|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
17/2012/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 31
tháng 08 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC
NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI VÀ RA ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực
hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị
tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày
06/3/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp
trung học phổ thông; Quyết định số 12/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/4/2006 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và trung học
phổ thông;
Căn cứ Kế hoạch số 41/KH-UBND ngày 16/8/2011 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc thực hiện Nghị quyết của Ban chấp hành Đảng
bộ tỉnh về phát triển một số cơ sở giáo dục đào tạo chất lượng cao;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ
trình số 801/TT-SGD&ĐT ngày 24/7/2012 và Sở Tài chính tại Tờ trình số
968/TTr-STC ngày 15/82012 về việc Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi chọn học sinh giỏi,
ra để khảo sát học sinh cấp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về nội dung, mức
chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi và ra đề
thi khảo sát học sinh tại các cơ sở giáo dục phổ thông”.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn
thi hành Quyết định này. Nguồn kinh phí sử dụng chi cho các kỳ thi, lấy từ nguồn
kinh phí chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo đã ghi trong dự toán ngân sách hàng
năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 119B/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007, Quyết định số
12/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 của UBND tỉnh Nam Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính,
Kho bạc nhà nước tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Hiệu trưởng các Trường THPT,
Trung tâm giáo dục thường xuyên và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, VP6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Bùi Đức Long
|
QUY ĐỊNH
VỀ
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ
THI VÀ RA ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của
UBND tỉnh Nam Định)
I. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng
áp dụng
Quyết định này quy định về nội dung, mức chi để thực
hiện các nhiệm vụ sau đây:
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
2. Tổ chức các kỳ thi
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện (thành phố) và cấp
tỉnh;
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia lớp 12 trung
học phổ thông;
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung
học phổ thông;
- Thi tuyển sinh và các lớp đầu cấp phổ thông, bổ
túc văn hóa.
3. Ra đề thi khảo sát học sinh tại các cơ sở giáo dục
phổ thông (Thi Khảo sát học sinh gồm các kỳ thi tổ chức hàng năm, hàng kỳ để
đánh giá, xếp loại học sinh trong các cơ sở giáo dục chất lượng cao, cơ sở giáo
dục đại trà)
II. Nội dung, mức chi thực hiện
xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi và ra đề thi khảo sát học
sinh tại các cơ sở giáo dục phổ thông.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung chi
|
ĐV tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm.
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo
câu trắc nghiệm
|
Theo quy định hiện hành về chế độ đào tạo và bồi
dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
70
|
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
70
|
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
780
|
(phản biện và đáp án)
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
170
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của ban tổ chức
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
|
|
- Chi phụ cấp cho hội đồng coi thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
+ Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
260
|
Theo phương thức hợp đồng
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
160
|
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề
thi, xây dựng đề thi mẫu
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề xuất (đối với câu tự luận)
|
|
|
|
|
- Thi khảo sát học sinh tại các cơ sở giáo dục phổ
thông; Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện (thành phố), cấp tỉnh; Thi vào các lớp
đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa;
|
Đề
|
320
|
Một đề chính thức gồm nhiều đề phân môn khác
nhau, để đề xuất có ít nhất 3 câu
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Đề theo phân môn
|
650
|
2.2
|
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
- Thi khảo sát học sinh tại các cơ sở giáo dục phổ
thông; Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện (thành phố), cấp tỉnh; Thi vào các lớp
đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa;
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
240
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh
tra kiêm nhiệm
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận,
đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
640
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu,
hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
- Phó chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
270
|
|
|
- Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
100
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi khảo
sát học sinh tại các cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
2.5
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi
tốt nghiệp
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
260
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
100
|
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
230
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
80
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi
thực hành
|
|
|
|
|
- Thi vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn
hóa;
|
Bài
|
10
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
Bài
|
12
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện (thành phố), cấp
tỉnh.
|
Bài
|
50
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Bài
|
70
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
thi
|
Người/đợt
|
170
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm
thi nói)
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi,
Hội đồng phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
190
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Bảo vệ
|
Người/ngày
|
100
|
|
4.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm
trường
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
110
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
100
|
|
5
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt
nghiệp
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt
nghiệp
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn
học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
210
|
|
6
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước,
trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
|
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
|
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
|
|
|
- Các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ
chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự
toán được giao
|
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày
thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người
làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao
cao nhất./.
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại cơ sở giáo dục phổ thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND ngày 31/08/2012 về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại cơ sở giáo dục phổ thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
7.916
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|