|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 140/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Ninh Thuận
Số hiệu:
|
140/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
140/2017/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 21 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2016/QĐ-UBND
NGÀY 12/5/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP
QUẢN LÝ, BẢO TRÌ VÀ BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về
quản lý, khai thác, bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về
quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Thực hiện Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN4054:05 đường ô tô yêu cầu thiết kế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1812/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Bổ sung Điểm đ, Khoản 3, Điều 7
như sau:
đ) Thực hiện công tác quản lý khai
thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hệ thống cầu đường bộ thuộc
hệ thống đường huyện, đường xã, đường đô
thị trên địa bàn do địa phương quản lý.
2. Sửa đổi, bổ
sung Phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh
đối với các tuyến đường tỉnh 701, đường tỉnh 704, đường Trường Chinh, đường Yên
Ninh, đường Yên Ninh nối dài, đường Ngô Sĩ Liêm, đường Tự Đức, đường Minh Mạng,
cụ thể theo Bảng Phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh (đính
kèm).
3. Bổ sung các Bảng quy định phạm vi
đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ như sau:
a) Bảng quy định phạm vi đất của đường
bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý;
b) Bảng quy định phạm vi đất của đường
bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn quản
lý;
c) Bảng quy định phạm vi đất của đường
bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái quản
lý;
d) Bảng quy định phạm vi đất của đường
bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải quản lý;
đ) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân
huyện Thuận Bắc quản lý;
e) Bảng quy định phạm vi đất của đường
bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước
quản lý;
g) Bảng quy định phạm vi đất của đường
bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam quản
lý.
Điều 2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định này thực hiện theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 07
tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 31
tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 377/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12
năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi giới hạn hành lang
an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Vụ pháp chế (Bộ Giao thông vận tải);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Tổng Cục đường bộ Việt Nam;
- CT và các Phó CT UBND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, QHXD, NC,TCD;
- Lưu: VT, KT Nam.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
BẢNG
PHÂN CẤP (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên đường - lý trình
|
Mã đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Bề rộng
|
Cấp đường QH
|
Kết cấu mặt đường (Km)
|
Huyện, TT, xã, thôn đường
|
Huyện, TT, xã, thôn đường
|
Nền (m)
|
Mặt (ni)
|
BTXM (Km)
|
BTN (Km)
|
Đá nhựa (Km)
|
Đá dăm (Km)
|
C.phối (Km)
|
Đất (Km)
|
Khác (Km)
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1,000
|
|
|
|
0,000
|
1,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường tỉnh
701 (bổ sung)
|
ĐT 701
|
Phía Bắc đầu cầu An Đông (Ngã ba đèn tín hiệu)
|
Cầu An Đông
|
1,000
|
27,000
|
14,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
1,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
II
|
Huyện Ninh Hải
|
|
|
4,850
|
|
|
|
0,000
|
4,850
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường Trường
Chinh (điều chỉnh, sửa đổi)
|
|
Núi Đá Chồng (Ranh giới huyện Ninh Hải)
|
Ngã tư vòng xoay Ninh Chữ
|
0,550
|
9,000
|
7,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
0,550
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2
|
Đường Yên
Ninh (điều chỉnh, sửa đổi)
|
|
Resort Con Gà Vàng (Ranh giới huyện Ninh Hải)
|
Điểm giao đường tỉnh 704 (Bưu điện Ninh Hải)
|
1,300
|
27,000
|
14,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
1,300
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
3
|
Đường Yên
Ninh nối dài (bổ sung)
|
|
Điểm giao đường tỉnh 704 (Bưu điện Ninh Hải)
|
Cầu Tri Thủy
|
0,900
|
7,000
|
5,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
0,900
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
4
|
Đường tỉnh
704 (điều chỉnh, sửa đổi)
|
ĐT 704
|
Bưu điện Ninh Hải
|
Ngã ba thôn Hà Rò
|
1,000
|
9,000
|
7,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
1,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
0,000
|
5
|
Đường Ngô
Sĩ Liêm (điều chỉnh, sửa đổi)
|
|
Giao đường tỉnh 704
|
Giao đường tỉnh 702 nối dài
|
1,100
|
13,000
|
7,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
1,100
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
III
|
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
|
9,524
|
|
|
|
0,000
|
9,524
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường Yên
Ninh (điều chỉnh, sửa đổi)
|
|
Resort Con Gà Vàng (Ranh giới huyện Ninh Hải)
|
Giao đường Hải Thượng Lãn Ông
|
4,832
|
27,000
|
4,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
4,832
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2
|
Đường Tự Đức
(điều chỉnh, sửa đổi)
|
|
Giao đường 21 tháng 8
|
Giao đường Nguyễn Du
|
0,430
|
7,000
|
6,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
0,430
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
3
|
Đường Minh
Mạng (điều chỉnh, sửa đổi)
|
|
Giao đường 21 tháng 8
|
Giao đường Phan Đăng Lưu
|
1,400
|
7,000
|
6,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
1,400
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
4
|
Đường Trường
Chinh (điều chỉnh, sửa đổi)
|
|
Ngã ba Văn Sơn
|
Núi Đá Chồng (Ranh giới huyện Ninh Hải)
|
2,862
|
9,000
|
7,000
|
ĐĐT
|
0,000
|
2,862
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên đường - lý trình
|
Mã đường
|
Điểm đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Bề rộng
|
Cấp đường QH
|
Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB
|
Ghi chú
|
Huyện, TT, xã, thôn đường
|
Huyện, TT, xã, thôn đường
|
Nền (m)
|
Mặt (m)
|
Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)
|
Hành lang ATĐB (m)
|
Cộng (m)
|
I
|
Quốc lộ 27B
|
QL.27B
|
TT. Tân Sơn Km0+000
|
Xã Phước
Thành Km44+000
|
44,000
|
9,0
|
9,0
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
II
|
Đường tỉnh (ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đường tỉnh 701 (Đường ven biển)
|
ĐT.701
|
Xã An Hải Km0+000
|
Xã Cà Ná Km41+050
|
41,050
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn 1: Phú
Thọ - Mũi Dinh
|
|
Thôn Phú Thọ
|
Mũi Dinh
|
20,000
|
27,00
|
14,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô
thị
|
|
2
|
Đoạn 2: Mũi
Dinh - Mũi Sừng Trâu
|
|
Mũi Dinh
|
Mũi Sừng Trâu
|
15,500
|
9,00
|
7,00
|
IV
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Đoạn 3: Mũi
Sừng Trâu - Cà Ná
|
|
Mũi Sừng Trâu
|
Cà Ná
|
5,550
|
27,00
|
14,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô
thị
|
|
II.2
|
Đường tỉnh 701B (Đường vành đai phía Đông Nam)
|
ĐT.701B
|
Nhơn Sơn (QL.27) Km0+000
|
ĐT.701 Km21+300
|
21,300
|
27,00
|
14,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
II.3
|
Đường tỉnh 702 (Đường ven biển)
|
ĐT.702
|
Vòng xoay ngã 4 Ninh Chữ
|
Xã
Công Hải (Km1525+000 QL1A)
|
57,575
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Km0+000 - Km 1+500
|
|
Vòng xoay ngã 4 Ninh Chữ
|
1,500
|
21,00
|
14,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
2
|
Km1+500 - Km30+100
|
|
Xã Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Vĩnh Hải
|
28,600
|
12,00
|
7,00
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
4
|
Km30+100 - Km47+575
|
|
Xã Vĩnh Hải, xã Công Hải
|
17,475
|
9,00
|
7,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
5
|
Km47+575 - Km57+575
|
|
xã Công Hải, TP. Cam Ranh, Khánh Hòa
|
10,000
|
12,00
|
7,00
|
III.ĐĐ
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
II.4
|
Đường tỉnh 702B (Đường vành đai phía Bắc)
|
ĐT.702B
|
Thành Hải (ĐT.702) Km0+000
|
QL.27 Km31+900
|
31,900
|
27,00
|
14,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
II.5
|
Đường tỉnh 703
|
ĐT.703
|
TP. Phan Rang-TC Km0+000
|
TT. Phước Dân Km15+760
|
15,760
|
45,0
|
14,0
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
II.6
|
Đường tỉnh 704
|
ĐT.704
|
Ngã 3 Cà Đú Km0+000
|
TT. Khánh Hải Km5+600
|
9,620
|
45,0
|
14,0
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
II.7
|
Đường tỉnh 704 nối dài
|
ĐT.704
|
|
|
6,709
|
12,0
|
7,0
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
II.8
|
Đường tỉnh 705
|
ĐT.705
|
Thôn Lương Cách Km0+000
|
ĐT.708 Km29+240
|
29,240
|
9,0
|
7,0
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II.9
|
Đường tỉnh 706
|
ĐT.706
|
Xã Công Hải Km0+000
|
Xã Phước Thành Km22+150
|
22,150
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Km0+000 - Km10+000
|
|
|
|
10,000
|
7,50
|
5,50
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Km10+000 - Km11+580
|
|
|
|
1,580
|
5,50
|
3,50
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Km11+580 - Km15+850
|
|
|
|
4,270
|
7,50
|
3,50
|
III.MN
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
4
|
Km15+850 - Km16+550
|
|
|
|
0,700
|
5,50
|
3,50
|
III.MN
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
5
|
Km16+550 - Km22+150
|
|
|
|
5,600
|
7,50
|
5,50
|
III.MN
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
II.10
|
Đường tỉnh 707
|
ĐT.707
|
Thị trấn Tân Sơn Km0+000
|
Xã Phước Bình Km39+000
|
39,000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn I: Km0+000 - Km19+000
|
|
TT. Tân Sơn
|
Xã Phước Hòa
|
19,000
|
10,0
|
7,5
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Đoạn II: Km19+000 - Km39+000
|
|
Xã Phước Hòa
|
Xã Phước Bình
|
20,000
|
8,0
|
6,0
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II.11
|
Đường tỉnh 707 nối dài
|
ĐT.707
|
|
|
15,500
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Km0+000 - Km1+770
|
|
Ngã 4 Tân Sơn (QL.27) Km0+000
|
Km1+770
|
1,770
|
37,00
|
21,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
2
|
Km1+770 - Km15+500
|
|
Km1+770
|
Xã KaĐô (Lâm Đồng) Km15+500
|
13,730
|
12,00
|
7,00
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
II.12
|
Đường tỉnh 707B
|
ĐT.707B
|
|
|
32,300
|
7,5
|
5,5
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II.13
|
Đường tỉnh 708
|
ĐT.708
|
Phước Khánh Km0+000
|
Hòa Sơn Km33+049
|
33,049
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn I:
Km0+000 - Km15+500
|
|
Phước Khánh
|
Liên Sơn
|
15,500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Km0+000 - Km4+317
|
|
|
|
4,317
|
7,50
|
5,50
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
1.2
|
Km4+317 - Km11+200
|
|
|
|
6,883
|
9,00
|
7,00
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
1.3
|
Km11+200 - Km13+500
|
|
|
|
2,300
|
9,00
|
6,00
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
1.4
|
Km13+500 - Km15+500
|
|
|
|
2,000
|
6,00
|
3,50
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
2
|
Đoạn II: Km15+500 -
Km33+049
|
|
Liên Sơn
|
Hòa Sơn
|
17,549
|
7,50
|
5,50
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II.14
|
Đường tỉnh 709
|
ĐT.709
|
Phước Nam Km0+000
|
Quảng Sơn Km65+000
|
65,000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn I:
Km0+000 - Km16+000
|
|
Phước Nam
|
Phước Hà
|
16,000
|
7,5
|
5,5
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Đoạn II: Km16+000 -
Km48+420
|
|
Phước Hà
|
Ma Nới
|
32,420
|
7,5
|
5,5
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Đoạn III:
Km48+420 - Km65+000
|
|
Ma Nới
|
Quảng Sơn
|
16,580
|
8,0
|
6,0
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II.15
|
Đường tỉnh 709B
|
ĐT.709B
|
|
30,000
|
12,0
|
7,0
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
11.16
|
Đường tỉnh 710
|
ĐT.710
|
Ngã ba An Long Km0+Q00
|
Bầu Ngứ Km13+000
|
13,000
|
9,0
|
9,0
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
III
|
Huyện Bác Ái
|
|
|
18,200
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phước Đại - Phước Trung
|
ĐH.01
|
Xã Phước
Đại Km0+000
|
Xã Phước Trung Km 18+200
|
18,200
|
6,50
|
3,50
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
IV
|
Huyện Ninh Hải
|
|
|
14,300
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân
|
ĐH.12
|
Ngã ba Bỉnh Nghĩa Km0+000
|
Ngã 4 thôn Mỹ Tân Km 12+000
|
12,000
|
9,00
|
8,00
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Trường Chinh (nối dài)
|
ĐĐT
|
Vòng xoay ngã 4 Ninh Chữ
|
Đồn Biên phòng 412
|
1,200
|
31,00
|
19,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
3
|
Ngô Sĩ Liên
|
Ngã ba Lò Vôi (ĐT.704)
|
Đầm Nại
|
1,100
|
13,00
|
7,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
V
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
|
39,300
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đèo Cậu -
An Hòa
|
ĐH.32
|
Đèo Cậu (giao QL27 tại Km260+700) Km0+000
|
Thôn An Hòa Km11+000
|
11,000
|
6,00
|
4,00
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Lâm Sơn -
Phước Hòa
|
ĐH.36
|
Lâm Sơn Km0+000
|
UBND xã Phước Hòa Km11+000
|
11,000
|
6,00
|
4,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Ma Nới -
Gia Hoa
|
ĐH.37
|
Ma Nới Km0+000
|
Gia Hoa Km2+600
|
2,600
|
9,00
|
7,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
4
|
Đường từ
thôn Gia Rót đi Tà Nôi
|
|
Thôn Gia Rót
|
Thôn Tà Nôi
|
7,000
|
6,00
|
3,50
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
5
|
Lê Duẩn
(QL27A)
|
ĐĐT
|
Hạnh Trí, Quảng Sơn
|
Trà Giang 3, Lương Sơn
|
7,700
|
25,00
|
21,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
VI
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
|
25,447
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lợi Hãi - Phước
Kháng
|
ĐH.41
|
Quốc lộ 1A Km0+000
|
Giáp đường sắt Km1+370
|
1,370
|
12,0
|
7,00
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
2
|
Kiền Kiền -
Bỉnh Nghĩa
|
ĐH.42
|
Thôn Kiền Kiền (giao QL1A) Km0+000
|
Ngã 3 thôn Bỉnh Nghĩa Km7+000
|
7,000
|
9,00
|
8,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Ba Tháp - Phước
Kháng - Suối Le
|
ĐH.44
|
Thôn Ba Tháp (giao QL1A) Km0+000
|
Thôn Cầu Đá Km17+077
|
17,077
|
7,50
|
5,50
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
VII
|
Huyện Thuận Nam
|
|
|
15,500
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn Lâm -
Sơn Hải
|
ĐH.51
|
Xã Phước Nam
|
Thôn Sơn Hải
|
15,500
|
12,0
|
7,0
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt
các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường
ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì
đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường
bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các
vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ
là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo
vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất
của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG
QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN BÁC ÁI QUẢN
LÝ
(Kèm
theo Quyết định 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên đường - lý trình
|
Mã
đường
|
Điểm đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Bề
rộng
|
Cấp
đường QH
|
Phạm
vi bảo vệ KCHTGTĐB
|
Ghi
chú
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Đất
bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)
|
Hành
lang ATĐB
|
Cộng
(m)
|
I
|
Đường
huyện (ĐH)
|
|
|
40,200
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 27B - Phước Chính
|
ĐH.02
|
Xã
Phước Chính Km0+000
|
UBND
xã Phước Chính Km3+000
|
3,000
|
6,00
|
3,50
|
V-MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Quốc lộ 27B - Phước Hòa
|
ĐH.03
|
Trà
Co - Phước Tiến Km0+000
|
UBND
xã Phước Hòa Km12+000
|
12,000
|
7,50
|
5,50
|
V-MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Đường huyện quy hoạch
|
ĐH.04
|
Xã
Phước Đại Km0+000
|
UBND
xã Phước Tân Km17+600
|
17,600
|
6,00
|
3,50
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
4
|
Đường huyện quy hoạch
|
ĐH.05
|
Cầu
sông Cái, xã Phước Tiến Km0+000
|
Xã
Phước Chính Km7+600
|
7,600
|
9,00
|
7,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
II
|
Đường trung tâm thị trấn, huyện
|
|
|
|
|
|
|
Theo
quy hoạch đô thị
|
|
III
|
Đường xã, đường nội đồng, thôn
xóm,
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
4,00
|
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ
dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực
hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường,
chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép
ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại
các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường
đào) ra mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ
là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi
hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG
QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN NINH SƠN QUẢN
LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
đường - lý trình
|
Mã
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Bề
rộng
|
Cấp
đường QH
|
Phạm
vi bảo vệ KCHTGTĐB
|
Ghi
chú
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Đất
bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)
|
Hành
lang ATĐB (m)
|
Cộng
(m)
|
I
|
Đường
huyện (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 27 - Lương Tri
|
ĐH.31
|
Ngã
3 Lương Cang Km0+000
|
Thôn
Lương Tri Km4+300
|
4,300
|
8,00
|
6,00
|
IV-ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Đèo Cậu - An Hòa
|
ĐH.32
|
Đèo
Cậu (giao QL27 tại Km260+700) Km0+000
|
Thôn
An Hòa Km11+000
|
0,000
|
6,00
|
4,00
|
V
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Triệu Phong - Vườn Trầu
|
ĐH.33
|
Thôn
Triệu Phong Km0+000
|
Thôn
Vườn Trầu Km8+000
|
8,000
|
7,00
|
6,00
|
V
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Đường huyện quy hoạch
|
ĐH.34
|
Thôn
Tân Hiệp Km0+000
|
Tân
Lập (giao ĐT 707) Km3+000
|
3,000
|
6,00
|
5,00
|
V
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
4
|
Tân Sơn - Tân Lập
|
ĐH.35
|
Tân
Sơn Km0+000
|
Tân Lập Km5+000
|
5,000
|
6,00
|
5,00
|
V
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
5
|
Đường huyện quy hoạch
|
ĐH.38
|
Xã
Hòa Sơn (ĐT 709) Km0+000
|
Phước
Hòa (ĐT 707) Km 12+900
|
12,900
|
9,00
|
7,00
|
IV-ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
6
|
Đường huyện quy hoạch
|
ĐH.39
|
Tân Mỹ (ĐT.707C) Km0+000
|
Cầu
Trà Giang Km7+700
|
7,700
|
9,00
|
7,00
|
IV-ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II
|
Đường trung tâm thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Theo
quy hoạch đô thị
|
|
III
|
Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để
di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường
ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì
đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường
bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các
vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra
mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ
là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo
vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất
của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG
QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN THUẬN BẮC QUẢN
LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
đường - lý trình
|
Mã
đường
|
Điểm
đầu
|
Điềm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Bề
rộng
|
Cấp
đường QH
|
Phạm
vi bảo vệ KCHTGTĐB
|
Ghi
chú
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Đất
bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)
|
Hành
lang ATĐB (m)
|
Cộng
(m)
|
I
|
Đường
huyện (ĐH)
|
|
|
24,570
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lợi Hải - Phước Kháng
|
ĐH.41
|
Đường
sắt Km1+370
|
Cuối
thôn Đá Liệt Km8+620
|
7,250
|
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Bỉnh Nghĩa - Xóm Bằng
|
ĐH.43
|
Ngã
3 thôn Bỉnh Nghĩa Km0+000
|
Thôn
Xóm Bằng Km3+500
|
3,500
|
6,50
|
3,50
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Trạm Thủy nông - Trại giam
|
ĐH.45
|
Trạm
Thủy nông
|
Trại
giam
|
4,400
|
5,0
|
3,5
|
V.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
4
|
Đường tỉnh 706
- Bà Râu
|
ĐH.46
|
Đường
tỉnh 706 (Đập sông Trâu)
|
Thôn
Bà Râu
|
9,420
|
7,5
|
5,5
|
V.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II
|
Đường trung tâm thị trấn, huyện
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
III
|
Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm,
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
4,00
|
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để
di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường
ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần
đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép
ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép
ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ
là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang
an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG
QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN NINH HẢI QUẢN
LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
đường - lý trình
|
Mã
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Bề
rộng
|
Cấp
đường QH
|
Phạm
vi bảo vệ KCHTGTĐB
|
Ghi
chú
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Đất
bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)
|
Hành
lang ATĐB (m)
|
Cộng
(m)
|
I
|
Đường
huyện (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Đồng Nha - Hòn Ngang
|
ĐH.11
|
Cầu
Đồng Nha Km0+000
|
Hòn
Ngang Km4+600
|
4,600
|
9,00
|
7,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Quốc lộ 1A - Phước Nhơn
|
ĐH.13
|
QL
1A, xã Hộ Hải Km0+000
|
Thôn
Phước Nhơn Km3+500
|
3,500
|
6,00
|
3,50
|
V
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Đường ven Đầm Nại
|
ĐH.14
|
Thôn
Dư Khánh Km0+000
|
Thôn
Phương Cựu Km10+000
|
10,000
|
6,00
|
3,50
|
V
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
4
|
Hòn Ngang - Mỹ Tân
|
ĐH.15
|
Hòn
Ngang Km 0+000
|
Mỹ
Tân Km5+500
|
5,500
|
9,00
|
7,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
5
|
Đường ven Đầm Nại - Cầu Lương Cách
|
ĐH.16
|
Đ.ven
Đầm Nại (ĐH.14) Km0+000
|
Cầu
Lương Cách Km6+820
|
6,820
|
9,00
|
7,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
6
|
Đường ngã 3 Tri Thủy đi thôn Tân An
|
ĐH.17
|
Ngã
3 Tri Thủy Km0+000
|
Thôn
Tân An Km2+100
|
2,100
|
9,00
|
7,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II
|
Đường trong trung tâm thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
III
|
Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
4,00
|
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ
dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực
hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại
công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép
ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại
các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ
là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo
vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất
của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG
QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN NINH PHƯỚC
QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 140/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
đường - lý trình
|
Mã
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Bề
rộng
|
Cấp đường QH
|
Phạm
vi bảo vệ KCHTGTĐB
|
Ghi
chú
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Đất
bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)
|
Hành
lang ATĐB (m)
|
Cộng
(m)
|
I
|
Đường
huyện (ĐH)
|
|
|
34,580
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phước Hậu - Ngã 3 Long Bình
|
ĐH.21
|
Xã
Phước Hậu Km0+000
|
Ngã
3 Long Bình Km4+000
|
4,000
|
12,00
|
7,00
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
2
|
Phước Dân - Thôn Nam Cương
|
ĐH.22
|
TT.
Phước Dân (QL.1) Km0+000
|
Thôn
Nam Cương Km9+000
|
9,000
|
6,00
|
5,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
An Long - Trại giống
|
ĐH.23
|
Ngã
3 An Long Km0+000
|
Thôn
Nam Cương Km5+200
|
5,200
|
6,00
|
5,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
4
|
Mông Đức - Hữu Đức
|
ĐH.24
|
Mông Đức Km0+000
|
Hữu
Đức Km3+800
|
3,800
|
7,00
|
5,50
|
III.ĐB
|
2,00
|
13,00
|
15,00
|
|
5
|
Phước Hậu - Phước Thiện
|
ĐH.25
|
Phước
Hậu Km0+000
|
Phước
Thiện Km5+500
|
5,500
|
7,50
|
5,50
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
6
|
Mông Đức - Hậu Sanh
|
ĐH.26
|
Mông
Đức Km0+000
|
Hậu Sanh
Km4+180
|
4,180
|
7,50
|
5,50
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
7
|
Sông Trăng -
Thôn Hậu Sanh
|
ĐH.27
|
Sông
Trăng Km0+000
|
Thôn
Hậu Sanh Km2+900
|
2,900
|
7,50
|
5,50
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II
|
Đường
trung tâm thị trấn, huyện
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch đô thị
|
|
III
|
Đường xã, đường nội đồng, thôn
xóm,
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG
QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN THUẬN NAM QUẢN
LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
TT
|
Tên
đường - lý trình
|
Mã
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Bề
rộng
|
Cấp
đường QH
|
Phạm
vi bảo vệ KCHTGTĐB
|
Ghi
chú
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Huyện,
TT, xã, thôn đường
|
Nền (m)
|
Mặt
(m)
|
Đất
bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)
|
Hành
lang ATĐB (m)
|
Cộng
(m)
|
|
TỔNG CỘNG
|
30,640
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường huyện (ĐH)
|
|
|
30,640
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TTHC H.Thuận Nam - Đường ven biển
|
ĐH.52
|
TTHC
H.Thuận Nam Km0+000
|
Đường
ven biển Km 15+000
|
15,000
|
9,00
|
7,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Quán Thẻ - Sông Biêu
|
ĐH.53
|
Quán
Thẻ Km0+000
|
Sông
Biêu Km12+540
|
12,540
|
7,50
|
5,50
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
TTHC H.Thuận Nam - Văn Lâm
|
ĐH.54
|
TTHC
H.Thuận Nam Km0+000
|
Văn
Lâm Km1+500
|
1,500
|
40,00
|
11,00
|
ĐĐT
|
Theo quy hoạch đô thị được phê duyệt
|
|
4
|
Xã Phước Ninh - Sông Trăng
|
ĐH.55
|
Xã
Phước Ninh Km0+000
|
Sông Trăng Km1+600
|
1,600
|
7,50
|
5,50
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
II
|
Đường trung tâm huyện
|
|
|
|
|
|
|
Theo
quy hoạch đô thị
|
|
III
|
Đường xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bầu Ngứ - Từ Thiện
|
|
|
|
12,000
|
6,00
|
5,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
2
|
Nhị Hà 1 - Nhị Hà 3
|
|
|
|
2,700
|
5,00
|
3,50
|
IV.MN
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
3
|
Cầu Oằn - Thương Diêm
|
|
|
|
0,000
|
5,00
|
4,00
|
IV.ĐB
|
1,00
|
9,00
|
10,00
|
|
III
|
Đường xã, đường nội đồng, thôn
xóm
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
4,00
|
|
Quyết định 140/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 về sửa đổi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|