Tỉnh Thành phố
|
TT
|
Tuyến vận tải
|
Chiều dài tuyến (Km)
|
Qua các sông, kênh
|
Ghi chú
|
Bến đi
|
Bến đến
|
Tên sông, kênh (Km)
|
Chiều dài (Km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến
Bính
|
Hòn
Gai - Vạn Gia - Núi Đỏ (Quảng Ninh)
|
168
|
-
Sông Cấm
-
Kênh Cái Tráp
-
Vịnh Hạ Long
-
Bái Tử Long
-
Luồng Cửa Tiểu
-
Luồng Cửa Đại
-
Luồng Vạn Gia
|
20
5
38
50
25
20
10
|
Cao tốc
|
|
2
|
Bến
Bính
|
Hòn
Gai - Dân Tiến (Quảng Ninh)
|
158
|
-
Sông Cấm
-
Kênh Cái Tráp
-
Vịnh Hạ Long
-
Bái Tử Long
-
Luồng Cửa Tiểu
-
Luồng Cửa Đại
-
Luồng Dân Tiến
|
20
5
38
50
25
20
|
Cao Tốc
|
|
3
|
Cát
Hải
|
Quảng
Yên (Quảng Ninh) - Minh Đức (Hải Phòng)
|
30
|
-
Sông Chanh
|
20
|
|
|
4
|
Cát
Hải
|
Hòn
Gai (Quảng Ninh)
|
20
|
-
Lạch Soài
|
20
|
|
|
5
|
Gia
Luận (Cát Bà-Hải Phòng)
|
Hòn
Gai (Quảng Ninh)
|
17
|
-
Gia.Luận - Lạch Soài
-
Lạch.Soài - Hòn Gai
|
4
13
|
|
Nội
tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến
Bính
|
Cát
Hải
|
40
|
-
Sông Cấm
-
Kênh Cái Tráp
-
Lạch Huyện
|
20
5
15
|
|
|
2
|
Bến
Bính
|
Cát
Hải - Cát Bà
|
65
|
-
Sông Cấm
-
Kênh Cái Tráp
-
Lạch Huyện
|
20
5
40
|
Cao tốc
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bích
Hạ
|
Tạ
Hộc (Sơn La)
|
165
|
Sông
Đà
|
165
|
Cao tốc
|
|
2
|
Bích
Hạ
|
Tạ
Khoa (Sơn La)
|
150
|
Sông
Đà
|
150
|
|
Nội
tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bích
Hạ
|
Đền
Bờ
|
17
|
Sông
Đà
|
17
|
Cao tốc
|
|
2
|
Bích
Hạ
|
Chợ
Tuổng
|
65
|
Sông
Đà
|
65
|
|
|
3
|
Bích
Hạ
|
Đồng
Nghê
|
50
|
Sông
Đà
|
50
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòn
Gai
|
Bến
Bính (Hải Phòng)
|
48
|
-
Vịnh Hạ Long
-
Kênh Cái Tráp
-
Sông Cấm
|
23
5
20
|
Cao tốc
|
|
2
|
Cửa
Ông
|
Hòn
Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)
|
88
|
-
Bái Tử Long
-
Vịnh Hạ Long
-
Kênh Cái Tráp
-
Sông Cấm
|
25
38
5
20
|
|
|
3
|
Dân
Tiến
|
Hòn
Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)
|
158
|
-
Luồng Cửa Đại
-
Luồng Cửa Tiểu
-
Bái Tử Long
-
Vịnh Hạ Long
-
Kênh Cái Tráp
-
Sông Cấm
|
20
25
50
38
5
20
|
Cao tốc
|
|
4
|
Hòn
Gai
|
Cát
Hải - Cát Bà (Hải Phòng)
|
|
-
Vịnh Hạ Long - Lạch Huyện - Cát Bà
|
20 10
|
Cao tốc
|
|
5
|
Núi
Đỏ, Vạn Gia
|
Bãi
Cháy (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)
|
168
|
-
Vạn Gia
-
Cửa Đại
-
Cửa Tiểu
-
Bái Tử Long
-
Vịnh Hạ Long
-
Kênh Cái Tráp
-
Sông Cấm
|
10
20
25
50
38
5
20
|
Cao tốc
|
|
6
|
Quảng
Yên
|
Bến
Bính (Hải Phòng)
|
|
-
Sông Chanh
-
Kênh Cái Tráp
-
Sông Cấm
|
5
20
|
|
|
7
|
Uông
Bí
|
Bến
Bính (Hải Phòng)
|
|
|
|
|
Nội
tỉnh
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòn
Gai
|
Dân
Tiến
|
110
|
-
Vịnh Hạ Long
-
Bái Tử Long
-
Cửa Tiểu
-
Cửa Đại
|
15
50
25
20
|
Cao tốc
|
|
2
|
Hòn
Gai
|
Vạn
Gia, Núi Đỏ
|
120
|
-
Vịnh Hạ Long
-
Bái Tử Long
-
Cửa Tiểu
-
Cửa Đại
-
Núi Đỏ
|
15
50
25
20
10
|
Cao tốc
|
|
3
|
Vân
Đồn
|
Cống
Đông
|
|
|
|
|
|
4
|
Hòn
Gai
|
Cống
Đông
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
1
|
Sông
Hàn
|
Vĩnh
Điện (Quảng Nam)
|
50
|
-
Sông Hàn
-
Sông Cẩm Lệ
-
Sông Vĩnh Điện
|
2
11
39
|
|
Nội
tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sông
Hàn
|
Tuý
Loan
|
31
|
-
Sông Hàn
-
Sông Cẩm Lệ
-
Sông Yên
-
Sông Tuý Loan
|
2
11
6
14
|
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
1
|
Phú
Thuận
|
Sông
Hàn (Đà Nẵng)
|
33
|
-
Thu Bồn
-
Vĩnh Điện
|
2
31
|
|
Nội
tỉnh
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
Phước
|
Trà
Linh
|
21
|
Thu
Bồn
|
21
|
|
|
2
|
Trung
Phước
|
Tý
Sé
|
15
|
Thu
Bồn
|
15
|
|
|
3
|
Trung
Phước
|
Phú
Thuận
|
17
|
Thu
Bồn
|
17
|
|
|
4
|
Trung
Phước
|
Vĩnh
Điện
|
37
|
Thu
Bồn
|
37
|
|
|
5
|
Trung
Phước
|
Giao
Thuỷ
|
20
|
Thu
Bồn
|
20
|
|
|
6
|
Trung
Phước
|
Phú
Gia
|
10
|
Thu
Bồn
|
10
|
|
|
7
|
Vĩnh
Điện
|
Điện
Quang
|
6
|
Thu
Bồn
|
6
|
|
|
8
|
Vĩnh
Điện
|
Điện
Phong
|
2
|
Thu
Bồn
|
2
|
|
|
9
|
Vĩnh
Điện
|
Điện
Phương
|
4
|
Thu
Bồn
|
4
|
|
|
10
|
Vĩnh
Điện
|
Hội
An
|
10
|
Thu
Bồn
|
10
|
|
|
11
|
Hội
An
|
Cẩm
Kim
|
2
|
Thu
Bồn
|
2
|
|
|
12
|
Hội
An
|
Duy
Nghĩa
|
4
|
Thu
Bồn
|
4
|
|
|
13
|
Hội
An
|
Duy
Hải
|
4
|
Thu
Bồn
|
4
|
|
|
14
|
Hội
An
|
Cẩm
An
|
5
|
Thu
Bồn
|
5
|
|
|
15
|
Hội
An
|
Duy
Vinh
|
2
|
Thu
Bồn
|
2
|
|
|
16
|
Hội
An
|
Câu
Lâu
|
10
|
Thu
Bồn
|
10
|
|
|
17
|
Hội
An
|
Chợ
Bà
|
40
|
Trường
Giang
|
40
|
|
|
18
|
Hội
An
|
Giao
Thuỷ
|
27
|
Thu
Bồn
|
27
|
|
|
19
|
Duy
Nghĩa
|
Bàn
Thạch
|
7
|
Thu
Bồn
|
7
|
|
|
20
|
Duy
Hải
|
Bàn
Thạch
|
8
|
Thu
Bồn
|
8
|
|
|
21
|
Duy
Nghĩa
|
Cẩm
Thanh
|
10
|
Thu
Bồn
|
10
|
|
|
22
|
Trà
Linh
|
Hiệp
Phước
|
20
|
Thu
Bồn
|
20
|
|
|
23
|
Trà
Linh
|
Trung
Phước
|
15
|
Thu
Bồn
|
15
|
|
|
24
|
Trà
Linh
|
Vĩnh
Điện
|
52
|
Thu
Bồn
|
52
|
|
|
25
|
Trà
Linh
|
Hội
An
|
62
|
Thu
Bồn
|
62
|
|
|
26
|
Trà
Linh
|
Hiệp
Đức
|
20
|
Thu
Bồn
|
20
|
|
|
27
|
Hiệp
Đức
|
Hội
An
|
82
|
Thu
Bồn
|
82
|
|
|
28
|
Tam
Hải
|
Tam
Kỳ
|
12
|
Trường
Giang
|
12
|
|
|
29
|
Tam
Tiến
|
Tam
Kỳ
|
10
|
Trường
Giang
|
10
|
|
|
30
|
Tam
Tiến
|
Bà
Bầu
|
12
|
Trường
Giang
|
12
|
|
|
31
|
Tam
Hải
|
Tam
Anh
|
8
|
Trường
Giang
|
8
|
|
|
32
|
Tam
Hải
|
An
Tân
|
9
|
Trường
Giang
|
9
|
|
|
33
|
Tam
Hải
|
Tam
Hiệp
|
10
|
Trường
Giang
|
10
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Nội
tỉnh
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huế
|
Lương
Miêu
|
43
|
-
Sông Hương
|
43
|
|
|
2
|
Huế
|
Chợ
mới
|
38
|
-
Sông Hương
-
Phá Tam Giang
|
13
25
|
|
|
3
|
Huế
|
Tây
Thành
|
10
|
-
Sông Hương
|
10
|
|
|
4
|
Huế
|
Vân
Quật Đông
|
10
|
-
Sông Hương
|
10
|
|
|
5
|
Huế
|
Hải
Dương
|
17
|
-
Sông Hương
-
Phá Tâm Giang
|
13
4
|
|
|
6
|
Huế
|
Thuận
Hoà
|
12
|
-
Sông Hương
|
12
|
|
|
7
|
Huế
|
Hương
Thọ
|
27
|
-
Sông Hương
|
27
|
|
|
8
|
Huế
|
Vinh
Thanh
|
35
|
-
Sông Hương
-
Phá Tam Giang
|
13
22
|
|
|
9
|
Huế
|
Lại
Ân
|
10
|
-
Sông Hương
|
10
|
|
|
10
|
Huế
|
Tân
Ba
|
22
|
-
Sông Hương
|
22
|
|
|
11
|
Huế
|
Vĩnh
Tu
|
32
|
-
Sông Hương
-
Phá Tam Giang
|
13
19
|
|
|
12
|
Huế
|
Cồn
Gai
|
30
|
-
Sông Hương
-
Phá Tam Giang
|
13
17
|
|
|
13
|
Huế
|
Chợ
Chiều
|
33
|
-
Sông Hương
-
Phá Tam Giang
|
13
|
|
|
14
|
Huế
|
Kim
Đôi
|
9
|
-
Sông Hương
|
9
|
|
|
15
|
Huế
|
Điền
Lộc
|
40
|
-
Sông Hương
-
Phá Tam Giang
|
13
|
|
|
16
|
Huế
|
Chợ
Biện
|
36
|
-
Sông Hương
-
Phá Tam Giang
|
13
|
|
|
17
|
Huế
|
Minh
Hương
|
35
|
-
Sông Hương
-
Phá Tam Giang
|
13
|
|
|
18
|
Mỹ
Chánh
|
Điền
Lộc
|
8
|
-
Phá Tam Giang
|
8
|
|
|
19
|
Hà
úc
|
Đá
Bạc
|
12
|
Đầm
Cầu Hai
|
12
|
|
|
20
|
Đá
Bạc
|
Vinh
Hiền
|
8
|
Đầm
Cầu Hai
|
8
|
|
|
21
|
Cầu
Hai
|
Vinh
Hiền
|
8
|
Đầm
Cầu Hai
|
8
|
|
|
22
|
Cầu
Hai
|
Mỹ
Lợi
|
7
|
Đầm
Cầu Hai
|
7
|
|
|
23
|
Truồi
|
Vinh
Hiền
|
9
|
Đầm
Cầu Hai
|
9
|
|
|
24
|
Vinh
Thanh
|
Vinh
Hiền
|
9
|
Đầm
Cầu Hai
|
9
|
|
|
25
|
Đá
Bạc
|
Vinh
Giang
|
8
|
Đầm
Cầu Hai
|
8
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu
Đá
|
Nguyễn
Kiệu (TP. Hồ Chí Minh)
|
84
|
-
Gành Rái
-
Ngã Bảy
-
Lòng Tàu
-
Nhà Bè
|
18
14
36
16
|
Cao tốc
|
|
2
|
Cầu
Đá
|
Cần
Giờ (TP. HCM)
|
12
|
Gành
Rái
|
12
|
|
|
3
|
Cầu
Đá
|
Vàm
Láng (Tiền Giang)
|
60
|
-
Gành Rái
-
Cửa Tiểu
|
16
44
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn
Kiệu
|
Cầu
Đá (Bà Rịa - Vũng Tầu)
|
84
|
-
Sài Gòn
-
Nhà Bè
-
Lòng Tàu
-
Cần Giờ
-
Gành Rái
|
6
10
36
14
18
|
Cao tốc
|
|
2
|
Tôn
Thất Thuyết
|
-
Cái Mơn - TX. Bến Tre
-
Bang Tra - Bến Tre
|
100
|
Kinh
Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá
|
|
|
|
3
|
Tôn
Thất Thuyết
|
TX.
Trà Vinh
|
146
|
Kinh
Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá - Hàm Luông - Cổ
Chiên.
|
|
|
|
4
|
Tôn
Thất Thuyết
|
TX.
Vĩnh Long
|
155
|
Kinh
Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Cổ Chiên.
|
|
|
Nội
tỉnh
|
1
|
Tôn
Thất Thuyết
|
Cần
Giờ
|
50
|
Kinh
Tẻ - Nhà Bè - Lòng Tàu
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoà
Thành
|
Tân
Châu (An Giang)
|
285
|
-
Sông Vàm Cỏ Đông
-
Kinh Ba Ren
-
Sông Vàm Cỏ Tây
-
Kênh Long An
-
Sông Tiền
|
104
36
50
35
60
|
|
|
2
|
Gò
Dầu
|
Mộc
Hoá (Long An)
|
120
|
-
SôngVàm Cỏ Đông
-
Sông Vàm Cỏ Tây
|
70
50
|
|
|
3
|
Hoà
Thành
|
Tân
Hưng (Long An)
|
225
|
-
SôngVàm Cỏ Đông
-
Kinh Ba Ren
-
Sông Vàm Cỏ Tây
-
Kênh Long An
|
104
36
50
35
|
|
Nội
tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cẩm
Giang
|
Bến
Cầu
|
12
|
-
SôngVàm Cỏ Đông
-
Rạch Vàm Bảo
|
7
5
|
|
|
2
|
Gò
Dầu
|
Phước
Chỉ
|
12
|
-
SôngVàm Cỏ Đông
-
Rạch Đường xuồng
|
6
6
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Long
Xuyên
|
Sa
Đéc (Đồng Tháp)
|
42
|
|
42
|
|
|
2
|
Long
Xuyên
|
Lai
Vung (Đồng Tháp)
|
42
|
|
42
|
|
|
3
|
Long
Xuyên
|
Hồng
Ngự (Đồng Tháp)
|
70
|
|
70
|
|
|
4
|
Long
Xuyên
|
Tân
Hồng (Đồng Tháp)
|
68
|
|
68
|
|
|
5
|
Long
Xuyên
|
Kiên
Lương (Kiên Giang)
|
125
|
|
125
|
|
|
6
|
Long
Xuyên
|
Rạch
Giá (Kiên Giang)
|
75
|
|
75
|
|
|
7
|
Châu
Đốc
|
Kiên
Lương (Kiên Giang)
|
90
|
|
90
|
|
|
8
|
Châu
Đốc
|
Hà
Tiên (Kiên Giang)
|
91
|
|
91
|
|
|
9
|
Châu
Đốc
|
TX.
Bến Tre
|
200
|
|
200
|
|
|
10
|
Tân
Châu
|
Mỹ
Thuận (Vĩnh Long)
|
127
|
|
127
|
|
|
11
|
Tân
Châu
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
200
|
|
200
|
|
|
12
|
Chợ
Vàm
|
An
Hữu
|
117
|
|
117
|
|
|
13
|
Tri
Tôn
|
Hòn
Đất (Kiên Giang)
|
40
|
|
40
|
|
|
14
|
Châu
Phú
|
Sóc
Soài (Kiên Giang)
|
75
|
|
75
|
|
|
15
|
Hoà
Hảo
|
Thanh
Bình
|
50
|
|
50
|
|
Nội
tỉnh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Long
Xuyên
|
Tân
Châu
|
71
|
|
71
|
|
|
2
|
Long
Xuyên
|
Chợ
Vàm
|
54
|
|
54
|
|
|
3
|
Long
Xuyên
|
Ba
Thê
|
40
|
|
40
|
|
|
4
|
Long
Xuyên
|
Tây
Phú
|
45
|
|
45
|
|
|
5
|
Long
Xuyên
|
Chợ
Mới
|
32
|
|
32
|
|
|
6
|
Châu
Đốc
|
Khánh
An
|
48
|
|
48
|
|
|
7
|
Châu
Đốc
|
Khánh
Bình
|
42
|
|
42
|
|
|
8
|
Châu
Đốc
|
Bắc
Đai
|
25
|
|
25
|
|
|
9
|
Chợ
Mới
|
Ba
Thê
|
70
|
|
70
|
|
|
10
|
Hoà
Hảo
|
Ba
Thê
|
65
|
|
65
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TX.
Bạc Liêu
|
Tôn
Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
|
310
|
Sông
Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Cổ Chiên - Kênh Chợ Lách - Kênh Chợ Gạo - Sông Vàm
Cỏ - Kênh Nước Mặn - Sông Cần Giuộc - Kinh Tẻ
|
|
|
|
2
|
TX.
Bạc Liêu
|
Vĩnh
Châu (Kiên Giang)
|
25
|
Kinh
Bạc Liêu
|
25
|
|
|
3
|
TX.
Bạc Liêu
|
Cổ
Cò (Sóc Trăng)
|
25
|
Kinh
Bạc Liêu
|
35
|
|
|
4
|
TX.
Bạc Liêu
|
Vàm
Lẽo (Đồng Tháp)
|
20
|
Kinh
Bạc Liêu
|
20
|
|
|
5
|
TT.
Gành Hào
|
TX.
Bến Tre
|
255
|
Sông
Gành Hào - Sông Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Trà Ôn - Sông Cổ Chiên - Sông Mỏ
Cày - Sông Hàm Luông - Sông Bến Tre
|
|
|
|
6
|
Hộ
Phòng
|
K
17 (Cà Mau)
|
70
|
|
70
|
|
|
7
|
Hộ
Phòng
|
Vàm
Đầm (Cà Mau)
|
65
|
|
65
|
|
|
8
|
Hộ
Phòng
|
Hố
Gùi (Cà Mau)
|
65
|
|
65
|
|
|
9
|
Hộ
Phòng
|
Giá
Cao (Cà Mau)
|
45
|
|
45
|
|
|
10
|
Hộ
Phòng
|
Đầu
Trâu (Cà Mau)
|
55
|
|
55
|
|
|
11
|
Ngan
Dừa
|
TX.
Cà Mau
|
68
|
|
68
|
|
|
12
|
Phước
Long
|
TX.
Cà Mau
|
50
|
|
50
|
|
|
13
|
Giá
Rai
|
Vĩnh
Thuận (Kiên Giang)
|
39
|
|
39
|
|
|
14
|
Ngan
Dừa
|
Rạch
Giá (Kiên Giang)
|
90
|
|
90
|
|
|
15
|
Phước
Long
|
Rạch
Giá (Kiên Giang)
|
110
|
|
110
|
|
|
16
|
Chủ
Chí
|
TP.
Cần Thơ
|
78
|
Kinh
Phụng Hiệp
|
78
|
|
|
17
|
Ngan
Dừa
|
Phụng
Hiệp (Cần Thơ)
|
64
|
Kinh
Phụng Hiệp
|
64
|
|
|
18
|
Phước
Long
|
Phụng
Hiệp (Cần Thơ)
|
60
|
Kinh
Phụng Hiệp
|
60
|
|
|
19
|
Ngan
Dừa
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
35
|
Kinh
Phụng Hiệp
|
35
|
|
|
20
|
Ngan
Dừa
|
Ngã
5 (Cần Thơ)
|
25
|
Kinh
Phụng Hiệp
|
25
|
|
Nội
tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TX
Bạc Liêu
|
TT.
Gành Hào
|
62
|
Bạc
Liêu-Hộ Phòng
Hộ
Phòng - Gành Hào
|
35
27
|
|
|
2
|
Hộ
Phòng
|
TT.
Gành Hào
|
27
|
Sông
Gành Hào
|
27
|
|
|
3
|
Ngan
Dừa
|
Phước
Long
|
20
|
Phụng
Hiệp
|
20
|
|
|
77
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TX.
Bến Tre
|
Châu
Đốc (An Giang)
|
215
|
Sông
Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Long Xuyên - Châu Đốc
|
|
|
|
2
|
TX.
Bến Tre
|
TT.
Gành Hào (Bạc Liêu)
|
255
|
Sông
Bến Tre - Sông Hàm Luông - Kênh Mỏ Cày - Sông Cổ Chiên - Trà Ôn - Đại Ngãi -
Gành Hào
|
|
|
|
3
|
TX.
Bến Tre
|
Thạnh
Hoá (Long An)
|
120
|
Sông
Bến Tre - Kênh An Hoá - Kỳ Môn - Kênh 61 - Kênh 98 - Kênh M1
|
|
|
|
4
|
TX.
Bến Tre
|
TX.
Cà Mau
|
350
|
Sông
Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Cổ Chiên - Kênh Mỏ Cày - Sông Măng Thích -
Sông Hậu - Sông Trẹm - Sông Đốc
|
|
|
|
5
|
TX.
Bến Tre
|
Phước
Xuyên (Đồng Tháp)
|
97
|
Sông
Bến Tre - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Cấm - Sông Tiền - Sông Cái Bè - Hoà Khánh
- Sông Mỹ An - Phước Xuyên
|
|
|
|
6
|
Cái
Mơn
|
Tôn
Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
|
120
|
Rạch
Cái Mơn - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Rạch Kỳ Môn - Kênh Chợ Gạo - Rạch Lá -
Kênh Nước Mặn - Sông Cần Giụôc - Kênh Cây Khô - Rạch Ông Lớn
|
|
|
|
7
|
Phú
Khánh
|
Tôn
Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
|
141
|
Sông
Hàm Luông
-
Sông Tiền
-
Sông Vàm Cỏ
|
40
25
76
|
|
|
8
|
Bang
Tra
|
Cảng
42 (TP. Hồ Chí Minh)
|
115
|
-
Sông Cổ Chiên
-
Kênh Chợ Lách
-
Sông Tiền
-
Sông Kỳ Hôn
|
20
30
65
|
|
|
9
|
Tân
Thạnh
|
Tân
Châu (An Giang)
|
185
|
|
|
|
|
10
|
TT
Mỏ Cày
|
Thạnh
Hoá (Long An)
|
106
|
-
Kênh Mỏ Cày
-
Kênh Cái Cấm
-
Sông Tiền
-
Kênh Ba Rài
-
Kênh 12
-
Sông Vàm Cỏ
-
Sông Thạnh Hoá
|
10
12
15
45
25
|
|
|
11
|
Tân
Xuân
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
50
|
Sông
Ba Lai - Cửa Đại
|
|
|
|
12
|
Vang
Quới
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
25
|
|
|
|
|
13
|
Tam
Hiệp
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
20
|
|
|
|
|
14
|
Thới
Thuận
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
60
|
|
|
|
|
15
|
Lộc
Thuận
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
35
|
|
|
|
|
16
|
Định
Trung
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
40
|
|
|
|
|
17
|
Phú
Nhuận
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
20
|
|
|
|
|
18
|
Bình
Đại
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
50
|
|
|
|
|
19
|
Phú
Giang
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
30
|
|
|
|
|
20
|
An
Hoá
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
18
|
|
|
|
|
21
|
Tân
Thạnh
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
4
|
|
|
|
|
22
|
Quới
Sơn
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
3
|
|
|
|
|
23
|
Giao
Long
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
4
|
|
|
|
|
24
|
Giao
Hoà
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
4
|
|
|
|
|
25
|
An
Hoá
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
5
|
|
|
|
|
26
|
Phú
Túc
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
14
|
|
|
|
|
27
|
Phú
Túc
|
Song
Thuận (Tiền Giang)
|
4
|
|
|
|
|
28
|
Phú
Túc
|
Bình
Đức (Tiền Giang)
|
3
|
|
|
|
|
29
|
Phú
Đức
|
Vĩnh
Kim (Tiền Giang)
|
3
|
|
|
|
|
30
|
Phú
Đức
|
Phú
Phong (Tiền Giang)
|
2
|
|
|
|
|
31
|
Tân
Phú
|
Phú
Phong (Tiền Giang)
|
6
|
|
|
|
|
32
|
Tân
Phú
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
26
|
|
|
|
|
33
|
Tân
Phú
|
Ngũ
Hiệp (Tiền Giang)
|
3
|
|
|
|
|
34
|
Chợ
Lách
|
Cái
Bè (Tiền Giang)
|
17
|
Kênh
Lách - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè
|
|
|
|
35
|
Chợ
Lách
|
Mỹ
Tho (Tiền Giang)
|
28
|
Kênh
Lách - Sông Hàm Luông - Sông Tiền
|
|
|
|
36
|
Chợ
Lách
|
Cai
Lậy (Tiền Giang)
|
35
|
Kênh
Lách - Sông Hàm Luông - Rạch Ba Kiển
|
|
|
|
37
|
Vĩnh
Bình
|
Cái
Bè (Tiền Giang)
|
10
|
Sông
Hàm Luông - Rạch Cái Bè
|
|
|
|
38
|
Cái
Mơn
|
Cái
Bè (Tiền Giang)
|
35
|
Rạch
Cái Mơn - Rạch Cầu Quan - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè
|
|
|
|
39
|
Quới
Thành
|
Vĩnh
Kim (Tiền Giang)
|
8
|
|
|
|
|
40
|
Tân
Thạnh
|
Thới
Sơn (Tiền Giang)
|
3
|
|
|
|
|
41
|
Hoà
Lợi
|
Hoà
Minh (Trà Vinh)
|
20
|
-
Vàm Rạch Mũi
-
Vàm Cải Bần
-
Kênh Tổng Can
-
Vàm Bến Luông
-
Sông Cổ Chiên
|
5
2
2
2
9
|
|
|
42
|
TX.
Bến Tre
|
TX.
Trà Vinh
|
46
|
Sông
Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Cổ Chiên
|
|
|
|
43
|
Thới
Thạnh
|
TX.
Trà Vinh
|
13
|
-
Kênh Tổng Can
-
Sông Cổ Chiên
|
2
11
|
|
|
44
|
TT
Mỏ Cày
|
TX.
Trà Vinh
|
27
|
-
Kênh Mỏ Cày
-
Sông Cổ Chiên
-
Vàm Trà Vinh
|
9
14
4
|
|
|
45
|
Hương
Mỹ
|
TX.
Trà Vinh
|
9
|
-
Cống Vàm Đồn
-
Sông Cổ Chiên
-
Kênh Trà Vinh
|
4
1,5
3,5
|
|
|
46
|
Cẩm
Sơn
|
TX.
Trà Vinh
|
12
|
-
Kênh Vàm Đồn
-
Sông Cổ Chiên
-
Kênh Trà Vinh
|
7
1,5
3,5
|
|
|
47
|
An
Thới
|
TX.
Trà Vinh
|
33
|
-
An Thới
-
Sông Cái Chát Lớn
-
Kênh Mỏ Cày
-
Sông Cổ Chiên
-
Kênh Trà Vinh
|
6
8
1
14
4
|
|
|
48
|
Thành
Thới
|
TX.
Trà Vinh
|
27
|
-
Sông Cái Chát Lớn
-
Kênh Mỏ Cày
-
Sông Cổ Chiên
-
Kênh Trà Vinh
|
8
1
14
4
|
|
|
49
|
Cầu
Tre
|
TX.
Trà Vinh
|
30
|
-
Vàm Cả Ráng
-
Sông Cổ Chiên
|
5
25
|
|
|
50
|
Hoà
Lợi
|
Long
Hoà (Trà Vinh)
|
8
|
Sông
Cổ Chiên
|
8
|
|
|
51
|
Cầu
Sắt
|
TX.
Trà Vinh
|
35
|
-
Vàm Rạch ớt
-
Sông Cổ Chiên
|
5
30
|
|
|
52
|
Chợ
Lách
|
TX.
Vĩnh Long
|
20
|
Kênh
Lách - Sông Sụp - Sông Cổ Chiên
|
|
|
|
53
|
Phú
Phụng
|
TX.
Vĩnh Long
|
10
|
Kênh
Phú Phụng - Sông Cổ Chiên
|
|
|
|
54
|
Bang
Tra
|
TX.
Vĩnh Long
|
40
|
Sông
Cổ Chiên
|
40
|
|
|
55
|
Cái
Mơn
|
TX.
Vĩnh Long
|
28
|
Kênh
Giồng Sã - Sông Cổ Chiên
|
|
|
Nội
tỉnh
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hương
Mý
|
TX.
Bến Tre
|
41
|
-
Kênh Hương Mỹ
-
Sông Cái Chát lớn
-
Kênh Mỏ Cày
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
3
8
8
13
9
|
|
|
2
|
Tân
Trung
|
TX.
Bến Tre
|
20
|
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
16
4
|
|
|
3
|
An
Định
|
TX.
Bến Tre
|
21
|
-
Sông Cái Quao
-
S. Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
4
13
4
|
|
|
4
|
Bình
Khánh Đông
|
TX.
Bến Tre
|
19
|
-
Sông Cái Quao
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
2
13
4
|
|
|
5
|
Bình
Khánh Tây
|
TX.
Bến Tre
|
21
|
-
Rạch Ông Huyện
-
Kênh Mỏ Cày
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
5
7
5
4
|
|
|
6
|
Phước
Hiệp
|
TX.
Bến Tre
|
14
|
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
9
5
|
|
|
7
|
Thạnh
Ngãi
|
TX.
Bến Tre
|
17
|
-
Sông Cái Cấm
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
11
2
4
|
|
|
8
|
Tân
Phú Tây
|
TX.
Bến Tre
|
18
|
-
Vàm Ông Thảo
-
Sông Cái Cấm
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
5
7
2
4
|
|
|
9
|
Ba
Vát
|
TX.
Bến Tre
|
21
|
-
Kênh Cát Lở
-
Sông Hoà Lộc
-
Kênh Mỏ Cày
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
5
2
5
5
4
|
|
|
10
|
Bang
Tra
|
TX.
Bến Tre
|
31
|
-
Sông Cổ Chiên
-
Kênh Mỏ Cày
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
6
16
5
4
|
|
|
11
|
Chợ
Thơm
|
TX.
Bến Tre
|
22
|
-
Kênh Mỏ Cày
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
13
5
4
|
|
|
12
|
Thành
Thới B
|
TT.
Mỏ Cày
|
22
|
-
Sông Cái Chát lớn
-
Kênh Mỏ Cày
|
13
9
|
|
|
13
|
Minh
Đức
|
TX.
Bến Tre
|
22
|
-
Sông Hàm Luông
-
Sông Bến Tre
|
|
|
|
14
|
TT.
Ba Tri
|
TT.
Thạnh Phú
|
22
|
Sông
Hàm Luông
|
22
|
|
|
15
|
TT.
Ba Tri
|
TX.
Bến Tre
|
40
|
Sông
Hàm Luông
|
40
|
|
|
16
|
An
Thuỷ
|
Cầu
Ván
|
27
|
Sông
Hàm Luông
|
27
|
|
|
17
|
An
Thuỷ
|
TT.
Thạnh Phú
|
20
|
Sông
Hàm Luông
|
20
|
|
|
18
|
TX.
Bến Tre
|
Khâu
Băng
|
76
|
-
Sông Bến Tre
-
S. Hàm Luông
|
|
|
|
19
|
Phú
Khánh
|
TX.
Bến Tre
|
40
|
Sông
Hàm Luông
|
|
|
|
20
|
Khâu
Băng
|
TX.
Bến Tre
|
120
|
Sông
Hàm Luông
|
|
|
|
21
|
Thạnh
Phú
|
TX.
Bến Tre
|
60
|
Sông
Hàm Luông
|
|
|
|
22
|
Chợ
Lách
|
TX.
Bến Tre
|
47
|
-
Kênh Lách
-
Sông Hàm Luông
-
Rạch Cái Bè
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến
tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
|
TT.
Phước Long (Bạc Liêu)
|
50
|
Quản
lộ Phụng hiệp
|
50
|
|
|
2
|
Bến
tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
|
TT.
Ngăn Dừa (Bạc Liêu)
|
68
|
Quản
lộ Phụng hiệp - Ngăn Dừa
|
50
18
|
|
|
3
|
TT.
Sông Đốc
|
TX.
Bến Tre
|
|
Ông
Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Cai Tư
|
|
|
|
4
|
Bến
tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
|
TP.
Cần Thơ
|
148
|
|
|
|
|
5
|
Bến
tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Cầu Muối - TP. Hồ Chí Minh
|
|
Quản
lộ Phụng hiệp ...
|
|
|
|
6
|
Bến
tàu A - P1 - TP. Cà Mau
|
TX.
Rạch Giá (Kiên Giang)
|
115
|
Tắc
Thủ - Ông Đốc - Trẹm - Tà Niên
|
115
|
|
|
7
|
Bến
tàu A - P1 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
|
55
|
-
Tắc Thủ
-
Ông Đốc
-
Trẹm
-
Chắc Băng
|
9
5
14
27
|
|
|
8
|
TT.
Sông Đốc
|
TX.
Trà Vinh
|
|
Ông
Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít
- Cổ Chiên
|
|
|
|
9
|
TT.
Sông Đốc
|
TX.
Vĩnh Long
|
|
Ông
Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít
- Cổ Chiên
|
|
|
Nội
tỉnh
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Đồng
Cùng - TT. Năm Căn
|
55
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Tắt Năm Căn
|
9
34
12
|
|
|
2
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Cả
Nẩy - TT. Năm Căn
|
60
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Cái Ngay
-
Cửa Lớn
|
9
30
11
10
|
|
|
3
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Năm
Căn - Chợ Ông Trang
|
72
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Tắc Năm Căn
-
Cửa Lớn
|
9
34
12
17
|
|
|
4
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
TT.
Đầm Dơi
|
25
|
-
Gành Hào
-
Mương Điều
|
12
13
|
|
|
5
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Đồng
Cùng - Chợ Rạch Gốc
|
73
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Tắc Năm Căn
-
Ông Định
|
9
34
12
18
|
|
|
6
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Cả
Nẩy - Chợ Rạch Gốc
|
85
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Cái Ngay
-
Ba Bường
-
Đường Kéo
|
9
30
11
21
14
|
|
|
7
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Biện
Trượng
|
64
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Tắc Năm Căn
-
Cửa Lớn
-
Biện Trượng
|
9
34
12
1
8
|
|
|
8
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Thủ
|
70
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Cái Ngay
-
Cửa Lớn
|
9
30
11
20
|
|
|
9
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Cái Mòi
|
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Tắc Năm Căn
-
Cửa Lớn
-
Ông Trang
-
Sắc Cò
-
Cái Xép
|
9
34
12
17
3
10
8
|
|
|
10
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Ông
Thuộc (Kinh So Đũa)
|
80
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Tắc Năm Căn
-
Cửa Lớn
-
Ông Thuộc
|
9
34
12
12
13
|
|
|
11
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Vàm Đầm
|
60
|
-
Gành Hào
-
Mương Điều
-
Đầm Dơi
|
12
13
35
|
|
|
12
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Năm
Căn - Chợ Rạch Tàu
|
103
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Tắc Năm Căn
-
Cửa Lớn
-
Ông Trang
-
Cốc Gốc
-
Cái Xép
-
Rạch Tàu
|
9
34
12
17
10
8
4
9
|
|
|
13
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Nhưng
Miên
|
80
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Tắc Năm Căn
-
Cửa Lớn
-
Nhưng Miên
|
9
34
12
10
15
|
|
|
14
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
LNT
184
|
59
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Cái Ngay
-
Bến Dựa
|
9
30
11
9
|
|
|
15
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Thanh Tùng
|
58
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Cái Keo
-
Kinh Ba
-
Bến Dựa
|
9
29
8
7
5
|
|
|
16
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Nhà
thờ Tân Đức
|
40
|
-
Gành Hào
-
Mương Điều
-
Giồng Nhum
-
Sáu Đông
|
9
13
7
11
|
|
|
17
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Tân Tiến
|
53
|
-
Gành Hào
-
Mương Điều
-
Cái Bát
-
Tân Tiến
|
9
13
12
19
|
|
|
18
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Cửa
Hồ Gùi
|
67
|
-
Gành Hào
-
Mương Điều
-
Đầm Dơi
-
Trảng Tràm
|
12
13
35
7
|
|
|
19
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Rạch Chèo
|
55
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
|
9
46
|
|
|
20
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Gò Công
|
70
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Phòng Hộ
|
9
46
15
|
|
|
21
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Cái Bát
|
64
|
-
Gành Hào
-
Bảy Háp
-
Mang Rỗ
|
9
42
13
|
|
|
22
|
Bến
tàu B - P8 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Cái Đôi Vàm
|
85
|
-
Tắc Thủ
-
Ông Đốc
-
Thị Kẹo
-
Mỹ Bình
-
Thọ Mai
-
Quản Phú
-
Cái Đô
|
9
30
5
2
10
17
12
|
|
|
23
|
Bến
tàu A - P1 - TP. Cà Mau
|
TT.
Sông Đốc
|
53
|
-
Tắc Thủ
-
Ông Đốc
|
9
44
|
|
|
24
|
Bến
tàu A - P1 - TP. Cà Mau
|
Cống
Hương Mai
|
60
|
-
Tắc Thủ
-
Ông Đốc
-
Cái Tàu
-
Biện Nhị
-
Kim Đài
-
Hương Mai
|
9
5
24
11
5
6
|
|
|
25
|
Bến
tàu A - P1 - TP. Cà Mau
|
TT.
U Minh
|
38
|
-
Tắc Thủ
-
Ông Đốc
-
Cái Tàu
|
9
5
24
|
|
|
26
|
Bến
tàu A - P1 - TP. Cà Mau
|
TT.
Thới Bình
|
28
|
-
Tắc Thủ
-
Ông Đốc
-
Trẹm
|
9
5
14
|
|
|
27
|
Bến
tàu A - P1 - TP. Cà Mau
|
Chợ
Khánh Hội
|
56
|
-
Tắc Thủ
-
Ông Đốc
-
Cái Tàu
-
Biện Nhị
|
9
5
24
18
|
|
|
28
|
Bến
tàu A - P1 - TP. Cà Mau
|
Huyện
Sử
|
38
|
-
Tắc Thủ
-
Ông Đốc
-
Trẹm
-
Chắc Băng
|
9
5
14
10
|
|
|
86
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cờ
Đỏ
|
Chợ
Mới (An Giang).
|
42
|
-
Kênh Ranh.
-
Vĩnh Thuận Lợi.
-
Chợ Mới.
|
14
9
19
|
|
|
2
|
Ô
Môn.
|
Chợ
Mới (An Giang).
|
45
|
-
Sông Ô Môn.
-
Kênh Bà Đầm.
-
Chợ Mới.
|
9
15
21
|
|
|
3
|
Phụng
Hiệp
|
Ngan
Dừa (Bạc .Liêu)
|
80
|
Kênh
Quốc lộ
|
80
|
|
|
4
|
Phụng
Hiệp
|
Phước
Long (Bạc Liêu)
|
80
|
Kênh
Quốc lộ
|
80
|
|
|
5
|
Vị
Thanh
|
Ngan
Dừa (Bạc Liêu)
|
50
|
-
Kênh Sà No
-
Kênh 10 Thước
|
|
|
|
6
|
Vị
Thanh
|
Cầu
Ván (Bạc Liêu)
|
35
|
-
Kênh Sà No
-
Kênh Nước Trong
|
|
|
|
7
|
Vị
Thanh
|
Ba
Hồ (Bạc Liêu)
|
20
|
-
Kênh Sà No
-
Kênh 10 Thước
|
|
|
|
8
|
Vị
Thanh
|
Thơ
Mới (Bạc Liêu)
|
20
|
-
Kênh Sà No
-
Kênh 10 Thước
|
|
|
|
9
|
TP.
Cần Thơ
|
TT.
Sông Đốc (Cà Mau).
|
191
|
-
Sông Cái Răng.
-
Kênh Sáng Sà No.
|
10
181
|
|
|
10
|
Vị
Thanh
|
Vĩnh
Thuận Lợi (Bạc Liêu)
|
30
|
-
Lộ 62
-
Kênh Ngọc Hoà
-
Kênh 10 Thước
|
|
|
|
11
|
TP.
Cần Thơ
|
Minh
Hải (Cà Mau)
|
150
|
-
Sông Hậu.
-Kênh
Sáng Phụng Hiệp
|
20
130
|
|
|
12
|
TP.
Cần Thơ
|
Thới
Bình (Cà Mau).
|
135
|
-
Sông Cái Răng.
-
Kênh Sáng Sà No.
|
10
125
|
|
|
13
|
TP.
Cần Thơ
|
Thới
Bình (Cà Mau).
|
133
|
-
Kênh Sáng cụt
-
Ba Đình.
|
45
88
|
|
|
14
|
Vị
Thanh
|
Vĩnh
Tuy (Cà Mau)
|
30
|
-
Kênh Sà No
-
Kênh Xáng Cục
|
|
|
|
15
|
Vị
Thanh
|
Vĩnh
Tiến (Cà Mau)
|
52
|
-
Kênh Sà No
-
Kênh Xáng Cục
-
Nhà Ngang
|
|
|
|
16
|
Trà
Nóc
|
Phong
Hoà (Đồng Tháp)
|
15
|
Sông
Hậu
|
15
|
|
|
17
|
Ô
Môn
|
Sa
Đéc (Đồng Tháp).
|
26
|
-
Sông Ô Môn.
-
Sông Hậu.
-
Sa Đéc.
|
4
2
20
|
|
|
18
|
Ô
Môn
|
Phong
Hoà (Đồng Tháp).
|
10
|
|
10
|
|
|
19
|
Ô
Môn
|
Định
Hoà (Đồng Tháp).
|
10
|
|
10
|
|
|
20
|
Ô
Môn.
|
Cái
Dứa (Đồng Tháp).
|
12
|
Sông
Hậu.
|
12
|
|
|
21
|
Ô
Môn
|
Ngã
Năm (Kiên Giang)
|
37
|
-
Sông Ô Môn
-
Kênh Thị đội.
-
Kênh Đông Pháp.
-
Kênh 6 Thước.
|
9
2
12
14
|
|
|
22
|
Ô
Môn
|
Ngọc
Chúc (Kiên Giang)
|
50
|
-
Sông Ô Môn.
-
Kênh 10 Thước.
-
Ngọc Chúc.
|
9
14
27
|
|
|
23
|
Thốt
Nốt
|
Ba
Chôm (Đồng Tháp).
|
15
|
Sông
Hậu.
|
15
|
|
|
24
|
Thốt
Nốt.
|
Lai
Vung (Đồng Tháp).
|
23
|
Sông
Hậu.
|
23
|
|
|
25
|
Thốt
Nốt
|
Cái
Mít (Đồng Tháp)
|
20
|
Sông
Hậu.
|
20
|
|
|
26
|
Thốt
Nốt
|
Ba
Chôm (Đồng Tháp)
|
10
|
Sông
Hậu.
|
10
|
|
|
27
|
Cờ
Đỏ
|
Giồng
Riềng (K. Giang)
|
26
|
Sông
Giồng Riềng.
|
26
|
|
|
28
|
Ô
Môn
|
Sóc
Ven (Kiên Giang)
|
50
|
-
Sông Ô Môn.
-
Kênh Bà Đàm.
-
Ba Hồ.
|
9
15
26
|
|
|
29
|
Ô
Môn
|
Hai
Thạch (Kiên Giang)
|
34
|
-
Sông Ô Môn.
-
Kênh 10 Thước.
-
Kênh Hai Thạch.
|
9
14
11
|
|
|
30
|
Thốt
Nốt
|
Giồng
Riềng (K. Giang).
|
50
|
Sông
Thốt Nốt
|
50
|
|
|
31
|
Ô
Môn
|
Giồng
Riềng (K. Giang)
|
45
|
-
Sông Ô Môn.
-
Kênh Thị đội.
-
Giồng Riềng.
|
9
15
21
|
|
|
32
|
Cờ
Đỏ
|
Rạch
Sỏi (Kiên Giang)
|
50
|
Sông
Rạch Sỏi.
|
50
|
|
|
33
|
TP.
Cần Thơ
|
Gò
Quao (Kiên Giang).
|
62
|
-
Kênh Sáng Sà No.
-
Sông Vị Thanh.
|
10
52
|
|
|
34
|
TP.
Cần Thơ
|
Vĩnh
Thuận (Kiên Giang)
|
115
|
-
Sông Cái Răng.
-
Kênh Sáng Sà No.
|
10
105
|
|
|
35
|
Vị
Thanh
|
Vĩnh
Thuận (Kiên Giang)
|
51
|
-
Kênh Xà No
-
Xáng cục
-
Vĩnh Thuận
|
51
|
|
|
36
|
Vị
Thanh
|
Gò
Quao (Kiên Giang)
|
30
|
-
Kênh Sà No
-
Sông Cái Lớn
|
30
|
|
|
37
|
Vị
Thanh
|
Giồng
Riềng (K. Giang)
|
40
|
-
Kênh Sà No
-
Kênh 10 Thước
|
40
|
|
|
38
|
Vị
Thanh
|
Kênh
Ranh
|
25
|
-
Lộ 62
-
Kênh Hoà Hưng
|
25
|
|
|
39
|
Ô
Môn
|
Kinh
Xuôi (Kiên Giang).
|
35
|
-
Sông Ô Môn.
-
Kênh Thị đội.
-
Kênh Xuôi.
|
9
15
11
|
|
|
40
|
Vị
Thanh
|
Nhà
Thờ (Sóc Trăng)
|
12
|
-
Lộ 62
-
Nhà Thờ
|
|
|
|
41
|
TP.
Cần Thơ
|
Đại
Ngãi (Sóc Trăng)
|
47
|
Sông
Cái Lớn.
|
47
|
|
|
42
|
TP.
Cần Thơ
|
Long
Phú (Sóc Trăng)
|
90
|
Sông
Hậu.
|
90
|
|
|
43
|
TP.
Cần Thơ
|
Song
Phụng (Sóc Trăng)
|
45
|
Sông
Hậu.
|
45
|
|
|
44
|
TP.
Cần Thơ
|
Xuân
Hoà (Sóc Trăng)
|
30
|
-
Sông Hậu.
-
Kênh.Sáng Phụng Hiệp
|
20
10
|
|
|
45
|
TP.
Cần Thơ
|
Phong
Phú (Sóc Trăng)
|
67
|
-
Sông Hậu
-
Đường Đức
|
52
15
|
|
|
46
|
TP.
Cần Thơ
|
Kế
Sách (Sóc Trăng)
|
57
|
-
Sông Hậu
-
Nhơn Mỹ
|
45
12
|
|
|
47
|
TP.
Cần Thơ
|
Nhơn
Mỹ (Sóc Trăng)
|
45
|
Sông
Hậu
|
45
|
|
|
48
|
TP.
Cần Thơ
|
Rạch
Vọp (Sóc Trăng)
|
40
|
Sông
Hậu
|
40
|
|
|
49
|
TP.
Cần Thơ
|
Cái
Trâm (Sóc Trăng)
|
30
|
Sông
Hậu
|
30
|
|
|
50
|
TP.
Cần Thơ
|
Cái
Cao (Sóc Trăng)
|
30
|
Sông
Hậu
|
30
|
|
|
51
|
TP.
Cần Thơ
|
Ngãi
Tứ (S. Trăng)
|
25
|
Sông
Hậu
|
25
|
|
|
52
|
Phụng
Hiệp
|
Ngã
Năm (Sóc Trăng)
|
40
|
Kênh
Quốc lộ
|
40
|
|
|
53
|
Phụng
Hiệp
|
Trà
Cú (Sóc Trăng)
|
35
|
Kênh
Quốc lộ
|
35
|
|
|
54
|
Phụng
Hiệp
|
Mỹ
Phước (Sóc Trăng)
|
40
|
Kênh
Quốc Lộ
|
40
|
|
|
55
|
Phụng
Hiệp
|
Xuân
Hoà (Sóc Trăng)
|
12
|
Kênh
Quốc Lộ
|
12
|
|
|
56
|
Phụng
Hiệp
|
Cái
Côn (Sóc Trăng)
|
16
|
Kênh
Quốc Lộ
|
16
|
|
|
57
|
Phụng
Hiệp
|
An
Lạc Tây (Sóc Trăng)
|
20
|
-
Mang Cá
-
Kế Sách
-
Sông Hậu
|
|
|
|
58
|
TP.
Cần Thơ
|
Cầu
Kè (Trà Vinh)
|
60
|
-
Sông Hậu
-
Sông Cầu Kè
|
20
40
|
|
|
59
|
TP.
Cần Thơ
|
Cầu
Quan (Trà Vinh)
|
63
|
-
Sông Hậu
-
Sông Cầu Quan.
|
47
16
|
|
|
60
|
Phụng
Hiệp
|
Cầu
Kè (Trà Vinh)
|
40
|
-
Mang Cá
-
Kế Sách
-
Sông Hậu
|
|
|
|
61
|
TP.
Cần Thơ
|
Trà
Ôn (Vĩnh Long).
|
20
|
Sông
Hậu.
|
20
|
|
|
62
|
Vị
Thanh
|
Kè
1
|
43
|
-
Kênh Sà No
-
Kênh Xáng Cục
|
|
|
|
63
|
TP.
Cần Thơ
|
Cái
Côn (Vĩnh Long).
|
20
|
Sông
Hậu.
|
20
|
|
|
64
|
TP.
Cần Thơ
|
Cái
Vồn (Vĩnh Long)
|
8
|
Sông
Hậu.
|
8
|
|
|
65
|
Trà
Nóc.
|
Xã
Hời (Vĩnh Long).
|
8
|
-
Sông Hậu
-
Kênh Sáng Múc
|
4
4
|
|
|
66
|
Cô
Bắc
|
Tân
Quới (Vĩnh Long).
|
2
|
Sông
Hậu
|
2
|
|
|
67
|
Trà
Nóc.
|
Tân
Lược (Vĩnh Long).
|
16
|
Sông
Hậu
|
16
|
|
|
68
|
TP.
Cần Thơ
|
Hựu
Thành (Vĩnh.Long)
|
45
|
-
Sông Hậu
-
Hựu Thành
|
20
25
|
|
|
69
|
TP.
Cần Thơ.
|
Tam
Bình (Vĩnh.Long).
|
40
|
-
Sông Hậu
-
Tam Bình
|
20
20
|
|
|
70
|
TP.
Cần Thơ
|
Cái
Chàm (Vĩnh Long).
|
7
|
Sông
Hậu
|
7
|
|
|
71
|
TP.
Cần Thơ
|
Tân
Quới (Vĩnh Long)
|
13
|
Sông
Hậu
|
13
|
|
|
72
|
Phụng
Hiệp
|
Trà
Ôn (Vĩnh.Long)
|
20
|
Kênh
Quốc Lộ
|
20
|
|
Nội
tỉnh
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TP.
Cần Thơ
|
Vị
Thanh
|
49
|
-
Sông Cái Răng
-
Kênh Sà No
|
10
39
|
|
|
2
|
TP.
Cần Thơ
|
Bảy
Ngàn
|
36
|
-
Sông Cái Răng
-
Kênh Xáng Sà No
|
10
26
|
|
|
3
|
TP.
Cần Thơ
|
Cái
Cui
|
14
|
-
Sông Cái Lớn
-
Rạch Cái Cui
|
9
5
|
|
|
4
|
TP.
Cần Thơ
|
Bến
Bạ
|
16
|
Sông
Hậu
|
16
|
|
|
5
|
TP.
Cần Thơ
|
Cái
Dấu
|
28
|
-
Sông Hậu
-
Cái Dầu
|
20
8
|
|
|
6
|
TP.
Cần Thơ
|
Mái
Dầm
|
24
|
-
Sông Hậu
-
Kênh Thầy Cai
|
20
4
|
|
|
7
|
TP.
Cần Thơ
|
Cây
Dương
|
24
|
-
Sông Hậu
-
Sông Cái Côn
|
20
4
|
|
|
8
|
TP.
Cần Thơ
|
Giáo
Hoàng
|
24
|
-
Sông Hậu
-
Kênh Ngã Bát
|
20
4
|
|
|
9
|
TP.
Cần Thơ
|
Bùng
Binh
|
14
|
Sông
Hậu
|
14
|
|
|
10
|
TP.
Cần Thơ
|
Ba
Mít
|
36
|
-
Kênh Xáng Sà No
-
Kênh Ba Mít
|
11
15
|
|
|
11
|
Vị
Bình
|
Vị
Thanh
|
10
|
Kinh
Xáng Sà No
|
10
|
|
|
12
|
Phụng
Hiệp
|
Trà
Lòng
|
24
|
Kinh
Quốc Lộ
|
24
|
|
|
13
|
Phụng
Hiệp
|
Bào
Kè
|
15
|
Kinh
Quốc Lộ
|
15
|
|
|
14
|
Phụng
Hiệp
|
Đường
Gỗ
|
15
|
Kinh
Quốc Lộ
|
15
|
|
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An
Long
|
Long
Xuyên (An Giang
|
65
|
Sông
Tiền - Sông Hậu
|
65
|
|
|
|
2
|
Hồng
Ngự
|
Long
Xuyên (An Giang)
|
68
|
Sông
Tiền - Sông Hậu
|
68
|
|
|
|
3
|
Sa
Đéc
|
Long
Xuyên (An Giang)
|
45
|
Sông
Sa Đéc - Sông Hậu
|
45
|
|
|
|
4
|
Lai
Vung
|
Long
Xuyên (An Giang)
|
22
|
Rạch
Lai Vung - Sông Hậu
|
22
|
|
|
|
5
|
Thanh
Bình
|
Long
Xuyên (An Giang)
|
36
|
Kênh
Đốc Vàng Hạ - Sông Tiền - Rạch Long Điền - Rạch Ông Chưởng - Sông Hậu.
|
36
|
|
|
|
6
|
Hồng
Ngự
|
Tân
Châu (An Giang)
|
12
|
Sông
Tiền
|
12
|
|
|
|
7
|
Hồng
Ngự
|
Tân
Phú (An Giang)
|
27
|
Sông
Tiền - Rạch Cả Vừng
|
27
|
|
|
|
8
|
Tân
Thành
|
Hoà
Hảo (An Giang)
|
70
|
Kênh
Long An - Tam Nông - Phú Tân.
|
70
|
|
|
|
9
|
Phú
Thành
|
Chợ
mới (An Giang)
|
22
|
Kênh
An Phong - Sông Tiền
|
22
|
|
|
|
10
|
Cao
Lãnh
|
Phú
Tân (An Giang)
|
55
|
Sông
Cao Lãnh - Sông Tiền
|
55
|
|
|
|
11
|
Hoà
Long
|
Thốt
Nốt (Cần Thơ)
|
20
|
Sông
Hậu.
|
20
|
|
|
|
12
|
Vĩnh
Thới
|
Thốt
Nốt (Cần Thơ)
|
19
|
Sông
Hậu.
|
19
|
|
|
|
13
|
Tân
Hoà
|
Ô
Môn (Cần Thơ)
|
9
|
Sông
Hậu.
|
|
|
|
|
14
|
Trường
Xuân
|
TX.
Bến Tre
|
126
|
Trường
Xuân - Kênh Tư mới -Mỹ An - Ngã Sáu - Hoà Khánh.
|
126
|
|
|
|
15
|
Sa
Đéc
|
Ô
Môn (Cần Thơ)
|
26
|
Sông
Sa Đéc - Rạch Cần Thơ - Rạch Rán - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh 10 Thước.
|
26
|
|
|
|
16
|
Định
Hoà
|
Ô
Môn (Cần Thơ).
|
9
|
Sông
Hậu.
|
9
|
|
|
|
17
|
Phong
Hoà
|
Trà
Nóc (Cần Thơ)
|
10
|
Sông
Hậu.
|
10
|
|
|
|
18
|
Xã
Hời
|
Trà
Nóc (Cần Thơ)
|
9
|
Sông
Hậu.
|
9
|
|
|
|
19
|
Hồng
Ngự
|
Hưng
Điền A (Long An)
|
65
|
Kênh
Sâm Sai - Gò ổi - Hưng Điền
|
65
|
|
|
|
20
|
Hồng
Ngự
|
Hưng
Điền B (Long An)
|
65
|
Kênh
Hồng Ngự - Vĩnh Hưng - Ngã tư Tân Phước - Kênh 79 - Hưng Điền B.
|
65
|
|
|
|
21
|
Phong
Hoà
|
Ô
Môn (Cần Thơ)
|
9
|
Sông
Hậu.
|
9
|
|
|
|
22
|
Hồng
Ngự
|
Tân
Hưng (Long An)
|
50
|
Hồng
Ngự - Kênh Vĩnh Hưng - Hưng Điền.
|
50
|
|
|
|
23
|
Tam
Nông
|
Vĩnh
Hưng (Long An)
|
45
|
Kênh
Cà Dâm - Kênh Phước Xuyên - Kênh Trung ương I - Vĩnh Hưng.
|
45
|
|
|
|
24
|
Hồng
Ngự
|
Gò
Bò (Long An)
|
70
|
Kênh
Sâm Sai - Gò ổi - Kênh Tân Hưng
|
70
|
|
|
|
25
|
Trường
Xuân
|
Mộc
Hóa (Long An)
|
27
|
Trường
Xuân - Kênh 79
|
27
|
|
|
|
26
|
Mỹ
An
|
Mộc
Hoá (Long An)
|
32
|
Mỹ
An - Tân Kiều - Kênh Quận - Mộc hoá.
|
32
|
|
|
|
27
|
Mỹ
An
|
Tân
Thạnh (Long An)
|
18
|
Mỹ
An - Đốc Binh Kiều - Tân Thạnh.
|
18
|
|
|
|
28
|
Tân
Thành
|
Cầu
Xéo. (Tiền Giang)
|
90
|
Kênh
Hoà Bình - Kênh Tư mới - Mỹ An - Hoà Khánh - Cầu Xéo.
|
90
|
|
|
|
29
|
Trường
Xuân
|
Cầu
Xéo (Tiền Giang)
|
43
|
Trường
Xuân - Kênh Tư mới - Ngã Sáu - Cầu Xéo.
|
43
|
|
|
|
30
|
Mỹ
An
|
Cầu
Xéo (Tiền Giang)
|
28
|
Mỹ
An - Ngã Sáu - Cầu Xéo.
|
28
|
|
|
|
31
|
Tân
Hồng
|
Cai
Lậy (Tiền Giang)
|
120
|
Tam
Nông - Trường Xuân - Mỹ An - Cai Lậy
|
120
|
|
|
|
32
|
An
Phú thuận
|
Cầu
Đôi (Vĩnh Long)
|
8
|
Kênh
An Phú Thuận - Cầu Đôi
|
8
|
|
|
|
33
|
Thông
Bình
|
Cai
Lậy (Tiền Giang)
|
150
|
Tân
Phước - Hoà Bình - Vĩnh Châu A - Mỹ An - Cái Bè - Cai Lậy
|
150
|
|
|
|
34
|
Thanh
Bình
|
Cái
Bè (Tiền Giang)
|
87
|
Kênh
Đìa Đục - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Tháp Mười - Kênh Nguyễn Văn Tiếp -
Kênh 9
|
87
|
|
|
|
35
|
Tân
Hồng
|
TX.
Vĩnh Long
|
170
|
Kênh
Long An - Kênh Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Đồng Phú
|
170
|
|
|
|
36
|
Tam
Nông
|
TX.
Vĩnh Long
|
110
|
Kênh
Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Mỹ An -Đồng Phú - Vĩnh Long.
|
110
|
|
|
|
37
|
Láng
Biễn.
|
TX.
Vĩnh Long.
|
110
|
Thanh
Mỹ - An Thái Đông - Rạch Cái Thia - Vĩnh Long.
|
110
|
|
|
Nội
tỉnh
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tân
Thành B
|
Hồng
Ngự.
|
42
|
Kênh
Vĩnh Hưng - Ngã ba Tân Thành.
|
42
|
|
|
|
2
|
Thông
Bình .
|
Hồng
Ngự.
|
40
|
Kênh
Sâm Sai - Gò ổi - Long Sơn Ngọc.
|
40
|
|
|
|
3
|
Tân
Hồng
|
Hồng
Ngự
|
27
|
Kênh
Sa Rài - Kênh Vĩnh Hưng.
|
27
|
|
|
|
4
|
Tân
Thành A .
|
Hồng
Ngự.
|
35
|
Tân
Thành - Kênh Vĩnh Hưng
|
35
|
|
|
|
5
|
Tân
Phước
|
Hồng
Ngự.
|
45
|
Tân
Phước - Tân Thành A - Long Sơn Ngọc - Kênh Sâm Sai - Gò ổi.
|
45
|
|
|
|
6
|
Tân
Hộ Cơ
|
Hồng
Ngự.
|
30
|
Kênh
Sâm Sai - Gò ổi - Tân Hội - Hồng Ngự
|
30
|
|
|
|
7
|
Phú
Thọ .
|
Hồng
Ngự.
|
26
|
Kênh
Bình Thạnh - Kênh Trung ương II - Kênh Kháng chiến - Kênh Trung ương I.
|
26
|
|
|
|
8
|
Tân
Hồng
|
TX.
Cao Lãnh.
|
86
|
Giồng
Rang - Kênh12 - Kênh Đìa Đục - Kênh An Phong - Kênh Đường Gạo - Kênh Nguyễn
Văn Tiếp - Kênh Phong Mỹ - Sông Tiền - Sông Cao Lãnh.
|
86
|
|
|
|
9
|
Hồng
Ngự
|
Tam
Nông
|
46
|
Kênh
Phú Hiệp - Kênh Trung ương I - Kênh Hồng Ngự.
|
46
|
|
|
|
10
|
Tam
Nông
|
Phú
Xuân
|
16
|
Kênh
Cà Dâm - Kênh Phú Đức.
|
16
|
|
|
|
11
|
An
Long
|
Bào
Láng
|
22
|
Kênh
Đồng Tiến - Kênh Kháng Chiến - Kênh Ngọc ánh
|
22
|
|
|
|
12
|
Thông
Bình
|
TX.
Cao Lãnh.
|
108
|
Kênh
Tân Phước - Kênh Khu Đông - Kênh An Phong - Kênh 5 - Kênh Gáo Giồng - Kênh
Nguyễn Văn Tiếp - Sông Nhị Mỹ - Sông Cái Sao Thượng - Sông Đình Trung.
|
108
|
|
|
|
13
|
Bình
Thành
|
Bình
Tấn
|
21
|
Kênh
Giáo Đường -Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Bình Thành.
|
21
|
|
|
|
14
|
Thanh
Bình
|
Tân
Mỹ
|
16
|
Kênh
Đốc Vàng Hạ - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Thống Nhất.
|
16
|
|
|
|
15
|
An
Phong
|
Kênh
2/9.
|
10
|
Kênh
An Phong -Mỹ Hoà - Kênh 2/9.
|
10
|
|
|
|
16
|
Tân
Thanh .
|
Phú
Lợi.
|
17
|
Kênh
Đốc Vàng Thượng - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Kháng Chiến
|
17
|
|
|
|
17
|
Cái
Tre
|
Đìa
Đục.
|
12
|
Rạch
Cái Tre - Đìa Đục.
|
12
|
|
|
|
18
|
Cái
Tầu
|
An
Khánh.
|
17
|
Rạch
Cái Tầu hạ.
|
17
|
|
|
|
19
|
Cái
Tàu
|
Kinh
Mới
|
17
|
Rạch
Cái Tàu hạ - Kinh Mới.
|
17
|
|
|
|
20
|
Cái
Tàu.
|
An
Phú Thuận.
|
13
|
Rạch
Cái Tàu hạ - Kinh An Phú Thuận.
|
13
|
|
|
|
21
|
Cái
Tàu
|
Xẻo
Lò
|
15
|
Rạch
Cái Tàu - Kinh Mới.
|
15
|
|
|
|
22
|
Sa
Đéc
|
Tân
Phú.
|
17
|
Rạch
Cần Thơ - Chợ Quán - Tân Phú
|
17
|
|
|
|
23
|
Sa
Đéc
|
Hồng
Ngự.
|
90
|
Sông
Sa Đéc - Sông Tiền.
|
90
|
|
|
|
24
|
Sa
Đéc
|
Mỹ
An.
|
45
|
Sông
Sa Đéc - Sông Tiền - Tân Thanh - Phú Điền - Mỹ An.
|
45
|
|
|
|
25
|
Sa
Đéc
|
Mỹ
Hiệp.
|
20
|
Sông
Sa Đéc -Sông Tiền.- Sông Cái Nhỏ.
|
20
|
|
|
|
26
|
Sa
Đéc
|
Miễu
Trắng.
|
3
|
Sông
Tiền
|
3
|
|
|
|
27
|
Sa
Đéc
|
Tân
Phú Trung.
|
8
|
Rạch
Cần Thơ -Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền.
|
8
|
|
|
|
28
|
Sa
Đéc
|
Xã
Hời
|
24
|
Rạch
Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh Phong Hoà.
|
24
|
|
|
|
29
|
Sa
Đéc
|
Phong
Hoà.
|
20
|
Rạch
Cần Thơ -Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền -Kênh Phong Hoà.
|
20
|
|
|
|
30
|
Sa
Đéc
|
Cái
Mít.
|
19
|
Rạch
Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Cái Mít.
|
19
|
|
|
|
31
|
Sa
Đéc
|
Cái
Dứa
|
19
|
Rạch
Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng.
|
19
|
|
|
|
32
|
Sa
Đéc
|
Long
Hậu.
|
13
|
Rạch
Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Hoạ Đồ.
|
13
|
|
|
|
33
|
Sa
Đéc
|
Long
Thắng
|
12
|
Rạch
Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng.
|
12
|
|
|
|
34
|
Sa
Đéc .
|
Vĩnh
Thới.
|
19
|
Kinh
Xáng
|
19
|
|
|
|
35
|
Sa
Đéc
|
Tân
Hoà.
|
22
|
Kinh
Xáng.
|
22
|
|
|
|
36
|
Sa
Đéc
|
Định
Hoà.
|
18
|
Kinh
Xáng.
|
18
|
|
|
|
37
|
Lấp
Vò
|
Bình
Thạnh Trung.
|
20
|
Kênh
Xáng - Lấp Vò - Rạch Bồ Thít - Bình Thạnh Trung.
|
20
|
|
|
|
38
|
Cao
Lãnh
|
Kinh
14.
|
44
|
Sông
Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 14.
|
44
|
|
|
|
39
|
Cao
Lãnh
|
Tân
Thuận Đông.
|
21
|
Sông
Cao Lãnh - Tân Thuận Đông.
|
21
|
|
|
|
40
|
Cao
Lãnh
|
Kinh
15.
|
38
|
Sông
Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 15.
|
38
|
|
|
|
41
|
Cao
Lãnh
|
Phương
Thịnh.
|
38
|
Sông
Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh
Cầu Đá.
|
38
|
|
|
|
42
|
Mỹ
An
|
Trường
Xuân.
|
16
|
Mỹ
An - Mỹ Hoà - Trường Xuân.
|
16
|
|
|
|
43
|
Cao
Lãnh
|
Kinh
Nhà Báo.
|
32
|
Sông
Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nhà Báo.
|
32
|
|
|
|
44
|
Cao
Lãnh.
|
Kinh
Cây Dông.
|
29
|
Sông
Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ -Kênh Cây Dông.
|
29
|
|
|
|
45
|
Cao
Lãnh
|
Khu
6.
|
40
|
Sông
Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Nông trường Đồng Cát.
|
40
|
|
|
|
46
|
Cao
Lãnh
|
Ba
Sao.
|
30
|
Sông
Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Rạch Cái Môn.
|
30
|
|
|
|
|
Cao
Lãnh
|
Thống
Linh.
|
25
|
Sông
Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ -Rạch Cái Môn.
|
25
|
|
|
|
48
|
Mỹ
An.
|
Kinh
Cái.
|
18
|
Mỹ
An - Kinh Nhất - Kinh Cái.
|
18
|
|
|
|
49
|
Mỹ
An
|
Gò
Tháp.
|
10
|
Mỹ
An - Kinh Ông Hai - Gò Tháp.
|
10
|
|
|
|
50
|
Mỹ
An
|
Láng
Biển.
|
10
|
Mỹ
An - Kinh Ông Hai - Láng Biển
|
10
|
|
|
|
51
|
Mỹ
An
|
Nông
trường huyện đội
|
30
|
Mỹ
An - Kênh Cầu Móng - Nông trường huyện đội.
|
30
|
|
|
|
52
|
Mỹ
An
|
Kinh
13
|
20
|
Mỹ
An - Kênh An Tiến - Kinh 13.
|
20
|
|
|
|
53
|
Ông
Bầu
|
Phương
Thịnh.
|
35
|
Sông
Cần Lố - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Hai Ngộ - 13 - Kênh An Long.
|
35
|
|
|
|
54
|
TX
Cao Lãnh
|
Kinh
Kỳ Son
|
30
|
Sông
Quảng Khánh - Vàm Cả Môn - Sông Cần Lố - Phương Trà -Ba Sao - Sông Kỳ Son.
|
30
|
|
|
|
55
|
Ông
Bầu
|
Thạnh
Mỹ.
|
20
|
Sông
Rạch Miễu - Kênh số 1 - Thạnh Mỹ.
|
20
|
|
|
|
56
|
TX
Cao Lãnh
|
Kinh
Tây Cập.
|
25
|
Sông
Đình Trung - Sông Quảng Khánh - Ba Sao - Kênh Tây Xếp - Kênh Tây Cập.
|
25
|
|
|
|
57
|
Phong
Mỹ
|
Kinh
15.
|
30
|
Kênh
Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Gáo Giồng - Kênh 15.
|
30
|
|
|
|
58
|
TX
Cao Lãnh
|
Kinh
Máy Đèn.
|
25
|
Sông
Đình Trung - Rạch Bà Dại -Phương Trà - Ngọn Cả Mác-Kênh Máy Đèn.
|
25
|
|
|
|
59
|
TX
Cao Lãnh
|
Kinh
Hai Hiển.
|
30
|
Sông
Đình Trung - Rạch Bà Dại-Phương Trà - Ngọn Cả Mác- Kênh Hai Hiển.
|
30
|
|
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rạch
Mẽo
|
Núi
Sập (An Giang)
|
|
Kênh
Ông Hiển - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập.
|
|
|
|
|
2
|
Rạch
Mẽo
|
TX.
Long Xuyên (An Giang)
|
95
|
Kênh
Ông Hiển - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập.
|
95
|
|
|
|
3
|
Sóc
Soài
|
TP.
Long Xuyên (An Giang)
|
30
|
Kênh
13 - Kênh 16
|
30
|
|
|
|
4
|
Tri
Tôn
|
Xa
Tóng (An Giang)
|
12
|
Kênh
Rạch Giá Hà Tiên - Kênh Nam Thái
|
12
|
|
|
|
5
|
Kênh
10
|
Ba
Thê (An Giang)
|
12
|
Kênh
10
|
12
|
|
|
|
6
|
Kênh
16
|
Ba
Thê (An Giang)
|
12
|
Kênh
16
|
12
|
|
|
|
7
|
Hà
Tiên
|
TP.
Long Xuyên (An Giang)
|
120
|
Kênh
Nông Trường
|
120
|
|
|
|
8
|
Hà
Tiên
|
Châu
Đốc (An Giang)
|
110
|
Kênh
Vĩnh Tế
|
110
|
|
|
|
9
|
Hà
Tiên
|
Tịnh
Biên (An Giang)
|
90
|
Kênh
Vĩnh Tế
|
90
|
|
|
|
10
|
Tân
Hiệp
|
Núi
Sập (An Giang)
|
15
|
Sông
Xáng Tân Hội - Núi Sập.
|
15
|
|
|
|
11
|
Vĩnh
Thuận
|
Giá
Rai (Bạc Liêu)
|
40
|
Cạnh
Đền - Phó Sinh - Giá Rai
|
40
|
|
|
|
12
|
Vĩnh
Thuận
|
Phó
Sinh (Bạc Liêu)
|
20
|
Cạnh
Đền - Phó Sinh
|
20
|
|
|
|
13
|
Vĩnh
Thuận
|
Ngan
Dừa (Cà Mau)
|
25
|
Chắc
Băng - Kinh Tắc - Ngan Dừa
|
25
|
|
|
|
14
|
Rạch
Mẽo
|
Sông
Đốc (Cà Mau)
|
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm -
Sông Đốc
|
|
|
|
|
15
|
Rạch
Mẽo
|
TP.
Cà Mau
|
125
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm
|
125
|
|
|
|
16
|
Rạch
Sỏi
|
U
Minh (Cà Mau)
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Rạch
Mẽo
|
Ngan
Dừa (Cà Mau)
|
83
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy
|
83
|
|
|
|
18
|
Rạch
Mẽo
|
Phước
Long (Bạc Liêu)
|
93
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy -
Kênh sáng Phước Long
|
93
|
|
|
|
19
|
Vĩnh
Thuận
|
TP.
Cà Mau
|
65
|
Vĩnh
Thuận - Đập đá - Thới Bình - Cà Mau
|
65
|
|
|
|
20
|
Vĩnh
Thuận
|
Thới
Bình (Cà Mau)
|
21
|
Vĩnh
Thuận - Đập đá - Thới Bình
|
21
|
|
|
|
21
|
Gò
Quao
|
Ngan
Dừa (Cà Mau)
|
|
Sông
Xáng Vĩnh Tuy
|
|
|
|
|
22
|
Kênh
thứ 11
|
Thới
Bình (Cà Mau)
|
|
Kênh
Xáng Xẻo Rô - Sông Trẹm.
|
|
|
|
|
23
|
Thứ
11
|
TP.
Cà Mau
|
70
|
Sông
Xẻo Rô - Sông Trẹm - Cà Mau
|
70
|
|
|
|
24
|
Rạch
Sỏi
|
Cờ
Đỏ (Cần Thơ)
|
45
|
Kênh
Ông Hiển - Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Xã Tắc
|
45
|
|
|
|
25
|
Vĩnh
Tiến
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
56
|
Nhà
Ngan - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh
|
|
|
|
|
26
|
Vĩnh
Thuận
|
TP.
Cần Thơ
|
120
|
Sông
Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình - Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị
Thanh - Cần Thơ
|
120
|
|
|
|
27
|
Vĩnh
Thuận
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
52
|
Sông
Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình - Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị
Thanh
|
52
|
|
|
|
28
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
51
|
Ba
Đình - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh
|
51
|
|
|
|
29
|
Giồng
Riêng
|
Ô
Môn (Cần Thơ)
|
45
|
Thạnh
Hưng - Kênh Rạch Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn
|
45
|
|
|
|
30
|
Giồng
Riềng
|
Thôt
Nốt (Cần Thơ)
|
50
|
Cờ
Đỏ - Thốt Nốt
|
50
|
|
|
|
31
|
Giồng
Riềng
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
40
|
Kênh
An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh
|
40
|
|
|
|
32
|
Hoà
Lợi
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
20
|
Kênh
Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh
|
20
|
|
|
|
33
|
Hoà
An
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
10
|
Kênh
Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh
|
10
|
|
|
|
34
|
Chợ
Mới
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
10
|
Ngã
tư Ông Vèo - Kênh 10 thước - Vị Thanh
|
10
|
|
|
|
35
|
Kinh
Tắc
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
14
|
Kênh
Củ - Kênh Mới - Công Nia - Vị Thanh
|
14
|
|
|
|
36
|
Vĩnh
Thuận Lợi
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
25
|
Kênh
An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh
|
25
|
|
|
|
37
|
Chợ
Mới
|
Ô
Môn (Cần Thơ)
|
35
|
Kênh
Xáng Hoà Hưng - Thái Lai - Ô Môn.
|
35
|
|
|
|
38
|
Vĩnh
Thuận Lợi
|
Ô
Môn (Cần Thơ)
|
30
|
Kênh
Ranh Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn
|
30
|
|
|
|
39
|
Ngọc
Chúc
|
Ô
Môn (Cần Thơ)
|
37
|
Ngã
tư An Hoà - Vàm 10 thước - Thới Lai - Ô Môn.
|
37
|
|
|
|
40
|
Hoà
An
|
Cái
Răng (Cần Thơ)
|
60
|
|
60
|
|
|
|
41
|
Chợ
mới
|
Cờ
Đỏ (Cần Thơ)
|
35
|
Kênh
KH6 - Vĩnh Thuận Lợi - Kênh Ranh Thị Đội - Cờ Đỏ.
|
35
|
|
|
|
42
|
Ngọc
Chúc
|
Cờ
Đỏ (Cần Thơ)
|
27
|
Ngã
5 - An Thành - Kênh 6 thước - Kênh số 2 - Cờ Đỏ.
|
27
|
|
|
|
43
|
Củ
Sáu
|
Cờ
Đỏ (Cần Thơ)
|
10
|
Kênh
Xáng Thốt Nốt - Cờ Đỏ.
|
10
|
|
|
|
44
|
Gò
Quao
|
Vị
Thanh (Cần Thơ)
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Định
An
|
Ô
Môn (Cần Thơ)
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Vĩnh
Tuy
|
Vị
Thanh(Cần Thơ)
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Tân
Hiệp
|
Cờ
Đỏ (Cần Thơ)
|
20
|
|
20
|
|
|
|
48
|
Kênh
9
|
Cờ
Đỏ (Cần Thơ)
|
18
|
|
18
|
|
|
Nội
tỉnh
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rạch
Mẽo
|
Vĩnh
Thuận
|
75
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng
|
75
|
|
|
|
2
|
Rạch
Mẽo
|
Thứ
11
|
35
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
|
35
|
|
|
|
3
|
Rạch
Mẽo
|
Vĩnh
Tuy
|
60
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn
|
60
|
|
|
|
4
|
Rạch
Mẽo
|
Chàm
Chẹc
|
12
|
|
12
|
|
|
|
5
|
Rạch
Mẽo
|
Phi
Thông
|
6
|
Kênh
Xáng Phi Thông
|
6
|
|
|
|
6
|
Rạch
Mẽo
|
Tà
Keo
|
14
|
|
14
|
|
|
|
7
|
Rạch
Mẽo
|
Đòn
Dông
|
22
|
Kênh
Tắc Ráng
|
22
|
|
|
|
8
|
Rạch
Mẽo
|
Tân
Hội
|
30
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Tân Hội
|
30
|
|
|
|
9
|
Rạch
Mẽo
|
Kiên
Hảo
|
30
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Kiên Hảo.
|
30
|
|
|
|
10
|
Rạch
Sỏi
|
Tiểu
Dừa
|
65
|
|
65
|
|
|
|
11
|
Rạch
Sỏi
|
Đập
Đá
|
67
|
Kênh
Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng
|
67
|
|
|
|
12
|
Rạch
Sỏi
|
Xẻo
Đước
|
35
|
|
35
|
|
|
|
13
|
Rạch
Sỏi
|
Xẻo
Quao
|
|
Kênh
Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Xẻo Quao
|
|
|
|
|
14
|
Rạch
Sỏi
|
Khánh
Vân
|
62
|
Kênh
Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xẻo Rô - Kênh 10 Rưới
|
62
|
|
|
|
15
|
Rạch
Sỏi
|
Xẻo
Nhào
|
55
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô.
|
55
|
|
|
|
16
|
Rạch
Sỏi
|
Thứ
10 biển
|
48
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 10
|
48
|
|
|
|
17
|
Rạch
Sỏi
|
Vân
Khánh
|
60
|
Kênh
Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Rọ Ghe.
|
60
|
|
|
|
18
|
Rạch
Sỏi
|
Hóc
Hoả
|
45
|
|
45
|
|
|
|
19
|
Rạch
Sỏi
|
Kênh
Làng
|
50
|
Kênh
Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Thứ 11 - Kênh Xẻo Rô.
|
50
|
|
|
|
20
|
Rạch
Sỏi
|
Cả
Mới
|
35
|
|
35
|
|
|
|
21
|
Rạch
Sỏi
|
Xẻo
Cạn
|
45
|
Kênh
Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chống Mỹ
|
45
|
|
|
|
22
|
Rạch
Sỏi
|
Thứ
6
|
40
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
|
40
|
|
|
|
23
|
Rạch
Sỏi
|
Xẻo
Kè
|
45
|
|
45
|
|
|
|
24
|
Rạch
Sỏi
|
Xẻo
Đôi
|
40
|
|
40
|
|
|
|
25
|
Rạch
Sỏi
|
Thứ
2
|
15
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh Xáng Xẻo Rô.
|
15
|
|
|
|
26
|
Rạch
Sỏi
|
Xẻo
Bần
|
45
|
|
45
|
|
|
|
27
|
Rạch
Sỏi
|
Thứ
7 biển
|
50
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 7
|
50
|
|
|
|
28
|
Rạch
Sỏi
|
Thứ
1
|
18
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
|
18
|
|
|
|
29
|
Rạch
Sỏi
|
Cả
Bần
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Rạch
Sỏi
|
Vĩnh
Tiến
|
55
|
Tắc
Cậu - Xẻo Rô - Thầy Quơn - Cái Lớn - Nhà Ngan - Vĩnh Tiến.
|
55
|
|
|
|
31
|
Rạch
Sỏi
|
10
Quang
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Rạch
Sỏi
|
Thứ
3
|
20
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
|
20
|
|
|
|
33
|
Rạch
Sỏi
|
Xẻo
Vinh
|
18
|
|
18
|
|
|
|
34
|
Rạch
Sỏi
|
Ngã
Bát
|
65
|
|
65
|
|
|
|
35
|
Rạch
Sỏi
|
Chín
Chợ
|
50
|
Kênh
Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
|
50
|
|
|
|
36
|
Rạch
Sỏi
|
Kênh
40
|
25
|
|
25
|
|
|
|
37
|
Tri
Tôn
|
Cầu
chữ S
|
90
|
|
90
|
|
|
|
38
|
Sóc
Xoài
|
Cây
Dương
|
90
|
Sông
Mỹ Hiệp Sơn
|
90
|
|
|
|
39
|
Kênh
Thầy Thông
|
Rạch
Giá
|
5
|
|
5
|
|
|
|
40
|
Vĩnh
Hoà
|
Gò
Quao
|
21
|
|
21
|
|
|
|
41
|
Vĩnh
Tiến
|
Gò
Quao
|
25
|
Nhà
Ngan - Kinh Tắc - Gò Quao
|
25
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tân
Hưng
|
TP.
Long Xuyên
(An
Giang)
|
120
|
-
Kênh T Ư
-
Kênh 12
-
Thanh Bình
-
Sông Tiền
|
120
|
|
|
2
|
Hưng
Điền A
|
TP.
Long Xuyên
(An
Giang)
|
150
|
-
Kênh T 6; T 7; T 35
-
Kênh T Ư; Kênh 12
-
Thanh Bình
-
Sông Tiền
|
150
|
|
|
3
|
Tân
Hiệp
|
TX.
Bến Tre
|
64
|
-
Kênh 90 - Kênh 61
-
Kênh Mereng
-
Kênh VCT
-
Kênh Bến Kè
-
Kênh Tân Phước
-
Sông Tiền
|
2
8
14
10
14
16
|
|
|
4
|
Cần
Giuộc
|
Cần
Giờ (TP. Hồ Chí Minh)
|
30
|
-
Cần Giụôc
-
Kênh Hàn
-
Sông Soài Rạp
|
20
10
|
|
|
5
|
Cần
Giụôc
|
Hiệp
Phước - Nhà Bè (TP. Hồ Chí Minh)
|
25
|
-
Cần Giụôc
-
Rạch Dừa
-
Hiệp Phước
|
20
5
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vĩnh
Châu
|
TX.
Bạc Liêu
|
50
|
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
14
36
|
|
|
2
|
Dương
Kiển
|
TX.
Bạc Liêu
|
45
|
Rạch
Cà Mau
|
45
|
|
|
3
|
Giồng
Chùa
|
TX
Bạc Liêu
|
62
|
-
Mỹ Thanh
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
12
14
36
|
|
|
4
|
Vĩnh
Hiệp
|
TX.
Bạc Liêu
|
36
|
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
36
|
|
|
5
|
Nô
Pôl
|
TX.
Bạc Liêu
|
32
|
-
Om Trà Nỏ
-
Cổ Cò
|
12
20
|
|
|
6
|
Lạc
Hoà
|
TX.
Bạc Liêu
|
60
|
-
Vàm Lẽo
-
Tân Thời
-
Bồ Hố
-
Mỹ Thanh
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
6
18
6
|
|
|
7
|
Mỹ
Quới
|
Cái
Dầy (Bạc Liêu)
|
24
|
-
Vườn Cò
-
Nàng Rền
|
14
10
|
|
|
8
|
Ngã
5
|
Cái
Dầy (Bạc Liêu)
|
35
|
-
Sông Phụng Hiệp
-
Sông Nàng Rền
|
6
29
|
|
|
9
|
Trà
Cú
|
Phụng
Hiệp (Cần Thơ)
|
30
|
Sông
Phụng Hiệp
|
30
|
|
|
10
|
Ngã
Năm
|
Phụng
Hiệp (Cần Thơ)
|
40
|
Sông
Phụng Hiệp
|
40
|
|
|
11
|
Ngã
5
|
Long
Mỹ (Cần Thơ)
|
15
|
Trà
Bàn
|
15
|
|
|
12
|
Mỹ
Quới
|
Long
Mỹ (Cần Thơ)
|
30
|
-
Làng Mới
-
Xẻo Chích
|
30
|
|
|
13
|
Long
Phú
|
TP.
Cần Thơ
|
60
|
Sông
Hậu
|
60
|
|
|
14
|
Đại
Ngãi
|
TP.
Cần Thơ
|
44
|
Sông
Hậu
|
44
|
|
|
15
|
Song
Phụng
|
TP.
Cần Thơ
|
38
|
Sông
Hậu
|
38
|
|
|
16
|
An
Lạc Thôn
|
Phụng
Hiệp (Cần thơ)
|
18
|
Kênh
Quản lộ - Phụng Hiệp
|
18
|
|
|
17
|
An
Lạc Thôn
|
TP.
Cần Thơ
|
20
|
Sông
Hậu
|
20
|
|
|
18
|
Kế
Sách
|
Phụng
Hiệp (CầnThơ)
|
21
|
-
Kênh C/Vông
-
Kênh 30/4
|
21
|
|
|
19
|
Kế
Sách
|
TP.
Cần Thơ
|
57
|
-
Kênh Số 1
-
Rạch Mọp
-
Sông Hậu
|
17
10
30
|
|
|
20
|
Mỹ
Phước
|
Phụng
Hiệp (CầnThơ)
|
38
|
Sông
Quản lộ - Phụng Hiệp
|
38
|
|
|
21
|
Phước
Thọ
|
Phụng
Hiệp (CầnThơ)
|
24
|
-
Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
-
Kênh Phước Thọ
|
17
7
|
|
|
22
|
Mỹ
Tú
|
Phụng
Hiệp (Cần Thơ)
|
18
|
-
Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
-
Kênh Thị Trấn
|
9
9
|
|
|
23
|
Tân
Phước
|
Phụng
Hiệp (CầnThơ)
|
16
|
-
Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
-
Kênh Tân Phước
|
9
7
|
|
|
24
|
Long
Phú
|
Chợ
mới (Trà Vinh)
|
35
|
Sông
Hậu
|
35
|
|
|
25
|
Long
Phú
|
Đôn
Xuân (Trà Vinh)
|
35
|
Sông
Hậu
|
35
|
|
|
26
|
Đại
Ngãi
|
Cầu
Quan (Trà Vinh)
|
30
|
Sông
Hậu
|
30
|
|
|
27
|
Đại
Ngãi
|
Cầu
Kè (Trà Vinh)
|
10
|
Sông
Hậu
|
10
|
|
|
28
|
Bà
Kẹo
|
Trà
Cú (Trà Vinh)
|
15
|
Sông
Hậu
|
15
|
|
|
29
|
Bà
Kẹo
|
Chợ
Mới (Trà Vinh)
|
15
|
Sông
Hậu
|
15
|
|
|
30
|
Rạch
Tráng
|
Định
An (Trà Vinh)
|
4
|
Sông
Hậu
|
4
|
|
|
31
|
Bần
Cò
|
Xoài
Lơ (Trà Vinh)
|
7
|
Sông
Hậu
|
7
|
|
|
32
|
An
Lạc Thôn
|
Trà
Ôn (Vĩnh.Long)
|
4
|
Sông
Hậu
|
4
|
|
Nội
tỉnh
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cổ
Cò
|
TT.
Vĩnh Châu
|
18
|
Rạch
Cà Mau
|
18
|
|
|
2
|
Dương
Kiển
|
TX.
Sóc Trăng
|
48
|
-
Rạch Phú Hữu
-
Cổ Cò
|
48
|
|
|
3
|
Dương
Kiển
|
Ngọc
Tố
|
15
|
Rạch
Cà Mau
|
15
|
|
|
4
|
TT
Mỹ Xuyên
|
Hoà
Tú 2
|
36
|
-
Rạch Phú Hữu
-
Cổ Cò
|
36
|
|
|
5
|
TT.
Mỹ Xuyên
|
Hoà
Tú 1
|
27
|
-
Rạch Phú Hữu
-
Nhu Gia
|
27
|
|
|
6
|
TT.
Mỹ Xuyên
|
Ngọc
Tố
|
21
|
-
Rạch Phú Hữu
-
Cổ Cò
|
21
|
|
|
7
|
TT.
Mỹ Xuyên
|
Ngọc
Đông
|
22
|
-
Rạch Phú Hữu
-
Rạch Nhu Gia
|
22
|
|
|
8
|
Vĩnh
Châu
|
TX
Sóc Trăng
|
48
|
-
Cổ Cò
-
Dù Tho
-
Sóc Trăng
|
14
34
|
|
|
9
|
Giồng
Chùa
|
TX
Sóc Trăng
|
60
|
-
Mỹ Thanh
-
Dù Tho
-
Sóc Trăng
|
26
34
|
|
|
10
|
Vĩnh
Phước
|
Chợ
Kinh
|
15
|
-
Trà Nho
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
12
3
|
|
|
11
|
Tân
Hưng
|
Chợ
Kinh
|
7
|
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
7
|
|
|
12
|
Tân
Nam
|
Hoà
Tú
|
15
|
-
Om Trà Nỏ
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
12
3
|
|
|
13
|
Năm
Căn
|
Chợ
Kinh
|
4
|
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
4
|
|
|
14
|
Xẻo
Xu
|
Chợ
Kinh
|
4
|
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
4
|
|
|
15
|
Điền
Giữa
|
Chợ
Kinh
|
6
|
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
6
|
|
|
16
|
Nguyễn
út
|
Ngọc
Tố
|
3
|
Mỹ
Thanh
|
3
|
|
|
17
|
Bến
phà Mỹ Thanh
|
Ngọc
Tố
|
3
|
Mỹ
Thanh
|
3
|
|
|
18
|
Vĩnh
Châu
|
Tân
Qui
|
24
|
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
14
10
|
|
|
19
|
Vĩnh
Châu
|
Lạc
Hoà
|
18
|
-
Vàm Trà Niên
-
Tân Thời
-
Bồ Hố
|
12
6
|
|
|
20
|
Hoà
Đông
|
Lịch
Hội Thượng
|
8
|
-
LHT
-
Mỹ Thanh
-
Tân Thời
-
Bồ Hố
|
3
1
3
1
|
|
|
21
|
Giồng
Chùa
|
Ngọc
Tố
|
9
|
Mỹ
Thanh
|
9
|
|
|
22
|
Giồng
Chùa
|
Mõ
ó
|
3
|
-
Giồng Chùa
-
Mỹ Thanh
|
2
1
|
|
|
23
|
Tân
Hoà
|
Chợ
Kinh
|
1
|
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
1
|
|
|
24
|
Lê
Văn Tư
|
Cổ
Cò
|
1
|
-
Cổ Cò
-
Vàm Lẽo
|
1
|
|
|
25
|
Cầu
Ngang
|
Lịch
Hội Thượng
|
6
|
-
Cầu Ngang
-
Mỹ Thanh
-
LHT
|
2
1
3
|
|
|
26
|
Đại
Ngãi
|
TX.
Sóc Trăng
|
21
|
Saintard
|
21
|
|
|
27
|
Đại
Ngãi
|
Kênh
Ba
|
30
|
Sông
Hậu
|
30
|
|
|
28
|
Long
Phú
|
Kênh
Ba
|
14
|
Sông
Hậu
|
14
|
|
|
29
|
Long
Phú
|
Đầu
Bần
|
13
|
Sông
Hậu
|
13
|
|
|
30
|
Long
Phú
|
Xẻo
Bảy
|
4
|
Sông
Hậu
|
4
|
|
|
31
|
TX.
Sóc Trăng
|
Đại
Ngãi
|
21
|
-
Rạch Đại Ngãi
-
Kênh Phú Hữu
-
Maspero
|
15
6
|
|
|
32
|
TX.
Sóc Trăng
|
Chợ
Kinh
|
48
|
-
Kênh Phú Hữu
-
Cổ Cò
-
Maspero
|
42
6
|
|
|
33
|
Phong
Nẩm
|
An
Lạc Thôn
|
4
|
Sông
Hậu
|
4
|
|
|
34
|
TX.
Sóc Trăng
|
Mõ
ó
|
50
|
-
Cổ Cò
-
Maspero
-
Mỹ Thanh
|
19
6
25
|
|
|
35
|
TX.
Sóc Trăng
|
Vĩnh
Châu
|
40
|
-
Kênh Phú Hữu
-
Cổ Cò
-
Maspero
|
34
6
|
|
|
36
|
Nhơn
Mỹ
|
Mỹ
Phước
|
2
|
Sông
Hậu
|
2
|
|
|
37
|
Rạch
Tráng
|
Long
Phú
|
28
|
Sông
Hậu
|
28
|
|
|
38
|
Rạch
Đùi
|
Long
Phú
|
36
|
Sông
Hậu
|
36
|
|
|
39
|
Bến
Bạ
|
Long
Phú
|
12
|
Sông
Hậu
|
12
|
|
|
40
|
Bình
Linh
|
Long
Đức
|
2
|
Sông
Hậu
|
2
|
|
|
41
|
Long
ẩn
|
Đại
Ngãi
|
4
|
Sông
Hậu
|
4
|
|
|
42
|
Kênh
Đào
|
Đại
Ngãi
|
2
|
Sông
Hậu
|
2
|
|
|
43
|
Rạch
Già
|
Đại
Ngãi
|
16
|
Sông
Hậu
|
16
|
|
|
44
|
Rạch
Già
|
Long
Phú
|
6
|
Sông
Hậu
|
6
|
|
|
45
|
Đại
An I
|
Long
Phú
|
4
|
Sông
Hậu
|
4
|
|
|
46
|
Trường
Tiền
|
Đại
Ngãi
|
5
|
Sông
Hậu
|
5
|
|
|
47
|
An
Thạnh III
|
Kênh
Ba
|
7
|
Sông
Hậu
|
7
|
|
|
48
|
N.
Trường 30/4
|
Kênh
Ba
|
3
|
Sông
Hậu
|
3
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TX.
Trà Vinh
|
Tôn
Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
|
146
|
Sông
Tiền
|
146
|
|
|
2
|
TX.
Trà Vinh
|
TT
Mỏ Cày (Tiền Giang)
|
10
|
Sông
Cổ Chiên
|
10
|
|
|
3
|
TX.
Trà Vinh
|
TT
Sông Đốc (Cà Mau)
|
246
|
Sông
Hậu
|
246
|
|
|
4
|
TX.
Trà Vinh
|
TX.
Bến Tre
|
45
|
Sông
Cổ Chiên
|
45
|
|
|
5
|
TX.
Trà Vinh
|
Thạnh
Phú (Sóc Trăng)
|
20
|
Sông
Cổ Chiên
|
20
|
|
|
6
|
Thanh
Sơn
|
Bà
Kủo
|
45
|
Sông
Hậu
|
45
|
|
|
7
|
Làng
Cà
|
Rạch
Tráng
|
40
|
Sông
Hậu
|
40
|
|
|
8
|
Chợ
Mới
|
Bà
Kẹo
|
48
|
Sông
Hậu
|
48
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
9
|
Chợ
Mới
|
Phong
Phú (Sóc Trăng)
|
40
|
Sông
Hậu
|
40
|
|
|
10
|
Đôn
Xuân
|
Kinh
Ba (Sóc Trăng)
|
35
|
Sông
Hậu
|
35
|
|
|
11
|
Chợ
Mới
|
Bến
Bạ (Sóc Trăng)
|
40
|
Sông
Hậu
|
40
|
|
|
12
|
Định
An
|
Phong
Phú (Sóc Trăng)
|
45
|
Sông
Hậu
|
45
|
|
|
13
|
Đại
An
|
Phong
Phú (Sóc Trăng)
|
40
|
Sông
Hậu
|
40
|
|
|
14
|
Chợ
Mới
|
Đại
Ngãi (Sóc Trăng)
|
50
|
Sông
Hậu
|
50
|
|
|
15
|
Câu
Quan
|
TX.
Sóc Trăng
|
40
|
Sông
Hậu
|
40
|
|
|
16
|
Long
Thới
|
TX.
Sóc Trăng
|
40
|
Sông
Hậu
|
40
|
|
|
17
|
Ngãi
Hùng
|
Đại
Ngãi (Sóc Trăng)
|
12
|
Sông
Hậu
|
12
|
|
|
18
|
Tiểu
Cần
|
TP.
Cần Thơ
|
65
|
Sông
Hậu
|
65
|
|
|
19
|
Cầu
Kè
|
TP.
Cần Thơ
|
50
|
Sông
Hậu
|
50
|
|
|
20
|
Ninh
Thới
|
Đại
Ngãi (Sóc Trăng)
|
30
|
Sông
Hậu
|
30
|
|
|
21
|
Phong
Phú
|
TP.
Cần Thơ
|
45
|
Sông
Hậu
|
45
|
|
|
22
|
Cầu
Kè
|
Phụng
Hiệp (Cần Thơ)
|
55
|
Sông
Hậu
|
55
|
|
|
23
|
Phong
Thạnh
|
TP.
Cần Thơ
|
40
|
Sông
Hậu
|
40
|
|
|
24
|
Ninh
Thới
|
TP.
Cần Thơ
|
35
|
Sông
Hậu
|
35
|
|
|
25
|
Cầu
Kè
|
Trà
Ôn (Vĩnh Long)
|
15
|
Kênh
Huyện
|
15
|
|
|
26
|
Phong
Phú
|
Đại
Ngãi (Sóc Trăng)
|
30
|
Sông
Hậu
|
30
|
|
Nội
tỉnh
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TX.
Trà Vinh
|
Long
Trị
|
10
|
Sông
Cổ Chiên
|
10
|
|
|
2
|
TX.
Trà Vinh
|
Cồn
Bàn
|
15
|
Sông
Cổ Chiên
|
15
|
|
|
3
|
Nhị
Long
|
TX.
Trà Vinh
|
35
|
Sông
Cổ Chiên
|
35
|
|
|
4
|
Đức
Mỹ
|
TX.
Trà Vinh
|
35
|
Sông
Cổ Chiên
|
35
|
|
|
5
|
Long
Hưng
|
TX.
Trà Vinh
|
25
|
Sông
Cổ Chiên
|
25
|
|
|
6
|
Long
Hoà
|
TX.
Trà Vinh
|
25
|
Sông
Cổ Chiên
|
25
|
|
|
7
|
Cầu
Ngang
|
TX.
Trà Vinh
|
10
|
Sông
Cổ Chiên
|
10
|
|
|
8
|
Xếp
Phụng
|
Bãi
Vàng
|
10
|
Sông
Cổ Chiên
|
10
|
|
|
9
|
Rạch
Gốc
|
TX.
Trà Vinh
|
40
|
Sông
Cổ Chiên
|
40
|
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
Liên
tỉnh
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TX.Vĩnh
Long
|
Cái
Mơn (Bến Tre)
|
37
|
Sông
Tiền - Cái Mơn
|
37
|
|
|
2
|
TX.Vĩnh
Long
|
Chợ
Lách (Bến Tre)
|
17
|
Sông
Tiền - Chợ Lách
|
17
|
|
|
3
|
TX.Vĩnh
Long
|
Bang
Tra (Bến Tre)
|
45
|
Sông
Tiền - Bang Tra - Quới Thiện
|
45
|
|
|
4
|
TX.Vĩnh
Long
|
Bà
Cò - Cái Thia
|
3
|
Sông
Tiền
|
3
|
|
|
5
|
TX.Vĩnh
Long
|
Phú
Phụng (Bến Tre)
|
8
|
Sông
Tiền - Phú Phụng
|
8
|
|
|
6
|
TX.Vĩnh
Long
|
Sông
Đốc (Cà Mau)
|
300
|
Kênh
Măng Thit -Sông Hậu - Sông Thái Bình- Sông Đốc
|
300
|
|
|
7
|
Trà
Ôn
|
TP.
Cần Thơ
|
19
|
Sông
Hậu
|
19
|
|
|
8
|
Trà
ôn
|
Cái
Côn (Cần Thơ)
|
5
|
Kênh
Tắc cù lao mây
|
5
|
|
|
9
|
Trà
Ôn
|
Phụng
Hiệp (Cần Thơ)
|
28
|
Kênh
Ngã Bảy
|
28
|
|
|
10
|
Trà
Ôn
|
Ngã
Sáu (Cần Thơ)
|
27
|
Sông
Hậu - Kênh Cái Dầu
|
27
|
|
|
11
|
Hựu
Thành
|
TP.
Cần Thơ
|
45
|
Sông
Măng - Sông Hậu - Vàm Trà Ôn - Kênh Trà Ngoa
|
45
|
|
|
12
|
Xã
Hời
|
Trà
Nóc (Cần Thơ)
|
7
|
Sông
Hậu
|
7
|
|
|
13
|
Tân
Lược
|
Trà
Nóc (Cần Thơ)
|
6
|
Sông
Hậu
|
6
|
|
|
14
|
Chùm
Yên
|
Cô
Bắc (Cần Thơ)
|
4
|
Sông
Hậu
|
4
|
|
|
15
|
Tân
Quới
|
TP.
Cần Thơ
|
9
|
Sông
Hậu
|
9
|
|
|
16
|
Bình
Minh
|
TP.
Cần Thơ
|
7
|
Sông
Hậu
|
7
|
|
|
17
|
Cái
Chàm
|
TP.
Cần Thơ
|
4
|
Sông
Hậu
|
4
|
|
|
18
|
Tam
Bình
|
TP.
Cần Thơ
|
39
|
Sông
Măng - Sông Hậu
|
39
|
|
|
19
|
TX.Vĩnh
Long
|
Tam
Nông (Đồng Tháp)
|
110
|
Sông
Tiền - Tràm Chim - Kênh Dự án - Tam Nông
|
110
|
|
|
20
|
TX.Vĩnh
Long
|
Tân
Hồng (Đồng Tháp)
|
120
|
Vĩnh
Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hồng
|
120
|
|
|
21
|
TX.Vĩnh
Long
|
Tân
Hưng (Long An)
|
120
|
Vĩnh
Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hưng
|
120
|
|
|
22
|
TX.Vĩnh
Long
|
Hoà
Khánh (Tiền Giang)
|
16
|
-
Sông Tiền
-
Hoà Khánh
|
16
|
|
|
23
|
TX.Vĩnh
Long
|
Cái
Bè (Tiền Giang)
|
12
|
-
Sông Tiền
-
Cái Bè
|
16
|
|
|
24
|
Vĩnh
Long
|
Thanh
Mỹ (Tiền Giang)
|
32
|
Sông
Tiền - Hoà Khánh - Thanh Mỹ
|
32
|
|
|
25
|
TX.Vĩnh
Long
|
Thiên
Hộ (Tiền Giang)
|
35
|
Sông
Tiền - Thanh Mỹ - Thiên Hộ
|
35
|
|
|
26
|
Trà
Ôn
|
Cầu
Kè (Trà Vinh)
|
25
|
Sông
Hậu
|
25
|
|
|
27
|
TX.Vĩnh
Long
|
Bình
hoà Phước - Hoà Khánh (Tiền Giang)
|
6
|
Sông
Cái Muối - Sông Tiền Giang - Trà Lọt
|
6
|
|
Nội
tỉnh
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vĩnh
Long
|
Trà
Ôn
|
52
|
Vàm
Long - Long Hồ - Măng Thít - Trà Ôn
|
52
|
|
|
2
|
TX.Vĩnh
Long
|
Đồng
Phú
|
6
|
Sông
Tiền - Đồng Phú
|
6
|
|
|
3
|
TX.Vĩnh
Long
|
Cái
Nhum
|
22
|
Sông
Tiền - Kênh Thầy Cai - Cái Nhum
|
22
|
|
|
4
|
TX.Vĩnh
Long
|
Đồng
Phú
|
6
|
Sông
Mương Lộ - Sông Cổ Chiên
|
6
|
|
|
5
|
TX.Vĩnh
Long
|
Bình
Hoà Phước
|
5
|
Sông
Cái Muối - Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên
|
5
|
|
|
6
|
TX.Vĩnh
Long
|
Hoà
Ninh
|
4
|
Sông
Tiền - Hoà Ninh
|
4
|
|
|
7
|
TX.Vĩnh
Long
|
Hoà
Ninh
|
4
|
Sông
Vàm Giang - Cổ Chiên
|
4
|
|
|
8
|
TX.Vĩnh
Long
|
Nhà
Thờ
|
3
|
Sông
Mương Lộ - Sông Cổ Chiên
|
3
|
|
|
9
|
TX.Vĩnh
Long
|
An
Bình
|
4
|
Sông
Chảy Lớn - Sông Cổ Chiên
|
4
|
|
|
10
|
TX.Vĩnh
Long
|
Măng
Thít
|
26
|
Sông
Số 9 - sông Cổ Chiên
|
26
|
|
|
11
|
TX.Vĩnh
Long
|
Trà
Ôn
|
48
|
Vàm
Trà Ôn - Sông Măng Thít
|
48
|
|
|
12
|
TX.Vĩnh
Long
|
Thanh
Bình
|
32
|
Sông
Cổ Chiên
|
32
|
|
|
13
|
TX.Vĩnh
Long
|
Tam
Bình
|
50
|
Sông
Măng Thít
|
50
|
|
|
14
|
Măng
Thít
|
Cầu
Mới
|
15
|
Sông
Măng Thít
|
15
|
|
|
15
|
ấp
3 Tân Quới Trung
|
TT.
Cái Nhum
|
4
|
Sông
Măng Thít 4
|
4
|
|
|
16
|
Quang
Trạch
|
Chợ
Cái Nhum
|
5
|
Rạch
Cái Trôm - Sông Măng Thít
|
5
|
|
|
17
|
Rạch
Lá
|
Chợ
Cầu Mới
|
7
|
Rạch
Lá - Sông Măng Thít
|
7
|
|
|
18
|
Đồng
Bé
|
Chợ
Cầu Mới
|
6
|
Rạch
Bà Phong - Sông Măng
|
6
|
|
|
19
|
Cầu
Mới
|
Cái
Nhum
|
|
Sông
Măng
|
|
|
|
20
|
Cầu
Mới
|
Tam
Bình
|
14
|
Sông
Măng
|
14
|
|
|
21
|
Tam
Bình
|
Hựu
Thành
|
21
|
Sông
Măng
|
21
|
|
|
22
|
Thanh
Bình
|
Vũng
Liêm
|
9
|
Vũng
Liêm - Sông Măng
|
9
|
|
|
23
|
Thanh
Lương
|
Vũng
Liêm
|
10
|
Vũng
Liêm - Sông Cổ Chiên
|
10
|
|
|
24
|
Quới
Thiện
|
Vũng
Liêm
|
13
|
Vũng
Liêm - Sông Cổ Chiên
|
13
|
|
|
25
|
Thanh
Khê
|
Vũng
Liêm
|
12
|
Sông
Cổ Chiên
|
12
|
|
|
26
|
Phước
Lý
|
Vũng
Liêm
|
14
|
Vũng
Liêm - Sông Cổ Chiên
|
14
|
|
|
27
|
ấp
2 Tân Long Hội
|
Chợ
Cái Nhum
|
6
|
Sông
Măng
|
6
|
|
|
28
|
Rạch
Rích
|
Chợ
Cái Nhum
|
9
|
Rạch
Rích - Sông Măng
|
9
|
|
|
29
|
Rạch
Lá
|
Chợ
Cái Nhum
|
7
|
Rạch
Ngọc Sơn Quang - Sông Măng
|
7
|
|
|
30
|
Chánh
An
|
Chợ
Cái Nhum
|
8
|
R.
Chánh An - Sông Măng
|
8
|
|