|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Phú Yên
Số hiệu:
|
73/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Việt
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/2016/NQ-HĐND
|
Phú Yên, ngày
16 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC
SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ KHOÁN KINH PHÍ PHỤC
VỤ VIỆC NẤU ĂN CHO HỌC SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP, ngày
18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND, ngày 14/11/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về khoảng cách và địa bàn
làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày;
tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú
Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định cụ thể khoảng cách
và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà
trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục
vụ việc nấu ăn cho học sinh tại trường
phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo
quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối với học sinh
a) Học sinh tiểu học và trung học
cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số
116/2016/NĐ-CP;
b) Học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc thiểu số theo quy định tại khoản 2 Điều 4
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP;
c) Học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc Kinh theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP.
2. Đối với các trường phổ thông
a) Trường phổ thông dân tộc bán
trú;
b) Trường phổ thông có tổ chức nấu
ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách
theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP.
Điều 3. Quy định về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày
1. Trường hợp nhà ở xa trường
Khoảng cách quãng đường từ nhà
đến trường: Từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học; từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở và từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông (Quy định địa
bàn cụ thể tại phụ lục số 01 kèm theo).
2. Trường hợp địa hình cách trở,
giao thông đi lại khó khăn (phải qua sông, suối
không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất,
đá)
Khoảng cách quãng đường từ
nhà đến trường: Từ 0,5 km trở lên đối với học sinh tiểu học và từ
2 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở (Quy
định địa bàn cụ thể tại phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 4. Quy định về tỷ lệ khoán
kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh
1. Trường phổ thông dân tộc bán
trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh
theo định mức khoán kinh phí bằng 150% mức lương cơ sở/01 tháng/30 học sinh, số
dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức; nhưng mỗi trường chỉ
được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 09
tháng/năm.
2. Đối với trường tổ chức nấu ăn cho dưới 30 học
sinh được tính 01 định mức/01 tháng và không quá 09 tháng/năm.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Hằng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động rà
soát, điều chỉnh khoảng cách và địa bàn đối với trường hợp địa
hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn (phải
qua sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua
vùng sạt lở đất, đá) làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến
trường và trở về nhà trong ngày cho phù hợp với điều kiện thực tế địa phương,
trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có ý kiến trước khi thực hiện.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn theo luật định, tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16/12/2016 và có hiệu lực từ ngày
01/01/2017./.
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH CỤ
THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG
VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY, TRƯỜNG HỢP NHÀ Ở XA TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số
/2016/NQ-HĐND
ngày /12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Phú Yên)
1. Đối với học sinh tiểu học
TT
|
Địa bàn
|
Tên trường
|
Khoảng cách
(km)
|
I. HUYỆN ĐÔNG HÒA
|
1. Xã Hòa Tâm
|
1
|
Thôn Đồng Bé
|
Tiểu học Bùi Thị
Xuân
Địa chỉ: Thôn
Phước Lộc, xã Hòa Tâm
|
5
|
II. HUYỆN ĐỒNG XUÂN
|
1. Xã Xuân Long
|
1
|
Thôn Long Nguyên
|
Tiểu học Xuân
Long
Địa chỉ: Thôn
Long Mỹ, xã Xuân Long
|
10
|
III. HUYỆN SÔNG HINH
|
1. Xã Ea Trol
|
1
|
Buôn Đức
|
Tiểu học Ea
Trol
Địa chỉ: Buôn Bầu,
xã Ea Trol
|
5
|
2
|
Buôn Mùi
|
5,5
|
3
|
Thôn Vĩnh Sơn
|
7
|
4
|
Thôn Kinh Tế 2
|
4
|
2. Xã Sông Hinh
|
1
|
Thôn Bình Sơn
|
Tiểu học Sông
Hinh
Địa chỉ: Thôn
3, xã Sông Hinh
|
5
|
2
|
Thôn Hòa Sơn
|
9
|
3
|
Buôn Kít
|
8
|
3. Xã Ea Ly
|
1
|
Buôn Zô
|
Tiểu học Tân Lập
Địa chỉ: Thôn
Tân Lập, xã Ea Ly
|
4,5
|
4. Xã Ea Bia
|
1
|
Buôn Nhum
|
Tiểu học Ea Bia
Địa chỉ: Buôn
Krông, xã Ea Bia
|
7
|
2
|
Buôn Ma Sung
|
7
|
2. Đối với học sinh THCS
TT
|
Địa bàn
|
Tên trường
|
Khoảng cách
(km)
|
I. HUYỆN ĐÔNG HÒA
|
1. Xã Hòa Tâm
|
1
|
Thôn Phước Giang
|
THCS Trần Nhân
Tông
Địa chỉ: Thôn
Phước Lộc, xã Hòa Tâm
|
8
|
II. HUYỆN ĐỒNG XUÂN
|
1. Xã Phú Mỡ
|
1
|
Thôn Phú Tiến
|
PTDTBT Đinh Núp
Địa chỉ: Thôn
Phú Giang, xã Phú Mỡ
|
7
|
2
|
Thôn Phú Đồng
|
15
|
3
|
Thôn Phú Hải
|
20
|
2. Xã Xuân Long
|
1
|
Thôn Long Nguyên
|
THCS Trần Quốc
Toản
Địa chỉ: Thôn
Long Mỹ, xã Xuân Long
|
10
|
2
|
Thôn Long Hòa
|
8
|
3. Xã Xuân Phước
|
1
|
Thôn Suối Mây
|
THCS Nguyễn Hào
Sự
Địa chỉ: Thôn
Phú Xuân B, xã Xuân Phước
|
7,2
|
III. HUYỆN SƠN HÒA
|
1. Xã Sơn Phước
|
1
|
Thôn Ma Gú
|
THCS Vừ A Dính
Địa chỉ: Thôn
Hòn Ông, xã Sơn Phước
|
7
|
2. Xã Ea Chà Rang
|
1
|
Thôn Độc Lập B
|
THCS Đinh Núp
Địa chỉ: Thôn
Kiến Thiết, xã Ea Chà Rang
|
7
|
IV. HUYỆN SÔNG HINH
|
1. Xã Ea Trol
|
1
|
Thôn Vĩnh Sơn
|
THCS Ea Trol
Địa chỉ: Buôn
Thu, xã Ea Trol
|
7
|
2. Xã Đức Bình Đông
|
1
|
Buôn Thung
|
THCS Tố Hữu
Địa chỉ: Thôn
Bình Giang, xã Đức Bình Đông
|
7
|
V. HUYỆN TÂY HÒA
|
1. Xã Sơn Thành Tây
|
1
|
Thôn Lạc Đạo
|
THCS Lê Lợi
Địa chỉ: Thôn
Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông
|
7,7
|
VI. HUYỆN TUY AN
|
1. Xã An Hiệp
|
1
|
Thôn Phú Xuân
|
THCS An Hiệp
Địa chỉ: Thôn
Phong Phú, xã An Hiệp
|
7
|
2. Xã An Hòa
|
1
|
Thôn Tân Hòa
|
THCS Lê Văn Tám
Địa chỉ: Thôn
Phú Điềm, xã An Hòa
|
7
|
3. Xã An Thọ
|
1
|
Thôn Lam Sơn
|
THCS An Dương
Vương
Địa chỉ:
Thôn Phú Cần, xã An Thọ
|
7
|
4. Xã An Lĩnh
|
1
|
Thôn Phong Lãnh
|
THCS Nguyễn Hoa
Địa chỉ: Thôn
Phong Thái, xã An Lĩnh
|
7
|
VII. THỊ XÃ SÔNG CẦU
|
1. Xã Xuân Hải
|
1
|
Thôn 2
|
THCS Tô Vĩnh Diện
Địa chỉ: Thôn
3, xã Xuân Hải
|
7,5
|
2. Xã Xuân Lâm
|
1
|
Thôn Bình Tây
|
THCS Nguyễn Du
Địa chỉ: Thôn
Long Phước, xã Xuân Lâm
|
20
|
3. Đối với học sinh THPT
TT
|
Tên trường
|
Địa bàn
|
Khoảng cách
(km)
|
|
|
1
|
THPT Lê Trung
Kiên
Địa chỉ: Khu phố 3, thị trấn Hoà Vinh, huyện Đông Hoà
|
1. Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Phú Lạc
|
12
|
|
2
|
Thôn Đa Ngư
|
11
|
|
2. Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Phước Giang
|
15
|
|
2
|
Thôn Phước Lộc
|
17
|
|
3
|
Thôn Phước Long
|
18
|
|
4
|
Thôn Phước Tân
|
19
|
|
2
|
THPT Nguyễn
Công Trứ
Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Hoà Vinh, huyện Đông Hoà
|
1. Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Đa Ngư
|
10
|
|
2
|
Thôn Phú Lạc
|
14
|
|
3
|
Thôn Thọ Lâm
|
18
|
|
2. Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Phước Giang
|
10
|
|
2
|
Thôn Phước Lộc
|
12
|
|
3
|
Thôn Phước Long
|
14
|
|
4
|
Thôn Đồng Bé
|
22
|
|
5
|
Phước Tân
|
18
|
|
3
|
THPT Nguyễn Văn
Linh
Địa chỉ: Thôn Thọ Lâm, xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa
|
1. Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Phước Giang
|
15
|
|
2
|
Thôn Phước Lộc
|
12
|
|
3
|
Thôn Phước Long
|
11
|
|
4
|
Thôn Phước Tân
|
11
|
|
5
|
Thôn Đồng Bé
|
11
|
|
4
|
THCS và THPT
Chu Văn An
Địa chỉ: Thôn Lãnh Trường, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân
|
1. Xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn 4
|
10
|
|
2
|
Thôn 5
|
11
|
|
3
|
Thôn 6
|
12
|
|
2. Xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Phước Huệ
|
22
|
|
2
|
Thôn Triên Đức
|
23
|
|
3
|
Thôn Kỳ Đu
|
24
|
|
4
|
Thôn Phú Sơn
|
25
|
|
3. Xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Hội
|
29
|
|
2
|
Thôn Phú Tâm
|
30
|
|
3
|
Thôn Suối Cối 1
|
27
|
|
4
|
Thôn Suối Cối 2
|
28
|
|
5
|
Thôn kỳ Lộ
|
32
|
|
4. Xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Phú Giang
|
60
|
|
2
|
Thôn Phú Lợi
|
61
|
|
3
|
Thôn Phú Tiến
|
62
|
|
4
|
Thôn Phú Đồng
|
63
|
|
5
|
Thôn Phú Hải
|
64
|
|
5. Xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Long Thạch
|
12
|
|
2
|
Thôn Long Hòa
|
15
|
|
6. Xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Suối Mây
|
30
|
|
7. Xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Phước Nhuận
|
24
|
|
2
|
Thôn Thạnh Đức
|
23
|
|
8. Xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Tân Thọ
|
30
|
|
9. Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hòa
|
25
|
|
2
|
Thôn Tân Long
|
24
|
|
3
|
Thôn Tân An
|
20
|
|
5
|
THPT Lê Lợi
Địa chỉ: Khu phố Long Thăng, thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân
|
1. Xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
23
|
|
2
|
Thôn 2
|
24
|
|
3
|
Thôn 3
|
25
|
|
4
|
Thôn 4
|
26
|
|
5
|
Thôn 5
|
27
|
|
6
|
Thôn 6
|
28
|
|
2. Xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Phú Hải
|
55
|
|
2
|
Thôn Phú Đồng
|
45
|
|
3
|
Thôn Phú Lợi
|
45
|
|
4
|
Thôn Phú Tiến
|
42
|
|
5
|
Thôn Phú Giang
|
45
|
|
3. Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Lãnh Vân
|
15
|
|
2
|
Thôn Lãnh Trường
|
17
|
|
3
|
Thôn Lãnh Tú
|
18
|
|
4
|
Thôn Lãnh Cao
|
18
|
|
5
|
Thôn Hà Rai
|
17
|
|
6
|
Thôn Da Dù
|
18
|
|
7
|
Thôn Xí Thoại
|
17
|
|
8
|
Thôn Soi Nga
|
18
|
|
4. Xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Suối Cối 2
|
20
|
|
2
|
Thôn Suối Cối 1
|
22
|
|
3
|
Thôn Kỳ Lộ
|
25
|
|
4
|
Thôn Đồng Hội
|
26
|
|
5
|
Thôn Phú Tâm
|
27
|
|
5. Xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Xóm Gò Ổi, thôn Phú Sơn
|
11
|
|
2
|
Xóm Mới, thôn Phú Sơn
|
11
|
|
6. Xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Long Nguyên
|
12
|
|
7. Xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Suối Mây
|
15
|
|
8. Xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân
|
|
|
9. Xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Tân Thọ
|
12
|
|
10. Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hòa
|
12
|
|
2
|
Thôn Tân Long
|
10
|
|
6
|
THPT Nguyễn
Thái Bình
Địa chỉ: Thôn Phú Xuân B, xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân
|
1. Xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Hội
|
20
|
|
2
|
Thôn Suối Cối 1
|
11
|
|
3
|
Thôn Kỳ Lộ
|
15
|
|
4
|
Thôn Phú Tâm
|
17
|
|
5
|
Thôn Lãnh Vân
|
25
|
|
2. Xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Kỳ Đu
|
17
|
|
2
|
Thôn Phước Huệ
|
15
|
|
3
|
Thôn Phú Sơn
|
20
|
|
4
|
Thôn Triêm Đức
|
16
|
|
3. Xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
25
|
|
2
|
Thôn 2
|
26
|
|
3
|
Thôn 3
|
27
|
|
4
|
Thôn 4
|
28
|
|
5
|
Thôn 5
|
29
|
|
6
|
Thôn 6
|
31
|
|
4. Xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Phú Tiến
|
35
|
|
2
|
Thôn Phú Giang
|
36
|
|
3
|
Thôn Phú Lợi
|
38
|
|
4
|
Thôn Phú Hải
|
40
|
|
5
|
Thôn Phú Đồng
|
35
|
|
5. Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Lãnh Tú
|
15
|
|
2
|
Thôn Lãnh Cao
|
17
|
|
3
|
Thôn Da Dù
|
18
|
|
4
|
Thôn Hà Rai
|
19
|
|
5
|
Thôn Soi Nga
|
20
|
|
6
|
Thôn Lãnh Trường
|
17
|
|
7
|
Thôn Xí Thoại
|
21
|
|
6. Xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Long Nguyên
|
16
|
|
2
|
Thôn Long Thạch
|
14
|
|
3
|
Thôn Long Hòa
|
14
|
|
9. Xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Tân Thọ
|
19
|
|
10. Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hòa
|
16
|
|
2
|
Thôn Tân Long
|
16
|
|
3
|
Thôn Tân An
|
13
|
|
7
|
THPT Trần Bình
Trọng
Địa chỉ: Thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa
|
1. Xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa
|
|
|
1
|
Buôn Hố Hầm
|
22
|
|
8
|
THPT Trần Quốc
Tuấn
Địa chỉ: Thôn Định Thành, xã Hòa Định Đông, huyện Phú Hòa
|
1. Xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa
|
|
|
1
|
Buôn Hố Hầm
|
23
|
|
9
|
THPT Trần Suyền
Địa chỉ: Thôn Phụng Tường 2, xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa
|
1. Xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa
|
|
|
1
|
Buôn Hố Hầm
|
28
|
|
10
|
THCS và THPT
Nguyễn Bá Ngọc
Địa chỉ: thôn Phong Hậu, xã Sơn Long, huyện Sơn Hoà
|
1. Xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Buôn Ma Đao
|
27
|
|
2
|
Buôn Ma Lúa
|
28
|
|
3
|
Buôn Ma Lưng
|
29
|
|
4
|
Buôn Ma Đĩa
|
28
|
|
5
|
Buôn Ma Thìn
|
29
|
|
6
|
Buôn Ma Lăng
|
30
|
|
7
|
Buôn Ma Nhe
|
31
|
|
2. Xã Ea Chà Rang, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Độc Lập A
|
38
|
|
2
|
Thôn Độc Lập B
|
39
|
|
3
|
Thôn Độc Lập C
|
40
|
|
4
|
Thôn Thanh Minh
|
39
|
|
5
|
Thôn Kiến Thiết
|
40
|
|
3. Xã Krông Pa, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Buôn Khăm
|
54
|
|
2
|
Buôn Lé A
|
55
|
|
3
|
Buôn Lé B
|
56
|
|
4
|
Buôn Chơ
|
55
|
|
5
|
Buôn Thu
|
57
|
|
6
|
Buôn Học
|
58
|
|
7
|
Thôn Phú Sơn
|
56
|
|
4. Xã Phước Tân, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hải
|
32
|
|
2
|
Thôn Gia Trụ
|
33
|
|
3
|
Thôn Đá Bàn
|
35
|
|
4
|
Thôn Suối Đá
|
37
|
|
5
|
Thôn Ma Y
|
35
|
|
6
|
Thôn Ma Giấy
|
36
|
|
5. Xã Sơn Hội, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hội
|
20
|
|
2
|
Thôn Tân Thành
|
21
|
|
3
|
Thôn Tân Thuận
|
23
|
|
4
|
Thôn Tân Hợp
|
22
|
|
5
|
Thôn Tân Hiệp
|
24
|
|
6
|
Thôn Tân Lương
|
26
|
|
7
|
Thôn Tân Tiến
|
23
|
|
8
|
Thôn Tân Hoà
|
26
|
|
6. Xã Sơn Phước, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hiên
|
22
|
|
2
|
Thôn Tân Hoà
|
23
|
|
3
|
Thôn Tân Bình
|
24
|
|
4
|
Thôn Hòn Ông
|
25
|
|
5
|
Thôn Ma Gú
|
26
|
|
7. Xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Hoà Ngãi
|
12
|
|
8. Xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Dốc Cát
|
27
|
|
2
|
Thôn Suối Cau
|
26
|
|
3
|
Thôn Hòa Sơn
|
25
|
|
9. Xã Sơn Nguyên, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Nguyên Xuân
|
20
|
|
10. Xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Suối Bạc
|
32
|
|
11. Xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Đoàn Kết
|
50
|
|
11
|
THPT Phan Bội
Châu
Địa chỉ: Khu phố Trung Hoà, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hoà
|
1. Xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Buôn Ma Đao
|
29,5
|
|
2
|
Buôn Ma Lúa
|
31
|
|
3
|
Buôn Ma Lưng
|
32
|
|
4
|
Buôn Ma Đĩa
|
32,5
|
|
5
|
Buôn Ma Thìn
|
33
|
|
6
|
Buôn Ma Lăng
|
34
|
|
7
|
Buôn Ma Nhe
|
35
|
|
2. Xã Ea Chà Rang, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Độc lập A
|
14
|
|
2
|
Thôn Độc lập B
|
17
|
|
3
|
Thôn Độc lập C
|
18
|
|
4
|
Thôn Thanh Minh
|
19
|
|
5
|
Thôn Kiến Thiết
|
13
|
|
3. Xã Krông Pa, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Buôn Khăm
|
26
|
|
2
|
Buôn Lé A
|
27
|
|
3
|
Buôn Lé B
|
28
|
|
4
|
Buôn Chê
|
29
|
|
5
|
Buôn Thu
|
30
|
|
6
|
Buôn Học
|
31
|
|
7
|
Thôn Phú Sơn
|
32
|
|
4. Xã Phước Tân, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hải
|
37
|
|
2
|
Thôn Gia Trụ
|
38
|
|
3
|
Thôn Đá Bàn
|
39
|
|
4
|
Thôn Suối Đá
|
40
|
|
5
|
Thôn Ma Y
|
41
|
|
6
|
Thôn Ma Giấy
|
42
|
|
5. Xã Sơn Hội, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hội
|
21
|
|
2
|
Thôn Tân Thành
|
22
|
|
3
|
Thôn Tân Thuận
|
23
|
|
4
|
Thôn Tân Hợp
|
24
|
|
5
|
Thôn Tân Hiệp
|
25
|
|
6
|
Thôn Tân Lương
|
26
|
|
7
|
Thôn Tân Tiến
|
27
|
|
8
|
Thôn Tân Hoà
|
28
|
|
6. Xã Sơn Phước, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hiên
|
11
|
|
2
|
Thôn Tân Hoà
|
12
|
|
3
|
Thôn Tân Bình
|
13
|
|
4
|
Thôn Hòn Ông
|
14
|
|
5
|
Thôn Ma Gú
|
15
|
|
7. Xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Hoà Ngãi
|
33
|
|
8. Xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Suối Cau
|
12
|
|
2
|
Thôn Dốc Cát
|
10
|
|
3
|
Thôn Hoà Sơn
|
11
|
|
9. Xã Sơn Nguyên, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Nguyên Xuân
|
17
|
|
10. Xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Đoàn Kết
|
21
|
|
11. Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Thung
|
21
|
|
2
|
Thôn Bình Giang
|
18
|
|
12
|
THCS và THPT
Nguyễn Khuyến
Địa chỉ: Khu phố Triều Sơn Đông, phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu
|
1. Xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Long Phước
|
12
|
|
2
|
Thôn Bình Nông
|
15
|
|
3
|
Thôn Cao Phong
|
10
|
|
4
|
Thôn Bình Tây
|
18
|
|
2. Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Hảo Nghĩa
|
13
|
|
2
|
Thôn Mỹ Lương
|
10
|
|
3. Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Lệ Uyên
|
13
|
|
2
|
Thôn Trung Trinh
|
14
|
|
3
|
Thôn Dân Phú 1
|
22
|
|
4
|
Thôn Dân Phú 2
|
23
|
|
5
|
Thôn Phú Mỹ
|
24
|
|
4. Xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Phú Dương
|
24
|
|
2
|
Thôn Vịnh Hòa
|
25
|
|
3
|
Thôn Từ Nham
|
25
|
|
4
|
Thôn Hòa Hiệp
|
26
|
|
13
|
THCS và THPT Võ
Nguyên Giáp
Địa chỉ: Thôn Hòa Mỹ, xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu
|
1. Xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Long Phước
|
19
|
|
2
|
Thôn Bình Nông
|
20
|
|
3
|
Thôn Cao Phong
|
21
|
|
4
|
Thôn Bình Tây
|
30
|
|
2. Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Triều Sơn
|
22
|
|
2
|
Thôn Hảo Nghĩa
|
28
|
|
3
|
Thôn Mỹ Lương
|
30
|
|
4
|
Thôn Hảo Danh
|
27
|
|
3. Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Lệ Uyên
|
21
|
|
2
|
Thôn Trung Trinh
|
23
|
|
3
|
Thôn Dân Phú 1
|
30
|
|
4
|
Thôn Dân Phú 2
|
31
|
|
5
|
Thôn Phú Mỹ
|
30
|
|
4. Xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Phú Dương
|
12
|
|
2
|
Thôn Vịnh Hòa
|
16
|
|
3
|
Thôn Từ Nham
|
18
|
|
4
|
Thôn Hòa Hiệp
|
10
|
|
14
|
THPT Phan Chu
Trinh
Địa chỉ: Thôn Thọ Lộc, xã Xuân Bình, thị xã Sông Cầu
|
1. Xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Long Phước
|
29
|
|
2
|
Thôn Bình Nông
|
30
|
|
3
|
Thôn Cao Phong
|
31
|
|
4
|
Thôn Bình Tây
|
37
|
|
2. Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Triều Sơn
|
32
|
|
2
|
Thôn Hảo Nghĩa
|
38
|
|
3
|
Thôn Mỹ Lương
|
40
|
|
4
|
Thôn Hảo Danh
|
37
|
|
3. Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Lệ Uyên
|
19
|
|
2
|
Thôn Trung Trinh
|
18
|
|
3
|
Thôn Dân Phú 1
|
27
|
|
4
|
Thôn Dân Phú 2
|
28
|
|
5
|
Thôn Phú Mỹ
|
29
|
|
4. Xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Hòa Hiệp
|
12
|
|
2
|
Thôn Phú Dương
|
17
|
|
3
|
Thôn Từ Nham
|
22
|
|
4
|
Thôn Vịnh Hòa
|
20
|
|
15
|
THPT Phan Đình
Phùng
Địa chỉ: 02 Phan Đình Phùng, phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu
|
1. Xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Bình Tây
|
12
|
|
2. Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Hảo Nghĩa
|
13
|
|
2
|
Thôn Mỹ Lương
|
15
|
|
3
|
Thôn Hảo Danh
|
12
|
|
3. Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Dân Phú 1
|
15
|
|
2
|
Thôn Dân Phú 2
|
16
|
|
3
|
Thôn Phú Mỹ
|
17
|
|
4. Xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Thôn Phú Dương
|
17
|
|
2
|
Thôn Vịnh Hòa
|
18
|
|
3
|
Thôn Từ Nham
|
18
|
|
4
|
Thôn Hòa Hiệp
|
19
|
|
16
|
THCS và THPT Võ
Văn Kiệt
Địa chỉ: Thôn Vạn Giang, xã Sơn Giang, huyện Sông Hinh
|
1. Xã Ea Bá, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Bầu
|
30
|
|
2
|
Buôn Bá
|
31
|
|
3
|
Buôn Chao
|
32
|
|
4
|
Buôn Ken
|
33
|
|
2. Xã Ea Bar, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Thứ
|
27
|
|
2
|
Thôn Tân An
|
25
|
|
3
|
Thôn Chư Plôi
|
26
|
|
4
|
Buôn Quen
|
31
|
|
5
|
Buôn Trinh
|
30
|
|
6
|
Buôn Chung
|
33
|
|
7
|
Thôn Ea Đin
|
32
|
|
8
|
Thôn Ea M'Keng
|
32
|
|
3. Xã Ea Bia, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Duôn Chách
|
23
|
|
2
|
Buôn Nhum
|
23
|
|
3
|
Buôn Ma Sung
|
24
|
|
4
|
Buôn 2 Klốc
|
25
|
|
5
|
Buôn Krông
|
25
|
|
6
|
Buôn Dành A
|
27
|
|
7
|
Buôn Dành B
|
27
|
|
4. Xã Ea Trol, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Đức
|
25
|
|
2
|
Buôn Mùi
|
25
|
|
3
|
Thôn Kinh Tế 2
|
26
|
|
4
|
Thôn Chứ Sai
|
26
|
|
5
|
Thôn Vĩnh Sơn
|
27
|
|
6
|
Buôn Thu
|
27
|
|
7
|
Buôn Thinh
|
28
|
|
8
|
Buôn Bầu
|
28
|
|
9
|
Buôn Ly
|
29
|
|
5. Xã Ea Lâm, huyện Sông Hinh
|
48
|
|
1
|
Buôn Gao
|
48
|
|
2
|
Buôn Học
|
49
|
|
3
|
Buôn Bai
|
49
|
|
4
|
Buôn Bưng A
|
50
|
|
5
|
Buôn Bưng B
|
50
|
|
6. Xã Sông Hinh, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Thôn Hòa Sơn
|
47
|
|
2
|
Thôn Yên Sơn
|
47
|
|
3
|
Thôn Bình Sơn
|
48
|
|
4
|
Thôn Suối Dứa
|
48
|
|
5
|
Thôn 2A
|
50
|
|
6
|
Thôn 2B
|
50
|
|
7
|
Thôn 3
|
53
|
|
8
|
Buôn Kít
|
55
|
|
7. Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Thôn 2/4
|
40
|
|
2
|
Thôn Tân Sơn
|
42
|
|
3
|
Buôn Zô
|
45
|
|
8. Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Thung
|
15
|
|
2
|
Thôn Bình Giang
|
17
|
|
17
|
THPT Nguyễn Du
Địa chỉ: Thị Trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh
|
1. Xã Ea Bá, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Bá
|
11
|
|
2
|
Buôn Chao
|
13
|
|
3
|
Buôn Ken
|
10
|
|
2. Xã Ea Bar, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Thứ
|
13
|
|
2
|
Thôn Tân An
|
14,5
|
|
3
|
Thôn Chư Plôi
|
14
|
|
4
|
Buôn Quen
|
15
|
|
5
|
Buôn Trinh
|
14
|
|
6
|
Buôn Chung
|
17
|
|
7
|
Thôn Ea Đin
|
19
|
|
8
|
Thôn Ea M'Keng
|
13
|
|
3. Xã Ea Bia, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Duôn Chách
|
14
|
|
4. Xã Ea Trol, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Đức
|
10
|
|
2
|
Buôn Mùi
|
10
|
|
3
|
Thôn Kinh Tế 2
|
11
|
|
4
|
Thôn Chứ Sai
|
12
|
|
5
|
Thôn Vĩnh Sơn
|
13
|
|
5. Xã Ea Lâm, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Gao
|
22
|
|
2
|
Buôn Học
|
24
|
|
3
|
Buôn Bai
|
20
|
|
4
|
Buôn Bưng A
|
23
|
|
5
|
Buôn Bưng B
|
22,7
|
|
6. Xã Sông Hinh, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Thôn Hòa Sơn
|
15
|
|
2
|
Thôn Yên Sơn
|
26
|
|
3
|
Thôn Bình Sơn
|
25
|
|
4
|
Thôn Suối Dứa
|
26
|
|
5
|
Thôn 2A
|
28
|
|
6
|
Thôn 2B
|
30
|
|
7
|
Thôn 3
|
27
|
|
8
|
Buôn Kít
|
21
|
|
7. Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Thôn 2/4
|
20
|
|
2
|
Thôn Tân Sơn
|
22
|
|
3
|
Buôn Zô
|
24
|
|
8. Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Thung
|
14
|
|
2
|
Thôn Bình Giang
|
13
|
|
18
|
THPT Tôn Đức Thắng
Địa chỉ: Thôn Tân An, xã Ea Bar, huyện Sông Hinh
|
1. Xã Ea Bar, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Thôn Chư Plôi
|
13
|
|
2
|
Buôn Ea Din
|
11
|
|
2. Xã Ea Bá, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Ken
|
19
|
|
2
|
Buôn Bá
|
20
|
|
3
|
Buôn Bầu
|
17
|
|
4
|
Buôn Chao
|
21
|
|
3. Xã Ea Bia, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Dành B
|
24
|
|
2
|
Buôn Dành A
|
26
|
|
3
|
Buôn Krông
|
23
|
|
4
|
Buôn 2 Klốc
|
21
|
|
5
|
Buôn Ma Sung
|
20
|
|
6
|
Buôn Nhum
|
23
|
|
7
|
Buôn Duôn Chách
|
22
|
|
4. Xã Ea trol, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Thôn Vĩnh Sơn
|
27
|
|
2
|
Buôn Mùi
|
28
|
|
3
|
Buôn Đức
|
27
|
|
4
|
Thôn Kinh Tế 2
|
25
|
|
5
|
Buôn Thu
|
25
|
|
6
|
Buôn Thinh
|
24
|
|
7
|
Buôn Bầu
|
25
|
|
8
|
Buôn Ly
|
24
|
|
9
|
Thôn Chứ Sai
|
26
|
|
5. Xã Ea Lâm, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Bai
|
27
|
|
2
|
Buôn Bưng A
|
25
|
|
3
|
Buôn Bưng B
|
27
|
|
4
|
Buôn Gao
|
29
|
|
5
|
Buôn Học
|
26
|
|
6. Xã Sông Hinh, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Thôn 2B
|
48
|
|
2
|
Thôn 2A
|
47
|
|
3
|
Thôn 3
|
43
|
|
4
|
Thôn Suối Dứa
|
45
|
|
5
|
Thôn Bình Sơn
|
42
|
|
6
|
Thôn Yên Sơn
|
41
|
|
7
|
Thôn Hòa Sơn
|
40
|
|
8
|
Buôn Kít
|
38
|
|
7. Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Thôn 2/4
|
12
|
|
2
|
Buôn Zô
|
10
|
|
3
|
Thôn Tân Sơn
|
16
|
|
8. Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh
|
|
|
1
|
Buôn Thung
|
35
|
|
2
|
Thôn Bình Giang
|
32
|
|
19
|
THPTLê Hồng
Phong
Địa chỉ: Thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa
|
1. Xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Lạc Đạo
|
30
|
|
20
|
THPT Nguyễn Thị
Minh Khai
Địa chỉ: Thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hoà
|
1. Xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Lạc Đạo
|
28
|
|
21
|
THPT Phạm Văn Đồng
Địa chỉ: Thôn Thạch Bàn, xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa
|
1. Xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Lạc Đạo
|
13
|
|
22
|
THCS và THPT
Nguyễn Viết Xuân.
Địa chỉ: Thôn Định Trung 1, xã An Định,
huyện Tuy An
|
1. Xã An Hải, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Hòa
|
19
|
|
2
|
Thôn Tân Quy
|
19,5
|
|
3
|
Thôn Phước Đồng
|
18,8
|
|
4
|
Thôn Đồng Môn
|
19,2
|
|
5
|
Thôn Xóm Cát
|
18,3
|
|
6
|
Thôn Đồng Nổ
|
17,2
|
|
2. Xã An Hòa, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Tân An
|
17,8
|
|
2
|
Thôn Tân Hòa
|
18,5
|
|
3
|
Thôn Tân Định
|
17,7
|
|
4
|
Thôn Phú Điềm
|
19,3
|
|
5
|
Thôn Diêm Hội
|
17,9
|
|
6
|
Thôn Phú Thường
|
16,1
|
|
7
|
Thôn Nhơn Hội
|
16,8
|
|
8
|
Thôn Hội Sơn
|
17,9
|
|
3. Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Hội
|
19,5
|
|
2
|
Thôn Phú Lương
|
19,2
|
|
3
|
Thôn Phú Nhuận
|
18,3
|
|
4
|
Thôn Phú Sơn
|
15,3
|
|
5
|
Thôn Phú Hạnh
|
20,3
|
|
4. Xã An Mỹ, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Tân Lập
|
30
|
|
2
|
Thôn Phú Long
|
21
|
|
3
|
Thôn Hòa Đa
|
20
|
|
4
|
Thôn Giai Sơn
|
21
|
|
5
|
Thôn Phú Hòa
|
18
|
|
5. Xã An Ninh Tây, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Tiên Châu
|
19,8
|
|
2
|
Thôn Hội Phú
|
18,2
|
|
3
|
Thôn Xuân Phú
|
18,6
|
|
4
|
Thôn Bình Thạnh
|
21,7
|
|
5
|
Thôn Diêm Điền
|
19
|
|
6. Xã An Cư, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Tân
|
10,5
|
|
2
|
Thôn Hòa Thạnh
|
15,5
|
|
7. Xã An Chấn, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Thạnh
|
26
|
|
2
|
Thôn Phú Phong
|
25,8
|
|
3
|
Thôn Phú Quý
|
25,7
|
|
4
|
Thôn Mỹ Quang Nam
|
28
|
|
5
|
Thôn Mỹ Quang bắc
|
27
|
|
8. Xã An Hiệp, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Xuân
|
14,8
|
|
2
|
Thôn Mỹ Phú 1
|
14,6
|
|
3
|
Thôn Mỹ Phú 2
|
14,9
|
|
4
|
Thôn Phong Phú
|
15,1
|
|
5
|
Thôn Tuy Dương
|
16,6
|
|
6
|
Thôn Phước Hậu
|
15
|
|
9. Xã An Phú, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Long Thủy
|
29
|
|
2
|
Thôn Xuân Dục
|
30
|
|
10. Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân
|
|
|
1
|
Thôn Tân Hòa
|
10,8
|
|
2
|
Thôn Tân Phú
|
10
|
|
11. Xã An Thọ, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Lam Sơn
|
32
|
|
12. Xã An Xuân, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Lộc
|
13
|
|
13. Xã An Lĩnh, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phong Lãnh
|
11
|
|
23
|
THCS và THPT Võ
Thị Sáu
Địa chỉ: Thôn Diêm Điền, xã An Ninh Tây, huyện Tuy An
|
1. Xã An Hải, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Tân Quy
|
10,5
|
|
2
|
Thôn Xuân Hòa
|
10,5
|
|
3
|
Thôn Đồng Nổ
|
13
|
|
4
|
Thôn Vũng Bầu
|
14
|
|
5
|
Thôn Đồng Môn
|
14
|
|
6
|
Thôn Xóm Cát
|
15
|
|
2. Xã An Hòa, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Diêm Hội
|
20
|
|
2
|
Hội Sơn
|
18
|
|
3
|
Nhơn Sơn
|
20
|
|
4
|
Phú Điềm
|
23
|
|
5
|
Phú Thường
|
25
|
|
6
|
Tân An
|
18
|
|
7
|
Tân Định
|
18,5
|
|
8
|
Tân Hòa
|
20
|
|
3. Xã An Cư, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phước Long
|
15
|
|
2
|
Thôn Tân Long
|
15,5
|
|
3
|
Thôn Hòa Thạnh
|
14
|
|
4
|
Thôn Phú Tân 1
|
16
|
|
5
|
Thôn Phú Tân 2
|
16,5
|
|
4. Xã An Chấn, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Phong
|
33
|
|
2
|
Thôn Phú Quý
|
32
|
|
3
|
Thôn Mỹ Quang Nam
|
30
|
|
4
|
Thôn Mỹ Quang Bắc
|
33
|
|
5
|
Thôn Phú Thạnh
|
33
|
|
5. Xã An Hiệp, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Mỹ Phú 1
|
19
|
|
2
|
Thôn Mỹ Phú 2
|
18
|
|
3
|
Thôn Phong Phú
|
19
|
|
4
|
Thôn Phước Hậu
|
19,5
|
|
5
|
Thôn Tuy Đông
|
16
|
|
6
|
Thôn Phú Xuân
|
17,5
|
|
6. Xã An Lĩnh, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phong Lãnh
|
25
|
|
7. Xã An Thọ, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Lam Sơn
|
38
|
|
8. Xã An Xuân, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Lộc
|
25
|
|
24
|
THPT Lê Thành
Phương
Địa chỉ: Thôn Hòa Đa, xã An Mỹ, huyện Tuy An
|
1. Xã An Hải, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Hòa
|
12,5
|
|
2
|
Thôn Tân Quy
|
11,9
|
|
3
|
Thôn Phước Đồng
|
11,8
|
|
4
|
Thôn Đồng Môn
|
11,2
|
|
5
|
Thôn Xóm Cát
|
10,3
|
|
6
|
Thôn Đồng Nổ
|
11,2
|
|
2. Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Hội
|
19,5
|
|
2
|
Thôn Phú Lương
|
19,2
|
|
3
|
Thôn Phú Nhuận
|
18,3
|
|
4
|
Thôn Phú Sơn
|
15,3
|
|
5
|
Thôn Phú Hạnh
|
20,3
|
|
3. Xã An Mỹ, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Tân Lập
|
11
|
|
4. Xã An Ninh Tây, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Tiên Châu
|
21,8
|
|
2
|
Thôn Hội Phú
|
20,2
|
|
3
|
Thôn Xuân Phú
|
20,6
|
|
4
|
Thôn Bình Thạnh
|
22,7
|
|
5
|
Thôn Diêm Điền
|
20
|
|
5. Xã An Cư, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Tân
|
10,5
|
|
2
|
Thôn Hòa Thạnh
|
17,5
|
|
3
|
Thôn Phước Lương
|
11,1
|
|
4
|
Thôn Tân Long
|
11,5
|
|
6. Xã An Hiệp, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Xuân
|
11,4
|
|
7. Xã An Thọ, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Lam Sơn
|
11,4
|
|
8. Xã An Xuân, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Lộc
|
26
|
|
9. Xã An Lĩnh, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phong Lãnh
|
19,6
|
|
25
|
THPT Trần Phú
Địa chỉ: 30 Trần Rịa, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An
|
1. Xã An Hải, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Đồng môn
|
22
|
|
2
|
Thôn Phước đồng
|
20
|
|
3
|
Thôn Đồng Nổ
|
26
|
|
4
|
Thôn Xóm Cát
|
25
|
|
5
|
Thôn Tân Qui
|
24
|
|
6
|
Thôn Xuân Hoà
|
26
|
|
2. Xã An Hoà, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Điềm
|
17
|
|
2
|
Thôn Tân Định
|
18
|
|
3
|
Thôn Tân Hoà
|
18
|
|
4
|
Thôn Tân An
|
18
|
|
5
|
Thôn Diêm Hội
|
18
|
|
6
|
Thôn Phú Thường
|
20
|
|
7
|
Thôn Nhơn Hội
|
20
|
|
8
|
Thôn Hội Sơn
|
20
|
|
3. Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phú Hội
|
12
|
|
2
|
Thôn Phú Hạnh
|
12
|
|
3
|
Thôn Phú Lương
|
13
|
|
4
|
Thôn Phú Sơn
|
14
|
|
5. Xã An Ninh Tây, huyện Tuy An
|
|
|
2
|
Thôn Tiên Châu
|
10
|
|
5
|
Thôn Bình Thạnh
|
10
|
|
6. Xã An Cư, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Tân Long
|
11
|
|
7. Xã An Chấn, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Mỹ Quang Bắc
|
22
|
|
2
|
Thôn Mỹ Quang Nam
|
22
|
|
3
|
Thôn Phú Phong
|
22
|
|
4
|
Thôn Phú Quý
|
20
|
|
5
|
Thôn Phú Thạnh
|
20
|
|
8. Xã An Hiệp, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Mỹ Phú 1
|
10
|
|
2
|
Thôn Mỹ Phú 2
|
10
|
|
3
|
Thôn Phong Phú
|
12
|
|
4
|
Thôn Phú Xuân
|
14
|
|
5
|
Thôn Phước Hậu
|
15
|
|
6
|
Thôn Tuy Dương
|
12
|
|
9. Xã An Lĩnh, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Phong Lãnh
|
11
|
|
10. Xã An Xuân, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Lộc
|
14
|
|
11. Xã An Thọ, huyện Tuy An
|
|
|
1
|
Thôn Lam Sơn
|
25
|
|
26
|
THPT chuyên Lương
Văn Chánh
Địa chỉ: 05 Phan Lưu Thanh, thành phố Tuy Hoà
|
1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Long Thuỷ
|
10
|
|
2
|
Thôn Xuân Dục
|
11
|
|
3
|
Thôn Phú Liên
|
11
|
|
4
|
Thôn Phú Lương
|
12
|
|
5
|
Thôn Chính Nghĩa
|
11
|
|
Và tất cả các xã, thôn đặc biệt
khó khăn trong tỉnh
|
Trên 10 km
|
|
27
|
THPT Ngô Gia Tự
Địa chỉ: Phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hoà
|
1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Long Thuỷ
|
16
|
|
2
|
Thôn Xuân Dục
|
16
|
|
3
|
Thôn Phú Liên
|
16
|
|
4
|
Thôn Phú Lương
|
17
|
|
5
|
Thôn Chính Nghĩa
|
16
|
|
28
|
THPT Nguyễn Huệ
Địa chỉ: 09 Hoàng Diệu, Thành phố Tuy Hòa
|
1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Long Thủy
|
13,3
|
|
2
|
Thôn Xuân Dục
|
11
|
|
3
|
Thôn Phú Liên
|
10,5
|
|
4
|
Thôn Phú Lương
|
11,7
|
|
5
|
Thôn Chính Nghĩa
|
10,4
|
|
29
|
THPT Nguyễn
Trãi
Địa chỉ: Đường Trần Phú, thành phố Tuy Hòa
|
1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Long Thủy
|
10,5
|
|
2
|
Thôn Xuân Dục
|
10,5
|
|
3
|
Thôn Phú Liên
|
10,5
|
|
4
|
Thôn Phú Lương
|
10,2
|
|
5
|
Thôn Chính Nghĩa
|
10,2
|
|
30
|
THPT Nguyễn Tộ
Địa chỉ: 147 Ngô Gia Tự, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa
|
1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Chính Nghĩa
|
14
|
|
2
|
Thôn Long Thủy
|
15
|
|
3
|
Thôn Phú Lương
|
14
|
|
4
|
Thôn Phú Liên
|
16
|
|
5
|
Thôn Xuân Dục
|
17
|
|
31
|
THPT Nguyễn
Trãi
Địa chỉ: Trần Phú, thành phố Tuy Hòa
|
1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Phú Lương
|
10
|
|
32
|
THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm
Địa chỉ: 199A, Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa
|
1. Xã An Phú, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Thôn Long Thủy
|
11,5
|
|
2
|
Thôn Xuân Dục
|
11,5
|
|
3
|
Thôn Phú Liên
|
11,5
|
|
4
|
Thôn Phú Lương
|
11,2
|
|
5
|
Thôn Chính Nghĩa
|
11,2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH CỤ
THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG
VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY, TRƯỜNG HỢP ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ
KHĂN (PHẢI QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA ĐÈO, NÚI CAO; QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT,
ĐÁ)
(Kèm theo Nghị quyết số
/2016/NQ-HĐND ngày /12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. Đối với học sinh tiểu học
TT
|
Địa bàn
|
Điểm trường
chính
|
Điểm trường
lẻ
|
Tên trường
|
Khoảng cách
(km)
|
Đi học gặp
địa hình cách trở giao thông
|
Tên điểm phụ
gần nhất
|
Khoảng cách
(km)
|
Đi học gặp địa
hình cách trở giao thông
|
Tên sông,
suối không có cầu
|
Tên đèo,
núi cao, vùng sạt lở đất đá
|
Tên sông,
suối không có cầu
|
Tên đèo,
núi cao, vùng sạt lở đất đá
|
I. HUYỆN ĐỒNG XUÂN
|
1. Xã Phú Mỡ
|
1
|
Thôn Phú Tiến
|
Tiểu học Phú Mỡ
Địa chỉ: Thôn
Phú Giang, xã Phú Mỡ
|
7
|
|
|
Phân Phú Tiến (Làng 1)
|
0,5
|
Suối La Hiên
|
|
II. HUYỆN PHÚ HÒA
|
1. Xã Hòa Hội
|
1
|
Buôn Hố Hầm
|
Tiểu học Hòa Hội
Địa chỉ: Thôn Phong
Hậu, xã Hòa Hội
|
2
|
Suối Bạch Ngọc,
suối Cây Me
|
|
|
|
|
|
III. HUYỆN TUY AN
|
1. Xã An Hiệp
|
1
|
Thôn Mỹ Phú 1 (Đồng Đức)
|
Tiểu học An Hiệp
số 2
Địa chỉ: Thôn Mỹ
Phú 1, xã An Hiệp
|
3
|
|
Đèo Quán Cau
|
Đồng Đức
|
3,5
|
|
Đèo Quán Cau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đối với học sinh THCS
TT
|
Địa bàn
|
Tên trường
|
Khoảng cách
(km)
|
Đi học gặp
địa hình cách trở giao thông
|
Ghi chú
|
Tên sông,
suối không có cầu
|
Tên đèo, núi
cao, vùng sạt lở đất đá
|
I. HUYỆN ĐỒNG XUÂN
|
1. Xã Phú Mỡ
|
1
|
Thôn Phú Lợi
|
PTDTBT Đinh Núp
Địa chỉ: Thôn
Phú Giang, xã Phú Mỡ
|
3
|
Bà Đài
|
|
|
2 Xã Xuân Quang 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Hội
|
THCS Lê Văn Tám
Địa chỉ: Thôn Kỳ
Lộ, xã Xuân Quang 1
|
4
|
Kỳ Lộ
|
|
|
II. HUYỆN TUY AN
|
1. Xã An Ninh Đông
|
1
|
Thôn Phú Hạnh
|
THCS Ngô Mây
Địa chỉ: thôn
Phú Hội, xã An Ninh Đông
|
4
|
|
Qua núi cao,
vùng sạt lở đất, đá
|
|
III. THỊ XÃ SÔNG CẦU
|
1. Xã Xuân Phương
|
1
|
Thôn Dân Phú 2
|
TH&THCS Lê
Quý Đôn Địa chỉ: Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương
|
5,5
|
|
Đèo Vũng Me,
Vũng La
|
|
3. Đối với
học sinh THPT: Trên địa bàn tỉnh Phú Yên không có địa bàn các xã,
thôn đặc biệt khó khăn mà học sinh THPT đi học gặp địa
hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn và khoảng
cách từ nhà đến trường dưới 10 km./.
Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1.734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|