|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
96/2004/QĐ-BCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công nghiệp
|
|
Người ký:
|
Châu Huệ Cẩm
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG NGHIỆP
---------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
96/2004/QĐ-BCN
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2004
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số
55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 73/2000/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về việc
ban hành Quy chế quản lý phần vốn nhà nước ở doanh nghiệp khác và Thông tư số
64/2001/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2001 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện
Quy chế quản lý phần vốn nhà nước ở doanh nghiệp khác.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính Kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Quy định chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp
khác thuộc Tổng Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ
chức năng của Bộ, Tổng Giám đốc các Tổng Công ty nhà nước, Giám đốc các Doanh
nghiệp khác, Người đại diện phần vốn nhà nước và Người trực tiếp quản lý phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3,
- Các Bộ: Tài chính, Nội vụ, Tư pháp,
- Ngân hàng Nhà nước VN,
- Công báo,
- Lưu VP, TCKT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
CÔNG NGHIỆP
Thứ trưởng
Châu Huệ Cẩm
|
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Quy định này áp dụng cho việc thực hiện chế độ báo cáo
tài chính ở doanh nghiệp khác thông qua người đại diện phần vốn nhà nước và người
trực tiếp quản lý phần vốn nhà nước ở doanh nghiệp khác thuộc Tổng Công ty và
doanh nghiệp trực thuộc Bộ Công nghiệp.
Điều 2.
Một số từ ngữ trong Quy chế này được hiểu như sau:
1. ''Doanh nghiệp khác'' là
doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp; Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam hoặc Luật Hợp tác xã. Bao gồm: các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn...
2. ''Phần vốn nhà nước ở doanh nghiệp khác'' là số vốn thuộc sở hữu nhà
nước do ngân sách hoặc doanh nghiệp nhà nước đầu tư vào các doanh nghiệp khác;
bao gồm cả phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp nhà nước đã thực hiện cổ phần
hoá.
3. ''Người đại diện phần vốn nhà
nước ở doanh nghiệp khác'' (sau đây gọi tắt là người đại diện) là tổ chức hoặc
cá nhân quy định tại Điều 6 Quy chế quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
khác ban hành kèm theo Nghị định số 73/2000/NĐ- CP ngày 06 tháng 12 năm 2000 của
Chính phủ.
4. ''Người trực tiếp quản lý phần vốn nhà nước ở doanh nghiệp khác''
(sau đây gọi tắt là người trực tiếp quản lý) là người được người đại diện cử để
thực hiện các quyền, nghĩa vụ của người góp vốn hoặc cổ đông nhà nước. Người trực
tiếp quản lý có thể hoạt động chuyên trách hoặc kiêm nhiệm. Trường hợp nhiều
người trực tiếp quản lý trong một doanh nghiệp khác thì người đại diện phải cử
người phụ trách chịu trách nhiệm phối hợp những người trực tiếp quản lý để thực
hiện các quyền và nghĩa vụ được giao.
Chương 2:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều
3. Đối với các doanh nghiệp cổ phần có
phần vốn nhà nước do Tổng Công ty, Công ty nhà nước làm đại diện chủ sở hữu:
Đối với người trực tiếp
quản lý: Định kỳ hàng quý và hàng năm phải lập báo cáo (Biểu số 1 và Biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư 64/2001/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2001) gửi về
cho người đại diện (Tổng Công ty hoặc Công ty nhà nước). Thời hạn gửi báo cáo chậm
nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý sau (báo cáo quý) và ngày 30 tháng
4 của năm sau (báo cáo năm).
Đối với người đại diện:
Trên cơ sở báo cáo tài chính của các doanh nghiệp khác và các báo cáo định kỳ của
người trực tiếp quản lý. Định kỳ 6 tháng và hàng năm người đại diện có
trách nhiệm tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo (Biểu số 2) theo từng loại hình doanh
nghiệp có vốn góp của Nhà nước: doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty
cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn... Phân tích, lập báo cáo về tình hình tài
chính doanh nghiệp theo đúng nội dung quy định tại khoản 2 Điều 8 Quy chế kèm
theo Nghị định số 73/2000/NĐ-CP và gửi về Bộ Cụng nghiệp (Vụ Tài chớnh Kế toỏn).
Thời hạn chậm nhất là ngày 31 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng, ngày 31 tháng
5 năm sau đối với báo cáo năm.
Điều
4. Đối với các Doanh nghiệp khác do Bộ
Công nghiệp làm Người đại diện và cử Người trực tiếp quản lý phần vốn nhà nước:
Người trực tiếp quản lý phần vốn nhà nước phải lập báo cáo hàng quý, hàng năm
(Biểu số 1 và Biểu số 2 kèm theo Thông tư 64/2001/TT-BTC ngày 10 tháng 08 năm
2001) gửi về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài chính Kế toán) chậm nhất là ngày 30
tháng đầu tiên của quý tiếp theo đối với báo cáo quý và ngày 30 tháng 4 cuả năm
sau đối với báo cáo năm.
Chương 3:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng
mắc phản ảnh về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài chính Kế toán địa chỉ 54, Hai Bà Trưng,
Hà Nội) để giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
CÔNG NGHIỆP
Thứ trưởng
Châu Huệ Cẩm
|
BIỂU SỐ 1
HỒ SƠ
DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp
2. Giấy đăng ký kinh doanh số . . . Ngày . .
.
3. Ngành nghề kinh doanh:
4. Địa chỉ, điện thoại, FAX
5. Vốn điều lệ:
Trong đó: Vốn Nhà nước
Một số chỉ tiêu tổng hợp
|
Đơn vị tính
|
Năm . . .
|
Năm . . .
|
1. Tổng số vốn chủ sở hữu
Trong
đó: Vốn Nhà nước
|
đồng
|
|
|
2. Diện tích đất quản lý sử dụng
|
m2
|
|
|
3. Doanh thu thực hiện:
Trong
đó: Xuất khẩu
|
đồng
USD
|
|
|
4. Lãi (+), Lỗ (-) thực hiện
|
đồng
|
|
|
5. Lợi tức sau thuế
|
đồng
|
|
|
6. Lợi tức được chia trên vốn
NN
|
|
|
|
7. Tổng số phải nộp NS đến cuối
kỳ báo cáo
Trong
đó: Các loại Thuế
|
đồng
đồng
|
|
|
8. Tổng số lao động sử dụng
bình quân trong năm
|
ngươì
|
|
|
9. Tổng quỹ tiền lương, tiền
công thực hiện
|
người
|
|
|
10.
Thu nhập bình quân (đồng/tháng/người)
|
đồng
|
|
|
11.
Số vốn NN phải thu của người LĐ vay mua cổ phiếu
- Số
đã thu trong năm
|
đồng
đồng
|
|
|
12.
Giá trị cổ phiếu NN cấp cho người LĐ hưởng cổ tức
|
đồng
|
|
|
Ghi chú:
Số liệu mục 1, 2, 11 lấy số cuối năm.
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2
BÁO CÁO MỘT
SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH QUÝ . . NĂM 200. . .
Kèm theo Thông tư số 64 /2001/TT- BTC ngày 10 tháng 8 năm 2001 hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 73/2000/NĐ- CP ngày 6 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ
(Áp
dụng cho người đại diện và người trực tiếp quản lý phần vốn Nhà nuớc ở doanh
nghiệp khác)
1. Tên doanh nghiệp:
2. Giấy đăng ký kinh doanh số . . . Ngày . .
3. Ngành nghề kinh doanh:
4. Địa chỉ, điện thoại, FAX
5. Vốn điều lệ:
|
(Áp
dụng cho báo cáo của người trực tiếp quản lý)
|
Trong đó: Vốn Nhà nước
|
Mã
số
|
Số
đầu Năm
|
Số
cuối Quý
|
Số
luỹ kế từ đầu năm
|
I- Tổng số tài sản
|
250
|
|
|
|
1- Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
|
120
|
|
|
|
- Dự phòng giảm giá đầu
tư ngắn hạn (*)
|
129
|
|
|
|
2- Các khoản
phải thu:
- Các khoản phải thu khó đòi
- Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
|
130
|
|
|
|
3- Hàng tồn kho:
- Thành phẩm tồn kho
- Hàng hóa tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
- Vật tư, hàng hóa ứ đọng, khác
|
140
|
|
|
|
4- Tài sản thiếu chờ xử lý
|
154
|
|
|
|
5- Tài sản cố định:
- Nguyên giá
(212+215+218)
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) (213+216+219)
|
210
|
|
|
|
II- Tổng cộng nguồn vốn
|
430
|
|
|
|
1- Nguồn vốn, quỹ:
- Nguồn vốn kinh
doanh
- Chênh lệch đánh giá
lại tài sản
- Chênh lệch tỷ giá
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài
chính
- Lợi nhuận chưa phân
phối
- Nguồn vốn đầu tư
XDCB
|
410
411
412
413
414
415
416
417
|
|
|
|
2- Nguồn kinh phí
khác:
- Quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc làm
- Quỹ khen thưởng,
phúc lợi
|
420
421
422
|
|
|
|
3- Nợ ngắn hạn
- Nợ quá hạn
- Nợ Ngân sách NN
|
310
-
315
|
|
|
|
4- Nợ dài hạn
- Nợ nước ngoài
|
320
|
|
|
|
5- Nợ khác
|
330
|
|
|
|
III- Kết quả hoạt động kinh
doanh
( Số phát sinh trong quý,
năm )
|
|
+
|
|
|
1- Doanh thu thuần
|
10
|
+
|
|
|
2- Lợi nhuận thuần từ sản xuất
kinh doanh
|
30
|
+
|
|
|
3- Lợi nhuận thuần từ hoạt động
tài chính
|
40
|
+
|
|
|
4- Lợi nhuận bất thường
|
50
|
+
|
|
|
5- Lợi nhuận trước thuế
|
60
|
+
|
|
|
6- Thuế TNDN phải nộp
|
70
|
+
|
|
|
7- Lợi nhuận sau
thuế trong đó:
- Để lập các quỹ
doanh nghiệp
- Để đầu tư bổ sung
- Để chia cho các bên
góp vốn
|
80
|
+
|
|
|
IV- Lợi tức được chia và
thu hồi vốn
|
|
|
|
|
1- Lợi tức được
chia:
- Số đã chuyển về quỹ
hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hoá DNNN(HTSX và CPH) hoặc Tổng Cty, C.ty
|
|
+
|
|
|
2- Thu hồi tiền bán
chịu cổ phần:
- Số đã chuyển về quỹ
hoặc Tổng Cty, C.ty
|
|
+
|
|
|
3- Thu hồi cổ phiếu
cấp cho người LĐ
- Trong đó đã chuyển
về quỹ HTSX và CPH hoặc Tổng Cty, C.ty
|
|
+
|
|
|
4- Bán bớt cổ phiếu
nhà nước tại doanh nghiệp
- Rút bớt vốn hoặc
trong đó đã chuyển về quỹ HTSX và CPH hoặc Tổng Cty, C.ty
|
|
+
|
|
|
5- Đầu tư bổ sung vốn
vào doanh nghiệp
- Trong đó từ nguồn:
|
|
+
|
|
|
V- Lao động - Tiền lương
|
|
|
|
|
- Tổng số lao động
(người)
- Tổng số tiền lương,
tiền công (tr/đồng)
- Thu nhập bình quân
(đồng/ng/tháng)
|
|
+
+
|
|
|
VI- Giá trị một cổ phiếu của
C.ty cổ phần (**)
|
|
|
|
|
(*) Ghi bằng số âm thể hiện
trong ngoặc (. . .)
(**) Chỉ tiêu này xác định theo
giá trị giao dịch trên thị trường chứng khoán (đối với C.ty niêm yết trên
TTCK), hoặc theo ước tính của người trực tíêp quản lý.
VII- Phần phân tích đánh giá
và kiến nghị:
- -----------------------------------
- -----------------------------------
- -----------------------------------
|
Người
đại diện ký tên, đóng dấu
(
Áp dụng cho người đại diện báo cáo)
Người
trực tiếp quản lý ký, ghi rõ họ tên
(Áp
dụng cho người quản lý báo cáo)
|
Quyết định 96/2004/QĐ-BCN Quy định chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác thuộc Tổng Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Nghiệp ban hành.
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 96/2004/QĐ-BCN ngày 17/09/2004 Quy định chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác thuộc Tổng Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Nghiệp ban hành.
4.560
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|