|
|
15
|
Hầm chui số 9
|
Km154+553
(QL1)
|
39,15
|
3,0
|
3,0
|
|
Gia
Lâm
|
|
16
|
Hầm chui số 10
|
Km155+296
(QL1)
|
41,67
|
4,0
|
4,0
|
|
Gia
Lâm
|
|
17
|
Hầm chui số 11
|
Km155+830
(QL1)
|
40,80
|
6,0
|
4,5
|
|
Gia
Lâm
|
|
18
|
Hầm chui số 12
|
Km156+430
(QL1)
|
49,80
|
6,0
|
4,5
|
|
Gia
Lâm
|
|
19
|
Hầm chui số
13
|
Km157+197
(QL1)
|
31,34
|
3,5
|
2,5
|
|
Gia
Lâm
|
|
20
|
Hầm chui số 14
|
Km159+166
(QL1)
|
38,64
|
3,0
|
3,0
|
|
Gia
Lâm
|
|
21
|
Hầm chui số 15
|
Km160+818
(QL1)
|
48,00
|
4,0
|
3,1
|
|
Long
Biên
|
|
22
|
Hầm chui số 16
|
Km161+904
(QL1)
|
39,40
|
4
|
2,7
|
|
Long
Biên
|
|
23
|
Hầm chui số 17
|
Km162+506
(QL1)
|
52,00
|
4
|
2,5
|
|
Long
Biên
|
|
24
|
Hầm chui dân sinh
Km2+320
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
35,40
|
4,00
|
|
|
Đông
Anh
|
|
25
|
Hầm chui dân sinh
Km3+ 195,5
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
39,30
|
4,00
|
|
|
Đông
Anh
|
|
26
|
Hầm chui dân sinh
Km13+118
|
Đường
Trường Sa
|
68,00
|
5,00
|
|
|
Đông
Anh
|
|
27
|
Hầm chui dân sinh
Km13+215
|
Đường
Trường Sa
|
68,00
|
5,00
|
|
|
Đông
Anh
|
|
28
|
Hầm chui dân sinh
Km6+671
|
Đường
Nội Bài - Nhật Tân
|
76,50
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
29
|
Hầm chui Km0+010
nhánh GH
|
Nút
Nội Bài - đường QL18
|
25,00
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
30
|
Hầm chui Km0+223,3
nhánh E
|
Nút
Nội Bài - đường QL18
|
9,00
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
31
|
Hầm chui Km10+434 đường
Võ Văn Kiệt
|
Nút
Nội Bài - đường QL18
|
25,00
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
32
|
Hầm chui Km-1-567,71
|
Đường
QL18
|
25,30
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
33
|
Hầm chui Km-1-450
|
Đường
QL18
|
25,20
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
34
|
Hầm chui Km-1-040
|
Đường
QL18
|
28,60
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
35
|
Hầm
chui Km0+820
|
Đường
QL18
|
22,20
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
36
|
Hầm
chui Km0+ 865
|
Đường
QL18
|
24,60
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
37
|
Hầm
chui Km1+085
|
Đường
QL18
|
25,90
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
38
|
Hầm
chui Km1+280
|
Đường
QL18
|
25,20
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
39
|
Hầm chui
Km1+485
|
Đường
QL18
|
25,80
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
40
|
Hầm chui Km1+882
|
Đường
QL18
|
22,10
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
41
|
Hầm chui
Km2+222
|
Đường
QL18
|
23,10
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
42
|
Hầm chui Km3+510
|
Đường
QL18
|
24,70
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
43
|
Hầm chui Km4+075
|
Đường
QL18
|
22,70
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
44
|
Hầm chui Km4+450
|
Đường
QL18
|
25,30
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
45
|
Hầm chui Km4+751
|
Đường
QL18
|
21,00
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
46
|
Hầm chui Km5+210
|
Đường
QL18
|
23,40
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
47
|
Hầm chui Km5+873
|
Đường
QL18
|
27,80
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
48
|
Hầm chui Km6+430
|
Đường
QL18
|
28,00
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
49
|
Hầm chui Km6+944
|
Đường
QL18
|
30,60
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
50
|
Hầm chui Km7+416
|
Đường
QL18
|
32,60
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
51
|
Hầm chui Km9+605
|
Đường
QL18
|
20,90
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
52
|
Hầm chui Km9+966
|
Đường
QL18
|
25,90
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
53
|
Hầm
chui Km10+150
|
Đường
QL18
|
23,60
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
54
|
Hầm chui Km10+460
|
Đường
QL18
|
24,00
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
55
|
Hầm chui Km10+740
|
Đường
QL18
|
32,00
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
56
|
Hầm chui Km10+925
|
Đường
QL18
|
23,60
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
57
|
Hầm chui Km11+375
|
Đường
QL18
|
25,40
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
58
|
Hầm chui Km11+936
|
Đường
QL18
|
25,20
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
59
|
Hầm chui Km12+675
|
Đường
QL18
|
21,60
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
60
|
Hầm chui Km13+245
|
Đường
QL18
|
23,00
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
61
|
Hầm chui Km13+615
|
Đường
QL18
|
24,30
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
62
|
Hầm chui Km13+860
|
Đường
QL18
|
26,20
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
63
|
Hầm chui Km14+150
|
Đường
QL18
|
23,70
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
64
|
Hầm chui Km14+412
|
Đường
QL18
|
22,00
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
65
|
Hầm chui Km14+745
|
Đường
QL18
|
23,40
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
66
|
Hầm chui Km15+162
|
Đường
QL18
|
35,40
|
4,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
|
67
|
Hầm chui dân sinh số
2
|
Đại
Lộ Thăng Long
|
100,00
|
9,00
|
|
|
|
|
68
|
Hầm chui Đại học Tây
Nam
|
Đại
Lộ Thăng Long
|
628,00
|
15,00
|
|
|
|
|
II
|
Hầm
đi bộ
|
|
2.555,59
|
|
|
|
|
|
1
|
Hầm chui số
13A
|
Lý
Sơn (QL 5 kéo dài)
|
58,00
|
4,8
|
3,6
|
4
|
Long
Biên
|
|
2
|
Hầm chui số 14
|
Lý
Sơn (QL 5 kéo dài)
|
58,00
|
4,8
|
3,6
|
4
|
Long
Biên
|
|
3
|
Hầm chui số 15
|
Lý
Sơn (QL 5 kéo dài)
|
58,00
|
4,8
|
3,6
|
4
|
Long
Biên
|
|
-
|
Hầm đi bộ nút giao
Kim Liên
|
Nút
giao thông Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hầm A
|
|
61,41
|
4,0
|
2,7
|
2
|
Đống
Đa
|
|
5
|
Hầm B
|
|
92,80
|
4,0
|
2,7
|
2
|
Đống
Đa
|
|
6
|
Hầm Ngã Tư Sở
|
Nút
giao Ngã Tư Sở
|
402,50
|
6,54
|
2,58
|
12
|
Đống
Đa
|
|
7
|
Hầm bộ hành HS01-
Km3+890
|
Đường
Hoàng Sa
|
60,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
8
|
Hầm bộ hành HS02-
Km4+420
|
Đường
Hoàng Sa
|
60,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
9
|
Hầm bộ hành HS03-
Km5+950
|
Đường
Hoàng Sa
|
60,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
10
|
Hầm bộ hành HS06-
Km7+860
|
Đường
Trường Sa
|
60,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
11
|
Hầm bộ hành Km8+800
|
Đường
Trường Sa
|
60,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
12
|
Hầm bộ hành HS08-
Km9+900
|
Đường
Trường Sa
|
60,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
13
|
Hầm bộ hành HS09-
Km10+730
|
Đường
Trường Sa
|
60,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
14
|
Hầm bộ hành HS10-
Km11+270
|
Đường
Trường Sa
|
60,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
15
|
Hầm bộ hành HS11-
Km11+700
|
Đường
Trường Sa
|
60,00
|
12,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
16
|
Hầm bộ hành Km12+070
|
Đường
Trường Sa
|
60,00
|
12,00
|
3,00
|
4,00
|
Đông
Anh
|
|
17
|
Hầm đi bộ H8
|
Khuất
Duy Tiến
|
67,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Xuân
|
|
18
|
Hầm đi bộ H9
|
Khuất
Duy Tiến
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Xuân
|
|
19
|
Hầm đi bộ H10
|
Khuất
Duy Tiến
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Xuân
|
|
20
|
Hầm đi bộ H11
|
Khuất
Duy Tiến
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Xuân
|
|
21
|
Hầm đi bộ H12
|
Khuất
Duy Tiến
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Xuân
|
|
22
|
Hầm đi bộ H13
|
Nguyễn
Xiển
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Xuân
|
|
23
|
Hầm đi bộ H14
|
Nguyễn
Xiển
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Xuân
|
|
24
|
Hầm đi
bộ H15
|
Nghiêm
Xuân Yêm
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Xuân
|
|
25
|
Hầm
đi bộ H1
|
Phạm
Hùng
|
67,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
26
|
Hầm
đi bộ H2
|
Phạm
Hùng
|
67,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
27
|
Hầm
đi bộ H3
|
Phạm
Hùng
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
28
|
Hầm đi
bộ H4
|
Phạm
Hùng
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
29
|
Hầm đi
bộ H5
|
Phạm
Hùng
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
30
|
Hầm đi
bộ H6
|
Phạm
Hùng
|
67,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
31
|
Hầm
đi bộ H7
|
Phạm
Hùng
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
32
|
Hầm đi
bộ H1
|
Cầu
Diễn
|
45,26
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
33
|
Hầm
đi bộ H2
|
Cầu
Diễn
|
45,26
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
34
|
Hầm
đi bộ H3
|
Cầu
Diễn
|
45,26
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
35
|
Hầm đi bộ H4
|
Cầu
Diễn
|
45,26
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
36
|
Hầm đi bộ H16
|
Nghiêm
Xuân Yêm
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Trì
|
|
37
|
Hầm đi bộ H17
|
Nghiêm
Xuân Yêm
|
59,52
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
Thanh
Trì
|
|
|
Tổng
hợp
|
Số
lượng
|
Chiều
dài (m)
|
1
|
Hầm cơ giới
|
8
|
3.200,9
|
2
|
Hầm chui dân sinh
|
68
|
2.940,9
|
3
|
Hầm đi bộ
|
37
|
2.555,6
|
|
Cộng
|
113
|
8.697,4
|
DANH MỤC 6
ĐƯỜNG TRONG CÁC KHU ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
của UBND Thành phố)
Stt
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (m)
|
Đoạn
(m)
|
Chiều
rộng mặt đường (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
Địa
danh
|
Ghi
chú
|
I
|
ĐỊNH
CÔNG
|
|
|
7.764
|
|
|
|
Hoàng
Mai
|
|
1
|
Tuyến A
|
Vườn hoa
|
số 2 Trần Điền
|
843
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
2
|
Tuyến B
|
Vườn hoa
|
Cầu tạm thượng lưu
|
918
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
3
|
Tuyến
C
|
Trần Nguyên Đán
|
tòa nhà CT5
|
719
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
4
|
Tuyến D
|
tòa nhà CT2
|
tòa nhà CN1
|
740
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
5
|
Tuyến E
|
A3 lô 3
|
Lô
18 A9
|
363
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
6
|
Tuyến F
|
80 Trần Điền
|
A1
lô 13
|
575
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
7
|
Tuyến G
|
61 Trần Điền
|
C6
Lô 9
|
236
|
|
5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
8
|
Tuyến
H
|
Ngõ 51 Trần Điền
|
17 Trần Điền
|
81
|
|
4,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
9
|
Tuyến I
|
45 Trần Điền
|
77 Trần Điền
|
145
|
|
4,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
10
|
Tuyến J
|
Ngõ 36
|
Ngõ 34
|
184
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
11
|
Tuyến K
|
Lô 20
|
51 Trần Điền
|
570
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
12
|
Tuyến L
|
A1 lô8
|
Lô9
|
230
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
13
|
Tuyến
M
|
56C ngõ
228
|
Cây xăng
|
763
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
14
|
Tuyến N
|
B11
lô 19
|
C1
Iô19
|
106
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
15
|
Tuyến O
|
B1
lô 10
|
CT2
|
385
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
16
|
Tuyến P
|
32 Trần Nguyên Đán
|
CT3
|
284
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
17
|
Tuyến Q
|
Số 55 ngách 215/55
|
A4 Lô 13
|
116
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
18
|
Tuyến
R
|
41 CT9
|
CT9
|
97
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
19
|
Tuyến T
|
Lê Trọng Tấn
|
Ngõ 218 Định Công
|
409
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
II
|
BẮC
LINH ĐÀM
|
|
|
4.062
|
|
|
|
Hoàng
Mai
|
|
1
|
Tuyến 1
|
Đại Từ
|
OCT2
ĐN2
|
210
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
2
|
Tuyến 2
|
Đặng Xuân Bảng
|
Vành Đai 3
|
238
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
3
|
Tuyến 3
|
CT1
|
CT2
|
610
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
4
|
Tuyến
4
|
CT3
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
351
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
5
|
Tuyến 5
|
CT4
|
Trường mầm non
|
100
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
6
|
Tuyến 6
|
10 D2
TT4
|
OBT4
|
47
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
7
|
Tuyến 7
|
9M3 TT6
|
14M GDTT6
|
41
|
|
5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
8
|
Tuyến 8
|
1M4 TT6
|
DD12 Đặng Xuân Bảng
|
49
|
|
4,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
9
|
Tuyến 9
|
7N1 TT5
|
1M1
TT6
|
|
|
4,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
10
|
Tuyến 10
|
14M615TT6
|
M62TT6
|
83
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
11
|
Tuyến 11
|
1M1TT6
|
1Đ2TT4
|
103
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
12
|
Tuyến 12
|
3M1TT6
|
1 Linh
Đàm
|
54
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
13
|
Tuyến 13
|
1HN1TT5
|
340BT4
|
67
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
14
|
Tuyến
14
|
CC2
|
Mường Thanh
|
513
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
15
|
Tuyến 15
|
41
|
56BT2
|
184
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
16
|
Tuyến
16
|
CT1X2
Bằng Liệt
|
BT2
|
198
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
17
|
Tuyến 17
|
|
|
301
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
18
|
Tuyến 18
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Bằng
Liệt
|
324
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
19
|
Tuyến 19
|
CT3AX2
|
14BT5X2
|
138
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
20
|
Tuyến
20
|
CT1X2
|
CT3X2
|
124
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
21
|
Tuyến 21
|
CT2X2
|
BT5X2
|
134
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
22
|
Tuyến 22
|
46 Linh Đàm
|
A5TT1
|
46
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
23
|
Tuyến 23
|
OCT1
|
140BT2X1
|
103
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
III
|
PHÁP
VÂN- TỨ HIỆP
|
|
|
6.080,40
|
|
|
|
Hoàng
Mai
|
|
1
|
Trần Thủ Độ
|
Đường Vành Đai 3
|
Đường biên phía Nam
(Sông Tô Lịch)
|
1.453,40
|
|
15
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
2
|
Tuyến 2 - Nhánh chính
C
|
QL1A cũ
|
Đường biên phía Đông
Bắc
|
464,00
|
|
11,25
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
3
|
Tuyến 3 - Nhánh chính
E
|
QL1A cũ
|
Đường biên phía Đông
Bắc
|
691,00
|
|
11,25
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
4
|
Tuyến 4 - Nội bộ 1
|
Trần Thủ
Độ
|
|
117,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
5
|
Tuyến 5 - Nội bộ 2
|
Trần Thủ Độ
|
Đường biên phía Đông
Bắc
|
302,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
6
|
Tuyến 6 - Nội bộ 3
|
Trần Thủ Độ
|
Đường biên phía Đông
Bắc
|
157,50
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
7
|
Tuyến 7 - Tuyến vòng
|
Nội bộ Bắc
Nam
|
T5-4
|
670,50
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
8
|
Tuyến 8 - Nội bộ Bắc
Nam
|
Nội bộ 2
|
Đường biên phía Nam
(Sông Tô Lịch)
|
679,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
9
|
Tuyến 9 - Biên Đông
Bắc
|
Đường
biên phía Nam
|
Nhà máy nước Pháp Vân
|
1.041,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
10
|
Tuyến 10 - Biên phía
Nam
|
Đường biên phía Đông
Bắc
|
T5-6
|
505,00
|
|
10,5
|
|
Hoàng
Mai
|
|
IV
|
VIỆT
HƯNG
|
|
|
19.499,24
|
|
|
|
Hoàng
Mai
|
|
1
|
Tuyến PKV1
|
Đoàn Khuê
|
Tuyến A
|
843,46
|
|
2x7,5
|
BTN
+ Bán TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Làn trái
|
|
|
|
843,46
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Làn phải
|
|
|
|
843,46
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
2
|
Vạn Hạnh (PKV2)
|
Đoàn
Khuê
|
Tuyến A
|
1.303,06
|
|
2x7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+012,36
|
Km0+736,73
|
|
724,36
|
2x7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2 - Làn phải
|
Km0+736,73
|
Km1+093,89
|
|
357,06
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2 - Làn trái
|
Km0+736,73
|
Km1+093,89
|
|
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km1+093,89
|
Km1+316,49
|
|
221,64
|
2x7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
3
|
Nguyễn Cao Luyện
(PKV3)
|
Ngô Gia Tự
|
Đoàn
Khuê
|
1.708,33
|
|
2x7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+023,50
|
Km0+562,95
|
|
539,45
|
2x7,5
|
BTN
thô
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+592,95
|
Km1+761,83
|
|
1.168,88
|
2x7,5
|
BTN
mịn
|
Long
Biên
|
|
4
|
Lưu
Khánh Đàm (PKV4)
|
Nguyễn Cao Luyện
|
Tuyến
A
|
647,65
|
|
2x7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
5
|
Tuyến
PKV5
|
Nguyễn Cao Luyện
|
Tuyến
A
|
457,06
|
|
2x7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
6
|
Tuyến
A
|
Ngô
Gia Tự
|
Tuyến
PKV1
|
1.876,68
|
|
2x7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
7
|
Đoàn
Khuê (tuyến B)
|
Vạn
Hạnh
|
Tuyến
PKV1
|
1.291,50
|
|
2x7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
8
|
Phan Văn Đáng
(Tuyến 2A)
|
Đoàn
Khuê
|
Nguyễn Cao Luyện
|
608,58
|
|
11,25
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
9
|
Tuyến 2B
|
Tuyến 4
|
Nguyễn Cao Luyện
|
121,58
|
|
11,25
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
10
|
Tuyến 3A
|
Ngô Gia Tự
|
Vạn Hạnh
|
568,18
|
|
7,5
|
BTN
+ Bán TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+023,50
|
Km0+399,88
|
|
376,18
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+423,38
|
Km0+615,38
|
|
192,00
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
11
|
Tuyến 3B
|
Vạn Hạnh
|
Tuyến 5
|
613,84
|
|
7,5
|
BTN
+ Bán TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+015,84
|
Km0+393,62
|
|
377,78
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+423,38
|
Km0+615,38
|
|
115,78
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km0+552,86
|
Km0+373,34
|
|
120,28
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
12
|
Thép Mới (tuyến 4)
|
Vạn Hạnh
|
Lưu Khánh Đàm
|
758,37
|
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
13
|
Tuyến 5
|
Vạn Hạnh
|
Tuyến 13
|
1.409,09
|
|
11,25
|
BTN
+ Bán TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+205,00
|
Km0+463,01
|
|
258,01
|
11,25
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+558,01
|
Km0+709,09
|
|
151,08
|
11,25
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+781,12
|
Km1+781,12
|
|
1.000,00
|
11,25
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
14
|
Tuyến 6
|
Tuyến 5
|
Tuyến A
|
95,68
|
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
15
|
Tuyến 7
|
Ngô Gia Tự
|
Tuyến 2A
|
329,26
|
|
2x7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
16
|
Tuyến 9
|
Thép Mới
|
Tuyến A
|
355,45
|
|
7,5
|
BTN
+ Bán TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+006,75
|
Km0+139,36
|
|
132,61
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+160,63
|
Km0+383,47
|
|
222,84
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
17
|
Tuyến 10
|
Tuyến 5
|
Tuyến A
|
98,04
|
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
18
|
Tuyến 11
|
Nguyễn Cao Luyện
|
Tuyến A
|
682,12
|
|
7,5
|
BTN
+ Bán TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+015,00
|
Km0+231,32
|
|
216,32
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+252,50
|
Km0+718,30
|
|
465,80
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
19
|
Tuyến 12
|
Nguyễn
Cao Luyện
|
Tuyến PKV1
|
698,48
|
|
11,25
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
20
|
Tuyến 13
|
Nguyễn Cao Luyện
|
Lưu Khánh Đàm
|
1.160,87
|
|
7,5
|
BTN
+ Bán TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+006,75
|
Km0+139,36
|
|
900,85
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+160,63
|
Km0+383,47
|
|
260,02
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
21
|
Tuyến 13A
|
Tuyến 3A
|
Tuyến 7
|
139,51
|
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
22
|
Tuyến 13B
|
Tuyến
7
|
Tuyến
21A
|
118,49
|
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
23
|
Tuyến
14
|
Đoàn Khuê
|
Vạn Hạnh
|
2.002,25
|
|
7,5
|
BTN
+ Bán TNN
|
Long
Biên
|
|
|
Đoạn
1
|
Km0+012,50
|
Km1+125,64
|
|
1.113,14
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn
2
|
Km1+296,30
|
Km1+787,86
|
|
612,11
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km2+063.45
|
Km2+340,45
|
|
277,00
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
24
|
Tuyến
15
|
Tuyến 5
|
Tuyến 14
|
510,95
|
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
25
|
Tuyến 15A
|
Tuyến 11
|
Tuyến 15
|
153,10
|
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
26
|
Tuyến 16
|
Đoàn Khuê
|
Tuyến 13
|
121,50
|
|
11,25
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
27
|
Tuyến 17
|
Tuyến
13
|
Tuyến PKV1
|
166,94
|
|
7,5
|
BTN
|
Long
Biên
|
|
28
|
Tuyến 21A
|
Tuyến PKV5
|
Tuyến 21
|
357,93
|
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
29
|
Tuyến 21B
|
Tuyến 13B
|
Tuyến 21
|
301,29
|
|
7,5
|
Bán
TNN
|
Long
Biên
|
|
V
|
NAM
TRUNG YÊN
|
|
|
10.332,14
|
|
|
|
Cầu
Giấy
|
|
1
|
Tuyến số 01
|
Tuyến số 02
|
Tuyến số 09
|
873,88
|
|
11,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
2
|
Tuyến số 02
|
Tuyến số 01
|
Tuyến số 19
|
705,59
|
|
11,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
3
|
Tuyến số 03
|
Tuyến số 02
|
Tuyến số 09
|
891,10
|
|
6
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
4
|
Tuyến số 04
|
Tuyến số 08
|
Tuyến số 08
|
285,08
|
|
6
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
5
|
Tuyến
số 05
|
Tuyến số 02
|
Tuyến số 01
|
534,47
|
|
7,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
6
|
Tuyến
số 06
|
Tuyến
số 07
|
Tuyến số 05
|
145,40
|
|
6
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
7
|
Tuyến số 07
|
Tuyến số 05
|
Tuyến số 09
|
99,78
|
|
7,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
8
|
Tuyến số 08
|
Tuyến số 01
|
Tuyến số 16
|
1.137,92
|
|
7,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
9
|
Mạc Thái Tông
|
Phạm Hùng
|
Tuyến số 01
|
859,91
|
|
16
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
10
|
Tuyến số 10
|
Tuyến số 02
|
Nguyễn Chánh
|
282,85
|
|
7,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
11
|
Tuyến số 11
|
Tuyến số 02
|
Nguyễn Chánh
|
282,85
|
|
6x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
12
|
Tuyến số 12
|
Tuyến số 02
|
Nguyễn Chánh
|
282,85
|
|
7,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
13
|
Mạc Thái Tổ
|
Phạm Hùng
|
Tuyến số 19
|
1.337,55
|
|
8,5x2
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
14
|
Tuyến số 14
|
Tuyến số 02
|
Tuyến số 19
|
486,28
|
|
7,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
15
|
Tuyến số 15
|
Tuyến số 17
|
Tuyến số 18
|
184,93
|
|
6
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
16
|
Tuyến số 16
|
Tuyến số 02
|
Nguyễn Chánh
|
247,92
|
|
7,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
17
|
Tuyến số 17
|
Tuyến số 14
|
Tuyến số 16
|
147,02
|
|
6
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
18
|
Tuyến số 18
|
Tuyến số 14
|
Tuyến số 02
|
212,61
|
|
6
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
19
|
Tuyến số 19
|
Tuyến số 13
|
Tuyến số 02
|
382,83
|
|
11,5
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
20
|
Nguyễn Chánh
|
Trần Duy Hưng
|
Tuyến số 02
|
951,32
|
|
16
|
BTN
|
Cầu
Giấy
|
|
VI
|
VĂN
QUÁN
|
|
|
2.460,30
|
|
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
1
|
Tuyến đường Yên Bình
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
825,90
|
|
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
-
|
K21
|
|
|
|
418,80
|
3,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
-
|
K23C
|
|
|
|
297,10
|
4,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
-
|
Đoạn ngoài
ĐT
|
|
|
|
110,00
|
2.5-3.5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
2
|
Tuyến
D2
|
Tuyến N1
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
662,20
|
|
7,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
3
|
Tuyến
K15
|
Tuyến K19
|
Tuyến D2
|
152,00
|
|
2*7,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
4
|
Tuyến
N6A
|
Tuyến D5
|
Đường Nguyễn
Khuyến
|
301,00
|
|
7,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
5
|
Tuyến
D5
|
Tuyến K23A
|
Tuyến N7
|
131,50
|
|
7,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
6
|
Tuyến
D1
|
Tuyến
N2
|
Tuyến
K1
|
111,10
|
|
2*5,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
7
|
Tuyến
K5
|
Tuyến
K6
|
Đường ven hồ Văn Quán
|
120,30
|
|
2*5,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
8
|
Tuyến
KN4
|
Tuyến
N3B
|
Tuyến
K4
|
156,30
|
|
2*5,5
|
BTN
|
Hà
Đông
|
|
VII
|
LINH
ĐÀM
|
|
|
7.785
|
|
|
|
Hoàng
Mai
|
|
1
|
Đường số 1
|
Phố Linh Đường
|
Đường số 8
|
372,0
|
|
10,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
2
|
Đường số 2
|
|
|
452
|
|
11,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Tuyến 1
|
Đường số 1
|
Tuyến 2
|
|
309
|
11,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Tuyến 2
|
Tuyến 1
|
Đường số 8
|
|
143
|
11,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
3
|
Đường số 3
|
Đường số 8
|
Đường số 12
|
611
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
4
|
Đường số 4
|
Đường số 8
|
Đường số 12
|
515
|
|
11,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
5
|
Nguyễn Duy Trinh
|
|
|
510
|
|
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đường số 8
|
Đường số 12
|
|
456
|
2*7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Đường số 8
|
Đường số 12
|
|
54
|
2*14
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
6
|
Đường số 6
|
Đường số 8
|
Đường số 10
|
333
|
|
11,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
7
|
Đường số
7
|
Đường
số 1
|
Đường số 11
|
293
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
8
|
Đường số
8
|
Đường số 1
|
Đường số 3
|
314
|
|
11,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
9
|
Đường số 9
|
Đường số 7
|
Đường số 3
|
170
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
10
|
Đường số
10
|
Đường số 3
|
Đường Hoàng
Liệt
|
444
|
|
11,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
11
|
Đường số 11
|
Đường số 7
|
Đường
số 12
|
235
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
12
|
Đường số 12
|
Đường số
3
|
Đường Hoàng Liệt
|
319
|
|
7,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
13
|
Đường
số 13
|
|
|
223
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đường số 8
|
Đường
số 9
|
|
170
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Đoạn 1
|
Đường
số 7
|
|
53
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
14
|
Đường số 14
|
Đường số
10
|
Đường số 12
|
357
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
15
|
Đường số 15
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
150
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
16
|
Đường số 16
|
|
|
89
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Tuyến 1
|
Đường số 17
|
Bờ hồ Linh Đàm
|
|
57
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Tuyến 2
|
Đường số 17
|
Khu dãn
dân
|
|
32
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
17
|
Đường số 17
|
|
|
181
|
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Tuyến
1
|
Đường Hoàng Liệt
|
Bờ hồ Linh Đàm
|
|
73
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Tuyến 2+4
|
Đường Hoàng Liệt
|
Khu dãn dân
|
|
71
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Tuyến 3
|
Văn phòng 3
|
Đường
số 16
|
|
37
|
5,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
18
|
Đường Linh Đường
|
|
|
2.217
|
|
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Phố
Nguyễn
Duy Trinh
|
Đoạn 2
|
|
453
|
15
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Đoạn 2
|
Quốc lộ 1A
|
|
1.764
|
11,5
|
BTN
|
Hoàng
Mai
|
|
VIII
|
MỸ
ĐÌNH - MỄ TRÌ
|
|
|
3.591
|
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
|
1
|
Tuyến 3 (Trần Văn
Lai)
|
Vũ Quỳnh
|
Phạm Hùng
|
823
|
|
11,25
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
2
|
Tuyến 4
|
Mễ Trì
|
Tuyến 6B
|
575
|
|
11,25
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
3
|
Tuyến 5
|
Tuyến 3
|
Tuyến 12
|
753
|
|
7,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
4
|
Tuyến
5A
|
Mễ Trì
|
Tuyến
5
|
71
|
|
11,25
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
5
|
Tuyến 6 (Đinh
Thôn)
|
Vũ
Quỳnh
|
Tuyến 6*
|
248
|
|
7,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
6
|
Tuyến
6A
|
Tuyến 6
|
Tuyến 6B
|
168
|
|
5,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
7
|
Tuyến 6B
|
Tuyến 6A
|
Tuyến 4
|
123
|
|
7,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
8
|
Tuyến 6*
|
Tuyến
6
|
|
186
|
|
7,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
9
|
Tuyến
11
|
Trần Văn Lai
|
Tuyến 12
|
50
|
|
7,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
10
|
Tuyến 12
|
Tuyến 13
|
Tuyến 5
|
265
|
|
7,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
11
|
Tuyến 13
|
Trần Văn Lai
|
Đình Thôn
|
149
|
|
7,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
12
|
Tuyến 14
|
Tuyến 4
|
Tuyến 13
|
180
|
|
7,5
|
BTN
|
Nam
Từ Liêm
|
|
|
Tổng
hợp
|
Số
tuyến (tuyến)
|
Chiều
dài (m)
|
1
|
ĐỊNH
CÔNG
|
19
|
7.764,00
|
2
|
BẮC
LINH ĐÀM
|
23
|
4.062,00
|
3
|
PHÁP VÂN- TỨ HIỆP
|
10
|
6.080,40
|
4
|
VIỆT HƯNG
|
29
|
19.499,24
|
5
|
NAM TRUNG YÊN
|
20
|
10.332,14
|
6
|
VĂN QUÁN
|
8
|
2.460,30
|
7
|
LINH ĐÀM
|
18
|
7.784,80
|
8
|
MỸ ĐÌNH - MỄ TRÌ
|
12
|
3.591,18
|
|
Cộng
|
139
|
61.574,06
|
DANH MỤC 7
CÁC BẾN, BÃI ĐỖ XE, ĐIỂM ĐỖ
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
A. CÁC BẾN XE KHÁCH,
HÀNG HÓA THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
TT
|
Tên
bến xe
|
Vị
trí
|
Đơn
vị hiện đang quản lý
|
Diện
tích (m2)
|
Công
suất bến dự kiến (lượt xe xuất
|
Ghi
chú
|
A.
BẾN XE KHÁCH
|
7
|
|
176395
|
|
|
I. QUẬN
HOÀNG MAI
|
2
|
|
54166
|
|
|
1
|
Bến xe Giáp Bát (được
xếp loại 1)
- Số lượng đơn vị vận
tải: 143
- Số lượng tuyến:
96 tuyến
- Số lượt xe xuất bến:
950 lượt xe/ngày; ngày cao điểm: 1200 lượt xe/ngày.
- Tính kết nối các
tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 24 tuyến
|
Quận
Hoàng Mai
|
Tổng
công ty vận tải Hà Nội
|
36480
|
1829
|
|
2
|
Bến xe Nước Ngầm (xếp
loại 2)
- Số lượng đơn vị vận
tải: 98
- Số lượng tuyến:
65 tuyến.
- Số lượng xe xuất
bến bình quân hàng ngày tại bến xe Nước Ngầm: 290 lượt xe/ngày.
- Tính kết nối các
tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 14 tuyến xe buýt:
|
Quận
Hoàng Mai
|
Công
ty cổ phần đầu tư ngành nước và Môi trường
|
17686
|
664
|
|
II. QUẬN
NAM TỪ LIÊM
|
2
|
|
42268
|
|
|
1
|
Bến xe Mỹ Đình (được
xếp loại 1)
- Số lượng đơn vị vận
tải: 220
- Số lượng tuyến:
148 tuyến.
- Số lượt xe xuất bến:
1.350 lượt xe/ngày; bình quân ngày cao điểm 1.642 lượt xe/ngày.
- Tính kết nối các
tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 16 tuyến
|
Quận
Nam Từ Liêm
|
Tổng
công ty vận tải Hà Nội
|
32268
|
1829
|
|
2
|
Bến xe Xuân Phương
(nút giao cắt giữa đường 70 và QL 32)
|
Nam
Từ Liêm
|
Tổng
Công ty Vận tải Hà Nội
|
10000
|
|
|
III. QUẬN LONG BIÊN
|
1
|
|
14600
|
|
|
1
|
Bến xe Gia Lâm (được
xếp loại 2)
- Số lượng đơn vị vận
tải: 92
- Số lượng tuyến:
81 tuyến.
- Số lượt xe xuất bến:
600 lượt xe/ngày; bình quân ngày cao điểm 721 lượt xe/ngày.
- Tính kết nối các
tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 14 tuyến
|
Quận
Long Biên
|
Tổng
công ty vận tải Hà Nội
|
14600
|
905
|
|
IV. THỊ XÃ SƠN TÂY
|
1
|
|
4594
|
|
|
1
|
Bến xe Sơn Tây (được
xếp loại 4)
- Số lượng đơn vị vận
tải: 32
- Số lượng tuyến:
36 tuyến.
- Số lượt xe xuất bến:
45 lượt xe/ngày.
- Tính kết nối các
tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 02 tuyến
|
Thị
xã Sơn Tây
|
Tổng
công ty vận tải Hà Nội
|
4594
|
391
|
|
V. QUẬN HÀ ĐÔNG
|
1
|
|
60767
|
|
|
1
|
Bến
xe Yên Nghĩa (đxếp loại 1)
- Số lượng đơn vị vận
tải: 115
- Số lượng tuyến:
116 tuyến (trong đó có 99 tuyến cố định và 17 tuyến nội tỉnh).
- Số lượt xe xuất bến:
420~460 lượt xe/ngày; bình quân ngày cao điểm 180 lượt xe/ngày.
- Tính kết nối các
tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội ô: 11 tuyến
|
Quận
Hà Đông
|
Tổng
công ty vận tải Hà Nội
|
60767
|
2382
|
|
B.
BẾN XE HÀNG HÓA
|
4
|
|
41300
|
|
|
I. QUẬN
HOÀNG MAI
|
3
|
|
31300
|
|
|
1
|
Bến xe Thanh Trì
(phường Yên Sở; tiếp giáp với đường Pháp Vân - Cầu Giẽ)
|
Quận
Hoàng Mai
|
Ban
QLL Bxe tải Thanh Trì
|
10000
|
Sức
chứa 200 xe tải
|
|
2
|
Bến xe tại 27/785
Trương Định, Hoàng Mai
|
Hoàng
Mai
|
Công
ty CP vận tải và Dịch vụ
|
20000
|
Sức
chứa 250 xe tải
|
|
3
|
Bến xe Đền Lừ
|
Hoàng
Mai
|
Trung
tâm Kinh doanh
chợ đầu
|
1300
|
Sức
chứa 200 xe tải
|
|
II.
HUYỆN GIA LÂM
|
1
|
|
10000
|
|
|
1
|
Bến xe Yên viên
(Yên Thường), có vị trí nằm ở phía Bắc giữa QL1A (đoạn cầu Chui - Cầu Đuống)
và
|
Huyện
Gia Lâm
|
Tổng
Công ty Vận Tải Hà Nội
|
10000
|
Sức
chứa 200 xe tải
|
|
Tổng hợp
1
|
Bến
xe hành khách
|
7
bến
|
Diện
tích
|
176395
m2
|
2
|
Bến
xe hàng hóa
|
4
bến
|
Diện
tích
|
41300
m2
|
B. CÁC BÃI ĐỖ XE CÔNG
CỘNG TẬP TRUNG THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
TT
|
Bến,
bãi đỗ xe
|
Quy
mô
|
Đơn
vị hiện đang quản lý
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đỗ xe (ha)
|
Sức
chứa (xe ô tô)
|
I.
QUẬN HOÀN KIẾM
|
1,54
|
341
|
|
|
1
|
Dàn thép đỗ xe phố
Trần Nhật Duật
|
0,04
|
91
|
Công ty TNHH Khai
thác điểm đỗ xe - Tổng Công ty Vận tải Hà Nội
|
|
2
|
Bãi đỗ xe 48 Chương
Dương Độ
|
1,5
|
250
|
Công ty TNHH phụ tùng
Hoàng Kim
|
|
II.
QUẬN BA ĐÌNH
|
1,6
|
941
|
|
|
1
|
Dàn thép đỗ xe tại
phố Nguyễn Công Hoan
|
0,4
|
221
|
Công ty TNHH Khai
thác điểm đỗ xe - Tổng Công ty Vận tải Hà Nội
|
|
2
|
Hầm chứa xe và dịch
vụ công cộng tại công viên Thành Công
|
0,4
|
500
|
Tập Đoàn Đông Dương
|
|
3
|
Bãi đỗ mặt bằng
trên phần Cống hóa mương Phan Kế Bính
|
0,6
|
100
|
Công ty Đa Quốc Gia
|
|
4
|
Bãi đỗ số 17D đường
Hồng Hà, phường Phúc Xá
|
0,2
|
120
|
Công ty TNHH TM Bắc
Trung Nam
|
|
III.
QUẬN ĐỐNG
ĐA
|
1,57
|
750
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe tại Trường
Đại học Y Hà Nội
|
0,2
|
140
|
Trường Đại học Y Hà
Nội
|
|
2
|
Bãi đỗ xe tại tổ 30
(giáp số nhà 157) phố Chùa Láng, phường Láng Thượng
|
0,12
|
60
|
Công ty TNHH Dịch vụ
đầu tư và Thương mại Song Long
|
|
3
|
tổ 30 (mặt phố Chùa
Láng), phường Láng Thượng
|
0,23
|
150
|
HTX TM-DV Láng Thượng
|
|
4
|
Bãi đỗ xe công cộng
phường Láng Thượng
|
0,5
|
100
|
HTX thương mại và dịch
vụ Láng Lượng
|
|
5
|
Bãi đỗ xe tại 79 Đặng
Văn Ngữ
|
0,12
|
60
|
Công ty cổ phần đầu
tư và xây dựng số 1 Hà Nội
|
|
6
|
Bãi đỗ xe 540 đường
Láng
|
0,2
|
120
|
Hợp tác xã thương mại
Láng Hạ
|
|
7
|
Bãi đỗ xe 95 Vũ Ngọc
Phan
|
0,1
|
60
|
Hợp tác xã thương mại
Láng Hạ
|
|
8
|
Bãi đỗ xe 570 đường
Láng
|
0,1
|
60
|
Hợp tác xã thương mại
Láng Hạ
|
|
IV.
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
|
2,473
|
480
|
|
|
1
|
Dàn thép đỗ
xe cao tầng và bãi đỗ xe số 32 Nguyễn Công Trứ
|
0,013
|
30
|
Công ty TNHH Khai
thác điểm đỗ xe - Tổng Công ty Vận tải Hà Nội
|
|
2
|
Bãi đỗ mặt bằng của
Dự án bãi đỗ xe tĩnh tại khu vực Đầm Trấu
|
0,45
|
90
|
Công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Thành Long
|
|
3
|
Bãi đỗ xe Lạc Trung
|
1,91
|
300
|
Tổng Cty vận tải HN
|
|
4
|
Bãi đỗ xe tại 42 Đồng
Nhân, phường Bạch Đằng
|
0,1
|
60
|
Hợp tác xã vận tải
công nghiệp Động Lực
|
|
V.
QUẬN THANH
XUÂN
|
1,2
|
435
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe và dịch vụ
tại ô đất 11.5HH đường Láng Hạ
|
0,6
|
115
|
Công ty TNHH Phương
Đông
|
|
2
|
Nhà để xe cao tầng,
văn phòng điều hành, giới thiệu sản phẩm tại 315 Trường Chinh
|
0,5
|
250
|
Tổng công ty vận tải
Hà Nội
|
|
3
|
Bãi đỗ xe số 738 A1
tổ 5C Khương Trung, phường Khương Trung
|
0,1
|
70
|
Công ty cổ phần
phát triển tiến bộ Hà Nội
|
|
VI.
QUẬN CẦU
GIẤY
|
3,44
|
745
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe trên phần
cống hóa mương Nghĩa Đô (đoạn từ công viên Nghĩa Đô đến đường Hoàng Quốc Việt)
|
0,58
|
120
|
Thời báo kinh tế VN
|
|
2
|
Bãi đỗ xe tại lô đất
DX1, DX2, DX3, DX4, CX2 khu ĐTM Đông Nam Trần Duy Hưng
|
1,03
|
200
|
Công ty Cổ phần
Thương mại Dịch Vụ Lã Vọng
|
|
3
|
Bãi đỗ xe tại
A5-ĐX, C12- 1ĐX, B5-ĐX khu đô thị Nam Trung Yên
|
1,02
|
200
|
|
|
4
|
Bãi đỗ xe ĐX1, ĐX2,
ĐX3, DDX5 khu ĐTM Dịch Vọng
|
0,5
|
100
|
Công ty CP Phát triển
Đô thị Từ Liêm
|
|
5
|
Bãi đỗ xe tại số 48
Trần Duy Hưng- phường Trung Hòa
|
0,23
|
100
|
Hợp tác xã thương mại
Trung Hòa
|
|
6
|
Bãi đỗ xe tại 181
đường Lạc Long Quân
|
0,08
|
25
|
Công ty cổ phần vang
Thăng Long
|
|
VII.
QUẬN LONG BIÊN
|
8,78
|
300
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe tải Gia
Thụy
|
8,78
|
300
|
Tổng công ty vận tải
Hà Nội
|
|
VIII.
QUẬN HOÀNG MAI
|
2,91
|
620
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe phường
Lĩnh Nam
|
1,5
|
100
|
Tổng công ty vận tải
Hà Nội
|
|
2
|
Bãi xe số 1 và số 2
thuộc khu đô thị mới Định Công, phường Định Công
|
0,4
|
110
|
Công ty TNHH MTV dịch
vụ nhà ở và khu đô thị
|
|
3
|
Bãi trông giữ
phương tiện bán đảo Linh đàm, Hoàng Liệt
|
0,11
|
100
|
Công ty TNHH MTV dịch
vụ nhà ở và khu đô thị
|
|
4
|
Bãi xe P2 khu đô thị
mới Pháp Vân-Tứ Hiệp
|
0,18
|
100
|
Công ty cổ phần đầu
tư và phát triển công nghệ cao Minh Quân
|
|
5
|
Bãi đỗ xe tại khu Đầm
Trấu, phường Trần Phú
|
0,12
|
60
|
Công ty cổ phần dịch
vụ thương mại xuất nhập khẩu Nam Á
|
|
6
|
Bãi đỗ xe tại ô
C11/ODK6 thuộc khu Đầm Liễng, phường Yên Sở
|
0,6
|
150
|
Công ty TNHH DV vận
tải Lợi Anh
|
|
IX.
QUẬN TÂY HỒ
|
0,62
|
250
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe tại khu
dân cư số 5 (phủ Tây Hồ)- phường Quảng An
|
0,43
|
200
|
HTX nông nghiệp kinh
doanh dịch vụ tổng hợp Quảng An
|
|
2
|
Bãi đỗ xe tại 102
An Dương, phường Yên Phụ
|
0,19
|
50
|
Công ty cổ phần
thương mại và đầu tư Láng Hạ
|
|
X.
QUẬN NAM TỪ LIÊM
|
10,59
|
8850
|
|
|
1
|
Bãi đỗ 1 đến 3 tầng
kết hợp cây xanh phục vụ công tác môi trường Hợp tác xã Thành Công tại phường
Mễ Trì
|
1,05
|
500
|
Hợp tác Xã Thành
công
|
|
2
|
Bãi đỗ xe tại Khu
đô thị mới Mỹ Đình 2
|
0,14
|
50
|
Công ty TNHH MTV dịch
vụ nhà ở và khu đô thị
|
|
3
|
Bãi đỗ xe trên đường
Lê Đức Thọ (cạnh sân vận động Mỹ Đình
|
8
|
7000
|
Công ty TNHH Khai
thác điểm đỗ xe
|
|
4
|
Bãi đỗ xe trên số 3
đường Lê Đức Thọ
|
1,4
|
1300
|
Công ty TNHH Khai
thác điểm đỗ xe
|
|
XI.
QUẬN HÀ ĐÔNG
|
0,62
|
420
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe Khu đô thị
Văn Quán
|
0,15
|
150
|
Công ty TNHH MTV dịch
vụ nhà ở và khu đô thị
|
|
2
|
Bãi đỗ xe tại đường
Chiến Thắng, phường Văn Quán
|
0,22
|
150
|
Hợp tác xã Văn Quán
|
|
3
|
Bãi đỗ xe tại Khu Sậy,
phường Hà Cầu
|
0,25
|
120
|
Công ty TNHH DV TM
VT Hà Cầu Thăng Long
|
|
XII.
HUYỆN THANH TRÌ
|
15,9
|
360
|
|
|
1
|
Bãi đỗ mặt bằng dựng
khu phục vụ xe buýt Cầu Bươu
|
7,3
|
150
|
Tổng công ty vận tải
Hà Nội
|
|
2
|
Bãi đỗ xe tại xã
Tam Hiệp
|
4,1
|
100
|
Tổng công ty vận tải
Hà Nội
|
|
3
|
Bãi đỗ xe tải và
kho chứa hàng Vinapco tại xã Ngũ Hiệp
|
3
|
70
|
Công ty Vinapco
|
|
4
|
Bãi đỗ xe tải tại
xã Liên Ninh
|
1,5
|
40
|
Công ty Đông Dương
|
|
Tổng hợp
1
|
Tổng
số bãi
|
47
bãi
|
2
|
Tổng
diện tích
|
51,243
ha
|
C. CÁC ĐIỂM ĐỖ XE (CÓ
KINH DOANH)
STT
|
Tên
điểm đỗ
|
Tên
đơn vị được cấp phép
|
Diện
tích cấp phép (m2)
|
Ghi
chú
|
Hè
(hoặc dải phân cách, KV thiết kế đỗ xe)
|
Lòng
đường
|
I.
QUẬN HOÀN KIẾM
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường phố
Phùng Hưng
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe
|
|
36
|
|
2
|
Lòng đường Hai Bà
Trưng
|
nt
|
|
60
|
|
3
|
Lòng đường Lê Thạch
|
nt
|
|
320
|
|
4
|
Lòng đường Lê Lai
|
nt
|
|
420
|
|
5
|
Lòng đường Hàm Long
|
nt
|
|
120
|
|
6
|
Lòng đường phố Hàng
Trống (đoạn từ số nhà 10 đến số 108)
|
nt
|
|
162
|
|
7
|
Lòng đường phố Trần
Khánh Dư (đoạn từ cách phố Tràng Tiền 120m đến Công ty Bảo Việt Hà Nội)
|
nt
|
|
339
|
|
8
|
Lòng đường phố Bát
Đàn (vị trí 1: từ số nhà 38A -:- 50 và vị trí 2: Trước Vườn Hoa đoạn từ đường
Thành đến Phùng Hưng)
|
nt
|
|
128,7
|
|
9
|
Vị trí 1: Lòng đường
trước số 32-34 phố Lý Thái Tổ; Vị trí 2: Lòng đường phố Trần Nguyên Hãn (trước
cổng và khuôn viên Trụ sở Ban Tiếp Công dân Thành phố) - quận Hoàn Kiếm.
|
nt
|
|
46
|
|
10
|
Lòng đường phố Gầm Cầu
|
nt
|
|
70
|
|
11
|
Lòng đường phố
Phùng Hưng Cụt (KC 53-62)
|
nt
|
|
90
|
|
12
|
Lòng đường phố
Phùng Hưng (51-115E)
|
nt
|
|
172
|
|
13
|
Lòng đường phố Lý
Nam Đế (34M-36C)
|
nt
|
|
136
|
|
14
|
Lòng đường phố Nhà
Thờ
|
nt
|
|
100
|
|
15
|
Lòng đường phố Phạm
Ngũ Lão
|
nt
|
|
146
|
|
16
|
Lòng đường phố
Quang Trung
|
nt
|
|
110
|
|
17
|
Lòng đường phố Ngô
Quyền 18 - 22
|
nt
|
|
126
|
|
18
|
Lòng đường phố
Phùng Hưng (gần phố Hàng Bông)
|
nt
|
|
148
|
|
19
|
Lòng đường phố
Phùng Hưng
|
nt
|
|
70
|
|
20
|
Lòng đường phố Hỏa
Lò
|
nt
|
|
116
|
|
21
|
Lòng đường phố Phan
Chu Trinh (21-25; 43-61)
|
nt
|
|
208
|
|
22
|
Lòng đường phố Ngô
Quyền (1-5; 14-16)
|
nt
|
|
82
|
|
23
|
Lòng đường phố Lê
Phụng Hiểu (2-6)
|
nt
|
|
88
|
|
24
|
Lòng đường phố Lê
Phụng Hiểu (Vườn hoa Diên Hồng)
|
nt
|
|
88
|
|
25
|
Lòng đường phố Trần
Nguyên Hãn (3; 8; 18-20)
|
nt
|
|
248
|
|
26
|
Lòng đường phố Cổ
Tân
|
nt
|
|
150
|
|
27
|
Lòng đường phố Nguyễn
Xí
|
nt
|
|
70
|
|
28
|
Lòng đường phố Đinh
Lễ (2-6)
|
nt
|
|
214
|
|
29
|
Lòng đường phố Trần
Hưng Đạo
|
nt
|
|
1646,8
|
|
30
|
Lòng đường phố Lý
Thường Kiệt
|
nt
|
|
2115,3
|
|
31
|
Lòng đường phố Lý
Thái Tổ (4-8;22-30;57-59)
|
nt
|
|
248
|
|
32
|
Lòng đường phố Hàng
Chai
|
nt
|
|
50
|
|
33
|
Lòng đường phố Hội
Vũ
|
nt
|
|
38
|
|
34
|
Lòng đường phố
Phùng Hưng XM (gần H. Bông)
|
nt
|
|
60
|
|
35
|
Lòng đường Lê Thánh
Tông.
|
Công
ty cổ phần đồng xuân
|
|
126
|
|
36
|
Lòng đường Phan Huy
Chú
|
nt
|
|
90
|
|
37
|
Lòng đường trước số
nhà (34-38; 44-46B; 60-74) phố Ngô Quyền
|
nt
|
|
224
|
|
38
|
Lòng đường trước số
nhà (56 đến gần phố Đinh Liệt) phố Gia Ngư.
|
nt
|
|
42
|
|
40.
|
Lòng đường phố bên
dẫy chẵn phố Hàng Bút
|
nt
|
|
60
|
|
41
|
Lòng đường phố Gầm Cầu
(sát tường đường sắt, đoạn từ phố Hàng Giấy đến ga Long Biên)
|
nt
|
|
454
|
|
42
|
Lòng đường (từ số
nhà 46-90) phố Nguyễn Hữu Huân.
|
nt
|
|
228
|
|
43
|
Lòng đường phố Trần
Quốc Toản, sát tường rào Cung văn hóa Hữu Nghị (Đối diện KS Công đoàn)
|
Công
ty cổ phần 901
|
|
208
|
|
44
|
Lòng đường trước số
nhà 5; 23; 25; 27-33; 35-37; 39-49 phố Quang Trung
|
nt
|
|
478
|
|
45
|
Lòng đường trước số
nhà 01 phố Đình Ngang
|
nt
|
|
60
|
|
46
|
Lòng đường Vọng Đức
|
nt
|
|
180
|
|
47
|
Lòng đường Lê Thánh
Tông
|
nt
|
|
117
|
|
48
|
Lòng đường phố Cửa Đông
(số 1-43)
|
nt
|
|
36
|
|
49
|
Lòng đường Lý Nam Đế
|
nt
|
|
45
|
|
50
|
Lòng đường phố
Phùng Hưng
|
Công
ty TNHH DVAU 3 Sao
|
|
132,84
|
|
53
|
Lòng đường đôi Đinh
Tiên Hoàng
|
Công
ty TNHH Hà Nội bốn mùa.
|
|
200
|
|
54
|
Lòng
đường trước cổng chợ Hàng Da
|
Công
ty Cổ phần thương mại Hàng Da.
|
|
101,75
|
|
55
|
Lòng đường Lê Duẩn
(khu vực thiết kế đỗ xe)
|
Chi
nhánh Tổng Cty đường sắt Việt Nam - Khai thác ĐS Hà Nội
|
|
520
|
|
II.
QUẬN BA ĐÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường phố
Giang Văn Minh
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe
|
|
196
|
|
2
|
Lòng đường Đào Tấn
|
nt
|
|
768
|
|
3
|
Lòng đường phố Ngọc
Hà (Khu vực lòng đường đôi dốc Ngọc Hà)
|
nt
|
|
1560
|
|
4
|
Lòng đường (khu vực
thiết kế đỗ xe trước Khách sạn Hà Nội) Trần Huy Liệu (Khách sạn HN)
|
nt
|
|
360
|
|
5
|
Lòng đường B7 TT Giảng
Võ
|
nt
|
|
120
|
|
6
|
Lòng đường Cầu Giấy
(đoạn đường cụt)
|
nt
|
|
1728
|
|
7
|
Khu vực đỗ xe (lòng
đường phía dưới) đường La Thành
|
nt
|
|
874
|
|
8
|
Lòng đường Đào Tấn
|
nt
|
|
194
|
|
9
|
Lòng đường Đào Tấn
|
nt
|
|
550
|
|
10
|
Lòng đường (đối diện
số 57) phố Phạm Hồng Thái
|
nt
|
|
40
|
|
11
|
Lòng đường phố Trấn
Vũ (đoạn đối sát vườn hoa hồ Trúc Bạch cách đường Thanh Niên 20m)
|
nt
|
|
99
|
|
12
|
Lòng đường phố Ngọc
Khánh (đoạn từ cách Khách sạn Lake Side 10m đến cách tòa nhà 15-17 Ngọc Khánh
15m)
|
nt
|
|
160,2
|
|
13
|
Lòng đường phố Văn
Cao (đoạn trước tường rào Cung thể thao quần ngựa)
|
nt
|
|
331,2
|
|
14
|
Lòng đường phố Nam
Cao (bên phải theo hướng từ phố Núi Trúc đi Trần Huy Liệu, cách đầu nút giao
thông 20m)
|
nt
|
|
153
|
|
15
|
Lòng đường phố Vạn
Phúc
|
Công
ty TNHH Dịch vụ thương mại Hà Đăng
|
|
480
|
|
III.
QUẬN ĐỐNG ĐA
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường Bích Câu
|
Công
ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội
|
|
306
|
|
3
|
Lòng đường phố Văn
Miếu (từ cách ngã tư Nguyễn Thái Học - Văn Miếu 20m đến cách ngã ba Văn Miếu
- Nguyễn Khuyến)
|
Công
ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội
|
|
273,6
|
|
4
|
Đường Láng (Khu vực
thiết kế, cạnh cây xăng)
|
Công
ty CP Xuân Nhất
|
|
72
|
|
5
|
Lòng đường Đặng Văn
Ngữ
|
Cty
TNHH VT và SC OT Trường Thành
|
|
400
|
|
6
|
Xén hè phố Văn Miếu
(cạnh Quốc Tử Giám)
|
Công
ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội
|
|
|
|
IV.
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường phố Tăng
Bạt Hổ
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe
|
|
468
|
|
2
|
Lòng đường phố Lê
Ngọc Hân
|
nt
|
|
180
|
|
3
|
Lòng đường Trần
Thánh Tông
|
nt
|
|
336
|
|
4
|
Lòng đường Trần
Nhân Tông
|
nt
|
|
326
|
|
5
|
Lòng đường phố Hàn
Thuyên
|
nt
|
|
260
|
|
6
|
Lòng đường phố Lạc
Trung
|
nt
|
|
410
|
|
7
|
Lòng đường phố Hoa
Lư
|
nt
|
|
360
|
|
8
|
Lòng đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
nt
|
|
100
|
|
9
|
Lòng đường Trần
Nhân Tông
|
nt
|
|
116
|
|
10
|
Lòng đường Triệu Việt
Vương 1
|
nt
|
|
150
|
|
11
|
Lòng đường Triệu Việt
Vương 2
|
nt
|
|
120
|
|
12
|
Lòng đường Thể Giao
|
nt
|
|
300
|
|
13
|
Lòng đường Thi Sách
|
nt
|
|
300
|
|
14
|
Lòng đường Hòa
Mã
|
nt
|
|
292
|
|
15
|
Lòng đường Hàng Chuối
|
nt
|
|
360
|
|
16
|
Lòng đường Đội Cung
|
nt
|
|
70
|
|
17
|
Lòng đường Trần
Xuân Soạn
|
nt
|
|
100
|
|
18
|
Lòng đường Võ Thị
Sáu
|
nt
|
|
214
|
|
19
|
Lòng đường Lê Đại
Hành
|
nt
|
|
126
|
|
26
|
Lòng đường Lê Đại
Hành
|
nt
|
|
100
|
|
27
|
Lòng đường Cao Đạt
|
nt
|
|
80
|
|
28
|
Lòng đường Hàng Chuối
|
nt
|
|
272
|
|
29
|
Lòng đường Trần
Nhân Tông
|
nt
|
|
190
|
|
30
|
Lòng đường Lê Đại
Hành 3
|
nt
|
|
130
|
|
31
|
Lòng đường mở rộng
phố Kim Ngưu (trước nhà E6)
|
nt
|
|
450
|
|
32
|
Lòng đường phố Lê
Văn Hưu (đoạn từ số nhà 1 -:- 17 và 25 -:- 55)
|
nt
|
|
225
|
|
33
|
Lòng đường phố Nguyễn
Thượng Hiền (đoạn từ số nhà 2 đến số 26)
|
nt
|
|
214,2
|
|
34
|
Lòng đường Trần
Xuân Soạn
|
nt
|
|
121,5
|
|
35
|
Lòng đường Ngô Thì
Nhậm
|
nt
|
|
163,8
|
|
36
|
Lòng đường phố Trần
Đại Nghĩa (bên phải tuyến theo hướng Từ Đại Cồ Việt đi Đại La) - quận Hai Bà
Trưng
|
nt
|
|
2283,6
|
|
37
|
Lòng đường phố Triệu
Việt Vương (đoạn từ số nhà 54 đến số nhà 108 và từ số nhà 110 đến 152)
|
Công
ty TNHH Giải pháp đô thị Nam Hải
|
|
110
|
|
38
|
Lòng đường Tuệ Tĩnh
|
Công
ty TNHH ĐTPT Anh Duy
|
|
210
|
|
39
|
Lòng đường Tô Hiến
Thành
|
nt
|
|
196
|
|
40
|
Lòng đường Thái
Phiên
|
nt
|
|
144
|
|
41
|
Phần lòng đường mở
rộng (khu vực trước Trung tâm thương mại chợ Mơ)
|
Nt
|
|
140,4
|
|
V.
QUẬN THANH XUÂN
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường Hoàng Đạo
Thuý kéo dài (đoạn đường cụt)
|
Hợp
tác xã Thành Công
|
|
288
|
|
VI.
QUẬN CẦU GIẤY
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường phố Phạm
Tuấn Tài
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe
|
|
140
|
|
2
|
Lòng đường Vũ Phạm
Hàm
|
nt
|
|
1348
|
|
3
|
Lòng đường Nguyễn
Văn Huyên
|
nt
|
|
400
|
|
4
|
Lòng đường Nguyễn
Văn Huyên 2
|
nt
|
|
368
|
|
5
|
Lòng đường Nguyễn
Văn Huyên (đối diện số 8-22; 30-51)
|
nt
|
|
330
|
|
6
|
Lòng đường Nguyễn
Thị Định
|
nt
|
|
340
|
|
7
|
Lòng đường Vũ Phạm
Hàm
|
nt
|
|
1620
|
|
8
|
Lòng đường Lê Xuân Tùng
|
nt
|
|
740
|
|
9
|
Lòng đường phố
Trung Hòa (đoạn từ trước số nhà 6 đến trước Trung Yên Plaza)
|
nt
|
|
709,2
|
|
10
|
Lòng đường phố
Hoàng Quốc Việt (đoạn bên số lẻ từ trước số nhà 383 -:- 789 và bên số chẵn từ
2 -:- 234)
|
nt
|
|
1819,8
|
|
11
|
Lòng đường phố Nguyễn
Đình Hoàn (đoạn đối diện số nhà 4 -:- 150 phía Sông Tô Lịch)
|
nt
|
|
900
|
|
12
|
Lòng đường phố Quan
Hoa (đoạn đối diện số nhà 9 -:- 143 và đối diện Ngân hàng VIP đến chung cư Bộ
KHĐT phía Sông
|
nt
|
|
1728
|
|
13
|
Lòng đường phố
Thành Thái (đoạn đối diện công viên Cầu Giấy, từ trước N04B2 đến đường Trần
Đăng Ninh kéo dài)
|
nt
|
|
210,6
|
|
14
|
Lòng đường phố Trần
Thái Tông (đoạn từ số 10 đến trước tòa nhà Sunrise, trừ phần diện tích trước
UBND phường Dịch Vọng Hậu)
|
nt
|
|
720
|
|
15
|
Lòng đường Trần Kim
Xuyến (đoạn từ trước số 39 đến cách nút giao Vũ Phạm Hàm - Trần Kim Xuyến
60m)
|
nt
|
|
482,4
|
|
16
|
Lòng đường Mạc Thái
Tổ (đoạn trước tòa nhà Chelsee park) - quận Cầu Giấy.
|
nt
|
|
81
|
|
17
|
Lòng đường Trung
Kính (đoạn trước số 62 đến cách nút giao Trung Kính - Mạc Thái Tổ 50m
|
nt
|
|
489,6
|
|
18
|
Lòng đường Hoàng Đạo
Thuý.
|
Cty
TNHH Thương mại và Dịch vụ B&H
|
|
270
|
|
19
|
Lòng đường Phố Duy
Tân; Lòng đường Phố Dương Đình Nghệ.
|
Cty
TNHH MTV NEWTATCO Tây Hồ
|
|
153
|
|
VII.
QUẬN LONG BIÊN
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường phố Vạn
Hạnh
|
nt
|
|
423
|
|
VIII.
QUẬN HOÀNG MAI
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường Nguyễn Đức
Cảnh
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe
|
|
200
|
|
2
|
Lòng đường trong
KĐT Linh Đàm
|
Công
ty Cổ phần Phúc Thịnh
|
|
432
|
|
IX.
QUẬN NAM TỪ LIÊM
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường Lê Đức
Thọ
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe
|
|
300
|
|
2
|
Lòng đường Lê Đức
Thọ
|
nt
|
|
850
|
|
3
|
Lòng đường Nguyễn Cơ
Thạch
|
nt
|
|
2000
|
|
4
|
Lòng đường phố Nguyễn
Hoàng
|
nt
|
|
1782
|
|
5
|
Lòng đường Hàm Nghi
1+2
|
Công
ty TNHH Liên kết kinh doanh
|
|
360
|
|
6
|
Lòng Đường Đỗ Đình Thiện
1+2
|
nt
|
|
141,4
|
|
7
|
Lòng đường Lê Quang
Đạo
|
nt
|
|
36
|
|
8
|
Lòng đường Miếu Đầm
|
nt
|
|
36
|
|
9
|
Lòng đường Lê Đức
Thọ
|
nt
|
|
72
|
|
10
|
Lòng đường Vũ Quỳnh
|
nt
|
|
72
|
|
11
|
Lòng đường Nguyễn
Cơ Thạch
|
nt
|
|
45
|
|
12
|
Lòng đường Mễ Trì Hạ
|
nt
|
|
63
|
|
X.
QUẬN HÀ ĐÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Lòng đường Ngô Thì Nhậm
|
Công
ty Cổ phần Phúc Thịnh
|
|
100
|
|
XI.
QUẬN BẮC TỪ LIÊM
|
|
|
|
|
1
|
Hành lang giao
thông đường Phạm Văn Đồng
|
Công
ty TNHH Đầu tư và Thương mại 901
|
200
|
|
|
Tổng hợp
1
|
Tổng
số điểm
|
154
điểm
|
2
|
Diện
tích
|
50057,89
m2
|
DANH MỤC 8
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
(Kèm theo Quyết
định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
của UBND Thành phố)
Stt
|
Tên
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (km)
|
Địa
danh
|
Ghi
chú
|
I
|
Đường
thủy nội địa
|
|
|
72,54
|
|
|
1
|
Suối Yến
|
Bến Yến Vĩ xã Hương
Sơn, Mỹ Đức
|
Bến Thiên Trù xã
Hương Sơn, Mỹ Đức
|
9,75
|
Huyện Mỹ Đức
|
|
2
|
Hồ Suối Hai
|
Xã Thụy
An, Ba Vì
|
Xã Thụy An, Ba Vì
|
12,12
|
Huyện Ba Vì
|
|
3
|
Hồ Tây
|
Hồ Tây quận Tây Hồ
|
Hồ Tây quận Tây Hồ
|
9,07
|
Quận Tây Hồ
|
4
|
Sông Đáy
|
Cầu Ba Thá, huyện Ứng
Hòa
|
Cảng Vân Đình huyện
Ứng Hòa
|
20,60
|
Huyện Ứng Hoà, Mỹ Đức
|
5
|
Sông Cà Lồ
|
Ngã 3 sông Cầu, Bắc
Sơn, Việt Long, Sóc Sơn
|
Yên Phú, Xuân Thu,
Sóc Sơn
|
21,00
|
Huyện Sóc Sơn
|
II
|
Bến
khách ngang sông
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn Đà
|
|
|
|
Sơn Đà - Ba Vì
|
|
2
|
Cổ
Đô
|
|
|
|
Cổ
Đô - Ba Vì
|
|
3
|
Cụm bến Chiểu Dương
- Tản Hồng
|
|
|
|
Xã Phú Cường và xã
Tản Hồng - Ba Vì
|
|
4
|
Minh Châu
|
|
|
|
Minh Châu - Ba Vì
|
|
5
|
Chu Minh
|
|
|
|
Chu Minh - Ba Vì
|
|
6
|
Phù Sa
|
|
|
|
Viên Sơn - Sơn Tây
|
|
7
|
Sen Chiểu
|
|
|
|
Sen Chiểu
- Phúc Thọ
|
|
8
|
Vân Phúc (cặp
bến)
|
|
|
|
Vân Phúc - Phúc Thọ
|
|
9
|
Vân Nam
|
|
|
|
Vân Nam - Phúc Thọ
|
|
10
|
Thọ An
|
|
|
|
Thọ An - Đan Phượng
|
|
11
|
Chu Phan
|
|
|
|
Chu Phan - Mê Linh
|
|
12
|
Đoài (cặp
bến)
|
|
|
|
Liên Hà - Đan Phượng
|
|
13
|
Kim Lan -Lĩnh Nam
(cặp bến)
|
|
|
|
Hoàng Mai và Gia
Lâm
|
|
14
|
Văn Đức - Trần Phú
(cặp bến)
|
|
|
|
Hoàng Mai và Gia
Lâm
|
|
15
|
Cụm bến Vạn Phúc -Đại
Lộ
|
|
|
|
Thanh Trì & Thường
Tín
|
|
16
|
Xâm Dương II
|
|
|
|
Ninh Sở - Thường
Tín
|
|
17
|
Xâm Xuyên
|
|
|
|
Hồng Vân - Thường
Tín
|
|
18
|
Cầm
Cơ
|
|
|
|
Hồng
Vân - Thường Tín
|
|
19
|
Tự
Nhiên
|
|
|
|
Tự Nhiên - Thường
Tín
|
|
20
|
Chương Dương
|
|
|
|
Chương Dương - Thường
Tín
|
|
21
|
An Cảnh
|
|
|
|
Lê Lợi - Thường Tín
|
|
22
|
Thống
Nhất
|
|
|
|
Thống Nhất - Thường
Tín
|
|
23
|
Văn Nhân
|
|
|
|
Văn Nhân - Phú
Xuyên
|
|
24
|
Đại
Gia
|
|
|
|
Thụy Phú - Phú
Xuyên
|
|
25
|
Vườn Chuối
|
|
|
|
Hồng
Thái - Phú Xuyên
|
|
26
|
Giáng
|
|
|
|
Quang
Lãng- Phú Xuyên
|
|
|
Tổng
hợp
|
Số
lượng
|
Chiều
dài (m)
|
1
|
Đường
thủy nội địa
|
5
|
72.541,00
|
2
|
Bến
khách ngang sông
|
26
|
|
DANH MỤC 9
ĐƯỜNG CAO TỐC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH
MÔI TRUỜNG
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
STT
|
Tên
đường cao tốc
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (m)
|
Bề
rộng mặt đường (m)
|
Ghi
chú
|
I
|
TUYẾN
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3 TRÊN CAO
|
|
|
36.912
|
|
|
1
|
QUẬN
LONG BIÊN
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai 3
trên cao
|
Km159+258
|
Km159+470
|
212
|
26,6-48
|
|
|
Đường vành đai 3
trên cao
|
Km160+00
|
Km163+100
|
3.100
|
26,6-48
|
|
|
Nhánh ram giao QL5
|
|
|
1.339
|
9,0-10,5
|
|
|
Nhánh lên xuống đầu
cầu Thanh Trì
|
|
|
1.190
|
7,0-10,0
|
|
2
|
HUYỆN
GIA LÂM
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai 3
trên cao
|
Km159+470
|
Km160+00
|
530
|
26,6-48
|
|
|
Ram dẫn
cầu Thanh Trì
|
|
|
1.070
|
8,5-10,5
|
|
3
|
QUẬN
HOÀNG MAI
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai 3
trên cao
|
Cầu
Thanh Trì (Km160+100)
|
Cầu
Dậu (Km174+247)
|
14.147
|
26-33
|
Gồm
cả cầu Thanh Trì
|
|
Nhánh ram
|
|
|
5.041
|
7-10
|
|
4
|
HUYỆN
THANH TRÌ
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai 3
trên cao
|
Km174+247
|
Km177+100
|
2.853
|
35
|
|
5
|
QUẬN
THANH XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai 3
trên cao
|
Km177+100
|
Km178+960
|
1.860
|
35
|
|
|
Nhánh lên xuống tại
nút giao Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi - Nguyễn Xiển
|
|
|
800
|
5,5
|
|
6
|
QUẬN NAM TỪ LIÊM
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai 3
trên cao
|
Km178+960
|
Km182+930
|
3.970
|
35
|
|
|
Các nhánh lên xuống
tại nút giao Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Trần Duy Hưng - Đại Lộ Thăng Long
|
|
|
800
|
5.5
|
|
II
|
TUYẾN
ĐƯỜNG ĐẠI LỘ THĂNG LONG
|
Km1+800
|
Km29+600
|
56.369
|
|
|
1
|
QUẬN NAM TỪ
LIÊM
|
|
|
|
|
|
|
Đại
Lộ Thăng Long
|
Km1+800
|
Km8+154
|
6.354
|
16,5*2+10,5*2=54
|
|
2
|
HUYỆN HOÀI
ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
Đại
Lộ Thăng Long
|
Km8+154
|
Km15+500
|
7.346
|
16,5*2+10.5*
2=54
|
|
3
|
HUYỆN
QUỐC OAI
|
|
|
|
|
|
|
Đại
Lộ Thăng Long
|
Km15+500
|
Km24+600
|
9.100
|
16,5*2+10,5*
2=54
|
|
4
|
HUYỆN THẠCH THẤT
|
|
|
|
|
|
|
Đại Lộ Thăng
Long
|
Km24+600
|
Km30+169
|
5.569
|
16.5*2+10,5*
2=54
|
|
5
|
ĐƯỜNG DẪN, NHÁNH RAM,
CẦU VƯỢT
|
|
|
12.051
|
5,5-10,0
|
|
6
|
NÚT HOA THỊ CUỐI
TUYẾN
|
|
|
|
|
|
|
Đường dẫn
|
|
|
15.389
|
5,5
|
|
|
Cầu nút giao Hòa Lạc
|
|
|
560
|
10,5
|
|
III
|
TUYẾN
ĐƯỜNG VÕ NGUYÊN GIÁP, NỘI BÀI- NHẬT
TÂN
|
|
|
29.174
|
|
|
1
|
HUYỆN
ĐÔNG ANH
|
|
|
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Km0+00
|
Km4+278,84
|
8.699
|
80
|
|
|
Các đường nhánh, ram,
đường dẫn
|
|
|
3.083
|
3-11
|
|
2
|
HUYỆN
SÓC SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Km4+278,84
|
Km5+422,5
|
1.320
|
80
|
|
|
Đường Nội Bài - Nhật
Tân
|
Km5+422,5
|
Km12+100
|
6.700
|
80
|
|
|
Các đường nhánh, ram,
đường dẫn
|
|
|
9.372
|
7-8
|
|
Tổng
hợp
1
|
Số tuyến
|
3
tuyến
|
2
|
Tổng
chiều dài
|
122.455
m
|
Quyết định 7017/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục hạ tầng giao thông do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 phê duyệt danh mục hạ tầng giao thông do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
3.314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|