|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 917/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Thành lập hợp tác xã tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
917/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
917/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 03 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và
hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 34/TTr-SKHĐT ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 362/QĐ-UBND
ngày 08/3/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
1. Thay thế Quyết định số 362/QĐ-UBND
ngày 08/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và
hoạt động của Hợp tác xã áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 16 thủ tục hành chính và
bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp huyện (STT: từ số 10 đến số 28) tại phần Danh
mục ban hành kèm theo Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành
chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà
Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- KT (VIC), CCHC (Đời70, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày
08/3/2018
|
1.
|
CMU-290843
|
Đăng ký hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
Thông
tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
2.
|
CMU-290844
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
3.
|
CMU-290845
|
Đăng ký thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
4.
|
CMU-290846
|
Đăng ký khi hợp
tác xã chia (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
5.
|
CMU-290847
|
Đăng ký khi hợp
tác xã tách (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
6.
|
CMU-290848
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
7.
|
CMU-290849
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
(Cấp Huyện)
|
-nt-
|
8.
|
CMU-290850
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất) (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
9.
|
CMU-290851
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
(Cấp Huyện)
|
-nt-
|
10.
|
CMU-290852
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng) (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
11.
|
CMU-290853
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
12.
|
CMU-290854
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
13.
|
CMU-290855
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
14.
|
CMU-290856
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
15.
|
CMU-290857
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
16.
|
CMU-290858
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
17.
|
CMU-290859
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
18.
|
CMU-290860
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã) (Cấp Huyện)
|
-nt-
|
19.
|
CMU-290861
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
(Cấp Huyện)
|
-nt-
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 16 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ
sung và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (STT: 9, 10, 11)./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỢP TÁC XÃ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 6
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố Cà Mau, sau đây viết tắt là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau (Ủy ban nhân dân
cấp huyện), sau đây viết tắt là “Trực tuyến”, hoặc gửi qua mạng điện tử trong
trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển, sau đây viết tắt là “Qua mạng điện tử”, nếu đủ điều kiện và có giá
trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
3. Thời gian
tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ
theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
150.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc Hội (Luật Hợp tác xã năm 2012);
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
(Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số
14/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ "BKH-271961" của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
100.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271962” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường
hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
150.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271963” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
100.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BKH-271973” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
150.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối,
tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271964” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm
cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
150.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối,
tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271965” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
150.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHG được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271966” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
150.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích
hợp theo số hồ sơ “BKH-271967” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng)
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Trường hợp cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: 75.000 đồng/lần.
- Trường hợp cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã: 50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích
hợp theo số hồ sơ “BKH-271968” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Giải
thể tự nguyện hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271972” của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
11
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271974” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của
hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối,
tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271975” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Tạm ngừng
hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối,
tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271976” của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
14
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo, số hồ sơ “BKH-271977” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
75.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngay
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271978” của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
16
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
150.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271979”
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp huyện: Tổng
số có 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung./.
Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1.039
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|