|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3479/2001/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Trần Doãn Thọ
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
ĐỊNH MỨC
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
ĐƯỜNG BỘ
Ban
hành kèm theo Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT
ngày 19 tháng 10 năm 2001 của Bộ Giao thông vận tải
HÀ
NỘI 2001
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 10 năm 2001 của Bộ
Giao thông vận tải và Công văn số 1817/BXD-VKT ngày 11 tháng 10 năm 2001 của Bộ
Xây dựng)
THUYẾT MINH VÀ QUY
ĐỊNH ÁP DỤNG
Đường bộ đưa vào khai thác sử dụng
phải được quản lý, bảo dưỡng thường xuyên thông qua thực hiện việc theo dõi
tình trạng công trình đường bộ, tổ chức giao thông thanh tra, kiểm tra kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ và bảo dưỡng thường xuyên để duy trì tình trạng
bình thường của các công trình đường bộ, hạn chế tối đa sự phát triển từ hư
hỏng nhỏ trở thành hư hỏng lớn.
I. NỘI
DUNG VÀ KẾT CẤU CỦA ĐỊNH MỨC
1.1.
Nội dung của định mức:
Định mức bảo dưỡng thường xuyên
đường bộ là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ hao phí trực
tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoàn chỉnh từ công tác quản
lý đến thực hiện bảo dưỡng các bộ phận kết cấu tạo thành công trình, các công
việc này được làm thường xuyên hàng ngày, hàng tháng, hàng quý, hàng năm nhằm
khắc phục, sửa chữa những hư hỏng cầu, đường do tác động từ bên ngoài như tác
động của con người, của thiên nhiên và sự diễn biến theo thời gian của bản thân
công trình gây ra.
+ Công tác quản lý là số lượng lao
động trực tiếp thực hiện công việc thanh tra, kiểm tra, kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ, thu thập số liệu thường trực chống lũ bão, khơi thông dòng
chảy, phát cây, dãy cỏ, làm vệ sinh v.v… được định mức cho 1 km đường/năm, 1md
cầu/năm tương ứng với các loại địa hình và loại kết cấu công trình cầu, đường.
+ Công tác bảo dưỡng thường xuyên
các bộ phận kết cấu công trình là định mức khối lượng giới hạn cho mỗi loại
công tác cần bảo dưỡng cho 1 km đường/năm, 1md cầu/năm tương ứng với các loại
địa hình và loại kết cấu công trình cầu, đường.
1.2.
Kết cấu của định mức:
Định mức được trình bày theo nhóm,
loại công tác hoặc kết cấu và được mã hóa thống nhất, bao gồm:
- Mặt đường bê tông nhựa rộng 7m
- Mặt đường bê tông xi măng rộng 7m
- Mặt đường đá dăm nhựa rộng 7m
- Mặt đường đá dăm, cấp phối rộng
6m
- Mặt đường đất rộng 3,5m
- Mặt đường bê tông nhựa cấp I và
II
- Cầu bê tông, bê tông liên hợp,
dàn thép, gỗ tính cho cầu có chiều dài L: 25m < L ≤ 300m
II. QUY
ĐỊNH CHUNG
- Định mức bảo dưỡng thường xuyên
đường bộ là cơ sở để xác định khối lượng dự toán đối với công tác quản lý, bảo
dưỡng thường xuyên cần thiết phải thực hiện trong năm, làm cơ sở để lập kế
hoạch quản lý vốn được thực hiện theo quy định hiện hành và là mức giới hạn để
phân biệt giữa bảo dưỡng thường xuyên với sửa chữa định kỳ và sửa chữa đột
xuất.
- Định mức bảo dưỡng thường xuyên
đường bộ là giới hạn tối đa để lập dự toán. Quá trình sử dụng định mức nếu công
việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu
công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì vận dụng định mức
tương tự để đưa vào dự toán.
- Trường hợp lưu lượng xe khác với
thiết kế, thời gian sử dụng đường, chiều rộng mặt đường, chiều dài cầu khác với
quy định trong định mức thì giá trị dự toán công tác quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên được xác định theo công thức như sau:
Gdt
= Gtl x Kt x Kl x Km
Gdt: là giá trị dự toán
của công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên.
Gtl: Là giá trị dự toán
của công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tính theo định mức.
Kt: Hệ số tính đến
thời gian sử dụng công trình (Theo phụ lục I của định mức).
Kl: Hệ số tính đến lưu
lượng xe hiện tại (Theo phụ lục II của định mức).
Km: Hệ số tính đến chênh
lệch bề rộng mặt đường (Theo phục lục III của định mức).
- Đối với những bộ phận kết cấu
công trình trong định mức này quy định bằng khối lượng công việc (m2
bạt lề đường, m3 đất …) thì khi lập dự toán áp dụng theo Định mức dự
toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản hiện hành của Nhà nước hoặc áp
dụng Đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản của các địa phương.
- Đối với bảo dưỡng thường xuyên
các loại cầu có chiều dài > 300m được xác định bằng dự toán riêng căn cứ vào
loại cầu (cầu thép, cầu bê tông, cầu dây văng), yêu cầu kỹ thuật, biện pháp bảo
dưỡng cụ thể.
- Định mức bảo dưỡng thường xuyên
đường bộ áp dụng thống nhất trong cả nước đối với các tuyến đường do trung ương
và địa phương quản lý.
ĐỊNH MỨC GIỚI HẠN CHO CÔNG
TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
STT
|
CÔNG
TÁC XÂY LẮP
|
GIỚI
HẠN CỦA CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
|
|
A- NỀN ĐƯỜNG
|
|
1
|
Hót sụt
|
< 60 m3/km
|
2
|
Đắp đất phụ nền, lề đường
|
< 30 m3/km
|
3
|
Đào mương, rãnh thoát nước
|
< 50 m3/km
|
|
B- MẶT ĐƯỜNG
|
|
4
|
Mặt đường thâm nhập hoặc láng
nhựa
|
|
|
- Vá ổ gà, bù lún lõm, xử lý cao
su
|
< 3% diện tích mặt đường
|
|
- Láng nhựa rạn nứt cục bộ
|
< 5% diện tích mặt đường
|
5
|
Mặt đường bê tông nhựa
|
|
|
- Vá ổ gà, bù lún lõm, xử lý cao
su
|
< 0,5% diện tích mặt đường
|
|
- Láng (hoặc thảm mỏng) vị trí
rạn nứt hoặc chống trơn trượt
|
< 2% diện tích mặt đường
|
6
|
Mặt đường đá dăm, cấp phối đá
|
|
|
- Vá ổ gà, xử lý cao su
|
< 5% diện tích mặt đường
|
7
|
Mặt đường cấp phối đất, đường
đất
|
|
|
- Vá ổ gà, chống trơn lầy
|
< 10% diện tích mặt đường
|
|
C- HỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG
|
|
8
|
Sơn cọc tiêu, biển báo, cột km
Cột thủy chí, cột mốc lộ giới,
Cọc H và dán lớp phản quang
|
Toàn bộ
|
9
|
Sơn tường hộ lan, dải phân cách
mềm, tường phòng vệ mềm …
|
< 5% diện tích sơn
|
10
|
Bổ sung cọc tiêu, cọc H, cọc mốc,
cột thủy chí
|
< 20 cọc/km
|
11
|
Bổ sung biển báo các loại
|
< 1 cái/km
|
12
|
Sửa chữa vạch kẻ đường điều hành
GT
|
< 10% diện tích
|
|
D- CÔNG TRÌNH CẦU NHỎ L ≤ 25M
CỐNG, KÈ, NGẦN TRÀN
|
|
13
|
Sửa chữa các bộ phận của công
trình bằng bê tông, đá xây (quy về m3 vữa XM mác 100)
|
< 2m3/cầu
|
14
|
Sơn các bộ phận bằng thép
|
Toàn bộ
|
|
E- CẦU 25M < L ≤ 300M:
|
|
15
|
Sơn cục bộ các vị trí bị rỉ của
cầu thép
|
< 5% diện tích sơn của cầu
|
16
|
S/c 1/4 nón mố cầu và các bộ phận
bằng bê tông đá xây, quy về m3 vữa XM mác 100
|
< 2m3/cầu
|
01.000 – QUẢN
LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
01.100 CÔNG TÁC
QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt
đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
01.101
|
Tuần tra kiểm tra thường xuyên
|
công
|
20
|
20
|
20
|
01.102
|
Đếm xe
|
công
|
2
|
2
|
1
|
01.103
|
Kiểm tra hàng tháng
|
công
|
4
|
4
|
4
|
01.104
|
Kiểm tra định kỳ năm
|
công
|
2
|
2
|
2
|
01.105
|
Kiểm tra khẩn cấp
|
công
|
1
|
1
|
2
|
01.106
|
Trực bão lũ
|
công
|
4
|
4
|
4
|
01.107
|
Cập nhật số liệu cầu đường và thu
thập tình hình bão lũ
|
công
|
2
|
2
|
3
|
01.108
|
Đo cường độ mặt đường
|
công
|
14
|
14
|
14
|
01.109
|
Đo độ trơn trượt (độ nhám)
|
công
|
8
|
8
|
8
|
01.110
|
Đo độ xóc bằng phẳng (xóc, gồ
ghề)
|
công
|
8
|
8
|
8
|
01.111
|
Phát cây, cắt cỏ
|
công
|
20
|
40
|
50
|
01.112
|
Vết rãnh, sửa mái taluy
|
công
|
10
|
12
|
15
|
01.113
|
Khơi rãnh khi trời mưa
|
công
|
4
|
8
|
10
|
01.114
|
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải
phân làn
|
công
|
2
|
2
|
4
|
01.115
|
Vệ sinh mặt đường
|
công
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
01.200 CÔNG TÁC
BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
01.201
|
Đắp phụ nền, lề đường
|
m3
|
20
|
30
|
40
|
01.202
|
Hót sụt nhỏ
|
m3
|
|
30
|
40
|
01.203
|
Đào rãnh dọc, rãnh ngang
|
m3
|
10
|
20
|
30
|
01.204
|
Sơn biển báo + cột các loại
|
m2
|
7
|
7
|
10
|
01.205
|
Sơn cột tiêu, mốc, H, km, lan
can, tường hộ lan
|
m2
|
21
|
21
|
30
|
01.206
|
Bổ sung biển báo
|
cái
|
0,5
|
1
|
1
|
01.207
|
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H,
lộ giới, tường hộ lan
|
cái
|
7
|
7
|
10
|
01.208
|
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu
cống, lan can
|
m2
|
260
|
260
|
300
|
01.209
|
Dán lại lớp phản quang biển báo
|
biển
|
4
|
4
|
6
|
01.210
|
Sửa hư hỏng nhỏ (ổ gà, bong bật,
lún cục bộ …)
|
m2
|
22
|
30
|
40
|
01.211
|
Láng nhựa rạn chân chim
|
m2
|
100
|
100
|
150
|
01.212
|
Xử lý cao su, sình lún
|
m3
|
3
|
5
|
7
|
01.213
|
Chống chảy mặt đường
|
m2
|
200
|
200
|
100
|
01.214
|
Sơn kẻ đường
|
m2
|
20
|
20
|
10
|
01.215
|
Bổ sung đinh phản quang
|
cục
|
02
|
0
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
01.300 CẦU NHỎ L
≤ 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị
tính: km đường/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
01.301
|
Thông thoát nước cho công trình
|
công
|
6
|
12
|
18
|
01.302
|
Thanh thải lòng sông, suối phát
cây
|
công
|
1
|
2
|
4
|
01.303
|
Vệ sinh mặt, mố, lan can
|
công
|
1
|
2
|
2
|
01.304
|
S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và
cống các loại
|
công
|
10
|
18
|
20
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
02.000 – QUẢN
LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
02.100 CÔNG TÁC
QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt
đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
02.101
|
Tuần tra kiểm tra thường xuyên
|
công
|
12
|
14
|
14
|
02.102
|
Đếm xe
|
công
|
3
|
2
|
1
|
02.103
|
Kiểm tra hàng tháng
|
công
|
2
|
2
|
2
|
02.104
|
Kiểm tra định kỳ năm
|
công
|
2
|
2
|
2
|
02.105
|
Kiểm tra khẩn cấp
|
công
|
1
|
1
|
2
|
02.106
|
Trực bão lũ
|
công
|
4
|
4
|
4
|
02.107
|
Cập nhật số liệu cầu đường và thu
thập tình hình bão lũ
|
công
|
1
|
1
|
1
|
02.108
|
Phát cây, cắt cỏ
|
công
|
20
|
40
|
50
|
02.109
|
Vét rãnh, sửa mái taluy
|
công
|
10
|
12
|
15
|
02.110
|
Khơi rãnh khi trời mưa
|
công
|
4
|
8
|
10
|
02.111
|
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, g +
B45 giải phân làn
|
công
|
2
|
2
|
4
|
02.112
|
Vệ sinh mặt đường
|
công
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
02.200 CÔNG TÁC
BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
02.201
|
Đắp phụ nền, lề đường
|
m3
|
20
|
30
|
40
|
02.202
|
Bạt lề đường
|
m2
|
2000
|
2000
|
2000
|
02.203
|
Hót sụt nhỏ
|
m3
|
10
|
30
|
40
|
02.204
|
Đào rãnh dọc, rãnh ngang
|
m3
|
10
|
20
|
30
|
02.205
|
Sơn biển báo + cột các loại
|
m2
|
7
|
7
|
10
|
02.206
|
Sơn cột tiêu, mốc, H, km, lan
can, tường hộ lan
|
m2
|
21
|
21
|
30
|
02.207
|
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H,
lộ giới, tường hộ lan (quy về cọc tiêu)
|
cái
|
7
|
7
|
10
|
02.208
|
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu
cống, lan can
|
m2
|
260
|
260
|
300
|
02.209
|
Dán lại lớp phản quang biển báo
|
biển
|
4
|
4
|
6
|
02.210
|
Sửa hư hỏng nhỏ mặt đường
|
m2
|
0,5
|
0,5
|
1
|
02.211
|
Sửa chữa khe co dãn mặt đường bê
tông
|
md
|
20
|
20
|
20
|
02.212
|
Sơn kẻ đường
|
m2
|
20
|
20
|
10
|
02.213
|
Bổ sung đinh phản quang
|
cục
|
0,2
|
0,2
|
0
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
02.300 CẦU NHỎ L
≤ 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị
tính: km đường/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
02.301
|
Thông thoát nước cho công trình
|
công
|
6
|
12
|
18
|
02.302
|
Thanh thải lòng sông, suối phát
cây
|
công
|
1
|
2
|
4
|
02.303
|
Vệ sinh mặt, mố, lan can
|
công
|
1
|
2
|
2
|
02.304
|
S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và
cống các loại
|
công
|
10
|
10
|
18
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
03.000 – QUẢN
LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
03.100 CÔNG TÁC
QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt
đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
03.101
|
Tuần tra kiểm tra thường xuyên
|
công
|
15
|
15
|
15
|
03.102
|
Đếm xe
|
công
|
2
|
2
|
1
|
03.103
|
Kiểm tra hàng tháng
|
công
|
2
|
2
|
2
|
03.104
|
Kiểm tra định kỳ năm
|
công
|
2
|
2
|
2
|
03.105
|
Kiểm tra khẩn cấp
|
công
|
1,5
|
2
|
2
|
03.106
|
Trực bão lũ
|
công
|
4
|
4
|
4
|
03.107
|
Cập nhật số liệu cầu đường và thu
thập tình hình bão lũ
|
công
|
1,5
|
2
|
2
|
03.108
|
Đo cường độ mặt đường
|
công
|
14
|
14
|
14
|
03.109
|
Phát cây, cắt cỏ
|
công
|
20
|
40
|
50
|
03.110
|
Khơi rãnh, khi trời mưa
|
công
|
4
|
8
|
12
|
03.111
|
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải
phân làn
|
công
|
2
|
2
|
2
|
03.112
|
Vệ sinh mặt đường
|
công
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
03.200 CÔNG TÁC
BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
03.201
|
Đắp phụ nền, lề đường
|
m3
|
20
|
30
|
40
|
03.202
|
Bạt lề đường
|
m2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
03.203
|
Hót sụt nhỏ
|
m3
|
20
|
30
|
40
|
03.204
|
Đào rãnh dọc, rãnh ngang
|
m3
|
10
|
20
|
30
|
03.205
|
Sơn biển báo + cột các loại
|
m2
|
7
|
7
|
10
|
03.206
|
Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, km, lan
can, tường hộ lan
|
m2
|
20
|
20
|
30
|
03.207
|
Bổ sung biển báo
|
cái
|
0,5
|
1
|
1
|
03.208
|
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, mốc
lộ giới, tường hộ lan
|
cái
|
7
|
7
|
10
|
03.209
|
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu
cống, lan can
|
m2
|
200
|
200
|
300
|
03.210
|
Dán lại lớp phản quang biển báo
|
biển
|
4
|
4
|
4
|
03.211
|
Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún
cục bộ …)
|
m2
|
70
|
100
|
140
|
03.212
|
Láng nhựa rạn chân chim
|
m2
|
200
|
300
|
350
|
03.213
|
Xử lý cao su, sình lún
|
m3
|
6
|
8
|
12
|
03.214
|
Chống chảy mặt đường
|
m2
|
200
|
200
|
100
|
03.215
|
Sơn kẻ đường
|
m2
|
20
|
16
|
12
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
03.300 CẦU NHỎ L
≤ 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị
tính: km đường/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
03.301
|
Thông thoát nước cho công trình
|
công
|
6
|
12
|
16
|
03.302
|
Thanh thải lòng sông, suối phát
cây
|
công
|
1
|
2
|
4
|
03.303
|
Vệ sinh mặt, mố, lan can
|
công
|
1
|
2
|
2
|
03.304
|
S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và
cống các loại
|
công
|
10
|
18
|
20
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.000 – QUẢN
LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM, CẤP PHỐI
04.100 CÔNG TÁC
QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM, CẤP PHỐI
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt
đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
04.101
|
Tuần tra kiểm tra thường xuyên
|
công
|
7
|
7
|
7
|
04.102
|
Đếm xe
|
công
|
2
|
2
|
1
|
04.103
|
Kiểm tra hàng tháng
|
công
|
2
|
2
|
2
|
04.104
|
Kiểm tra định kỳ năm
|
công
|
2
|
2
|
2
|
04.105
|
Kiểm tra khẩn cấp
|
công
|
1
|
1
|
1
|
04.106
|
Trực bão lũ
|
công
|
5
|
5
|
5
|
04.107
|
Cập nhật số liệu cầu, đường và
thu thập tình hình bão lũ
|
công
|
2
|
1,5
|
2
|
04.108
|
Phát cây, cắt cỏ
|
công
|
30
|
40
|
50
|
04.109
|
Vét rãnh, sửa mái taluy
|
công
|
10
|
12
|
15
|
04.110
|
Khơi rãnh khi trời mưa
|
công
|
4
|
8
|
12
|
04.111
|
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải
phân làn
|
công
|
1
|
1
|
2
|
04.112
|
Vệ sinh mặt đường
|
công
|
1
|
1
|
1
|
04.113
|
Tẩy gợn sóng mặt đường cấp phối
|
công
|
5
|
10
|
15
|
04.114
|
Tưới nước chống bụi mặt đường
C.phối
|
công
|
30
|
20
|
20
|
04.115
|
Quét cát sạn mặt đường.
|
công
|
20
|
30
|
30
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.200 CÔNG TÁC
BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM, CẤP PHỐI
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
04.201
|
Đắp phụ nền, lề đường
|
m3
|
20
|
30
|
40
|
04.202
|
Bạt lề đường
|
m2
|
1500
|
1500
|
1000
|
04.203
|
Hót sụt nhỏ
|
m3
|
20
|
40
|
60
|
04.204
|
Đào rãnh dọc, rãnh ngang
|
m3
|
20
|
30
|
40
|
04.205
|
Sơn biển báo + cột các loại
|
m2
|
5
|
5
|
8
|
04.206
|
Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, cột km,
lan can, tường hộ lan
|
m2
|
12
|
12
|
16
|
04.207
|
Bổ sung biển báo
|
cái
|
0,5
|
0,5
|
1
|
04.208
|
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H,
mốc lộ giới, tường hộ lan
|
cái
|
5
|
5
|
8
|
04.209
|
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu
cống, lan can
|
m2
|
200
|
200
|
100
|
04.210
|
Dán lại lớp phản quang biển báo
|
biển
|
4
|
4
|
4
|
04.211
|
Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún
cục bộ …)
|
m2
|
180
|
250
|
300
|
04.212
|
Xử lý cao su, sình lún
|
m2
|
10
|
20
|
30
|
04.213
|
Chống trơn lầy mặt đường cấp phối
|
m2
|
200
|
300
|
300
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.300 CẦU NHỎ L
< 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị
tính: km đường/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
04.301
|
Thông thoát nước cho công trình
|
công
|
6
|
12
|
16
|
04.302
|
Thanh thải lòng sông, suối phát
cây
|
công
|
1
|
2
|
4
|
04.303
|
Vệ sinh mặt, mố, lan can
|
công
|
1
|
2
|
2
|
04.304
|
S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và
cống các loại
|
công
|
10
|
18
|
20
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
05.000 – QUẢN
LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG, ĐẤT
05.100 CÔNG TÁC
QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG ĐẤT
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt
đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
05.101
|
Tuần tra kiểm tra thường xuyên
|
công
|
7
|
7
|
7
|
05.102
|
Đếm xe
|
công
|
1
|
1
|
1
|
05.103
|
Kiểm tra hàng tháng
|
công
|
2
|
2
|
2
|
05.104
|
Kiểm tra định kỳ năm
|
công
|
2
|
2
|
2
|
05.105
|
Kiểm tra khẩn cấp
|
công
|
2
|
1,5
|
1
|
05.106
|
Trực bão lũ
|
công
|
4
|
4
|
4
|
05.107
|
Cập nhật số liệu cầu, đường và
thu thập tình hình bão lũ
|
công
|
2
|
1,5
|
1
|
05.108
|
Phát cây, cắt cỏ
|
công
|
30
|
50
|
70
|
05.109
|
Vét rãnh, sửa mái taluy
|
công
|
10
|
15
|
15
|
05.110
|
Khơi rãnh khi trời mưa
|
công
|
4
|
8
|
12
|
05.111
|
Nắn sửa vệ sinh cọc tiêu, biển
báo, cột Km, giải phân làn
|
công
|
6
|
6
|
10
|
05.112
|
Tẩy gợn sóng hoặc san sửa mặt
đường
|
công
|
3
|
3
|
5
|
05.113
|
Tưới nước chống bụi
|
công
|
20
|
10
|
10
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
05.200 CÔNG TÁC
BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG ĐẤT, CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 3,5M
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
05.201
|
Đắp phụ nền, lề đường
|
m3
|
20
|
40
|
60
|
05.202
|
Bạt lề đường
|
m2
|
1500
|
1500
|
1000
|
05.203
|
Hót sụt nhỏ
|
m3
|
30
|
50
|
60
|
05.204
|
Đào rãnh dọc, rãnh ngang
|
m3
|
20
|
40
|
50
|
05.205
|
Sơn biển báo + cột các loại
|
m2
|
3
|
3
|
6
|
05.206
|
Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, cột km,
lan can, tường hộ lan
|
m2
|
8
|
8
|
12
|
05.207
|
Bổ sung biển báo
|
cái
|
0,5
|
0,5
|
1
|
05.208
|
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H,
lộ giới, tường hộ lan
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
05.209
|
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu
cống, lan can
|
m2
|
100
|
100
|
100
|
05.210
|
Dán lại lớp phản quang biển báo
|
biển
|
4
|
4
|
4
|
05.211
|
Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún
cục bộ …)
|
m2
|
150
|
150
|
200
|
05.212
|
Xử lý cao su, sình lún
|
m3
|
1
|
1
|
1,5
|
05.213
|
Chống trơn lầy
|
m2
|
20
|
20
|
30
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
05.300 CẦU NHỎ L
< 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị
tính: km đường/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Địa
hình
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
05.301
|
Thông thoát nước cho công trình
|
công
|
6
|
12
|
16
|
05.302
|
Thanh thải lòng sông, suối phát
cây
|
công
|
1
|
2
|
4
|
05.303
|
Vệ sinh mặt, mố, lan can
|
công
|
1
|
2
|
2
|
05.304
|
S/c nhỏ công trình cầu L 25m và
cống các loại
|
công
|
10
|
18
|
20
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
06.000 – QUẢN
LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG CẤP I VÀ II CÓ 4 LÀN XE CƠ GIỚI VÀ 2 LÀN XE
THÔ SƠ
06.100 CÔNG TÁC
QUẢN LÝ BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG CẤP I, II CÓ 4 LÀN XE CƠ GIỚI VÀ 2 LÀN XE THÔ SƠ
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
06.101
|
Tuần tra kiểm tra thường xuyên
|
công
|
30
|
06.102
|
Đếm xe
|
công
|
4
|
06.103
|
Kiểm tra hàng tháng
|
công
|
4
|
06.104
|
Kiểm tra định kỳ năm
|
công
|
2
|
06.105
|
Kiểm tra khẩn cấp
|
công
|
2
|
06.106
|
Trực bão lũ
|
công
|
4
|
06.107
|
Cập nhật số liệu cầu, đường và
thu thập tình hình bão lũ
|
công
|
2
|
06.108
|
Đo cường độ mặt đường
|
công
|
28
|
06.109
|
Đo độ trơn trượt
|
công
|
16
|
06.110
|
Đo độ bằng phẳng (xóc, gồ ghề)
|
công
|
16
|
06.111
|
Phát cây, cắt cỏ
|
công
|
15
|
06.112
|
Vét rãnh, sửa mái taluy
|
công
|
12
|
06.113
|
Khơi rãnh khi trời mưa
|
công
|
6
|
06.114
|
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải
phân làn
|
công
|
10
|
06.115
|
Vệ sinh mặt đường
|
công
|
12
|
06.116
|
Rửa vệ sinh giải phân cách
|
công
|
60
|
|
|
|
1
|
06.200 CÔNG TÁC
BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG CẤP I, II CÓ 4 LÀN XE CƠ GIỚI VÀ 2 LÀN XE THÔ SƠ
Đơn vị
tính: km/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
06.201
|
Đắp phụ nền, lề đường
|
m3
|
20
|
06.202
|
Sơn biển báo + cột các loại
|
m2
|
14
|
06.203
|
Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, cột km,
lan can, tường hộ lan
|
m2
|
100
|
06.204
|
Bổ sung biển báo
|
cái
|
0,5
|
06.205
|
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H,
lộ giới, tường hộ lan
|
cái
|
8
|
06.206
|
Dán lại lớp phản quang biển báo
|
biển
|
7
|
06.207
|
Thay trụ bê tông
|
trụ
|
1
|
06.208
|
Thay ống thép, lan can mềm
|
md
|
1
|
06.209
|
Sơn trụ bê tông, ống thép
|
m2
|
60
|
06.210
|
Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún
cục bộ …)
|
m2
|
45
|
06.211
|
Láng nhựa rạn chân chim
|
m2
|
200
|
06.212
|
Xử lý cao su, sình lún
|
m2
|
1
|
06.213
|
Chống chảy mặt đường
|
m2
|
350
|
06.214
|
Sơn kẻ đường
|
m2
|
100
|
06.215
|
Bổ sung đinh phản quang
|
cục
|
10
|
|
|
|
1
|
06.300 CẦU NHỎ L
< 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị
tính: km đường/năm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
06.301
|
Thông thoát nước cho công trình
|
công
|
10
|
06.302
|
Thanh thải lòng sông, suối phát
cây
|
công
|
10
|
06.303
|
Vệ sinh mặt, mố, lan can
|
công
|
4
|
06.304
|
S/c nhỏ công trình cầu L 25m và
cống các loại
|
công
|
20
|
|
|
|
1
|
07.000 – QUẢN
LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CẦU, ĐƯỜNG BỘ CÓ CHIỀU DÀI 25M < L ≤ 300M
07.100 CÔNG TÁC
QUẢN LÝ VÀ BẢO DƯỠNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, CHIỀU DÀI CẦU 25M < L ≤ 300M
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị
tính: 1m cầu/năm
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Loại
dầm
|
Bê
tông
|
Liên
hợp
|
Dàn
thép
|
Thép
+ gỗ
|
07.101
|
Tuần tra, kiểm tra (ô tô hoặc xe
máy, năng suất 50 km/ngày)
|
công
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
07.102
|
Thanh thải lòng sông (Thuyền máy,
phạm vi 50m năng suất 300m/ngày)
|
công
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
07.103
|
Vệ sinh mặt cầu (Nhân lực, năng
suất 500 m2/ngày)
|
công
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
07.104
|
Vệ sinh mố cầu (Thiết bị kiểm tra
+ nhân lực, năng suất 6 mố trụ/ngày – 3 tháng/lần)
|
công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
07.105
|
Vệ sinh gối, trụ cầu (Thiết bị
kiểm tra + nhân lực, năng suất 6 trụ/ngày – 3 tháng/lần)
|
công
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
07.106
|
ATGT (Tính vào đường)
|
công
|
|
|
|
|
07.107
|
Đăng ký cầu (Bổ sung, xây dựng
các tài liệu quản lý)
|
công
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
07.108
|
Kiểm tra định kỳ tháng (Đo vẽ,
cập nhật tài liệu bằng máy ảnh và ống nhòm)
|
công
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
07.109
|
Kiểm tra định kỳ năm (Kiểm tra tỉ
mỉ các bộ phận theo tài liệu ODA)
|
công
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
07.110
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính (Cập
nhật quản lý hồ sơ liên quan đến cầu đường của đơn vị trên máy vi tính)
|
công
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
07.111
|
Phát quang cây, cỏ (Nhân lực +
máy + dao phát cây)
|
công
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
07.112
|
Sửa chữa giải phân làn (Chỉ tính
đối với cầu có giải phân làn vá sửa hoặc kê đặt lại cho ngay ngắn)
|
công
|
0,01
|
0,01
|
0
|
0
|
07.113
|
Sửa chữa khe co dãn (dùng máy cắt
lại khe và đổ BTN, tiêu chuẩn 0,01 m3/0,01c)
|
công
|
0,01
|
0,01
|
0
|
0
|
07.114
|
Sửa chữa mốc cao độ, lộ giới
(Nhân lực kiểm tra và s/chữa).
|
công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
07.115
|
Khấu hao thiết bị duy tu (Nhân
công phụ trách)
|
công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
07.200 CÔNG TÁC
BẢO DƯỠNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, CHIỀU DÀI 25M < L ≤ 300M
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị
tính: 1m cầu/năm
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Loại
dầm
|
Bê
tông
|
Liên
hợp
|
Dàn
thép
|
Thép
+ gỗ
|
07.201
|
SC lan can cọc tiêu (Vá sửa + nắn
cong vênh bằng nhân lực + máy hàn)
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0
|
0
|
07.202
|
SC 1/4 nón (Sửa lún sụt bằng nhân
lực)
|
m3/cầu
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
07.203
|
SC đường vào cầu (Láng hoặc thảm
bê tông ô tô + đầm máy + nhân lực)
|
m2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
07.204
|
Bôi mỡ gối trụ cầu (Gối cao su không
tính, dùng nhân lực + thiết bị kiểm tra (0,5 công/gối))
|
kg/gối
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
|
07.205
|
Vá sửa mặt cầu (Chỉ tính đối với
cầu liên hợp và cầu cũ xây dựng từ thời trước 1975)
|
m3
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0
|
07.206
|
SC nhà Đ.vị Q.lý cầu, trạm gác cầu
(Nhân lực phục vụ cho các đơn vị quản lý cầu)
|
m2
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
07.207
|
Cạo rỉ sơn lẻ tẻ (Máy phun sơn cầm
tay)
|
m2
|
0
|
0,1
|
0,3
|
0,1
|
07.208
|
Sơn quét vôi lan can, giải phân làn
(Nhân lực)
|
m2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
07.209
|
Sơn biển báo (Nhân lực + kẻ chữ)
|
m2
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
07.210
|
Thay ván mặt cầu (Chỉ tính vào cầu
có mặt gỗ dáng thủ công)
|
m3
|
0
|
0
|
0
|
0,01
|
07.211
|
SC bắt xiết bu lông (Dùng cơ lẽ lực,
năng suất 10con/công # 20 con/công)
|
c
|
0
|
1
|
1
|
1
|
07.212
|
Bôi mỡ cầu cáp (1 năm 1 lần dùng
thủ công và cho riêng loại cầu cáp)
|
kg/cầu
|
|
|
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Định mức
quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các bộ phận kết cấu cầu đường bộ gồm 12 nội
dung công việc, khi sử dụng cần nội dung nào thì lập dự toán cho nội dung đó.
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH
Kt
(Tính
từ lần đại tu mới nhất)
(Kt)
Mã
hiệu
|
Loại
mặt đường
|
1
÷ 3 năm
|
4
÷ 6 năm
|
7
÷ 9 năm
|
Trên
9 năm
|
Tốt
|
Vừa
|
Xấu
|
Đặc
biệt xấu
|
10.10
10.20
10.30
10.40
10.50
10.60
|
Bê tông xi măng
Bê tông nhựa 2 lớp
Bê tông nhựa 1 lớp
Bán thâm nhập
Đá dăm nước
Cấp phối
|
0,53
– 0,58
0,55
– 0,63
0,57
– 0,69
0,58
– 0,72
0,63
– 0,88
0,67
- 1
|
0,6
– 0,65
0,67
– 0,75
0,75
– 0,88
0,79
– 0,93
01
– 1,25
1,16
– 1,5
|
0,68
– 0,73
0,8
– 0,88
0,94
– 1,06
1
– 1,14
1,37
– 1,62
1,66
– 1,83
|
0,8
1,0
1,2
1,3
1,8
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
1. Sau khi tính ra giá thành 1
Km đường còn được nhân với hệ số Kt trên ra giá kế hoạch
2. Các cột tốt, vừa, xấu, đặc
biệt xấu căn cứ tình trạng đường hiện tại để áp dụng hệ số cho đúng.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG HỆ SỐ TÍNH ĐẾN LƯU LƯỢNG XE (KL)
Mã
hiệu
|
Theo
thiết kế đường
|
Hệ
số (Kl)
được tính theo công thức
|
Lưu
lượng xe bình quân
(xe/ngày đêm)
|
Hệ
số Kl
|
11.10
11.20
11.30
11.40
11.50
|
Lớn
hơn 5000
5000
2000
500
100
|
1
1
1
1
1
|
1
1
+ 0,008 x n/10
1
+ 0,007 x n/10
1
+ 0,005 x n/10
1
+ 0,017 x n/10
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: Lưu lượng
xe/ngày đêm tính theo đầu xe đếm được
n là lưu lượng xe tăng so với
lưu lượng thiết kế ban đầu của đoạn đường cần tính.
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG TÍNH HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI THEO BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG
(Km)
Mã
hiệu
|
Loại
mặt đường
|
Mặt
đường tính toán trong định mức
|
Mặt
đường cần điều chỉnh
|
Bề
rộng (m)
|
Hệ
số (Km)
|
Bề
rộng (m)
|
Hệ
số (Km)
|
12.10
12.20
12.30
12.40
12.50
|
Bê tông nhựa
Bê tông xi măng
Đá dăm nhựa
Đá dăm, cấp phối
Đất
|
7
7
7
6
3,5
|
1
1
1
1
1
|
6
6
6
7
6
– 7
|
0,97
0,98
0,92
1,054
1,1
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Đối với
các loại mặt đường có bề rộng mặt đường khác với bề rộng trong bảng thì dùng
phương pháp nội hoặc ngoại suy.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
STT
|
Nội
dung công tác
|
Đơn
vị
|
Phương
pháp tính toán
|
Số
lượng
|
|
A. AN TOÀN GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Thanh tra giao thông
|
c
|
Từ 1 – 2 ngày/1 lần + 40 – 50
km/ngày + xe máy
|
40 – 50 km/ngày xe ô tô hoặc xe
máy
|
2
|
Tuần tra kiểm tra thường xuyên
|
c
|
Tính b.q 20 – 40 km/ngày + 2
người + xe máy + 1 công bậc 4, 5.
|
30 km/ngày xe – 40 km/ngày xe
|
3
|
Đếm xe
|
c
|
Tính 50km – 100 km/trạm + 3
ngày/1 tháng/5 ca
|
|
4
|
Kiểm tra hàng tháng
|
c
|
Từ 20-40km/ngày + Ô tô + Đơn vị quản
lý + Hạt (Cung)
|
40 km/ngày xe, tháng/lần
|
5
|
Kiểm tra định kỳ năm
|
c
|
Đơn vị quản lý + Hạt (Cung) kiểm
tra cầu, cống, kè, ngầm
|
30 km/ngày xe, năm/lần
|
6
|
Kiểm tra khẩn cấp
|
c
|
Đơn vị quản lý + Hạt (Cung) + ô
tô
|
50 km/ngày xe (ôtô con)
|
7
|
Công tác ATGT (kể cả cầu)
|
c
|
Họp 1 lần/năm + 3 – 5c/km + xe
con hoặc xe máy
|
1 – 2 lần/năm
|
8
|
Trực bão lũ, cầu yếu
|
c
|
Trực ngoài giờ gồm: 1 ở Đ.vị quản
lý + 1 ở Hạt (Cung)
|
Khi có lũ bão, cầu yếu trực 24/24
giờ
|
9
|
Trực gác cơ quan (Hạt)
|
c
|
Một người bậc 3,5/7
|
Thường xuyên trực 16/24 giờ
|
10
|
Chi phí sử dụng máy vi tính cho
công tác quản lý
|
máy
|
Bình quân 4 máy/6-8 năm + chi phí
120.000đ/km
|
Mỗi đơn vị quản lý chỉ cần 3 – 4
máy
|
11
|
Cập nhật số liệu cầu đường và thu
thập tình hình bão lũ
|
c
|
1 người ở đơn vị quản lý quan hệ
với các cơ quan hữu quan để có số liệu
|
Mỗi đơn vị quản lý cử 1 người
chuyên lo vấn đề này, năm/lần
|
12
|
Đo cường độ mặt đường
|
điểm
|
Đo 1/2 tổng chiều dài đường quản
lý theo quy trình (cứ mặt rộng 3,5m chỉ đo 10 điểm)
|
Thuê tư vấn từ 3 đến 5 năm/lần
|
13
|
Đo độ trơn trượt (độ nhám)
|
điểm
|
Đo bằng cách rắc cát 2 mặt cắt x
4 điểm + thủ công
|
Thuê tư vấn từ 3 đến 5 năm/lần
|
14
|
Đo độ xóc (gồ ghề)
|
ca
|
Đo bằng ô tô + thiết bị
|
150 km/ca, từ 3 – 5 năm/lần
|
15
|
Quay Video phục vụ công tác quản
lý
|
5
năm/ lần
|
- Đường cấp cao: 4 vệt, cấp 3: 2
vệt, đá dăm: 1 vệt
|
Thuê tư vấn; 1 vệt 10 km/ngày; 3
năm/lần
|
16
|
Trạm cân, trạm thu phí
|
|
Tùy theo lưu lượng xe
|
Theo từng đường
|
|
B. CÔNG VIỆC SỬA CHỮA THƯỜNG
XUYÊN:
|
|
|
|
|
1 – Nền đường
|
|
|
|
17
|
Phát cây, cắt cỏ
|
c
|
- Máy + Thủ công
|
Năng suất 400m2/c
(3/7)
|
18
|
Vét rãnh, sửa mái taluy
|
md
|
- Thủ công + Xe tải nhẹ + cải
tiến
|
0,61 c/m3 # 1c/m3
# 8-9md
|
19
|
Đắp phụ nền + lề đường
|
m3
|
- Ô tô + đầm máy con
|
100 m3/ca cơ giới, 2m3/ca
thủ công
|
20
|
Bạt lề đường
|
m2
|
- Máy san hoặc máy ủi
|
0,86 ca + 8.1 c/100m3
# 1000m2
|
21
|
Hót sụt nhỏ
|
m3
|
- Thủ công + xe cải tiến + xe tải
nhẹ
|
20m3/ca, nếu kết hợp
cơ giới là 100m3/ca
|
22
|
Đào rãnh dọc, ngang
|
m3
|
- Thủ công + xe tải nhẹ hoặc máy
đào rãnh
|
- Thủ công: 1,35 m3/ca:
Cơ giới: Định mức ca máy
|
23
|
Khơi rãnh khi mưa
|
c
|
- Thủ công
|
|
24
|
Sơn biển báo + cột các loại
|
m2
|
- Máy phun sơn, 1 – 2 lần/năm
|
1,6m2/c (nếu dùng thủ
công)
|
25
|
Sơn cột tiêu, mốc, H, km, lan
can, tường hộ lan
|
m2
|
- Máy phun sơn, 1-2 lần/năm
|
1,6 m2/c (nếu dùng thủ
công)
|
26
|
Bổ sung biển báo
|
cái
|
- Ô tô + máy đào cột hoặc thủ
công + chôn
|
4 – 5 c/công
|
27
|
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H,
lộ giới, tường hộ lan
|
cái
|
- Ô tô + máy đào cột hoặc thủ
công + chôn
|
3 – 5 c/công
|
28
|
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu
cống, lan can
|
m2
|
- Thủ công + v/c vật liệu bằng ô
tô
|
12 m2/c
|
29
|
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải
phân làn
|
c
|
- Thủ công
|
10 cột /c
|
30
|
Dán lại lớp phản quang biển báo
|
biển
|
- Thủ công + máy phun sơn hoặc
dán giấy phản quang
|
|
31
|
Chăm sóc cây ở giải phân cách
|
c
|
- Thủ công + máy bơm nước
|
|
32
|
Thay trụ bê tông, hoặc thép của
giải phân làn
|
trụ
|
- 2% số trụ + máy đào cột + chôn
|
|
|
II – Mặt đường
|
|
|
|
33
|
Vá ổ gà cục bộ
|
m2
|
Sản xuất vật liệu để vá ổ gà tại
Hạt + ô tô + đầm bàn hoặc lu
|
3m2/c dày bình quân
10cm
|
34
|
Láng nhựa rạn chân chim
|
m2
|
1 – 2% dt + ô tô + tưới máy hoặc
thủ công + máy đầm
|
20m2 /c
|
35
|
Xử lý cao su, sình lún
|
m3
|
- Ô tô v/c + thủ công + đầm máy
|
0,7m3/c
|
36
|
Chống chảy mặt đường
|
m2
|
- 2% dt + ô tô + đầm máy
|
400m2/c
|
37
|
S/c khe co dãn mặt đường BTXM
|
md
|
Trộn và thi công thủ công, tiêu
chuẩn 21kg matít/km
|
2md/công
|
38
|
Vệ sinh mặt đường
|
c
|
- Thủ công hoặc máy + ô tô vận
chuyển
|
750 – 100,000 m2/c
|
39
|
Sơn kẻ đường
|
m2
|
- Máy kẻ + nhân công điều khiển
|
5 m2/c
|
40
|
Bổ sung đinh phản quang
|
cục
|
- Thủ công + v/c bằng ô tô
|
7 cục/ca
|
41
|
Rửa vệ sinh giải phân cách
|
c
|
- N/xuất 300m/công + 5c/m + máy
bơm nước + thi công
|
300 m/ca
|
42
|
Tẩy gợn sóng mặt đường
|
m2
|
Chỉ tính với đường cấp phối, đất.
Dùng máy san, ủy hoặc thủ công tùy điều kiện khách quan hoặc chủ quan
|
|
43
|
Chống trơn lầy
|
m2
|
- Ô tô + thủ công
|
|
44
|
Tưới nước chống bụi
|
c
|
Chỉ tính cho đường cấp phối, đất.
Dùng xe tưới nước hoặc thủ công
|
Theo định mức Nhà nước
|
45
|
Quét cát sạn
|
c
|
Chỉ tính cho đường đá dăm và cấp
phối. Dùng xe quét cát sạn, hoặc thủ công quét.
|
Theo định mức Nhà nước
|
46
|
Thay ống thép, lan can mềm
|
md
|
- 1% số ống + nhân lực thay ống +
v/c bằng ô tô
|
Lan can mềm (thay 1 cầu)
|
47
|
Sơn trụ bê tông, ống thép
|
m2
|
- 5%+ phun sơn cầm tay
|
1,6 m2/c (nếu dùng thủ
công)
|
48
|
Bôi mỡ gối cầu
|
kg
|
Tiêu chuẩn 0,4kg/gối
|
Thi công thủ công, 1 lần/năm
|
|
III – Cầu nhỏ L < 25m và
cống
|
|
|
|
49
|
Thông thoát nước cho công trình
|
c
|
- Thủ công
|
|
50
|
Thanh thải lòng sông, suối phát
cây
|
c
|
- Thủ công
|
|
51
|
Vệ sinh mặt, mố, lan can
|
c
|
- Thủ công
|
|
52
|
S/c nhỏ công trình quy về vữa XM
mác 100
|
m3
|
- Ô tô + thủ công
|
|
53
|
Láng nhựa mặt cầu gỗ
|
m2
|
- Thủ công + xe tải nhẹ
|
Đá 1 x 2,15l/m2, nhựa
0,8 kg/m2
|
Ghi chú:
1 – Đơn vị quản lý được hiểu là:
Công ty QL & SCĐB hoặc Đoạn QLĐB
2 – Hạt, Cung là đơn vị trực thuộc
trực tiếp của C.Ty QL & SCĐB, Đoạn QLĐB
MỤC LỤC
Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT
ngày 19/10/2001 của Bộ Giao thông vận tải
Công văn số 1817/BXD-VKT ngày
11/10/2001 của Bộ Xây dựng
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức giới hạn cho công tác bảo
dưỡng thường xuyên đường bộ
01.000 Quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên mặt đường bê tông nhựa
02.000 Quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên mặt đường bê tông xi măng
03.000 Quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên mặt đường đá dăm nhựa
04.000 Quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên mặt đường đá dăm, cấp phối
05.000 Quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên mặt đường đất
06.000 Quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên đường cấp I và II có 4 làn xe cơ giới và 2 làn xe thô sơ
07.000 Quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên cầu, đường bộ có chiều dài 25m < L ≤ 300 m
PHỤ LỤC SỐ 01 - Bảng hệ số
điều chỉnh thời gian sử dụng công trình Kt
PHỤ LỤC SỐ 02 - Bảng hệ số
tính đến lưu lượng xe (Kl)
PHỤ LỤC SỐ 03 - Bảng tính hệ
số chuyển đổi theo bề rộng mặt đường
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
Quyết định 3479/2001/QĐ-BGTVT ban hành Định mức bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/10/2001 ban hành Định mức bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
25.447
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|